Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.45 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 5</b>
<i><b>Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 5A: TÌNH HỮU NGHỊ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Đọc và hiểu bài Một chuyên gia máy xúc.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5;6.
* Trợ giúp:
HĐ 3: Để học sinh hiểu nghĩa các từ trong bài, giáo viên hướng dẫn HS:
+ Đọc kĩ các từ đã cho ở cột A và lời giải nghĩa ở cột B.
+ Đọc thầm lại câu văn chứa các từ đó ở trong bài.
+ Dựa vào nghĩa các từ đó để nói cho nhau nghe nghĩa của cụm từ, câu.
<b>Đạo đức</b>
<b>CĨ CHÍ THÌ NÊN ( Tiết 1</b>
HS cần:
- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí
- Biết đươc: người có ý chí có thể vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt qua những khó khăn và có ý thức
khắc phục những khó khăn của bản thân mình trong học tập cũng như trong
cuộc sống, gúp đỡ người khác trong lúc gặp khó khăn.
* GDKNS: Kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống
và trong học tập.
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>
- Phiếu học học tập.
- Từ điển.
III. Hoạt động dạy và học
A.Hoạt động cơ bản
- 1 HS đọc thông tin trang 9 SGK – Cả lớp theo dõi.
- HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn gì trong cuộc sống và trong học
tập?
+ Trần Bảo Đồng đã vượt qua khó khăn để vươn lên như thế nào?
<b>B. Hoạt động thực hành </b>
<b>* Thế nào là cố gắng vượt qua khó khăn</b>
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm 2 và giải quyết các tình huống ở
phiếu học tập ( Nội dung phiếu theo trang 22 thiết kế Đạo đức ).
- Đại diện cặp trình bày ý kiến của nhóm mình.
+ Em hãy kể 3 – 4 khó khăn của em trong cuộc sống, học tập và cách giải
quyết những khó khăn đó cho các bạn trong nhóm cùng nghe.
+ Nếu khó khăn mà em chưa khắc phục được hãy nhờ các bạn trong
nhóm cùng suy nghĩ và đưa ra cách giải quyết.
- Trước những khó khăn của bạn bè, chúng ta nên làm gì?
- GV kết luận.
<b>C. Hoạt động ứng dụng</b>
<b> - Cho HS xen video về tấm gương vượt khó.</b>
- Về nhà tìm hiểu những tấm gương vượt khó xung quanh em.
- HS phân tích những thuận lợi và khó khăn của mình theo bảng sau
<b>TT</b> <b>Các mặt của đời sống</b> <b>Thuận lợi</b> <b>Khó khăn</b>
1 Hồn cảnh gia đình
2 Bản thân
3 Kinh tế gia đình
<b>Tốn</b>
<b>BÀI 14: ĐỀ-CA-MÉT VNG; HÉC-TƠ-MÉT VNG (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Em biết:
- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông, mét
vuông.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích (trong trường hợp đơn giản).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 1, 2, 3.
C. Hoạt động ứng dụng
HS về nhà hồn thành
<b>Tốn</b>
<i><b>ƠN LUYỆN</b></i>
- Ơn các đơn vị đo độ dài, khối lượng và các đơn vị đo diện tích đã học.
- Giải các bài tập có liên quan.
- Giáo dục ý thức học bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở bài tập toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
a, Giới thiệu bài.
b, Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập.
Bài 1: Hướng dẫn học sinh tóm
tắt và giải bài.
Tóm tắt: 1 kg : 25 cuốn
1 tạ : ….cuốn?
Bài 2: Hướng dẫn học sinh đổi
5 tấn = 5000 kg
5 tấn 325 kg = 5325 kg
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
Giải
Đổi: 1 tạ = 100 kg
1 tấn = 1000 kg
1 tạ giấy vụn sản xuất được số vở là:
100 x 25 = 2500 ( cuốn )
1 tấn giấy vụn sản xuất được số vở là:
1000 x 25 = 25000( cuốn )
Đáp số: 25000 ( cuốn )
25000( cuốn )
Giải
Đổi: 5 tấn = 5000 kg
5 tấn 325 kg = 5325 kg
Bài 3: Hướng dẫn học sinh tính diện
tích
- Hướng dẫn giải vào vở bài tập.
Bài 4:
HD học sinh vẽ hình.
Đáp số: 325 kg
Giải
Cạnh AB dài là :
3 + 4 + 3 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
10 x 3 = 30 (m2<sub>)</sub>
Diện tích hình chữ nhật MNPQ dài là:
6 x 4 = 24 (m2<sub>)</sub>
Diện tích hình H là:
30 + 24 = 54 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 54 m2
- HS tự làm bài.
<b> 3. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Địa lí</b>
<b>BÀI 3: KHÍ HẬU VÀ SƠNG NGỊI (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Sau bài học, em biết:
- Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu nước ta và ảnh hưởng của
khí hậu tới đời sống và sản xuất.
- Nêu được một số đặc điểm chính của sơng ngịi nước ta và vai trị của
sơng ngòi đối với đời sống và sản xuất.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A. Hoạt động cơ bản
- Hoạt động 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7.
- Cho HS xem một số hình ảnh về Vai trị của sơng ngịi.
<i><b>Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>BÀI 15: MI-LI-MÉT VNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn đơn vị đo diện tích mi-li-mét vng, quan hệ
giữa mi-li-mét vuông với xăng-ti-mét vuông.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1; 2; 3; 4.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 5A: TÌNH HỮU NGHỊ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Nghe – viết đúng đoạn văn trong bài Một chuyên gia máy xúc; viết đúng
từ chứa tiếng có hoặc ua.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 1; 2; 3
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 5A: TÌNH HỮU NGHỊ (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Mở rộng vốn từ: Hịa bình.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 4; 5; 6; 7.
C. Hoạt động ứng dụng
HS về nhà hồn thành.
<b>Tiếng Việt</b>
<i><b>ƠN LUYỆN</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
1.Giúp HS củng cố về mở rộng, hệ thống hố vốn từ thuộc chủ điểm: Hồ
bình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Vở bài tập Tiếng việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A - Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
<i><b>B - Dạy bài mới: (32</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
- GV nêu lần lượt các bài tập
- HD cho HS làm bài.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài1: Dựa vào nghĩa của tiếng hoà,
chia các từ sau thành 2 nhóm; nêu
nghĩa của tiếng hồ trong mỗi nhóm:
Bài2: Đặt câu với mỗi từ sau: hoà
<i>thuận, hoà tấu.</i>
Bài 3: chọn từ thích hợp trong các từ
sau để điền vào chỗ trống: hoà dịu,
<i>hoà âm, hoà đồng , hoà hảo, hoà </i>
<i>mạng, hoà nhã, hoà quyện.</i>
<i><b>C. Củng cố- dặn dò: (3</b></i><b>’<sub>)</sub></b>
- Nhận xét giờ học.
- HS đọc lần lượt các bài tập, làm bài
theo hướng dẫn.
- HS lên chữa bài.
- Tiếng hồ mang nghĩa: “Trạng thái
khơng có chiến tranh, n ổn”: hồ
<i>bình , hồ giải, hoà hợp, hoà thuận, </i>
<i>hoà vốn.</i>
- Tiếng hoà mang nghĩa: “ Trộn lẫn
vào nhau” : hồ mình, hồ tan, hoà
<i>tấu.</i>
+ Em đặt câu với mỗi từ: hoà thuận,
<i>hồ tấu là: </i>
- Gia đình bạn Lan rất hồ thuận và
thương u nhau.
- Trên truyền hình hơm nay có chương
trình hồ tấu rất hay.
+ Em điền vào chỗ trống như sau:
a) Giữ tình hồ hảo với các nước láng
giềng
b) Hoà mạng điện thoại quốc gia
c) Bản nhạc có những hồ âm phức tạp
d) Từ đối kháng, đối đầu, chuyển sang
quan hệ hoà dịu , hợp tác.
e) Sống hoà đồng với bạn bè.
g) Sự hoà quyện giữa lời ca và điệu
múa.
h) Nói năng hồ nhã.
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<i><b>Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 5B: ĐẤU TRANH VÌ HỊA BÌNH (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Đọc hiểu bài thơ Êmili, con....
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5; 6, 7.
<b>Tốn</b>
<b>BÀI 15: MI-LI-MÉT VNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Em biết:
Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích thơng
dụng và giải bài tốn có liên quan.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5.
C. Hoạt động ứng dụng
HS về nhà hồn thành.
<b>Tốn </b>
<b>ƠN LUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Ôn các đơn vị đo độ dài, khối lượng và các đơn vị đo diện tích đã học.
- Giải các bài tập có liên quan.
- Giáo dục ý thức học bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở bài tập toán.
III. Thực hành
Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7 cm2<sub> = 700 mm</sub>2
30 km2<sub> = 3000 hm</sub>2
1 hm2<sub> = 10 000 m</sub>2
8 hm2<sub> = 80 000 m</sub>2
- Giáo viên thu một số vở nhận xét.
1m2<sub> = 10 000 cm</sub>2
9 m2<sub> = 90 000 cm</sub>2
80 cm2<sub> 20 mm</sub>2<sub> = 8020 mm</sub>2
19 m2<sub> 4 dm</sub>2<sub> = 1904 dm</sub>2
b) 200 mm2<sub> = 2 cm</sub>2
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ
chấm
- Cho HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
5000 dm2<sub> = 50 m</sub>2
34 000 hm2<sub> = 340 km</sub>2
190 000 cm2<sub> = 19 m</sub>2
c) 260 cm2<sub> = 2 dm</sub>2 <sub>60 cm</sub>2
1090 m2<sub> = 10 dam</sub>2 <sub>90 m</sub>2
a) 1mm2<sub> = </sub> 1
100 cm2
5mm2<sub> = </sub> 5
100 cm2
1cm2<sub> = </sub> 1
100 dm2
b) 84 mm2<sub> = </sub> 84
100 cm2
8 cm2<sub> = </sub> 8
100 dm2
27 cm2<sub> = </sub> 27
100 dm2
4. Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học
<b>Thể dục</b>
<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>
<b>TRỊ CHƠI: “NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Giúp học sinh:
- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ. Yêu cầu đều,
đẹp, đúng khẩu lệnh.
- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh. Yêu cầu HS chơi đúng.
- HS ln có ý thức rèn luyện TDTT
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Sân bãi, 1 còi.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu: (8</b></i><b>’</b><sub>)</sub>
- Giới thiệu bài.
- Khởi động.
<i><b>2. Phần cơ bản: (20</b></i><b>’<sub>)</sub></b>
- Nêu mục tiêu bài học.
* Ơn tập đội hình đội ngũ.
- Ôn tập hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi
- Nhận xét, biểu dương các tổ.
* Trò chơi:
- Giáo viên nêu tên trò chơi:
- Hướng dẫn chơi.
- Biểu dương các tổ hoặc học sinh tích
cực.
<i><b>3. Phần kết: (7</b></i><b>’<sub>)</sub></b>
- Thả lỏng:
- Nhắc lại nội dung.
- Nhận xét giờ- về luyện tập.
- Cho lớp ơn theo nhóm.
- Tập hợp cả lớp cho từng tổ thi đua
trình diễn.
- Tập cả lớp để củng cố do giáo viên
điều khiển 1 đến 2 lần.
“Nhảy đúng, nhảy nhanh”.
- Cả lớp cùng chơi.
- Hát 1 bài vừa hát, vừa vỗ tay.
<i><b>Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 5B: ĐẤU TRANH VÌ HỊA BÌNH (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Luyện tập viết báo cáo thống kê.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
B. Hoạt động thực hành
- Hoạt động 1,2.
- Cho HS xem video “máy bay Mỹ ném bom B52 vào nước ta
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 5B: ĐẤU TRANH VÌ HỊA BÌNH (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Kể lại câu truyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hịa bình, chống chiến tranh.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
B. Hoạt động thực hành
HS về nhà hồn thành
<b>Tốn</b>
<b>BÀI 16: HÉC - TA (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Em biết:
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn đơn vị đo diện tích ta; quan hệ giữa
héc-ta và mét vuông.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với mét
vuông).
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1; 2; 3; 4.
<b>Kĩ thuật</b>
<b>MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn
uống thơng thường trong gia đình.
- Biết giữ vệ sinh, an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn
uống.
<b>I. Tài liệu và phương tiện </b>
<b>Giáo viên:</b>
- SGK, SGV
- Tranh ảnh một số loại dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình
<b>Học sinh:</b>
- SGK, một số dụng cụ nấu ăn...
<b>III. Tiến trình</b>
Lớp khởi động hát hoặc chơi trò chơi.
<b>A. Hoạt động cơ bản</b>
1. Nghe giới thiệu bài
2. HS xác định dụng cụ nấu ăn, ăn uống trong gia đình
- GV đặt câu hỏi, gợi ý để HS kể tên các dụng cụ thường dùng để đun,
nấu, ăn uống trong gia đình.
- Nhận xét và nhắc lại tên các dụng cụ đun, nấu, ăn uống trong gia đình.
1. Tìm hiểu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ
đun, nấu, ăn uống trong gia đình
- GV yêu cầu HS đọc SGK yêu cầu HS thảo luận nhóm về đặc điểm, cách
sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn trong gia đình.
- GV nhận xét, nêu tóm tắt
- Yêu cầu HS nêu thêm một số dụng cụ nấu ăn, ăn uống khác mà em biết.
. 2. Nhận xét, đánh giá
- GV sử dụng câu hỏi ở cuối bài để kiểm tra kiến thức của HS
- HS tự nhận xét theo nhóm
- GV nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn bị cho bài học sau.
<b>C. Hoạt động ứng dụng</b>
- Tìm hiểu các dụng cụ nấu ăn của gia đình mình.
<b>Khoa học</b>
<b>BÀI 5: THỰC HÀNH NĨI KHƠNG VỚI CHẤT GÂY NGHIỆN (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Sau bài học, em biết:
- Nêu được một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu, bia.
- Rèn luyện kỹ năng từ chối sử dụng rượu, bia, thuốc lá, ma túy.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A. Hoạt động cơ bản
- Hoạt động 1; 2; 3; 4.
- Cho HS xem một số hình ảnh người nghiện ma túy
<b>Lịch sử </b>
<b>BÀI 2: NƯỚC TA ĐẦU THẾ KỈ XX </b>
- Trình bày được : Ngày 5-6- 1911, tại bến Nhà Rồng ( Sài Gịn) Nguyễn
Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước.
- Hiểu được Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước là do lòng yêu nước,
thương dân, mong muốn cứu nước.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 6,7,8.
<i><b>Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 5C: VẺ ĐẸP THANH BÌNH (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Hiểu thế nào là từ đồng âm, tìm được từ đồng âm và đặt được câu có từ
đồng âm.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1; 2.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 1; 2; 3.
<b>Toán</b>
<b>BÀI 16: HÉC - TA (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Củng cố cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích đã học
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
B. Hoạt động thực hành
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 5C: VẺ ĐẸP THANH BÌNH (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Phát hiện và chữa lỗi trong bài văn tả cảnh của mình, tập viết lại một đoạn
cho hay hơn.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 4; 5.
C. Hoạt động ứng dụng
HS về nhà hoàn thành
<b>Khoa học</b>
<b>BÀI 5: THỰC HÀNH NĨI KHƠNG VỚI CHẤT GÂY NGHIỆN (T2) </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Sau bài học, em:
Củng cố kỹ năng từ chối sử dụng rượu, bia, thuốc lá, ma túy.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 1; 2.
C. Hoạt động ứng dụng
HS về nhà hồn thành
<b>Tiếng Việt</b>
<b>ƠN LUYỆN</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>
Giúp học sinh:
- Ơn luyên củng cố các kiến thức về từ đồng âm.
- Giúp HS vận dụng các kiến thức đã học vào biệt nghĩa các từ đồng âm và
làm tốt bài tập vận dụng
- Vở; STVNC
<b>III. Các hoạt động lên lớp</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (2</b></i><b>’<sub>)</sub></b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (3</b></i><b>’<sub>)</sub></b>
- Thế nào là từ đồng âm?
<i><b>3. Hoạt động thực hành</b></i>
Bài 1: Phân biệt nghĩa của những từ
đồng âm trong các cụm từ sau:
- GV cho HS thảo luận
a) Đậu tương - Đất lành chim đậu –
Thi đậu.
b) Bò kéo xe – 2 bò gạo – cua bò.
Bài 2: Với mỗi từ, hãy đặt 2 câu để
phân biệt các từ đồng âm: chiếu, kén,
mọc.
- GV nhận xét, chữa cho câu hay hơn
VD: Ông mặt trời chiếu những tia nắng
vàng óng lên chiếc chiếu cói mẹ mới
mua.
Bài 3: Với mỗi từ, hãy đặt 1 câu để
<i><b>3. Củng cố: (2</b></i><b>’<sub>)</sub></b>
- Nội dung bài.
- Liên hệ – nhận xét.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS xác định các từ đồng âm trong
từng phần
- Thảo luận cặp đơi
- Đại diện các cặp trình bày từng phần
- Cả lớp nghe và nhận xét.
a) Đậu trong từ đậu tương: là loại hạt
hai lá mầm có các màu sắc khác nhau
dùng làm thức ăn
+ Đậu trong chim đậu: là tạm dừng đỗ
lại ở một chỗ.
+ Đậu trong thi đậu: là đỗ đạt được
mục đích.
b) Bị trong bị kéo xe: là một động vật
có bốn chân, nhai lại dung làm thực
+ Bò trong bò gạo: là đơn vị đo lường
dùng để đong đo, đếm.
+ Bò trong cua bò; là hoạt động di
chuyển sát mặt đất bằng tứ chi.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- HS đọc câu mình đã đặt
- HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở.
- HS đọc câu mình đã đặt
+ Giá:
- Cái áo giá bao nhiêu tiền hả cơ?
<b>Sinh hoạt</b>
<b>SƠ KẾT TUẦN- AN TỒN GIAO THÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- Phương hướng tuần tới.
<b>II. Các hoạt động</b>
1. Khởi động
- Trưởng ban VN lên tổ chức cho lớp chơi trò chơi.
- Chủ tịch HĐTQ mời các trưởng ban báo cáo kết quả theo dõi các hoạt động
trong tuần.
- CTHĐTQ đưa ra nhận xét chung.
Khen ngợi những nhóm đạt kết quả tốt, có nhiều tiến bộ trong học tập và
rèn luyện
+ Nhóm: ……….
+ Cá nhân: ………..
- Nhắc nhở những nhóm, cá nhân cần cố gắng:
+ Nhóm: ……….
+ Cá nhân: ………..
- GVCN nhận xét, rút kinh nghiệm, góp ý và động viên các nhóm, cá
nhân cần cố gắng để đạt kết quả cao hơn.
3. Phương hướng tuần 6:
- GVCN cùng HĐTQ đề ra phương hướng tuần 6:
+ Tiếp tục duy trì sĩ số lớp đầy đủ trong các buổi học.
+ Duy trì nề nếp lớp, thực hiện 15 phút truy bài đầu giờ tích cực, hiệu quả.
+ Chăm sóc cây xanh và vệ sinh khu vực nhà trường phân công: Ban Lao
động.