Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.67 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014
CƠ SỞ II TẠI TP HỒ CHÍ MINH Môn thi: Lý thuyết Xác suất & Thống kê Tốn
BỘ MƠN CƠ BẢN CƠ SỞ Mã mơn học: TOA201 Mã lớp: 196
Khóa: 52 Thời gian: 75 phút
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8
c b b b d c a b
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: 2 điểm
a) Mỗi ý 0,25 điểm.
Ý 2, 3 có thể thay bằng tính xác suất P(X1 = 3);P(X1 = 2);P(X2 = 1);P(X2 = 2)
• Gọi X1;X2 là số sản phẩm loại A do máy 1, máy 2 sản xuất.
Gọi X là số sản phẩm loại A do cả 2 máy sản xuất. Ta có: X =X1 +X2
• Bảng phân phối xác suất:
X1 0 1 2 3
P 0,008 0,096 0,384 0,512
• Phân phối xác suất của X2
X2 0 1 2
P 0,16 0,48 0,36
• P(X ≥4) = 0,56832
b) 0,25 + 0,5 + 0,25
• Đưa cơng thức liên hệ giữa X và X1;X2.
• Tính đúng các xác suất thành phần.
• Phân phối xác suất của X:
X 0 1 2 3 4 5
P 0,00128 0,0192 0,1104 0,3008 0,384 0,18432
Câu 2: 2 điểm
a) Mỗi ý 0,25 điểm
• Tính thống kê mẫu: n=100; x= 45,8; s=4,5260
• Độ chính xác: ε1 = 0,8871
ã Khong c lng: à(45,80,8871; 45,8 + 0,8871)
ã Kt luận.
b) Mỗi ý 0,25 điểm
• Tỷ lệ mẫu: f=0,31.
• Độ chính xác: ε2 = 0,1191
• Khoảng ước lượng: p∈(0,31−0,1191; 0,31 + 0,1191)
• Kết luận.
Câu 3: 2 điểm
a) Mỗi ý 0,25 điểm
• Giá trị kiểm định: Zqs = 2,4705
• Giá trị tới hạn: t0,5−α =t0,45= 1,645
• Miền bác bỏ: Wα ={Z >1,645}
• Kết luận: bác bỏ H0 hay thời gian đáp ứng của dịch vụ chưa đạt yêu cầu.
b) Mỗi ý 0,25 điểm
• Gọi α là mức ý nghĩa cần tìm. Miền bác bỏ: Wα ={Zqs > t0,5−α}
• Ta bác bỏ H0 khi: 2,4705>t0,5−α.
• Vậy φ(2,4705)>0,5−α hay 0,4932>0,5-α.
• Do đó: α >0,0068 hay α >0,68%
Duyệt đề thi của Chủ nhiệm Bộ môn Người ra đề thi