Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.38 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 15</b>
<b>Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Chào cờ</b>
<b>TẬP TRUNG TỒN TRƯỜNG</b>
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Học sinh nhẩm và làm tính nhanh, chính xác.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b>
Tính : 5 + 4 6 + 3
<b>33’ C. Bài mới:</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
Bài 1
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9
6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9
3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2
9 - 6 = 3 9 - 5 = 4
9 - 1 = 8 9 - 2 = 7
9 - 3 = 6 9 - 4 = 5
Bài 2
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Thực hiện phép tính để tìm số cịn
thiếu
4 + 4 = 8 7 - 2 = 5 0 + 9 = 9
+ Viết số còn thiếu vào chỗ chấm
- Nhận xét chữa bài.
2 + 7 = 9 5 + 3 = 8 9 - 0 = 9
Bài 3
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài 5 + 4 = 9 6 < 5 + 3 9 - 0 > 8
+ Nhẩm tính kết quả vế trái 9 - 2 < 8 9 > 5 + 1 4 + 5 = 5 +
4
+ So sánh 2 vế và điền dấu
- Nhận xét chữa bài .
Bài 4
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Quan sát tranh vẽ
9 - 3 = 6 9 - 6 = 3
+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
+ Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét chữa bài.
Bài 5
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định u cầu của bài Có 5 hình vng
+ Quan sát hình vẽ
+ Đếm số hình vng
+ Kết luận số hình trong bài
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /AI/</b>
<b>STK trang 97, tập hai - SGK trang 48-49, tập hai.</b>
<b>Thủ công</b>
<b>GẤP CÁI QUẠT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- GDHS tính cẩn thận, tỉ mỉ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Giáo án , SGK , giấy thủ công.
- HS : SGK , giấy thủ công, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức:</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh.
- Nêu các bước gấp các đoạn thẳng cách đều.
<b>28’ C. Bài mới:</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
* Hoạt động 1: Quan sát mẫu
- GV giới thiệu mẫu ( hình 1) - Học sinh quan sát
- GV giở các nếp gấp để học sinh nhận xét - Học sinh nhận xét
+ Quạt gấy được gấp từ tờ giấy hình gì ? + Hình chữ nhật
+ Ta vận dụng cách gấp nào ? + Vận dụng gấp nếp gấp
cách đều
+ Sau khi gấp xong ta làm gì ? + Ta dán ở giữa quạt
+ Gấp quạt giấy để làm gì ?
- GV nhận xét, kết luận: Các nếp gấp cách đều
nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng
lại và dán ở giữa quạt.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn và làm mẫu
- GV cho học sinh quan sát mẫu - Học quan sát, nghe và nhớ
- GV hướng dẫn từng bước:
<i> Bước 1. </i>
Gấp các nếp cách đều hình 2, hình 3
Bước 2.
Gấp đơi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ
hay len buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên
nếp gấp ngồi cùng.
<i> Bước 3. </i>
Gấp đơi hình 4 dùng tay ép chặt để 2 phần đã
phét hồ dính sát vào nhau được hình 5. Khi hồ
khơ, mở ra ta được chiếc quạt như hình 1.
* Hoạt động 3 : Thực hành
- GV cho học sinh tập gấp vào giấy - Học sinh gấp ra giấy
- GV quan sát, hướng dẫn thêm
- GV nhận xét
<b>2’ C. Củng cố - Dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Tốn</b>
<b>ƠN LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 9.
- Học sinh nhẩm và làm tính nhanh, chính xác.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Giáo án, VBT.
- HS : VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b>
Tính : 9 - 4 9 - 3 ?
<b>33’ C. Bài mới:</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
Bài 1
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài a. 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9
3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
+ Thực hiện phép tính và ghi kết
quả
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9
6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2
7 5 8 9 7 4
3 4 6 3 2 4
6 + 3 = 9 9 - 2 = 7 5 + 3 = 8 6 - 0 = 6
Bài 2
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Thực hiện phép tính để tìm kết
quả
+ Nối phép tính với số thích hợp
Bài 3
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài 6 + 3 = 9 3 + 6 > 5 + 3 4 + 5 = 5 + 4
+ Nhẩm tính kết quả vế trái, vế
phải
9 - 1 > 7 9 - 0 = 8 + 1 9 - 6 > 8 - 6
+ So sánh 2 vế và điền dấu
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Quan sát tranh vẽ
9 - 4 = 5
+ Xác định tranh thể hiện phép tính
gì
+ Viết phép tính thích hợp
Bài 5
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định u cầu của bài Có 2 hình vng
+ Quan sát hình vẽ Có 4 hình tam giác
+ Đếm số hình vng, hình tam
giác
+ Kết luận số hình trong bài
7
7 + 2 9 - 2
9
9 - 0 8 + 1
8
2’ D. Củng cố - Dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b> Tiếng Việt</b>
<b>ÔN: VẦN/AI/</b>
<b>Ôn việc 1 ,việc 3</b>
<b>Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Thể dục</b>
<b>THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>
<b>TRÒ CHƠI : CHẠY TIẾP SỨC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS thực hiện đúng các động tác rèn luyện tư thế cơ bản. Yêu cầu học
sinh tập hợp đúng, nhanh và trật tự.
- HS được chơi trò chơi vận động và tham gia vào trò chơi chủ động hơn .
- HS u thích mơn học.
<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>
- Địa điểm: Trên sân trường an tồn, sạch sẽ.
- Phương tiện : Cịi, giáo án...
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
8’ A. Phần mở đầu :
- HS tập trung, xếp thành 2 hàng dọc, khởi động.
- GV phổ biến nội dung buổi tập
<b> 20’ B. Phần cơ bản</b>
* Hoạt động 1: Khởi động
- GV cho HS đứng vỗ tay và hát.
- Dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2.
- GV cho lớp trưởng điều khiển.
* Hoạt động 2 : Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ.
- Giáo viên làm mẫu.
- GV hô khẩu lệnh cho một tổ lên dưới sự chỉ đạo của giáo viên.
- Học sinh thực hành dưới sự chỉ đạo của lớp trưởng.
* Hoạt động 3 : Ôn tư thế cơ bản 2 lần
- Đưa 2 tay ra trước
- Đưa hai tay dang ngang
- Đưa hai tay lên cao chếch chữ V
- Tập phối hợp 3 động tác 2 lần
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi .
- Cho học sinh chơi thử 1, 2 lần.
- Học sinh thực hành chơi dưới sự chỉ đạo của giáo viên hoặc lớp
trưởng.
<i><b> 7’ C. Phần kết thúc</b></i>
- Cho học sinh tập những động tác hồi sức.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2, 1-2 .
- Đứng vỗ tay và hát.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /AY/, /ÂY/</b>
<b>STK trang 100, tập hai - SGK trang 50-51, tập hai.</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN: VẦN/AY/, /ÂY/</b>
<b>Ôn việc 1 ,việc 3</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>ƠN GẤP CÁI QUẠT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh được củng cố cách gấp quạt giấy.
- HS có kĩ năng gấp quạt giấy đẹp, đúng kĩ thuật.
- GDHS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án , giấy thủ công.
- HS : Giấy thủ công, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức:</b>
<b>3’ B. Kiểm tra bài cũ</b> :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>29’ C. Bài mới:</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
* Hoạt động 1: Nhắc lại bài học
giấy
Bước 1. Gấp các nếp cách đều
Gấp các nếp cách đều hình 2, hình
3
Bước 2. Gấp đôi để lấy dấu giữa và
buộc dây
Gấp đơi hình 3 để lấy dấu giữa,
Bước 3. Phết hồ tạo hình quạt
Gấp đơi hình 4 dùng tay ép chặt
để 2 phần đã phét hồ dính sát vào
nhau được hình 5. Khi hồ khơ, mở
ra ta được chiếc quạt như hình 1.
- GV nhận xét, kết luận
* Hoạt động 2 : Thực hành
- GV cho học sinh tập gấp vào giấy - Học sinh gấp ra giấy
- GV quan sát, hướng dẫn thêm
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm
2’ D. Củng cố - Dặn dị:
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Toán</b>
<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng. Thành lập và
- Học sinh làm tính cộng trong phạm vi 10 nhanh, chính xác.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b>
Tính : 9 - 2 5 + 4
<b>33’ C. Bài mới:</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
* Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 10
Hướng dẫn HS phép cộng: 9 + 1 = 10
- GV cho học sinh quan sát tranh: - Học sinh quan sát
+ Bên trái có chín chấm trịn màu xanh
và bên phải có một chấm trịn màu đen
nữa. Hỏi có tất cả mấy chấm trịn ?
+ Có 9 chấm tròn màu xanh và một
chấm tròn màu đen nữa. Vậy có tất
+ Vậy chín và một bằng mấy ? + Chín và một bằng mười, viết 10
vào chỗ chấm
+ Ta viết chín và một bằng mười như thế
nào ?
9 + 1 = 10
+ Ta đọc phép cộng đó như thế nào ? + Đọc là : Chín cộng một bằng
mười
- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
Hướng dẫn HS phép cộng: 1 + 9 = 10
- GV cho học sinh quan sát tranh: - Học sinh quan sát
+ Bên phải có một chấm trịn màu đen
và bên trái có chín chấm trịn màu xanh.
Hỏi có tất cả mấy chấm trịn ?
+ Có một chấm trịn màu đen và
chín chấm trịn màu xanh nữa. Vậy
tất cả có mười chấm trịn.
+ Vậy một và chín bằng mấy ? + Một và chín bằng mười, viết 10
vào chỗ chấm
+ Ta viết một và chín bằng mười như thế
1 + 9 = 10
+ Ta đọc phép cộng đó như thế nào ? + Đọc là : một cộng chín bằng
mười
- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
<i>Lưu ý : Ta thấy 9 + 1 = 1 + 9( vì đều</i>
bằng 10 )
phép cộng 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
GV đưa ra công thức
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
6 + 4 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10
3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10
- Học sinh đọc
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
a) GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài 1 2 3 4 5 9
+ Hướng dẫn đặt tính 9 8 7 6 5 1
+ Thực hiện phép tính
- GV nhận xét, chữa bài.
10 10 10 10 10 10
b) GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
4 + 6 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả
- GV nhận xét, chữa bài.
7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 9 - 1 = 8
8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 6 - 3 = 3
Bài 2
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả
ô trống 1 : 7 ô trống 2 : 7
ô trống 3 : 6 ô trống 4 : 4
ô trống 5 : 8 ô trống 6 : 9
ô trống 7 : 10
Bài 3
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Quan sát tranh vẽ 6 + 4 = 10
+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
+ Viết phép tính thích hợp
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /AO/</b>
<b>STK trang 103, tập hai - SGK trang 52-53, tập hai.</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( T2 ) </b>
<b>(GDKNS)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực
hiện tốt quyền được học tập của mình.
- HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>4’ A. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Em cần làm gì để đi học đúng giờ ?
<b>29’ B. Bài mới:</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
* Hoạt động1 : Tập đóng vai
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ - Học sinh chia làm 3 nhóm
+ Đọc tình huống trong bài tập 4
+ Đóng vai
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV cho học sinh thảo luận
+ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?
- GV kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp
em được nghe giảng đầy đủ.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ - Học sinh chia làm 3 nhóm
+ Đọc yêu cầu bài 5
+ Thảo luận theo nội dung bài 5
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn đội
mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn đi học.
* Hoạt động 3: Trao đổi cả lớp
- GV đưa ra câu hỏi - Học sinh suy nghĩ và trả lời
+ Đi học đều có lợi gì ?
+ Cần phải làm gì để đi học đều và đúng
giờ ?
+ Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ?
+ Nếu nghỉ học, chúng ta phải làm gì ?
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
- Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng
giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt
quyền được học tập của mình.
- GV cho học sinh đọc 2 câu thơ cuối - Học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài
theo sự hướng dẫn của giáo viên.
2’ C. Củng cố - Dặn dị:
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b> Tiếng Việt</b>
<b>ÔN: VẦN/ AO/</b>
<b>Ôn việc 1 , việc 3</b>
<b>Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>LỚP HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh biết lớp học là nơi em đến học hàng ngày.
- Học sinh có ý thức q trọng các thầy cơ giáo, đồn kết với bạn bè và
u q lớp học của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b>
Em kể tên các vật có thể gây nguy hiểm khi ở nhà.
<b>28’ C. Bài mới:</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
* Hoạt động1: Quan sát tranh và thảo luận
- GV hướng dẫn học sinh làm việc - Học sinh nghe và nhớ
+ Chia nhóm ( 3 nhóm )
+ Quan sát tranh SGK
+ Thảo luận:
<b>. Trong lớp có những ai và có những gì ?</b>
<b>. Lớp học của em gần giống với lớp học nào ?</b>
<b>. Em thích lớp học nào trong tranh ?</b>
<b>. Kể tên cô giáo và các bạn của mình ?</b>
<b>. Trong lớp em thường chơi với ai ?</b>
<b>. Trong lớp của em có những gì ? Những thứ</b>
đó được dùng làm gì ?
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện lên trình bày
- GVnhận xét và kết luận: Lớp học nào cũng
có thầy cơ giáo và các học sinh. Trong lớp
có bàn ghế cho GV và HS, bảng, tủ , đồ
dùng, tranh ảnh... Việc trang bị thiết bị, đồ
dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện cụ thể
của từng tường.
* Hoạt động1: Thảo luận nhóm đơi
- GV hướng dẫn học sinh làm việc - Học sinh nghe và nhớ
Kể về lớp học cho bạn nghe ?
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện lên trình bày
- GVnhận xét và kết luận: Các em cần nhớ
tên trường, tên lớp của mình. Phải biết u
q lớp học của mình vì đây là nơi các em
đến học hàng ngày với thầy cô và các bạn.
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi
- GV hướng dẫn học sinh làm việc - Học sinh nghe và nhớ
+ Chia lớp làm 3 nhóm
+ Cho học sinh lên chọn tấm bìa có ghi sẵn
các đồ dùng cho nhóm mình
+ Kể tên đồ dùng theo u cầu
- GV cho học sinh chơi
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh củng cố về phép tính cộng trong phạm vi 10.
- Học sinh nhẩm và làm tính nhanh, chính xác.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b>
Tính : 5 + 5 = 7 + 3 =
<b>33’ C. Bài mới:</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
Bài 1
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả
9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
7 + 3 =10 3 + 7 = 10
6 + 4 =10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10 10 + 0 = 10
Bài 2
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài 4 5 8 3 6
+ Nhắc lại cách viết phép tính cột dọc 5 5 2 7 2
+ Nhẩm tính và ghi kết quả
- GV nhận xét, chữa bài.
9 10 10 10 8
Bài 3
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Nhẩm tính để tìm số cịn thiếu
+ Ghi số cịn thiếu vào chỗ chấm
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 5 + 3 + 2 = 10 6 + 3 - 5 = 4
4 + 4 + 1 = 9 5 + 2 - 6 = 1
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 5
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Quan sát tranh vẽ
7 + 3 = 10
+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
+ Viết phép tính thích hợp
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
1 + 9
0 + 10
3 + 7
1
0 5 + 5
- GV nhận xét giờ học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /AU/, /ÂU/</b>
<b>STK trang 105, tập hai - SGK trang 54-55, tập hai.</b>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh củng cố về phép tính cộng, tính trừ trong phạm vi 10.
- Học sinh nhẩm và làm tính nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Giáo án, VBT.
- HS : VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b>
Tính : 4 + 6 2 + 8 ?
<b>33’ C. Bài mới:</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
Bài 1
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả
a)
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
6 + 4 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
4 + 6 = 10
9 - 1 = 8 8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 6 - 4 = 2
9 - 9 = 0 8 - 8 = 0 7 - 7 = 0 6 - 6 = 0
b)
10 10 10 9 7
Bài 2
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 6 - 2 = 4 2 + 7 = 9
+ Nhẩm tính để tìm số cịn thiếu 8 - 7 = 1 10 + 0 = 10 9 - 1 = 8
4 + 3 = 7
+ Ghi số còn thiếu vào chỗ chấm
Bài 3
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Nhẩm tính để tìm số cịn thiếu
+ Ghi số còn thiếu vào chỗ chấm
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Quan sát tranh vẽ
8 + 2 = 10 9 - 2 = 7
+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
+ Viết phép tính thích hợp
Bài 5
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 4 + 1 + 5 = 10 8 - 3 + 3 = 8
9 + 0 - 1 = 8
- GV nhận xét, chữa bài
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Đạo đức</b>
<b>ÔN ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (GDKNS)</b>
9 + 1
2 + 8
5 + 5
1
0 6 + 4
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực
hiện tốt quyền được học tập của mình.
- HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức:</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b>
- Đi học đều có lợi ích gì ?
<b>28’ C. Bài mới:</b>
1. GTB + Ghi bảng
* Hoạt động1 : Tập đóng vai
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ - Học sinh chia làm 3 nhóm
+ GV đưa ra tình huống:
<b>. Mai là thứ ba, lớp của Hoa có đồn kiểm tra đến</b>
để kiểm tra việc học tập và nề nếp, Hoa rất lo lắng .
Nếu là Hoa, em sẽ làm gì ?
<b>. Tối nay có phim rất hay mà trong khi đó, mẹ vừa</b>
nhắc là đi ngủ sớm để ngày mai đi học. Nếu là em,
em sẽ làm gì ?
<b>. Đã quá khuya rồi, mà ngày mai phải dậy sớm.</b>
Trong khi đó, sách vở, đồ dùng chưa chuẩn bị
gì ...Nếu là em, em sẽ làm gì?
- GV cho học sinh suy nghĩ, xử lí tình huống
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV cho học sinh thảo luận
+ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?
- GV kết luận
* Hoạt động 2: Nhắc lại kiến thức đã học
+ Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
+ Nếu nghỉ học, chúng ta phải làm gì ?
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC VẦN</b>
<b>STK trang 108, tập hai - SGK trang 56, tập hai.</b>
<b>Toán</b>
<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi
nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Học sinh làm tính trừ trong phạm vi 10 nhanh, chính xác.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- GV : Giáo án, SGK, bộ đồ dùng dạy học toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b>
Tính : 5 + 5 8 + 2
<b>33’ C. Bài mới:</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
* Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 10
Hướng dẫn HS phép trừ: 10 - 1 = 9
+ Tất cả có 10 chấm trịn, bớt đi một
chấm trịn. Hỏi cịn lại mấy chấm trịn
?
+ Tất cả có 10 chấm tròn, bớt đi một
chấm tròn. Còn lại 9 chấm tròn.
+ Vậy 10 bớt đi một còn lại mấy ? + Mười bớt đi một còn lại 9
+ Ta viết mười bớt đi một, cịn lại chín như
thế nào ?
10 - 1 = 9
+ Ta đọc phép trừ đó như thế nào ? + Đọc là : Mười trừ một bằng chín
- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
Hướng dẫn HS phép trừ: 10 - 9 = 1
- GV cho học sinh quan sát tranh: - Học sinh quan sát
+ Tất cả có 10 chấm trịn, bớt đi chín
chấm trịn. Hỏi cịn lại mấy chấm trịn
?
+ Tất cả có 10 chấm trịn, bớt đi chín
chấm tròn. Còn lại 1 chấm tròn.
+ Vậy mười bớt đi chín cịn lại mấy ? + Mười bớt đi chín cịn lại 1
+ Ta viết 10 bớt đi chín, cịn lại một như
thế nào ?
10 - 9 = 1
+ Ta đọc phép trừ đó như thế nào ? + Đọc là : Mười trừ chín bằng một
- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
<i>- Tương tự như vậy GV tiến hành với</i>
các phép trừ
10 - 2 = 8 10 - 8 = 2 10 - 3 = 7
GV đưa ra công thức
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7
10 - 4 = 6 10 - 9 = 1 10 - 8 = 2
10 - 7= 3 10 - 6 = 4 10 - 5 = 5
- GV cho học sinh đọc nhiều lần - Học sinh đọc
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài
tập
Bài 1
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 9 8 7 6 5
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7
10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10 - 7 = 3
4 + 6 = 10 10 - 6 = 4 5 + 5 = 10
10 - 4 = 6 10 - 5 = 5 10 - 0 = 10
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- GV hướng dẫn học sinh làm bài
- HS làm bài trờn bảng lớp
Bài 3:
- GV hướng dẫn học sinh làm bài
Bài 4
- HS làm bài trên bảng lớp
- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài 10 - 4 = 6
+ Quan sát tranh vẽ
+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
+ Viết phép tính thích hợp
2’ D. Củng cố - Dặn dị:
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Hoạt động ngoài giờ</b>
<b>TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO:</b>
<b> CHỦ ĐỀ 4: GIA ĐÌNH CỦA TƠI ( t4 )</b>
<b>( Soạn quyển riêng)</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>ÔN LỚP HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố sự hiểu biết về lớp học, đó là nơi em đến học hàng
ngày.
- Học sinh có ý thức q trọng các thầy cơ giáo, đồn kết với bạn bè và
u q lớp học của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Giáo án, VBT.
- HS : VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>3’ B. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
<b>29’ C. Bài mới:</b>
1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ
* Hoạt động 1: Chơi trò chơi
- GV cho học sinh nhắc lại trò chơi - Học sinh nhắc lại
+ Chia lớp làm 3 nhóm
+ Cho học sinh lên chọn tấm bìa
có ghi sẵn các đồ dùng cho nhóm
mình
+ Kể tên đồ dùng theo yêu cầu
- GV nhận xét, kết luận
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- GV hướng dẫn học sinh làm việc - Học sinh nghe và nhớ
+ GV chia lớp làm 3 nhóm
+ Thảo luận:
Kể về lớp học của mình ?
( Về cơ giáo, các bạn hay đồ dùng trong
lớp, em thường chơi với ai.... )
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện lên trình bày
* Hoạt động 3: HDHS làm bài trong vở bài
tập
- HS làm bài.
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị:</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>ƠN: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC VẦN </b>
<b>Ôn việc 3</b>
<b>Sinh hoạt</b>
<b>HỌC AN TỒN GIAO THƠNG BÀI 5: ĐI BỘ SANG ĐƯỜNG AN</b>
<b>TOÀN ( T3) ( Soạn quyển riêng)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh nắm được những ưu điểm, nhược điểm của mình, của lớp trong
tuần và có hướng phấn đấu trong tuần tới.
- HS nắm chắc được phương hướng cần thực hiện trong tuần tới.
- HS có ý thức và bạo dạn khi sinh hoạt lớp .
<b>II. Nội dung:</b>
<b>1. Giáo viên nhận xét ưu, nhược điểm trong tuần </b>
- Nề nếp : Ngoan, biết thực hiện các nề nếp của trường lớp .
- Về học tập: Tích cực tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Vệ sinh : Vệ sinh sạch sẽ.
- Chữ viết : Chữ viết có tiến bộ
<b>2 . Phương hướng tuần tới.</b>
- Học tập và rèn luyện chăm ngoan.
- Khơng được đi học muộn.
- Khơng nói chuyện trong giờ học
- Thi đua học tập hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Thực hiện tốt nề nếp của trường của lớp đề ra.
<b>3 . Ý kiến học sinh</b>