Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.42 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày dạy:
<b> Mĩ thuật</b>
<b>Chủ đề 1: NHỮNG CHỮ CÁI ĐÁNG YÊU (2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức : Nhận ra và nêu được đặc điểm của kiểu chữ nét đều và chữ trang
trí.
- Năng lực: Tạo dáng và trang trí được chữ theo ý thích.
- Cách đánh giá: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
nhóm mình, nhóm bạn.
II. Phương pháp và hình thức tổ chức:
<b>Phương pháp</b> <b>Hình thức tổ chức</b>
- Gợi mở
- Trực quan.
- Luyện tập, thực hành
- Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
III. Đồ dùng và phương tiện:
<b>GV chuẩn bị</b> <b>HS chuẩn bị</b>
- Sách dạy Mĩ thuật lớp 3.
- Bẳng chữ cái nét đều và chữ đã được
trang trí.
- Một số bài vẽ của HS
- Sách học Mĩ thuật lớp 3.
- Giấy vẽ, màu vẽ, bút chì....
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Nội dung cơ</b>
<b>bản</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Tiết </b>
<b>1</b>
<b>* Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>1. HĐ 1: </b>
<b>Hướng dẫn </b>
<b>tìm hiểu.</b>
- GV cho HS viết tên mình vào bảng
con sau đó giơ lên.
- GV NX: Có nhiều cách để viết tên
của mình như: viết thường, viết
hoa,...Ở bài hơm nay chúng ta sẽ
cùng tìm hiểu về một số kiểu chữ
đáng yêu.
- Chia nhóm.
- QS hình 1.1, 1.2 và thảo luận:
? Độ dày của các nét trong một chữ
cái có bằng nhau khơng?
? Chữ cái có các nét bằng nhau là
kiểu chữ gì?
? Những chữ cái được tạo dáng và
trang trí có thể là chữ in hay chữ
- HSTH
- HS nghe
-HSTH
<b>2. HĐ 2: </b>
<b>Hướng dẫn </b>
thường?
? Các chữ cái được tạo dáng và trang
trí như thế nào? ( Bằng nét và màu
sắc).
- QS hình 1.3 và thảo luận:
? Chữ nào được trang trí bằng nhiều
nét cong?
? Chữ nào được trang trí bằng những
nét thẳng?
? Chữ G được trang trí bằng những
họa tiết gì?
- GVKL:
+ Chữ nét đều là chữ có độ dày các
nét bằng nhau trong một chữ cái.
Chữ nét đều có dáng cứng cáp, chắc
khỏe.
+ Chữ trang trí có thể là chữ có các
nét đều hoặc nét thanh nét đậm.
+ Có nhiều cách để trang trí chữ. Có
thể sử dụng các nét cơ bản đã học để
? Em sẽ tạo dáng chữ gì?
? Em dùng nét, họa tiết, màu sắc như
thế nào để trang trí?
- GV minh họa trực tiếp trên bảng
cho HSQS
- QS hình 1.4, 1.5 để hiểu thêm về
cách tạo dáng và trang trí chữ bằng
những đường nét và màu sắc.
- HDHS sắp xếp, bố cục mỗi chữ cái
vào một tờ giấy vẽ khác nhau.
- Các nhóm trình
bày phần thảo
luận
- HSQS và thảo
luận.
- Các nhóm trình
bày phần thảo
luận.
- HS nghe
- HSTL
- HSQS
- HSQS
- HSTH
<b>Tiết </b>
<b>2</b>
<b>* Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>3.HĐ 3: </b>
<b>Hướng dẫn </b>
<b>thực hành:</b>
? Cho HS hoàn thành sản phẩm của
giờ trước.
- Gợi ý HS thảo luận nhóm, tìm 1
cụm từ có ý nghĩa để tạo dáng và
trang trí.
- HSTH
- HS nghe
<b>4. HĐ 4: Tổ </b>
<b>chức trưng </b>
<b>* Tổng kết </b>
<b>chủ đề</b>
<b>* Vận dụng </b>
<b>- sáng tạo</b>
<b>* Dặn dò.</b>
- Gợi ý HS có thể vẽ một chữ cái
hoặc vài chữ cái trên cùng một tờ
giấy.
* Hoạt động cá nhân:
- HDHS phác thảo nét chữ vào khổ
giấy sao cho cân đối.
- Gợi ý HS sử dụng nét, màu để tạo
họa tiết trang trí cho chữ cái theo ý
thích.
* Hoạt động nhóm:
- Gợi ý HS mỗi nhóm ghép các chữ
cái đã được tạo dáng và trang trí
thành cụm từ có nghĩa.
- GVHD trưng bày sản phẩm.
- HDHS thuyết trình về sản phẩm của
nhóm mình:
? Các chữ cái của nhóm em được tạo
dáng và trang trí như thế nào? ( Cách
sử dụng đường nét, màu sắc, họa
tiết.)
? Em có nhận xét gì về độ dày của
các nét trong một chữ cái?
? Cụm từ được ghép của nhóm em có
ý nghĩa gì? Các chữ được ghép đã
đẹp chưa?
? Em thích bài của nhóm nào?
? Em có nhận xét gì về cách taoh
dáng chữ, đường nét, màu sắc trong
các chữ cái của nhóm bạn?
? Em học hỏi được điều gì từ bài vẽ
của nhóm bạn?
- GV đánh giá giờ học, tun dương
các cá nhân, nhóm tích cực, động
viên khuyến khích cá nhân, nhóm
chưa hồn thành bài.
- GV gợi ý cách tạo dáng và trang trí
chữ dưới nhiều hình thức và vật liệu
khác để làm bưu thiếp.
- Chuẩn bị đồ dùng vho giờ học sau.
nhóm.
- HSTH cá nhân
theo sự phân cơng
của nhóm.
- HSTH
- HSTH
- HSTH
- HS nghe
- HS nghe và thực
hiện .
<b>...</b>
<b>...</b>
Ngày dạy:
<b> Mĩ thuật</b>
<b>Chủ đề 2: MẶT NẠ CON THÚ (3 Tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kiến thức: Nêu được tên và phân biệt được một số mặt nạ con thú.
- Năng lực: Tạo hình được mặt nạ con thú theo ý thích.
- Cách đánh giá: Giới thiêu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
mình, của bạn.
II. Phương pháp và hình thức tổ chức:
<b>Phương pháp</b> <b>Hình thức tổ chức</b>
- Có thể sử dụng quy trình Xây dựng
cốt truyện, Tiếp cận theo chủ đề.
<b>- Hoạt động cá nhân.</b>
III. Đồ dùng và phương tiện:
<b>GV chuẩn bị</b> <b>HS chuẩn bị</b>
- Sách học Mĩ thuật lớp 3.
- Một số h/a mặt nạ hoặc mặt nạ thật.
- Hình minh họa cách thực hiện.
- Sách học Mĩ thuật lớp 3.
- Giấy vẽ, màu vẽ, hồ dán, bìa, kéo,...
- Sưu tầm mạt nạ con thú ( nếu có)
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Nội dung cơ</b>
<b>bản</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết </b>
<b>1</b> <b>* Khởi động.</b>
<b>1. HĐ 1: </b>
<b>Hướng dẫn </b>
<b>tìm hiểu.</b>
- Gợi ý HS liên tưởng đén tết
Trung thu và các món đồ chơi
dân gian trong dịp đó để dẫn dắt
vào chủ đề.
- GV giới thiệu chủ đề: "Mặt nạ
con thú".
- Chia nhóm.
- Yêu cầu QS hình 2.1 SGK để
tìm hiểu về:
? Trong hình có mặt nạ của
nhưng con vật gì?
? Có sự đối xứng trong hình
dáng của các mặt nạ không?
? Màu sắc của các mặt nạ như
- HS nhớ lại các món
đồ chơi có trong dịp
tết Trung thu: đèn
ông sao, mặt nạ,....
<b>2. HĐ 2: </b>
<b>Hướng dẫn </b>
<b>thực hiện.</b>
thế nào?
? Mặt nạ thường được làm bằng
chất liệu gì?
? Em thường thấy trên mặt nạ có
những nét biểu cảm gì?
- GVTT:
+ Mặt nạ con thú rất phong phú
+ Mặt nạ thường được vẽ tạo
hình cân đối theo chiều dọc, màu
sắc rực rỡ, tuong phản. Đơi khi
cảm xúc, tính cách của con
người như: buồn, vui, cáu giận,...
được gửi gắm trong mặt nạ con
thú.
+ Mặt nạ con thú có thể được sử
dụng trong các trị chơi dân gian,
trong các lễ hội truyền thống: tết
Trung thu, Tết cổ truyền,....
? Để làm mặt nạ con thú em cần
chuẩn bị những vật liệu gì?
? Em sẽ làm mặt nạ con thú nào?
Con thú đó có đặc điểm gì?
? Con thú mà em tạo hình có tính
cách gì? Em sẽ vẽ như thế nào để
thể hiện tính cách đó?
? Sau khi đã vẽ được mặt nạ em
sẽ làm thế nào để sử dụng được
chiếc mặt nạ này?
- Yêu cầu QS hình 2.2 để tìm
hiểu cách làm mặt nạ.
- GVTT:
+ Gập đôi hoặc kẻ trục dọc lên tờ
giấy khổ A4 hoặc tờ bìa để vẽ
hình các bộ phận hai bên cho
bằng và giống nhau. Vẽ hình mặt
nạ vừa với khn mặt của mình,
lưu ý nét biểu cảm thể hiện tính
cách nhân hóa của con thú đó.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- Các nhóm trình bày
phần thảo luận.
- HS nghe.
- HS thảo luận để tìm
ra cách thực hiện.
+ Cắt hình mặt nạ ra khỏi tờ
giấy. Có thể làm thêm hai vịng
bằng bìa để đội đầu, đính khuy
hai bên để luồn dây đeo hoặc làm
tay cầm cho mặt nạ.
- u cầu QS hình 2.3 để có
thêm ý tưởng sáng tạo về cách
làm mặt nạ con thú.
- HSQS để có thêm ý
tưởng thực hiện.
<b>Tiết </b>
<b>2</b> <b>* Khởi động.</b>
<b>3. HĐ 3: </b>
<b>Hướng dẫn </b>
<b>thực hành.</b>
- Cho HSQS một số mặt nạ để có
hứng thú hơn vào phần thực
hành.
- Yêu cầu HS:
+ Vẽ và trang trí một chiếc mặt
nạ vào giấy vẽ.
+ Dán mặt nạ đã tạo hình vào
giấy bìa để tạo động cứng cho
mặt nạ.
+ Cắt hình mặt nạ ra khỏi tờ bìa.
Làm dây đeo cho mặt nạ.
* Lưu ý:
+ Thể hiện được đặc điểm của
- HSQS.
- HS thực hành vào
giấy vẽ.
- HS nghe.
<b> Tiết</b>
<b>3</b> * Khởi động.
<b>4. HĐ 4: Tổ </b>
<b>chức trưng </b>
<b>bày, giới </b>
<b>thiệu và </b>
<b>đánh giá sản </b>
<b>phẩm.</b>
- Cho HS hoàn thành sản phẩm
của giờ trước.
- HDHS trưng bày sản phẩm.
- HDHS thuyết trình về sản
? Nhóm của em làm mặt nạ hình
những con thú nào?
? Tính cách của các con thú
trong mặt nạ đó là gì?
? Em sẽ sử dụng mặt nạ vào
những dịp nào?
<b>* Tổng kết </b>
<b>chủ đề.</b>
<b>* Vận dụng </b>
<b>-sáng tạo.</b>
<b>* Dặn dị.</b>
? Em có thể dựa vào những câu
chuyện đã đọc về các con thú để
xây dựng một vở kịch có lời
thoại giữa các con thú khơng?
Lời thoại đó như thế nào?
? Em định kể câu chuyện gì về
các con thú? (Một cuộc phiêu
lưu hay một sự kiện? Cuộc phiêu
lưu, sự kiện đó diễn ra như thế
nào? Ở đâu? Bài học gì được rút
ra sau đó?).
? Nhóm em sẽ phân cơng nhiệm
vụ sắm vai các nhân vật cho
những bạn nào? Ai sẽ là người
giới thiệu, thuyết trình?
- GV đánh giá giờ học, tuyên
dương HS tích cực, động viên,
khuyến khích các HS chưa hồn
thành bài.
- Gợi ý HS làm mặt nạ bằng
những chiếc đĩa giấy.
- Chuẩn bị đồ dùng cho giờ học
sau.
- HS nghe.
- HSTH.
- HS nghe.
Rút kinh nghiệm:
Tuần 6,7 Ngày dạy:
<b>Mĩ thuật</b>
<b>Chủ đề 3: CON VẬT QUEN THUỘC( 2 Tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kiến thức: Nhận ra và nêu được hình dáng, đặc điểm các bộ phận, màu sắc,
- Năng lực: Vẽ được con vật theo ý thích bằng nét và màu.
- Cách đánh giá: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
nhóm mình, nhóm bạn.
II. Phương pháp và hình thức tổ chức:
<b>Phương pháp</b> <b>Hình thức tổ chức</b>
- Vận dụng quy trình Xây dựng cốt
truyện, Tiếp cận theo chủ đề.
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm.
III. Đồ dùng và phương tiện.
<b>GV chuẩn bị</b> <b>HS chuẩn bị</b>
- Sách học mĩ thuật lớp 3.
- Hình minh họa phù hợp với nội dung chủ đề.
- Sách học mĩ thuật 3.
- Giấy vẽ, màu vẽ, bút chì...
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
<b>Thời</b>
<b>Nội dung cơ</b>
<b>bản</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Tiết </b>
<b>1.</b>
<b>* Khởi </b>
<b>động.</b>
<b>1. HĐ 1: </b>
<b>Hướng dẫn </b>
<b>tìm hiểu.</b>
- Cho HS hát bài " Vì sao chim hay
hót".
? Trong bài hát có những con vật
nào? Em cịn biết những con vật quen
thuộc nào khác?
- GV giới thiệu chủ đề.
- Chia nhóm.
? Em hãy kể tên những con vật được
- Cả lớp hát.
- HSTL.
<b>2. HĐ 2: </b>
<b>Hướng dẫn </b>
<b>thực hiện.</b>
- QS hình 3.1 và thảo luận nhóm:
? Em biết những con vật nào? Em
thích con vật nào nhất?
? Con vật em thích có những bộ phận
gì? Hình dáng, màu sắc như thế nào?
? Đặc điểm nổi bật nhất của con vật
em thích là gì?
? Con vật đó có những hoạt động gì?
Nó thường sống ở đâu?
? Con vật đó có lợi ích gì đối với
cuộc sống của con người?
- QS hình 3.2 và thảo luận:
? Em thấy hình các con vật được vẽ
? Em nhận thấy các con vật được
trang trí như thế nào? Cách trang trí
trên các con vật có giống nhau
khơng?
- GVTT:
+ Mỗi con vật có hình sạng, đặc điểm
và màu sắc khác nhau.
+ Khi tạo dáng và trang trí, cần dực
vào đặc điểm đặc trưng của con vật
để lựa chọn các đường nét, màu sắc
cho phù hợp.
? Em định vẽ con vật nào? Con vật
đó đang làm gì?
? Theo em, để vẽ được con vật cần vẽ
bộ phận nào trước, bộ phận nào sau?
? Em sử dụng các nét và màu sắc như
thế nào để trang trí cho con vật trong
bài vẽ?
? Em định vẽ thêm những h/a nào
- HSQS và thảo
- Các nhóm trình
bày phần thảo
luận.
- HSQS và thảo
luận.
- Các nhóm trình
bày phần thảo
luận.
- HS nghe.
cho phù hợp với hoạt động của con
vật?
- GVTT cách vẽ con vật:
+ Vẽ các bộ phận chính và vẽ chi tiết
các bộ phận khác của con vật.
+ Vẽ trang trí bằng nét và màu sắc.
+ Tạo thêm không gian thể hiện môi
trường sống của con vật.
- QS hình 3.3, 3.4 để nắm rõ cách vẽ
và có thêm ý tưởng sáng tạo con vật
và màu sắc.
- Cho HS vẽ nhanh con vật quen
thuộc mình thích vào khung trống
trong sách học mĩ thuật.
- HS QS cách vẽ.
- HS QS.
Ngày dạy: /10/2017
<b>Mĩ thuật</b>
<b>Chủ đề 3: CON VẬT QUEN THUỘC( Tiết 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kiến thức: Nắm được các bước vẽ con vật, cách làm bài xé dán tranh lớn tiếp
cận chủ đề.
- Năng lực: Tạo được tranh nhóm theo cảm nhận.
- Cách đánh giá: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
nhóm mình, nhóm bạn.
<b>Tiết </b>
<b>2.</b>
<b>* Khởi </b>
<b>động.</b>
<b>1. HĐ1 : </b>
<b>Hướng dẫn </b>
<b>4. HĐ 4: Tổ </b>
<b>chức trưng </b>
<b>bày, giới </b>
<b>thiệu và </b>
<b>đánh giá </b>
<b>sản phẩm.</b>
- Cho HS tham gia trò chơi khởi
động nắm kiến thức đã học.
* Hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS tạo dáng và trang trí
con vật theo ý thích vào giấy vẽ.
- Cắt hoặc xé rời con vật ra khỏi tờ
giấy tạo kho h/a.
* Hoạt động nhóm.
- HDHS lựa chọn h/a các con vật
trong kho h/a, sắp xếp các con vật để
tạo bức tranh tập thể. Thêm các h/a
khác cho bức tranh thêm sinh động.
- HDHS trưng bày sản phẩm.
- HDHS thuyết trình về sản phẩm của
mình:
? Em đã sử dụng những đường nét và
? Em thích nhất bước nào trong q
trình thực hiện bài vẽ?
? Em hãy chia sẻ những điều em
thích nhất về con vật trong bài vẽ của
mình?
? Em hãy tưởng tượng một câu
chuyện về các con vật trong bài vẽ
- HSTH.
- HSTH cá nhân.
- HSTH theo
nhóm.
- HS trưng bày.
- HS thuyết trình
về sản phẩm của
mình.
<b>* Tổng kết </b>
<b>chủ đề.</b>
<b>* Vận dụng </b>
<b>- sáng tạo.</b>
<b>* Dặn dị.</b>
của nhóm.
- Đánh giá giờ học, tuyên dương HS
tích cực, động viên, khuyến khích
các HS chưa hoàn thành bài.
- Gợi ý HS tạo hình và trang trí con
vật theo ý thích như: xé dán, nặn, tạo
hình từ vật tìm được...
- Chuẩn bị đồ dùng cho giờ học sau. - HS nghe.
- HSTH.
- HS nghe.
<b>Rút kinh nghiệm.</b>
Ngày dạy:
<b>Mĩ thuật</b>
<b>Chủ đề 4: CHÂN DUNG BIỂU CẢM (2 Tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- Kiến thức: Bước đầu làm quen với cách vẽ chân dung biểu cảm.</b>
<b>- Năng lực: Vẽ được chân dung biểu cảm theo cảm nhận cá nhân.</b>
<b>- Cách đánh giá: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của </b>
mình, của bạn.
II. Phương pháp và hình thức tổ chức:
<b>Phương pháp</b> <b>Hình thức tổ chức</b>
- Vận dụng Vẽ biểu cảm. <b>- Hoạt động cá nhân.</b>
- Hoạt động nhóm.
III. Đồ dùng và phương tiện:
<b>GV chuẩn bị</b> <b>HS chuẩn bị</b>
- Sách học mĩ thuật lớp 3.
- Hình minh họa phù hợp với nội dung
chủ đề.
- Sách học mĩ thuật lớp 3.
- Giấy vẽ, giấy màu, hồ dán....
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Nội dung cơ</b>
<b>bản</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Tiết </b>
<b>1.</b>
<b>* Khởi </b>
<b>động.</b>
<b>1. HĐ 1: </b>
<b>Hướng dẫn </b>
<b>tìm hiểu.</b>
- QS h/a khn mặt với những biểu
cảm khác nhau và nhận xét cảm xúc
của từng khuôn mặt.
- GV giới thiệu vào chủ đề.
- Chia nhóm.
- QS hình 4.1 và so sánh hai bức
tranh.
? Cảm xúc của em như thế nào sau
khi QS 2 bức tranh?
? Cách vẽ của 2 bức tranh có giống
nhau khơng?
- HSQS và nhận
xét.
- HS nghe.
- HSTH.
<b>2. HĐ 2: </b>
<b>Hướng dẫn </b>
<b>thực hiện.</b>
- QS hình 4.2 để hiểu hơn về tranh
chân dung biểu cảm.
- GVTT:
+ Tranh chân dung biểu cảm khác
với tranh chân dung thường vẽ ở các
đường nét và màu sắc.
+ Tranh chân dung biểu cảm được
thể hiện bằng hình thức quan sát, vẽ
khơng nhìn giấy để ghi lại cảm nhận
của người vẽ về đặc điểm của người
được vẽ. Cảm xúc của nhân vật được
thể hiện bằng đường nét và màu sắc
theo cảm nhận của người vẽ.
* Trải nghiệm vẽ khơng nhìn giấy:
- Chọn 1 HS làm mẫu vẽ.
- Yêu cầu HSQS mắt và tay của GV
để tìm hiểu cách vẽ.
? Sau khi QS bức chân dung cô vừa
vẽ em có cảm xúc gì?
? Khi vẽ mắt cơ nhìn vào đâu? Có
nhìn vào trang giấy lúc vẽ khơng?
- u cầu HS:
+ Từng cặp HS ngồi xoay mặt đối
diện với nhau.
+ Tập trung QS khuôn mặt của nhau
và vẽ khơng nhìn vào giấy.
+ Mắt đưa đến đâu, tay đưa theo đó,
vẽ theo cảm nhận từ QS và truyền
cảm xúc xuống bàn tay, không nhấc
bút khỏi giấy.
? Em đã vẽ bức chân dung bạn như
thế nào?
? Em có cảm nhận như thế nào khi
tham gia trải nghiệm cách vẽ khơng
nhìn giấy?
- HSQS.
- HS nghe.
- 1 HS làm mẫu.
- HSQS cách vẽ.
? Hình em vẽ có q nhỏ hay q to
so với tờ giấy khơng? Em làm gì để
hình vẽ của mình cân đối với phần
giấy?
- Gọi 2 HS lên bảng và hướng dẫn
QS khuôn mặt trước khi vẽ.
? Em QS thấy những bộ phận gì trên
khn mặt? Các bộ phận đó nằm ở vị
trí nào trên khn mặt?
? Hình dáng khn mặt của bạn như
thế nào?
? Tóc của bạn ngắn hay dài?
* Cách thể hiện đường nét và màu
sắc của tranh chân dung biểu cảm.
- QS một số bài vừa vẽ để tìm hiểu
nét vẽ biểu cảm.
- Vẽ minh họa thêm nét biểu cảm vào
bài vẽ để HSQS.
? Hình vẽ có cân đối với tờ giấy
không?
? Sau khi thêm các nét vào bức chân
dung em có nhận xét gì? Các nét
được vẽ như thế nào?
? Em đoán xem nhân vật trong tranh
đang vui hay buồn, cáu giận hay lo
lắng? Theo em làm thế nào để thể
hiện những cảm xúc đó?
? Sau khi thêm nét vẽ, cảm xúc của
nhân vật có rõ ràng hơn khơng?
- QS hình 4.5, 4.6 để ghi nhớ và tìm
hểu nét vẽ biểu cảm và vẻ đẹp của
các đường nét trong các hình khơng
nhìn giấy.
- HSQS theo
hướng dẫn.
- HSQS.
- HSQS.
- QS hình 4.7 để nhận biết thêm về
cách vẽ màu tranh chân dung biểu
cảm.
? Khn mặt dduocj vẽ bởi những
màu sắc gì?
? Màu sắc trong bức tranh được thể
hiện như thế nào?
- GVTT:
+ Để làm rõ cảm xúc của nhân vật
được vẽ, nhấn mạnh các nét vẽ biểu
cảm trên các bộ phận của khuôn mặt.
+ Màu sắc trong tranh biểu cảm được
vẽ thoải mái, tự do...,có thể sử dụng
màu đậm, nhạt, sáng, tối rõ ràng và
sắc màu tương phản để biểu cảm về
hình khối, sắc màu trên khn mặt
theo ý thích.
- HSQS.
- HS nghe.
<b>Tiết </b>
<b>2.</b>
<b>* Khởi </b>
<b>động.</b>
<b>3. HĐ 3: </b>
<b>Hướng dẫn </b>
<b>4. HĐ 4: Tổ </b>
<b>chức trưng </b>
<b>bày, giới </b>
<b>thiệu và </b>
<b>đánh giá </b>
<b>sản phẩm.</b>
- Cho HS hoàn thành sản phẩm của
giờ trước.
- Yêu cầu HS từng cặp đôi xoay mặt
đối diện nhau.
- Tập trung QS khuôn mặt của nhau
và vẽ khơng nhìn vào giấy.
- Vẽ thêm nét và vẽ màu vào bài vẽ.
- HDHS trưng bày sản phẩm.
- HDHS thuyết trình về sản phẩm của
mình.
? Cảm nhận của em khi tham gia
hoạt động vẽ tranh biểu cảm như thế
nào?
? Em có thích bức tranh của mình
khơng? Nhân vật trong tranh của em
- HSTH.
- HSTH vào giấy
vẽ.
- HSTH.
<b>* Tổng kết </b>
<b>chủ đề.</b>
<b>* Vận dụng </b>
<b>- sáng tạo.</b>
<b>* Dặn dị.</b>
? Tính cách của nhân vật trong tranh
như thế nào?
? Vì sao em sử dụng màu sắc đó?
? Em thích bài vẽ nào nhất trong số
bài vẽ của các bạn? Vì sao?
? Cảm nhận của em như thế nào khi
được bạn vẽ chân dung biểu cảm?
Hãy giới thiệu về bản thân mình với
cơ và các bạn như: tên, tuổi, sở thích,
năng khiếu, ước mơ....của mình.
Qua bài học hơm nay, em muốn chia
sẻ điều gì với cơ và các bạn?
- Đánh giá giờ học, tuyên dương HS
tích cực, động viên, khuyến khích
các HS chưa hồn thành bài.
- Làm khung tranh để tạo ra món quà
tặng cho bạn.
- Dùng sản phẩm thực hành của các
bạn trong lớp đóng thành an-bum lưu
niệm.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cho giờ
học sau.
- HS nghe.
- HSTH.
- HS nghe.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>