Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

21 bộ đề ôn tập Toán lớp 10 _ học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.74 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 1. Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: a). ( x  1)( x  2)  0. (2 x  3). b) 5 x  9  6 ..  5 6 x  7  4 x  7 c).   8x  3  2 x  5  2. Câu 2: Cho bất phương trình sau: mx 2  2(m  2) x  m  3  0 . a) Giải bất phương trình với m = 1. b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R.  1 Câu 3: Tìm các giá trị lượng giác của cung  biết: sin   và     . 2 5 Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2). a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc đường thẳng AB). Xác định tọa độ điểm H. c) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB. Câu 5 : Chiều cao của 45 học sinh lớp 5 (tính bằng cm) được ghi lại như sau : 102 102 113 138 111 109 98 114 101 103 127 118 111 130 124 115 122 126 107 134 108 118 122 99 109 106 109 104 122 133 124 108 102 130 107 114 147 104 141 103 108 118 113 138 112 a) Lập bảng phân bố ghép lớp [98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123; 128); [128; 133); [133; 138); [138; 143); [143; 148]. b) Tính số trung bình cộng. c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Câu 6 : 3 1 a) Cho cota = . Tính A  3 sin2 a  sin a cos a  cos2 a b) Cho tan   3 . Tính giá trị biểu thức A  sin2   5cos2  --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. SBD :. . . . . . . . . .. CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY. Đề số 1. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: ( x  1)(2  x )(2 x  3)  0  x  1 ( x  1)( x  2)  a) 0  3 3 x   x2 (2 x  3)  2 2  3 5 x  9  6 b) 5 x  9  6    x  5  5x  9  6 x  3   5 22 6 x  7  4 x  7 x  7 7  x c).  4  8x  3  2 x  5 x  7  2  4 Câu 2: Cho bất phương trình sau: mx 2  2(m  2) x  m  3  0 . a) Giải bất phương trình với m = 1.  Với m = 1 ta có BPT: x 2  2 x  2  0  x  (; 1  3)  (1  3; ) b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R. 3  TH1: m = 0. Khi đó ta có BPT: 4x – 3 > 0  x   m = 0 không thoả mãn. 4 m  0  TH2: m  0. Khi đó BPT nghiệm đúng với x  R    '  0 m  0   m  (4; ) 2 (m  2)  m(m  3)  0   m  4  0  Kết luận: m > 4 Câu 3: Tìm các giá trị lượng giác của cung  biết: sin    Vì.  2. 1 5. và.  2.   ..     nên cos   0 .. 1 2  5 5 sin  1 1   ; cot    2  tan   cos  2 tan  Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2). a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.  x  1  t 1   AB  (1;3)  PTTS :  , t R 2  y  3t  cos    1  sin2    1 . CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY b) Viết PTTQ của đường cao CH của ABC (H thuộc đường thẳng AB).. uur.  Đường cao CH đi qua C(3; 2) và nhận AB  (2;6) làm VTPT  PTTQ: 2( x  3)  6( y  2)  0  x  3y  9  0.  x  1  t   H là giao điểm của AB và CH  Toạ độ điểm H là nghiệm của hệ PT:  y  3t x  3y  9  0  x  0    H(0; 3) y  3 c) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.  R 2  CH 2  (3) 2  12  10  (C ) : ( x  3) 2  ( y  2) 2  10 Câu 5 : Chiều cao của 50 học sinh lớp 45 (tính bằng cm) được ghi lại như sau : a) Lập bảng phân bố ghép lớp [98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123; 128); [128; 133); [133; 138); [138; 143); [143; 148]. b) Tính số trung bình cộng c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Lớp chiều cao. Tần số. [98; 103) 6 [103; 108) 7 [108; 113) 9 [113; 118) 5 [118; 123) 6 [123; 128) 4 [128; 133) 2 [133; 138) 2 [138; 143) 3 [143; 148] 1 N 45 Số trung bình cộng: Phương sai: Độ lệch chuẩn:. Tần suất fi 13,33% 15,56% 20,00% 11,11% 13,33% 8,89% 4,44% 4,44% 6,67% 2,22% 100,00%. Giá trị đại diện ci 100,5 105,5 110,5 115,5 120,5 125,5 130,5 135,5 140,5 145,5. ni ci2 60601,50 77911,75 109892,25 66701,25 87121,50 63001,00 34060,50 36720,50 59220,75 21170,25 616401,25. ni ci 603,0 738,5 994,5 577,5 723,0 502,0 261,0 271,0 421,5 145,5 5237,5. 116,4 151,4 12,3. Câu 6 : a) Cho cota =. 3 1 . Tính A  3 sin2 a  sin a cos a  cos2 a.  1 3 1   3(1  cot 2 a ) 1   9 6  Vì cota = nên sina ≠ 0  A  2 1  cot a  cot a 1  1  1 3 3 9. b) Cho tan   3 . Tính giá trị biểu thức A  sin2   5cos2  4 4 7  1   A  1  4 cos 2   1  2 1  tan  1 9 5 =========================. CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang3 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 2 Câu 1: a) Cho x, y > 0. Chứng minh rằng:. 7 x  9y 252.  xy. b) Giải bất phương trình: (2 x  1)( x  3)  x 2  9 Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:. (m  2) x 2  2(2m  3) x  5m  6  0 Câu 3: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(– 1; 3) và C(– 3; –1). a) Viết phương trình đường thẳng AB. b) Viết phương trình đường trung trực  của đọan thẳng AC. c) Tính diện tích tam giác ABC. Câu 4: Cho tan  =. sin  .cos  3 . Tính giá trị biểu thức : A = . 5 sin2   cos2 . Câu 5: Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh lớp 10 trường THPT A được ghi nhận như sau : 9 15 11 12 16 12 10 14 14 15 16 13 16 8 9 11 10 12 18 18 a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất cho dãy số liệu trên. b) Vẽ biểu đồ đường gấp khúc theo tần số biểu diễn bảng phân bố trên. c) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của giá trị này. --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. SBD :. . . . . . . . . .. CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang4 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 2 Câu 1:. 7 x  9y. 2 63 xy.  xy . 4.63 x 9 Dấu bằng xảy ra  7 x  9 y   (đpcm). y 7 a) Vì x, y > 0 nên ta có. b)  x  (; 3]  (2; ). 252. . (2 x  1)( x  3)  x 2  9  2 x 2  5 x  3  x 2  9  x 2  5 x  6  0. Câu 2: Xét phương trình: (m  2) x 2  2(2m  3) x  5m  6  0  Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt m  2  0 m  2   2  m  (1;3) \ 2 2  '  (2m  3)  (m  2)(5m  6)  0  m  4m  3  0 Câu 3: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(– 1; 3) và C(– 3; –1). a)  Viết  phương trình đường thẳng AB.  AB  (2;2)  2(1;1)  VTPT n  (1;1)  Phương trình AB: x  y  2  0 . b) Viết phương trình đường trung trực  của đọan thẳng AC.  Trung điểm AC là M(–1; 0)    AC  (4; 2)  2(2;1)  VTPT n  (2;1)  Phương trình  : 2 x  y  2  0 . c) Tính diện tích tam giác ABC. 3  1  2 1  d (C , AB)   3 2; AB  (2)2  22  2 2  S ABC  .3 2.2 2  6 2 2 sin  .cos  3 Câu 4: Cho tan  = . Tính giá trị biểu thức : A = . 5 sin2   cos2  3 tan  15 3  5   Vì tan  = nên cosα ≠ 0  A  2 16 5 tan   1 9  1 25 Câu 5: Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh.. CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY Tần số ni 1 2 2 2 3 1 2 2 3 0 2 20. Tần suất fi 5% 10% 10% 10% 15% 5% 10% 10% 15% 0% 10% 100%. Số trung bình cộng: Phương sai: Độ lệch chuẩn:. ni xi 8 18 20 22 36 13 28 30 48 0 36 259. ni xi2 64 162 200 242 432 169 392 450 768 0 648 3527. Biểu đồ giờ tự học 3,5 3. Số học sinh. Số tiết 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 N. 2,5 2 1,5 1 0,5 0 8. 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Số tiết. 12,95 8,65 2,94. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 3 Câu 1:.  a  b  c  a) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:  1    1    1    8  b  c  a  2 5  b) Giải bất phương trình: x 2  5 x  4 x 2  7 x  10 Câu 2: Cho phương trình:  x 2  2(m  1) x  m 2  8m  15  0 a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m . b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5). a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A. b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. c) Viết phương trình đường thẳng  vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10. Câu 4 : Điểm trung bình kiểm tra của 2 nhóm học sinh lớp 10 được cho như sau: Nhóm 1: (9 học sinh) 1, 2, 3, 5, 6, 6, 7, 8, 9 Nhóm 2: (11 học sinh) 1, 3, 3, 4, 4, 6, 7, 7, 7, 8, 10 a) Hãy lập các bảng phân bố tần số và tuần suất ghép lớp với các lớp [1, 4]; [5, 6]; [7, 8]; [9, 10] của 2 nhóm. b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ở 2 bảng phân bố. c) Nêu nhận xét về kết quả làm bài của hai nhóm. d) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột của 2 nhóm. Câu 5: CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang6 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY a) Chứng minh:. cos   sin  3. sin . b) Rút gọn biểu thức: A .   k , k  A ..  1  cot   cot 2   cot 3 . tan 2  cot 2 2. 1  cot 2. . Sau đó tính giá trị của biểu thức khi  . --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..  8. .. SBD :. . . . . . . . . .. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 3 Câu 1:.  a a  b a  c c a) Do a, b, c > 0 nên  1    2 ,  1    2 ,  1    2 b  c b  a a  b  a  b  c  abc Nhân các bất đẳng thức trên, vế theo vế, ta được:  1    1    1    8 8 bca  b  c  a  b) Giải bất phương trình:. 2 2. . 5 2. . 2 2. . 5 2. x  5 x  4 x  7 x  10 x  5 x  4 x  7 x  10 2 2 2( x  7 x  10)  5( x  5 x  4)  x (3 x  11)  0 0 ( x  1)( x  4)( x  2)( x  5) ( x  1)( x  2)( x  4)( x  5)  11   x  (; 0)  (1;2)   ; 4   (5; ) 3 . 0. Câu 2: Cho phương trình:  x 2  2(m  1) x  m 2  8m  15  0  x 2  2(m  1) x  m 2  8m  15  0 1 23  0, m  R a)   (m  1)2  m 2  8m  15  2m 2  6m  16  (2m  3)2  2 2 Vậy phương trình bậc hai đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu . PT có hai nghiệm trái dấu  ac < 0.  1(( m 2  8m  15)  0  m 2  8m  15  0  m  (;3)  5;  . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5). a) Viết phương trình  tổng quát của đường cao kẻ từ A.  A(1;2), VTPT : BC  (1;8)  PT đường cao kẻ từ A là x  1  8( y  2)  0  x  8y  17  0 b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. x 1 y  2   3x  2 y  1  0 ,  Tâm B(2; –3), Phương trình AC: 2 3 3.2  2.(3)  1 Bán kính R  d ( B, AC )   13 94 Vậy phương trình đường tròn đó là ( x  2)2  ( y  3)2  13 CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang7 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY c) Viết phương trình đường thẳng  vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10.. uuur. uur. Giả sử   Ox  M (m; 0),   Oy  N (0; n) . AB  (1; 5) , MN  ( m; n) . x y   1  nx  my  mn  0 . m n 1 Diện tích tam giác MON là: S ABC  m . n  10  mn  20 2   Mặt khác MN  AB  MN . AB  0   m  5n  0  m  5n m  10 m  10 Từ (1) và (2)   hoặc  n  2 n  2  Phương trình  là: x  5y  10  0 hoặc x  5y  10  0. Phương trình MN:. (1) (2). Câu 4: Nhóm 1 Nhóm 2 Giá trị Tần số đại diện Tần suất ni ci ni ci2 Tần số Tần suất ni ci ni ci2 Lớp điểm ni ci fi ni fi [1; 4] 3 2,5 33% 7,5 18,75 5 45% 12,5 31,25 [5; 6] 3 5,5 33% 16,5 90,75 1 9% 5,5 30,25 [7; 8] 2 7,5 22% 15,0 112,50 4 36% 30 225,00 [9; 10] 1 9,5 11% 9,5 90,25 1 9% 9,5 90,25 N 9 100% 48,5 312,25 11 100% 57,5 376,75 Số trung bình cộng: Phương sai: Độ lệch chuẩn:. 5,39 5,65 2,38. 5,23 6,93 2,63. Biểu đồ tần suất điểm trung bình 50%. Tỉ lệ. 40% 30%. 45% 33%. 36%. 33%. Nhóm 1. 22%. 20%. 9%. 10%. 11% 9%. Nhóm 2. 0% [1; 4]. [5; 6]. [7; 8]. [9; 10]. Điểm trung bình. Câu 5: a). cos   sin  3. sin . . cos 1 1 .   cot  .(1  cot 2  )  1  cot 2  2 2 sin  sin  sin . CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang8 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY.  1  cot   cot 2   cot 3  (đpcm) tan 2  cot 2 1  .sin2 2  tan 2 b) A  2 sin 2 .cos 2 1  cot 2 Khi  .  8. thì A  tan 2..  8.  tan.  4. 1. --------------------Hết------------------ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 4 Câu 1: 1) Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng: 2) Giải các bất phương trình sau: a) 5 x  4  6. ab bc ca   6 c a b. b) 2 x  3  x  1. Câu 2: Tìm m để biểu thức sau luôn luôn dương: f ( x )  3 x 2  (m  1) x  2m  1 Câu 3: Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp của ABC.  3 Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác có A(1; 4), B(4; 6), C  7;   2 a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC. Câu 5: Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây. Điểm Tần số. 0 1. 1 1. 2 3. 3 5. 4 8. 5 13. 6 19. 7 24. 8 14. 9 10. 10 2. N=100. a) Hãy lập bảng phân bố tần suất. b) Tìm mốt, số trung vị. c) Tìm số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm). Câu 6 : a) Tính giá trị các biểu thức sau: b) Cho sina + cosa =. A  sin. 11 25 13 21 sin sin , B  sin 3 4 6 4. 4 . Tính sina.cosa 7. CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang9 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY. --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Đề số 4. SBD :. . . . . . . . . .. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Câu 1: 1). ab bc ca a b b c   c a a b b c c a            2 . 2 . 2 .  6 c a b b a c b a c b a c b a c. 2) Giải các bất phương trình sau:  2 5x  4  6 a) 5 x  4  6    x   ;     2;+  5 5 x  4  6  b) 2 x  3  x  1  Trường hợp 1: x  1  0  x  (; 1) . BPT luôn thỏa mãn..  x  1  2  Trường hợp 2 :  2 2  x   1;   (4; )  3 (2 x  3)  ( x  1)  2 Kết luận: Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S =  ;   (4; )  3. Câu 2: Tìm m để biểu thức sau luôn luôn dương: f ( x )  3 x 2  (m  1) x  2m  1  f ( x )  0,  x  R    0  (m  1)2  12(2m  1)  0  m 2  26m  13  0.  m  13  156;13  156  Câu 3: Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp của ABC. 1  BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos 60 0  25  64  2.5.8.  49  BC  7 . 2. 1 1 3 AB. AC.sin A  .5.8.  10 3 2 2 2 2S 1 20 3  BC. AH  AH  ABC  2 BC 7.  S ABC   S ABC.  S ABC . AB. AC.BC AB. AC.BC 7 3 R  4R 4S ABC 3.  3 Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác có A(1, 4), B(4, 6), C  7;   2 a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B       9 9     BA  (3; 2), BC   3;    BA.BC  (3).3  (2).     9  9  0  BA  BC  2  2 Vậy tam giác ABC vuông tại B. CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang10 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC 2.  11   11  169  Tâm I  4;  , R 2  IA2  (1  4)2   4     4  4 16 2.  11  169  Phương trình đường tròn đường kính AC là  x  4    y     4 16 Câu 5: 2. Điểm Tần số Tần suất xi ni fi 0 1 1% 1 1 1% 2 3 3% 3 5 5% 4 8 8% 5 13 13% 6 19 19% 7 24 24% 8 14 14% 9 10 10% 10 2 2% N 100 100%. ni xi 0 1 6 15 32 65 114 168 112 90 20 623. ni xi2 0 1 12 45 128 325 684 1176 896 810 200 4277. Mốt: Số trung vị: Số trunh bình cộng: Phương sai: Độ lệch chuẩn:. 7 6,5 6,23 3,96 1,99. Câu 6 : a) Tính giá trị các biểu thức sau:     11 25    3 2 6 , A  sin sin  sin  4   sin  6    sin    sin   .  3 4  3  4  3 4 2 2 4.  13 21      2 sin  sin  2   sin  5     sin sin   6 4  6  4 6 4 4 4 b) Cho sina + cosa = . Tính sina.cosa 7 4 16 33 sin a  cosa   1  2sin a cos a   sin a cos a   7 49 98 --------------------Hết------------------B  sin. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 5 Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau:. 2x  5 1 2 x bc ca ab    abc 2) Cho các số a, b, c  0. Chứng minh: a b c. a) 4 x  3  x  2. b). Câu 2: Cho phương trình:  x 2  2 x  m 2  4m  3  0 a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang11 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu Câu 3: a) Chứng minh đẳng thức sau:. sin   cos  3. cos .  tan3   tan2   tan   1. 1 . Tính sina.cosa 3 Câu 4 : Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau :. b) Cho sina + cosa = . 68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72 69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74 a) Hãy trình bày số liệu trên dưới dạng bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với các lớp:  40;50 ; 50;60 ; 60;70 ; 70;80 ; 80;90 ; 90;100  . b) Nêu nhận xét về điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh kể trên ? c) Hãy tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê đã cho? (Chính xác đến hàng phần trăm ). d) Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình cột để mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã lập ở câu a). Câu 5:  x  2  2t a) Cho đường thẳng d:  và điểm A(3; 1). Tìm phương trình tổng quát của đường  y  1  2t thẳng () qua A và vuông góc với d. b) Viết phương trình đường tròn có tâm B(3; –2) và tiếp xúc với (): 5x – 2y + 10 = 0.. c) Lập chính tắc của elip (E), biết một tiêu điểm của (E) là F1(–8; 0) và điểm M(5; –3 3 ) thuộc elip. --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Đề số 5. SBD :. . . . . . . . . .. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: a) 4 x  3  x  2  16 x 2  24 x  9  x 2  4 x  4  15 x 2  20 x  5  0.  1   x  (; 1]    ;    3 . CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang12 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY.  7 2x  5 2x  5 2x  5 3x  7 1 1  0  1  0   0  x   2;  2 x 2 x x 2 x 2  3 ab cb ca , , 2) Vì a, b, c  0 nên các số đều dương. c a b Áp dụng BĐT Cô-si ta có: b). ca ab ca ab  2 .  2 a2  2a b c b c cb ab cb ab  2 .  2 b2  2b a c a c bc ca bc ca  2 .  2 c 2  2c a b a b Cộng các bất đẳng thức trên, vế theo vế, ta được bất đẳng thức cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. Câu 2: Cho phương trình:.  x 2  2 x  m 2  4m  3  0  x 2  2 x  m 2  4m  3  0. a)  '  1  m 2  4m  3  m 2  4m  4  (m  2)2  0, m  R  PT đã cho luôn có nghiệm với mọi m b) PT có hai nghiệm trái dấu  ac < 0   m 2  4m  3  0  m  (;1)  (3; ) Câu 3: sin   cos  sin  1 1  .   tan  (1  tan2  )  1  tan2  a) 3 2 2 cos  cos  cos  cos .  1  tan   tan2   tan3  1 1 8 4  sin  cos    b) sin   cos     1  2sin  cos    2sin  cos   3 9 9 9 Câu 4: Lớp điểm [40;50) [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) [90;100] N. Giá trị Tần số Tần suất đại diện ni fi ci 4 13% 45 6 19% 55 10 31% 65 6 19% 75 4 13% 85 2 6% 95 32 100%. ni ci. ni ci2. 180 8100 330 18150 Số trung bình cộng: 650 42250 Phương sai: 450 33750 Độ lệch chuẩn: 340 28900 190 18050 2140 149200. 66,88 190,23 13,79. Bảng phân bố tần suất Điểm thi môn Tiếng Anh 40% 30% 20% 10% 0%. 31% 13% [40;50). 19%. [50;60). 19%. [60;70). [70;80). 13% [80;90). 6% [90;100]. Điểm. Câu 5:  x  2  2t a) Cho đường thẳng d:  và điểm A(3; 1).  y  1  2t r  d có VTCP u  (2;2). CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang13 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY. r.  ()  d nên u  (2;2) cũng là VTPT của ()  Phương trình tổng quát của () là 2( x  3)  2( y  1)  0  x  y  2  0 b) B(3; –2), (): 5x – 2y + 10 = 0. 5.3  2(2)  10 29  Bán kính R  d ( B,  )    29 25  4 29  Vậy phương trình đường tròn: ( x  3)2  ( y  2)2  29 c) F1(–8; 0) , M(5; 3 3 )  Phương trình chính tắc của (E) có dạng. x2 a2. . y2 b2.  1 (1).  Vì (E) có một tiêu điểm là F1 (8; 0) nên ta có c = 8 và a2  b2  c2  a2  b2  64  M (5; 3 3)  ( E ) . 25 a. 2. . 27 b. 2.  1  27a2  25b2  a2 b2. a2  b2  64  Giải hệ   27(b2  64)  25b2  (b2  64)b2  b 4  12b2  1728  0 2 2 2 2 27a  25b  a b  b2  36 ( a2  100 ) Vậy phương trình Elip là. x 2 y2  1 100 36. --------------------Hết-------------------. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 6 Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: a) 5 x  1  3 x  1. 3 x 2  2 x  5. 0 x 2  8 x  15 5 2) Cho y = (x + 3)(5 – 2x), –3  x  . Định x để y đạt giá trị lớn nhất. 2 b). Câu 2: Cho phương trình:  x 2  2 x  m 2  8m  15  0 a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): ( x  1)2  ( y  2)2  8 a) Xác định tâm I và bán kính R của (C ) b) Viết phương trình đường thẳng  qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 = 0 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với  Câu 4: CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang14 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY a) Cho cos  – sin  = 0,2. Tính cos3   sin3  ? b) Cho a  b .  3. . Tính giá trị biểu thức A  (cos a  cos b)2  (sin a  sin b)2 .. Câu 5: Tiền lãi (nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo. 81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73 51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64 a) Hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất theo các lớp như sau: [29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5), [73.5; 84.5), [84.5; 95.5] b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ? --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. SBD :. . . . . . . . . .. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 6 Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau:. a) 5 x  1  3 x  1  16 x 2  16 x  0  x  [0;1] b). 3 x 2  2 x  5 x 2  8 x  15. 0.  5  ( x  1)(3 x  5)  0  x   ;1  (3;5) ( x  3)( x  5) 3 . 2) Cho y = (x + 3)(5 – 2x), –3  x . 5 . Định x để y đạt giá trị lớn nhất. 2. 5 nên x  3  0, 5  2 x  0 . 2 Ta có: 2( x  3)  (5  2 x )  11 (không đổi) nên 2 y  2( x  3)(5  2 x ) đạt GTLN khi. Vì –3  x . 2( x  3)  5  2 x  x  . 1 . 4. Vậy y = (x + 3)(5 – 2x) đạt GTLN khi x  . 1 121 . Khi đó max y  4 8. Câu 2: Cho phương trình:  x 2  2 x  m 2  8m  15  0 a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm PT  x 2  2 x  m 2  8m  15  0 có   1  m 2  8m  15  (m  2)2  0,  m  R  PT luôn luôn có nghiệm với mọi số thực m. b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu m  3 PT có hai nghiệm trái dấu  ac < 0  1( m 2  8m  15)  0   m  5 Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): ( x  1)2  ( y  2)2  8. CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang15 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY a) Tâm I(1; 2) , bán kính R = 2 2 b) Viết phương trình đường thẳng  qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 = 0  // d nên phương trình  có dạng x  y  C  0 (C  –1)   đi qua I nên có 1  2  C  0  C  1  PT  : x  y  1  0 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với  Tiếp tuyến 1 vuông góc với  nên PTTT có dạng x  y  D  0 và d ( I , 1 )  R . 1 2  D.  D  7  8  ( D  3)2  16   D  1. 12  12 Vậy PT các tiếp tuyến cần tìm: x  y  1  0, x  y  7  0 . Câu 4:. a) Cho cos  – sin  = 0,2. Tính cos3   sin3  ? Ta có: cos   sin   0,2  1  2sin  cos   0,04  sin  cos   0,48 Do đó: cos3   sin3   (cos   s in )(1  sin  cos  )  0,2(1  0,48)  0,296 b) Cho a  b .  3. . Tính giá trị biểu thức A  (cos a  cos b)2  (sin a  sin b)2 .. A  (cos a  cos b)2  (sin a  sin b)2  2  2(cos a cos b  sin a sin b)  2  2 cos(a  b)  2  2 cos.  3. 3. Câu 5: Lớp tiền lãi [29,5;40,5) [40,5;51,5) [51,5;62,5) [62,5;73,5) [73,5;84,5) [84,5;95,5] N. Giá trị Tần số Tần suất đại diện ni fi ci 3 10% 35 5 17% 46 7 23% 57 6 20% 68 5 17% 79 4 13% 90 30 100%. Đề số 7. ni ci. ni ci2. 105 230 399 408 395 360 1897. 3675 10580 Số trung bình cộng: 22743 Phương sai: 27744 Độ lệch chuẩn: 31205 32400 128347. 63,23 279,78 16,73. =================== ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: x2  4x  3  1 x b) 3 x 2  5 x  2  0 3  2x x 2 , x  1 . Định x để y đạt giá trị nhỏ nhất. 2) Cho y   2 x 1. a). CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang16 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY Câu 2: Sau một tháng gieo trồng một giống hoa, người ta thu được số liệu sau về chiều cao (đơn vị là milimét) của các cây hoa được trồng: Nhóm 1 2 3 4 5. Chiều cao Từ 100 đến 199 Từ 200 đến 299 Từ 300 đến 399 Từ 400 đến 499 Từ 500 đến 599. Số cây đạt được 20 75 70 25 10. a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp của mẫu số liệu trên. b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột . c) Hãy tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê. Câu 3: a) Cho tana = 3 . Tính. sin a 3. sin a  cos3 a 1 1 b) Cho cos a  , cos b  . Tính giá trị biểu thức A  cos(a  b).cos(a  b) . 3 4. Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 9), B(9; 0), C(3; 0) a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với AB c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Đề số 7. SBD :. . . . . . . . . .. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Câu 1: 1) a). 3  x2  4x  3  x2  x x ( x  1)  1 x  0  0  x  (; 0)   ;1 3  2x 3  2x 2x  3 2 . b) 3 x 2  5 x  2  0  3 x 2  5 x  2 1 2  (3 x 2  5 x  2)(3 x 2  5 x  2)  0  x  (; 2)   ;   (1; ) 3 3. CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang17 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY x 2  , x 1 y  2 x 1 x 1  y đạt giá trị nhỏ nhất  2 5 Khi đó: ymin  . 2. 2) Cho y . x 1 2 1 1 5    2  . 2 x 1 2 2 2 2  ( x  1)2  4  x 2  2 x  3  0  x  3 (x > 1) x 1. Câu 2: Giá trị Lớp Tần số Tần suất đại diện tiền lãi ni fi ci [100;199) 20 10% 150 [200;299) 75 38% 250 [300;399) 70 35% 350 [400;499) 25 13% 450 [500;599) 10 5% 550 N 200 100%. ni ci. ni ci2. 3000 450000 18750 4687500 Số trung bình cộng: 24500 8575000 Phương sai: 11250 5062500 Độ lệch chuẩn: 5500 3025000 63000 21800000. 315,00 9775,00 98,87. Biểu đồ tần suất chiều cao cây hoa 40% 30% 20% 10% 0%. 38%. 35% 13%. 10%. 1. 2. 3. 5%. 4. 5. Chiều cao. Câu 3: a) Vì tan   3  cos   0 . sin  sin3   cos3 . . tan  (1  tan2  ) tan3   1. . 3(1  9) 30 15   27  1 28 14. 1 1 b) Cho cos a  , cos b  . Tính giá trị biểu thức A  cos(a  b).cos(a  b) . 3 4 1 Ta có: A  cos(a  b).cos(a  b)  (cos 2a  cos 2b) 2 1 7 1 7 Mặt khác ta có cos 2a  2 cos2 a  1  2.  1   , cos 2b  2 cos2 b  1  2.  1   9 9 16 8 1 7 7 119 Vậy A        . 2 9 8 144 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 9), B(9; 0), C(3; 0) a) Tính diện tích tam giác ABC. Ta có: B(9; 0), C(3; 0) nằm trên trục hoành, A(0; 9) nằm trên trục tung.  BC = 6, ABC có độ đường cao AH = d ( A, Ox )  9 .. Vậy S ABC . 1 1 BC. AH  .6.9  27 (đvdt) 2 2. CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang18 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với AB AB  (9; 9)  9(1; 1)  phương trình đường thẳng d là x  y  3  0 c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  Gọi I (a; b) là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC..  IA2  IB 2 (0  a)2  (9  b)2  (9  a)2  (0  b)2 a  6 Ta có:  2     I(6;6) .  2 2 2 2 2 b  6  IA  IC (0  a)  (9  b)  (3  a)  (0  b) ====================== ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 8. Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) x 2  5 x  4  x 2  6 x  5. b) 4 x 2  4 x  2 x  1  5. Câu 2: Định m để bất phương trình sau đúng với mọi xR:. m(m  4) x 2  2mx  2  0 cos3   sin3   Câu 3: Rút gọn biểu thức A  . Sau đó tính giá trị biểu thức A khi   . 1  sin  cos  3. Câu 4: Chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền được cho trong bảng sau: Lớp chiều cao (cm) [ 168 ; 172 ) [ 172 ; 176 ) [ 176 ; 180 ) [ 180 ; 184 ) [ 184 ; 188 ) [ 188 ; 192 ] Cộng. Tần số 4 4 6 14 8 4 40. a) Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp ? b) Nêu nhận xét về chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền kể trên ? c) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ? d) Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình cột để mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã lập ở câu a). Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(–1; 2), B(3; –5), C(4; 7). a) Viết phương trình đường vuông góc AH kẻ từ A đến trung tuyến BK của tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABK. c) Viết phương trình đường thẳng qua A và chia tam giác thành 2 phần sao cho diện tích phần chứa B gấp 2 lần diện tích phần chứa C. d) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC . Tìm tâm và bán kính của đường tròn này. --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. SBD :. . . . . . . . . .. CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang19 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 21 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 _ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 – RẤT HAY. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 8 Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:   x  5   x  1 x  6x  5  0    2 9 2 2 2 2 a) x  5 x  4  x  6 x  5   x  5 x  4  ( x  6 x  5)  2 x  x  1  0  x   11  x 2  5x  4  x 2  6 x  5 11x  9  2. t  2 x  1 , t  0 b) 4 x 2  4 x  2 x  1  5  (2 x  1)2  2 x  1  6  0   2 t  t  6  0  2 x  1  3  x  2   x  (; 2]  [1; )  t  2 x  1 , t  0  2 x  1  3   2 x  1  3 t  3  x  1  Câu 2: Xét bất phương trình: m(m  4) x 2  2mx  2  0 (*)  Nếu m = 0 thì (*)  2  0 : vô nghiệm  m = 0 không thoả mãn. 1  Nếu m = 4 thì (*)  8 x  2  0  x    m = 4 không thỏa mãn. 4 m(m  4)  0  Nếu m  0, m  4 thì (*) đúng với x  R   2   m  2m(m  4)  0 0  m  4  : vô nghiệm  m  0   m  8 Vậy không tồn tại giá trị m nào thỏa mãn đề bài.. Câu 3: A  . cos3   sin3  (cos  -sin  )(cos2   sin  cos   sin2  )  1  sin  cos  (1  sin  cos  ) (cos   sin  )(1  sin  cos  ) = cos   sin  (1  sin  cos  ). Khi  .  3. thì A  cos.  3.  sin.  3. . 1 3 2. Câu 4:. CÁC EM HỌC SINH HOẶC QUÝ THẦY CÔ NÊN THAM KHẢO _ Nguyễn Đức Hàn_ Krông Nô_ Đăk Nông Trang20 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×