Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.31 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP ÔN TẬP Ở NHÀ VẬT LÝ 10</b>
<b>V.CHẤT KHÍ</b>
<b>Q trình đẳng nhiệt</b>
<b>5.1</b> Nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 20 lít đến thể
tích 8 lít thì áp suất của khí
<b>A.</b> tăng 2 lần.
<b>B.</b> giảm 2 lần.
<b>C.</b> tăng 2,5 lần.
<b>D.</b> giảm 2,5 lần.
<b>5.2</b> Nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh, từ thể tích 20 lít đến thể
tích 10 lít thì áp suất của khí
<b>A.</b> tăng 2 lần.
<b>B.</b> giảm 2 lần.
<b>C.</b> tăng 2,5 lần.
<b>D.</b> giảm 2,5 lần.
<b>5.3</b> Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 3 lít đến 2
lít, áp suất khí tăng 0,5 atm. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?
<b>A.</b> 0,5 atm.
<b>B.</b> 1 atm.
<b>C.</b> 4 atm.
<b>D.</b> 105<sub> Pa. </sub>
<b>5.4</b> Nén đẳng nhiệt một lượng khí một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích
6 lít đến thể tích 4 lít, áp suất khí tăng 2 atm. Áp suất ban đầu của khí là
<b>A.</b> 2 atm.
<b>B.</b> 4 atm.
<b>C.</b> 1 atm.
<b>D.</b> 8 atm.
<b>5.5</b> Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 6 lít đến thể
tích 4 lít, áp suất của khí tăng 0,75 atm. Áp suất ban đầu của khí là
<b>A.</b> 1,5 atm.
<b>B.</b> 0,75 atm.
<b>C.</b> 4 atm.
<b>D.</b> 2 atm.
<b>5.6</b> Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 10 lít đến
thể tích 6 lít, áp suất khí tăng 0,5 atm. Áp suất ban đầu của khí là
<b>A.</b> 0,75 atm.
<b>B.</b> 1,5 atm.
<b>C.</b> 1,0 atm.
<b>D.</b> 1,75 atm.
<b>5.7</b> Nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 9 lít đến thể
tích 6 lít, áp suất tăng 50 kPa. Áp suất ban đầu của khí là
<b>A.</b> 105 <sub>Pa.</sub>
<b>B.</b> 80 kPa.
<b>C.</b> 30 kPa.
<b>D.</b> 105 <sub>kPa.</sub>
<b>5.8</b> Nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 9 lít đến thể
tích 6 lít, áp suất của khí tăng 40 kPa. Áp suất ban đầu của khí là
<b>B.</b> 80 kPa.
<b>C.</b> 90 kPa.
<b>D.</b> 105<sub> Pa.</sub>
<b>5.9</b> Một lượng khí có thể tích V1 được nén đẳng nhiệt, áp suất tăng thêm một lượng bằng
0,75 áp suất ban đầu. Thể tích V2 có giá trị là
<b>A.</b> 0,57V1.
<b>B.</b> 1,5V1.
<b>C.</b> 0,25V1.
<b>D.</b> 0,75V1.
<b>5.10</b> Nếu áp suất của một lượng khí tăng 2.105<sub> N/m</sub>2 <sub> thì thể tích giảm 3 lít. Nếu áp suất </sub>
khí tăng 5.105<sub> N/m</sub>2 <sub> thì thể tích khí giảm 5 lít. Biết nhiệt độ khí khơng đổi, thể tích ban </sub>
đầu của lượng khí trên là
<b>A.</b> 4 lít.
<b>B.</b> 2 lít.
<b>C.</b> 9 lít.
<b>D.</b> 8 lít.
<b>5.11</b> Khi giãn nở đẳng nhiệt từ thể tích 5 lít đến thể tích 8 lít, áp suất khí thay đổi một
lượng 0,75 atm. Áp suất ban đầu của khí là
<b>A.</b> 2 atm .
<b>B.</b> 1,5 atm.
<b>C.</b> 3,0 atm.
<b>D.</b> 4,5 atm.
<b>5.12</b> Một lượng khí đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 27 0<sub>C . </sub>
Đun nóng khí đến 127 0<sub>C. Do bình hở nên một nủa lượng khí thốt ra ngồi. Áp suất của </sub>
khí trong bình bây giờ là
<b>A.</b> 1 atm.
<b>B.</b> 4 atm.
<b>C.</b> 2 atm.
<b>D.</b> 0,5 atm.
<b>5.13</b> Bọt khí nổi từ đáy hồ lên mặt hồ thể tích của nó lớn gấp 1,2 lần. Cho áp suất khí
quyển 105 <sub>Pa, khối lượng riêng nước 1000 kg/m</sub>3<sub>, g = 10 m/s</sub>2<sub>, nhiệt độ của nước xem như </sub>
không đổi. Độ sâu của hồ là
<b>A.</b> 2 m.
<b>B.</b> 8.3 m.
<b>C.</b> 1,2 m.
<b>D.</b> 12 m.
<b>5.14</b> Một quả bóng có dung tích khơng đổi 2 lít chứa khơng khí ở áp suất 1 atm. Bơm
khơng khí ở áp suất 1 atm vào bóng. Cứ mỗi lần bơm là 50 cm3<sub>. Hỏi phải bơm bao nhiêu </sub>
lần để khí trong bóng có áp suất 2,5 atm. Biết rằng nhiệt độ khơng đổi .
<b>A.</b> 60 lần.
<b>B.</b> 100 lần.
<b>C.</b> 16 lần.
<b>D.</b> 24 lần.
<b>5.15</b> Một lượng khí chứa trong bình kín có thể tích 10 lít, áp suất 106 Pa. Người ta lấy bớt
5 lít khí trong bình ở áp suất như trên, nhiệt độ của khí khơng đổi. Áp suất của khí cịn lại
trong bình sẽ là
<b>A.</b> 5.105 <sub>Pa. </sub>
<b>B.</b> 2.106 <sub>Pa.</sub>
<b>D.</b> 106 <sub>Pa. </sub>
<b>5.16</b> Một lượng khí chứa trong bình kín có thể tích 20 lít, áp suất 2.106 <sub>Pa. Người ta lấy </sub>
bớt 10 lít khí trong bình ở áp suất 106 <sub>Pa, nhiệt độ của khí khơng đổi. Áp suất của khí cịn </sub>
lại trong bình sẽ là
<b>A.</b> 1,5.106 <sub>Pa. </sub>
<b>B.</b> 7,5.105 <sub>Pa. </sub>
<b>C.</b> 15.106 <sub>Pa. </sub>
<b>D.</b> 5.105 <sub>Pa.</sub>
<b>5.17</b> Một lượng khí chứa trong bình kín có thể tích 10 lít, áp suất 106 <sub>Pa. Người ta lấy bớt </sub>
5 lít khí trong bình ở áp suất 5.105 <sub>Pa, nhiệt độ của khí khơng đổi. Áp suất của khí cịn lại </sub>
trong bình sẽ là
<b>A.</b> 7,5.105 <sub>Pa. </sub>
<b>B.</b> 1,5.106 <sub>Pa.</sub>
<b>C.</b> 5.106 <sub>Pa. </sub>
<b>D.</b> 5.105 <sub>Pa.</sub>
<b>Quá trình đẳng tích</b>
<b>5.18</b> Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 00C, làm nóng khí đến nhiệt độ 1020C.
Q trình là đẳng tích, thì áp suất của khối khí đó sẽ là
<b>A.</b> 2,75 atm.
<b>B.</b> 2,13 atm.
<b>C.</b> 3,75 atm.
<b>D.</b> 3,2 atm.
<b>5.19</b> Một bình nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300 kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến
nhiệt độ 370<sub>C. Quá trình là đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là </sub>
<b>A.</b> 3,24 kPa.
<b>B.</b> 5,64 kPa.
<b>C.</b> 4,32 kPa.
<b>D.</b> 3,92 kPa.
<b>5.20</b> Một bình kín chứa khí áp suất 1,5.105 <sub>Pa. Nếu đem nung nóng đến nhiệt độ 327 </sub>0<sub>C </sub>
thì áp suất lúc này là 3.105 <sub>Pa. Nhiệt độ ban đầu của khí là </sub>
<b>A.</b> 270<sub>C . </sub>
<b>B.</b> 163,50<sub>C.</sub>
<b>C.</b> 3000<sub>C.</sub>
<b>D.</b> 300<sub>C.</sub>
<b>5.21</b> Một bình thép chứa khí ở 7o<sub>C dưới áp suất p</sub>
1 (atm). Nếu nhiệt độ tăng đến 560 K thì
áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất khí lúc đầu là
<b>A.</b> 0,5 atm.
<b>B.</b> 1 atm.
<b>C.</b> 1,5 atm.
<b>D.</b> 2 atm.
<b>5.22</b> Một bình thép chứa khí ở 7o<sub>C dưới áp suất p</sub>
1 (atm). Nếu nhiệt độ tăng đến 560 K thì
áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất khí lúc sau là
<b>A.</b> 0,5 atm.
<b>B.</b> 1 atm.
<b>C.</b> 1,5 atm.
<b>D.</b> 2 atm.
<b>5.23</b> Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến
<b>A.</b> 2730<sub>C .</sub>
<b>B.</b> 273 K.
<b>C.</b> 280 K.
<b>D.</b> 2800<sub>C.</sub>
<b>5.24</b> Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pít tơng chuyển động được. Ở trạng thái 1
có các thơng số trạng thái là 2 atm, 15 lít, 27 o<sub>C. Dùng pít tơng nén khí sang trạng thái 2 có</sub>
các thơng số trạng thái là 3,5 atm; 12 000 cm3<sub>; t. Giá trị của t là </sub>
<b>A.</b> 147 o<sub>C.</sub>
<b>B.</b> 420 o<sub>C.</sub>
<b>C.</b> 37527 o<sub>C.</sub>
<b>D.</b> 37,8 o<sub>C.</sub>
<b>5.25</b> Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105 Pa. Nếu đem nung nóng đẳng tích
đến nhiệt độ 327 0<sub>C thì áp suất lúc này là bao nhiêu?</sub>
<b>A.</b> 2.105 <sub>Pa.</sub>
<b>B.</b> 12,1.105 <sub>Pa.</sub>
<b>C.</b> 0,5.105 <sub>Pa.</sub>
<b>D.</b> 2 Pa.
<b>5.26</b> Một lượng khí chứa trong bình kín có thể tích 20 lít, áp suất 2.106 Pa. Người ta lấy
bớt 10 lít khí trong bình ở áp suất như trên, nhiệt độ của khí khơng đổi. Áp suất của khí
cịn lại trong bình sẽ là
<b>A.</b> 106 <sub>Pa. </sub>
<b>B.</b> 2.106 <sub>Pa.</sub>
<b>C.</b> 5.106 <sub>Pa.</sub>
<b>D.</b> 5.105 <sub>Pa.</sub>
<b>Quá trình đẳng áp</b>
<b>5.27</b> Ở nhiệt độ 0oC thể tích của một lượng khí là 10 lít. Khi áp suất khơng đổi, thể tích
của lượng khí đó ở nhiệt độ 546o<sub>C là </sub>
<b>A.</b> 30 lít.
<b>B.</b> 25 lít.
<b>C.</b> 15 lít.
<b>D.</b> 5 lít.
<b>5.28</b> Ở nhiệt độ 273 oC thể tích của một lượng khí là 10 lít. Khi áp suất khơng đổi, thể tích
của lượng khí đó ở nhiệt độ 546o<sub>C là </sub>
<b>A.</b> 15 lít.
<b>B.</b> 20 lít.
<b>C.</b> 5 lít.
<b>D.</b> 25 lít.
<b>5.29</b> 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của
khí là 1,2 g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là
<b>A.</b> 4270<sub>C .</sub>
<b>B.</b> 17,50<sub>C.</sub>
<b>C.</b> 3270<sub>C.</sub>
<b>D.</b> 3870<sub>C.</sub>
<b>Phương trình trạng thái</b>
<b>5.30</b> Có 40 cm3 khí ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27oC. Tính thể tích của lượng khí trên
ở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 17o<sub>C? </sub>
<b>A.</b> 32 cm3<sub> .</sub>
<b>B.</b> 40,3 cm3<sub>.</sub>
<b>D.</b> 30 cm3<sub> . </sub>
<b>5.31</b> Có 40 cm3 <sub>khí ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 </sub>o<sub>C. Tính thể tích của lượng khí </sub>
trên ở áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 o<sub>C? </sub>
<b>A.</b> 3,6 cm3<sub> .</sub>
<b>B.</b> 40,3 cm3<sub>.</sub>
<b>C.</b> 36 cm3<sub>.</sub>
<b>D.</b> 30 cm3<sub>.</sub>
<b>5.32</b> Có 22,4 dm3 khí ở áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0oC. Tính thể tích của lượng khí
trên ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 273o<sub>C?</sub>
<b>A.</b> 3,6 dm3 <sub>. </sub>
<b>B.</b> 44,8 dm3<sub>.</sub>
<b>C.</b> 36 dm3<sub> .</sub>
<b>D.</b> 40,3 dm3<sub>.</sub>
<b>5.33</b> Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và
nhiệt độ 47o<sub>C. Pittơng nén làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,2 dm</sub>3<sub> và áp suất </sub>
tăng lên tới 15 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là
<b>A.</b> 70,5o<sub>C.</sub>
<b>B.</b> 207o<sub>C .</sub>
<b>C.</b> 70,5 K.
<b>D.</b> 207 K.
<b>5.34</b> Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và
nhiệt độ 47o<sub>C. Pittơng nén làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,2 dm</sub>3<sub> và áp suất </sub>
tăng lên thêm 15 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là
<b>A.</b> 239o<sub>C.</sub>
<b>B.</b> 207o<sub>C .</sub>
<b>C.</b> 512o<sub>C . </sub>
<b>D.</b> 207 K.
<b>5.35</b> Một xy lanh chứa 50 lít khí hyđrơ ở áp suất 5 MPa và nhiệt độ 370C, dùng xy lanh
này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105 <sub>Pa, thể tích mỗi </sub>
quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 120<sub>C. Hỏi xy lanh đó bơm được nhiều nhất là </sub>
bao nhiêu quả bóng bay?
<b>A.</b> 150.
<b>B.</b> 200.
<b>C.</b> 214.
<b>D.</b> 219.
<b>5.36</b> Một bình kín dung tích khơng đổi 50 lít chứa khí Hyđrơ ở áp suất 5 MPa và nhiệt độ
370<sub>C, dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.10</sub>5
Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 120<sub>C. Hỏi bình đó bơm được</sub>
bao nhiêu quả bóng bay?
<b>A.</b> 150.
<b>B.</b> 200.
<b>C.</b> 214.
<b>D.</b> 188.
<b>5.37</b> Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 27oC và áp
suất 1 atm vào bình chứa khí có thể tích 2 m3<sub>(ban đầu khơng chứa khí). Tính áp suất của </sub>
khí trong bình khi pit tơng đã thực hiện 1 000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 42o<sub>C.</sub>
<b>A.</b> 21 atm.
<b>B.</b> 3,5 atm.
<b>D.</b> 1,5 atm.
<b>5.38</b> Nếu thể tích của một lượng khí giảm bớt
2
10<sub>lần và nhiệt độ giảm bớt 30</sub>0<sub>C thì áp suất </sub>
tăng thêm
1
10<sub> lần so với áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu.</sub>
<b>A.</b> 250 K.
<b>B.</b> 350 K.
<b>C.</b> -200 K.
<b>D.</b> 150 K.
<b>5.39</b> Một bình thép thể tích 5 lít chứa khí hiđrơ có nhiệt độ 250C áp suất 2 atm. Sau một
thời gian sử dụng, lượng hiđrơ trong bình có nhiệt độ 300<sub>C áp suất 1atm. Tính khối lượng </sub>
hiđrơ đã dùng. Biết khối lượng mol của hiđrô là <sub>=2 g/mol.</sub>
<b>A.</b> 4,2 g.
<b>B.</b> 4,1.10-3<sub> g.</sub>
<b>C.</b> 0,41 g.
<b>D.</b> 4,2.10-1<sub> g.</sub>
<b>5.40</b> Một bình bằng kim loại có thể tích 20 lít chứa 32 g khí ơxi, người ta xả đi 16 g khí.
Thể tích khí ơxi trong bình lúc này là
<b>A.</b> 10 lít.
<b>B.</b> 5 lít.
<b>C.</b> 15 lít.
<b>D.</b> 20 lít.
<b>5.41</b> Một bình kín chứa một lượng khí lý tưởng ở nhiệt độ T và áp suất p. Hỏi khi cho
nhiệt độ tăng lên hai lần thì áp suất khí tăng lên
<b>A.</b> 3/2 lần.
<b>B.</b> 2 lần.
<b>C.</b> 1/2 lần.
<b>D.</b> 4 lần.
<b>5.42</b> Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ cịn 4 lít, q trình nén
nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600<sub>C. Áp suất khí đã tăng </sub>
<b>A.</b> 2,78 lần.
<b>B.</b> 2,85 lần.
<b>C.</b> 2,24 lần.