Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 HÌNH HỌC 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Võ Thị Sáu Tổ Tốn - Tin


Hình học 7
1


I. KIẾN THỨC CƠ BẢN


II. BÀI TẬP ÁP DỤNG:


Bài 1: So sánh các góc của tam giác ABC biết rằng AB = 4cm; BC = 5cm; AC = 6cm.
Giải


Xét ABC, có: AB = 4cm; BC = 5cm; AC = 6cm
=> AB < BC < AC (4 <5 <6)


Vậy: C A B    (định lý)


Bài 2: So sánh các cạnh của tam giác ABC biết rằng A = 920<sub> ; B = 48</sub>0<sub>. </sub>


Giải


PHIẾU SỐ 3:


CHƯƠNG 3: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC
CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC


TIẾT 45- BÀI 1: QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG TAM GIÁC


1.Định lí:


a. Định lí 1: Trong một tam giác, góc đối diện với


cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.


GT ABC AC AB; 


KL  <sub>B C</sub><sub></sub>


b. Định lí 2: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
GT <sub></sub><sub>ABC B C</sub><sub>;</sub> <sub></sub>


KL AC AB


2. Chú ý:


* Trong tam giác có góc tù (hoặc góc vng) cạnh đối diện với góc tù (hoặc góc
vng) là cạnh lớn nhất.


* Trong tam giác cân :
a) AB = AC  C B 


b) C B   AB = AC <sub>B</sub> <sub>C</sub>


A


C
B


A


6cm



5cm
4cm


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Võ Thị Sáu Tổ Toán - Tin


Hình học 7
2


Xét ABC, Ta có   <sub>A B C</sub><sub>  </sub><sub>180</sub>0


 <sub>180</sub>0

 

 


C A B


    = 1800<sub>- ( 92</sub>0<sub> + 48</sub>0<sub>) = 40</sub>0


Nên   A B C  ( 920<sub> > 48</sub>0<sub> > 40</sub>0
Vậy: BC > AC > AB


Bài 3 :Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D nằm giữa hai điểm A và C. Hãy so
sánh các độ dài AB, BD và BC.


Giải
Xét ABD có A=900 (gt)


AB < BD (1)(vì cạnh góc vng nhỏ hơn cạnh huyền)



Ta có :    0 


2 90


D A ABD   ABD (góc ngồi của ABD)


=>D2 là góc tù


Xét DBC có D2 là góc tù  BC > BD (2)


Từ (1) và (2)  AB < BD < BC


III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN:


Bài 1:Hãy so sánh các góc của tam giác ABC biết:
a) AB = 3cm, AC = 6cm, BC = 7cm


b) AB = 6cm, BC = 6cm, AC = 4cm


c) Tam giác ABC vuông tại B có AB = 3cm, AC = 5cm
Bài 2: so sánh các cạnh của tam giác ABC biết.


a) A = 800<sub>, C = 40</sub>0<sub> b) A = B = 45</sub>0


c) Góc ngồi tại đỉnh C = 1000<sub> , B = 48</sub>0<sub>. </sub>


Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC ở D.
a) So sánh AB và AD.


b) So sánh AD và CD.



Dặn dò: làm các bài tập 3; 5;6,7 SGK tập 2 trang 56.


48


92


C
B


A


1
2


C
D


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS Võ Thị Sáu Tổ Toán - Tin


</div>

<!--links-->

×