Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.08 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> PHÒNG GD-ĐT YÊN LẠC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>Trường : Tiểu học Minh Tân Năm học: 2019 – 2020 </b>
Môn: Khoa học. Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
<b> </b>
Họ và tên : ...Lớp :...
Điểm Nhận xét của giáo viên
<b>Phần I. Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.)</b>
<b>Câu 1: Dịng họ được duy trì kế tiếp nhau nhờ :</b>
A. Mối quan hệ xã hội.
B. Sự sinh sản trong mỗi gia đình.
C. Việc ni con trong mỗi gia đình.
D. Việc học hành của con cái trong mỗi gia đình.
<b>Câu 2: Tình huống nào có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại:</b>
A. Đi một mình nơi tối tăm vắng vẻ.
B. Người lạ cho đi nhờ xe.
C. Ở trong phịng kín một mình với người lạ.
D. Nhận q có giá trị từ người lạ mà khơng rõ lí do.
E. Được người khác chăm sóc đặc biệt mà khơng rõ lí do.
<b>Câu 3: Để bảo quản, chống ẩm mốc các đồ dùng làm bằng tre, mây, song, người ta</b>
thường làm gì?
A. Để trong thùng kín B. Phơi nắng
C. Sơn dầu D. Khơng cần làm gì cả.
<b>Câu 4: Bệnh nào dưới đây lây qua đường tiêu hóa.</b>
A. Sốt xuất huyết. B. Viêm gan A.
C. Sốt rét. D. AIDS.
<b>Câu 5: Nhôm và hợp kim của nhôm không được sử dụng làm gì ?</b>
A. Làm đồ dùng trong gia đình.
B. Làm một số bộ phận của máy bay.
C. Làm đường ray tàu hỏa.
D. Làm vỏ của nhiều loại hộp.
<b>Câu 6: Cách nào không phải là cách phong tránh lây nhiễm HIV qua đường máu ?</b>
A. Dùng kim tiêm một lần rồi bỏ.
D. Không dùng chung các dụng cụ có thể dính máu như dao cạo, kim châm.
<b>Câu 7: Nếu có người rủ em dùng thử ma túy, em sẽ:</b>
A. Nhận lời và chờ cơ hội để dùng thử.
B. Thử luôn
C. Thử một lần cho biết.
D. Từ chối khéo léo và khun người đó khơng nên dùng.
<b>Phần II. Tự luận</b>
<b>Câu 8: Chọn các từ dưới dây để điền vào chỗ trống cho phù hợp.</b>
<i>( chỉ định, đọc kĩ, cần thiết, để biết )</i>
Chỉ dùng thuốc khi thật ...( 1), dùng đúng thuốc, đúng cách và dùng
đúng liều lượng. Cần dùng thuốc theo ...( 2) của bác sĩ. Khi mua
thuốc cần ...(3) thông tin in trên vỏ đựng và bản hướng dẫn kèm
theo ...( 4 ) hạn sử dụng, nơi sản xuất, tác dụng và cách dùng.
<b>Câu 9: Đánh dấu x vào cột để chỉ việc nên làm và việc không nên làm:</b>
Các việc làm <i><b>Nên làm</b></i> <i><b>Khơng</b></i>
<i><b>nên làm</b></i>
1. Nói với những người thân về tác hại của thuốc lá
đối với bản thân người hút và những người xung
quanh.
2. Uống rượu bia cùng những người xung quanh.
3. Từ chối và nói “khơng!”đối với các chất gây
nghiện.
4. Mua và mời bạn hút thuốc lá.
5. Báo với cơng an khi biết có người vận chuyển ma
túy.
6. Sử dụng chất gây nghiện.
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra:
Mạch kiến thức, kĩ năng
( Nội dung chương)
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Con người và sức
khỏe
Số câu 3 1 2 1 1 4 4
Số điểm 2,5 0,5 2,5 1 2 4 4,5
Câu số 1-4-6 2 8-9 7
Vật chất và năng
lượng
Số câu 1 1 2
Số điểm 1 0,5 1,5
Câu số 5 3
Tổng <sub>Số điểm</sub>Số câu <sub>2,5</sub>3 <sub>1,5</sub>2 <sub>0,5</sub>1 <sub>2,5</sub>2 1<sub>1</sub> <sub>2</sub>1 <sub>5,5</sub>7 <sub>4,5</sub>3
<b>ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm</b>
<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Câu 1: (0,5 đ) Dịng họ được duy trì kế tiếp nhau nhờ :</b>
B. Sự sinh sản trong mỗi gia đình.
<b>Câu 2: (0,5 đ)Tình huống nào có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại:</b>
F.Tất cả cá tình huống trên.
<b>Câu 3: (0.5đ)Để bảo quản, chống ẩm mốc các đồ dùng làm bằng tre, mây, song, </b>
người ta thường làm gì?
C. Sơn dầu
<b>Câu 4:(1 đ) Bệnh nào dưới đây lây qua đường tiêu hóa.</b>
B. Viêm gan A.
<b>Câu 5:(1 đ) Nhơm và hợp kim của nhôm không được sử dụng làm gì ?</b>
C.Làm đường ray tàu hỏa.
<b>Câu 6: :(1 đ) Cách nào không phải là cách phong tránh lây nhiễm HIV qua đường</b>
máu ?
C.Không dùng chung khăn tắm.
<b>Câu 7: :(1 đ) Nếu có người rủ em dùng thử ma túy, em sẽ:</b>
<b>Câu 8: :(1 đ) Chọn các từ dưới dây để điền vào chỗ trống cho phù hợp.</b>
<i>( chỉ định, đọc kĩ, cần thiết, để biết )</i>
Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết ( 1), dùng đúng thuốc, đúng cách và dùng
đúng liều lượng. Cần dùng thuốc theo chỉ định ( 2) của bác sĩ. Khi mua thuốc cần
<i><b>đọc kĩ (3) thông tin in trên vỏ đựng và bản hướng dẫn kèm theo để biết ( 4 ) hạn sử</b></i>
dụng, nơi sản xuất, tác dụng và cách dùng.
<b>Câu 9: :(1,5 đ) Đánh dấu x vào cột để chỉ việc nên làm và việc không nên làm:</b>
Các việc làm <i><b>Nên làm</b></i> <i><b>Không</b></i>
đối với bản thân người hút và những người xung
quanh.
2. Uống rượu bia cùng những người xung quanh. X
3. Từ chối và nói “khơng!”đối với các chất gây
nghiện.
X
4. Mua và mời bạn hút thuốc lá. X
5. Báo với công an khi biết có người vận chuyển ma
túy.
X
6. Sử dụng chất gây nghiện. X
<b>Câu 10: :(2 đ) Kể 5 việc em có thể làm để phịng tránh tai nạn giao thơng đường </b>
bộ :
( HS kể đúng, đủ 5 việc làm cho điểm tối đa; tùy bài làm của HS cho điểm phù
hợp)
- Chấp hành tốt luật giao thông;
- Đi đúng phần đường , làn đường quy định;
- Không chơi đùa dưới lịng đường, trên đường ray;
- Khơng đánh võng, lạng lách khi đi trên đường,...
- Không chở quá số người quy định;
<b>PHÒNG GD-ĐT YÊN LẠC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN MƠN: Lịch sử + Địa lí – Lớp 5</b>
<b> Năm học: 2017 - 2018</b>
<b> Thời gian: 40 phút</b>
Họ và tên : ...Lớp :...
<b>Phần I. Trắc nghiệm</b>
<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Câu 1: Vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, trong xã hội Việt nam xuất hiện thêm</b>
những giai cấp, tầng lớp mới nào ?
A. Trí thức, viên chức, nơng dân, nhà bn.
B. Viên chức, tiểu tư sản, nông dân, nhà buôn.
C. Viên chức, tư sản, trí thức, địa chủ.
D. Cơng nhân, chủ xưởng, nhà bn, viên chức, trí thức.
<b>Câu 2: Nguyễn Tất Thành rời Tổ quốc ra đi tìm đường cứu nước vào ngày, tháng, </b>
năm nào?
A. 19/5/1890 C. 03/02/1945
B. 05/6/1911 D. 19/8/1945
<b>Câu 3 : Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày, tháng, năm nào?</b>
A. 03/02/1930 C. 12/09/1930
B. 19/8/1945 D. 19/12/1946
<b>Câu 4 : Phần đất liền của nước ta giáp với các nước:</b>
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
B. Lào, Thái Lan, Căm-pu-chia.
C. Lào, Trung Quốc, Căm-pu-chia.
D. Trung Quốc, Thái Lan, Căm-pu-chia.
<b>Câu 5 : Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa của nước ta là :</b>
A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
B. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
C. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
<b>Câu 6. Việc thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình làm cho :</b>
A. Dân số nước ta ổn định.
B. Dân số nước ta giảm dần.
C. Dân số nước ta tăng chậm lại.
D. Dân số nươc ta tăng nhanh hơn.
<b>Câu 7</b> .Ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp nước ta là:
A. Trồng lúa. B.Trồng rừng.
C. Chăn nuôi. D. Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.
<b>Phần II. Tự luận.</b>
<b>Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.</b>
Thu – đông 1950, ta chủ động mở ...(1) Biên giới và đã giành
thắng lợi. Căn cứ địa ... (2) được củng cố và ... (3).Từ đây ta
nắm quyền ...( 4) trên chiến trường chính.
<i> ( Việt Bắc, chiến dịch, chủ động, mở rộng )</i>
<b>Câu 9. Cuối bản tuyên ngôn Độc lập Bác Hồ đã khẳng định điều gì ?</b>
...
...
...
...
...
...
...
Kể tên các loại thủy sản được ni nhiều ở nước ta.
<b>ĐÁP ÁN MƠN LỊCH SỬ+ ĐỊA LÍ</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm</b>
<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Câu 1: (1,0 đ). Vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, trong xã hội Việt nam xuất </b>
hiện thêm những giai cấp, tầng lớp mới nào ?
D.Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức.
<b>Câu 2: (0,5 đ)Nguyễn Tất Thành rời Tổ quốc ra đi tìm đường cứu nước vào ngày, </b>
tháng, năm nào?
B.05/6/1911
<b>Câu 3 : (1,0 đ) Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày, tháng, năm nào?</b>
A. 03/02/1930
<b>Câu 4 : (1,0 đ) Phần đất liền của nước ta giáp với các nước:</b>
C.Lào, Trung Quốc, Căm-pu-chia.
<b>Câu 5 : (1,0 đ)Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa của nước ta là :</b>
A.Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
<b>Câu 6. (1,0 đ)Việc thực hiện tốt cơng tác kế hoạch hóa gia đình làm cho :</b>
<b>Câu 7</b> .<b> (0,5 đ)Ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp nước ta là:</b>
A. Trồng lúa
<b>Phần II. Tự luận.</b>
<b>Câu 8. (1,0 đ). Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.</b>
Thu – đông 1950, ta chủ động mở chiến dịch (1) Biên giới và đã giành thắng
lợi. Căn cứ địa Việt Bắc (2) được củng cố và mở rộng (3).Từ đây ta nắm quyền
<i><b>chủ động ( 4) trên chiến trường chính.</b></i>
<i> ( Việt Bắc, chiến dịch, chủ động, mở rộng )</i>
<b>Câu 9. (1,5 đ). Cuối bản tuyên ngôn Độc lập Bác Hồ đã khẳng định điều gì ?</b>
- Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do độc lập và sự thật đã trở thành một
nước tự do độc lập.
<b>Câu 10(1,5 đ). Nước ta có những điều kiện nào để phát triển nghành thủy sản.</b>
- Vùng biển rộng có nhiều hải sản.
- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc.
- Người dân có nhiều kinh nghiệm, nhu cầu về thủy sản ngày càng tăng.
* Kể tên các loại thủy sản được nuôi nhiều ở nước ta.
- HS kể được 3 loại trở lên
<b>PHÒNG GD-ĐT YÊN LẠC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Bài 1: Chữ số 7 trong số 26,718 có giá trị là:</b>
A. 7 B. 700 C.
7
10 <sub> D. </sub>
7
100
<b>Bài 2: Số 8</b>
9
100<sub> viết dưới dạng số thập phân là:</sub>
A. 0,89 B. 8,9 C. 8,09 D. 8,009
<b>Bài 3: 12m</b>2<sub>7cm</sub>2<sub> =...dm</sub>2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 12,07 B. 1200,07 C. 12,007 D. 1,207
<b>Bài 4: Số lớn nhất trong các số: 8,345 ; 8,354 ; 8,534 ; 8,543 là:</b>
A. 8,345 B. 8,354 C. 8,534 D. 8,543
<b>Bài 5. Một lớp học có 14 bạn nữ và 21 bạn nam. Số các bạn nữ chiếm số phần trăm</b>
số các bạn trong lớp học đó là :
A. 66.66% B. 60% C. 40% D.150%
<b>Bài 6. Biết 95% của số đó là 475. Vậy 1/5 của số đó là bao nhiêu ?</b>
A. 500 B. 451,25 C. 400 D. 100
<b>Phần 2(7 điểm) : Tự luận.</b>
<b>Bài 1( 1 điểm) : </b>
a. Viết các số sau:
- Ba trăm linh năm phẩy hai mươi ba :...
- Số gồm năm mươi lăm đơn vị, năm phần trăm : ...
b. Đọc các số sau ;
- 3762,06 :...
- 214,083 :...
<b>Bài 2( 2 điểm) : Đặt tính rồi tính.</b>
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 3( 1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
a. 4km 75m = ... m b. 5kg 12g = ... kg
b. 8 m2<sub> 4dm</sub>2<sub> = ... m</sub>2<sub> d. 50m</sub>2<sub> 78dm</sub>2<sub> = ... dm</sub>2
<b>Bài 4( 2 điểm) </b>
Một mảnh đất hình tam giác có trung bình cộng độ dài đáy và chiều cao là
13 m, chiều cao bằng
4
9<sub> độ dài đáy. Tính diện tích mảnh đất hình tam giác đó? </sub>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 5( 1 điểm). Tìm Y, biết :</b>
(
3
7<sub> + Y x </sub>
4
9 <sub> = </sub>
15
13<sub> </sub>
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN</b>
<b>Phần I (3 điểm).Trắc nghiệm</b>
<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm</b>
<b>Bài 1: Chữ số 7 trong số 26,718 có giá trị là:</b>
C.
7
10
<b>Bài 2: Số 8</b>
9
100<sub> viết dưới dạng số thập phân là:</sub>
C. 8,09
<b>Bài 3: 12m</b>2<sub>7cm</sub>2<sub> =...dm</sub>2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
B. 1200,07
<b>Bài 4: Số lớn nhất trong các số: 8,345 ; 8,354 ; 8,534 ; 8,543 là:</b>
D. 8,543
<b>Bài 5. Một lớp học có 14 bạn nữ và 21 bạn nam. Số các bạn nữ chiếm số phần trăm</b>
số các bạn trong lớp học đó là :
C. 40
<b>Bài 6. Biết 95% của số đó là 475. Vậy 1/5 của số đó là bao nhiêu ?</b>
D. 100
<b>Phần 2(7 điểm) : Tự luận.</b>
<b>Bài 1( 1 điểm) : - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm</b>
a. Viết các số sau:
- Ba trăm linh năm phẩy hai mươi ba : 305,23
- Số gồm năm mươi lăm đơn vị, năm phần trăm : 56,05
b. Đọc các số sau ;
- 3762,06 :Ba nghìn bảy tram sáu mươi hai phẩy không sáu
- 214,083 :Hai trăm mười bốn phẩy không tám mươi ba
<b>Bài 2( 2 điểm) : Đặt tính rồi tính.</b>
- HS đặt tính đúng và tính đúng kết quả, mỗi ý được 0,5 điểm
a, 867,572 b, 68,897 c, 1 507,22 d, 32,3
<b>Bài 3( 1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
- HS điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
b. 8 m2<sub> 4dm</sub>2<sub> = 8,04 m</sub>2<sub> d. 50m</sub>2<sub> 78dm</sub>2<sub> = 5078dm</sub>2
<b>Bài 4( 2 điểm) </b>
Bài giải
Tổng của đáy và chiều cao mảnh đất hình tam giác là: ( 0,5 đ)
13 x 2 = 26 (m)
Vẽ sơ đồ ( 0,25 đ)
<b> Chiều cao mảnh đất hình tam giác là: 26: (4 +9) x 4= 8(m) : ( 0,25 đ)</b>
Độ dài đáy mảnh đất hình tam giác là: 26 -8 = 18 (m) : ( 0,25 đ)
Diện tích mảnh đất hình tam giác là: 18 x 8 : 2 =72( m2<sub>) : ( 0,5 đ)</sub>
Đáp số: 72 m2<sub> : ( 0,25 đ)</sub>
<b>Bài 5( 1 điểm). Tìm Y, biết :</b>
(
3
7<sub> + Y x </sub>
1
4
9<sub> = </sub>
15
13<sub> </sub>
3
7<sub> + Y x </sub>
1
3<sub> = </sub>
15
13<sub> x </sub>
4
9
3
7<sub> + Y x </sub>
1
3<sub>= 20/39</sub>
Y x
1
3<sub> = 20/39 - </sub>
3
7
Y x
1
3<sub>= 140/273-117/273</sub>
Y x
1
3<sub>= 23/273</sub>
Y = 23/273 :
1
3
<b>PHÒNG GD-ĐT YÊN LẠC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN MÔN: Tiếng Việt – Lớp 5</b>
<b> Năm học: 2015 - 2016</b>
<b> Một cô giáo đã giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận.</b>
Khi nhìn thấy tơi cầm sách trong giờ tập đọc, cơ đã nhận thấy có gì khơng bình
thường, cơ liền thu xếp cho tơi đi khám mắt. Cô không đưa tôi đến bệnh viện, mà
dẫn tơi tới bác sĩ nhãn khoa riêng của cơ. Ít hôm sau, như với một người bạn, cô
đưa cho tơi một cặp kính.
- Em khơng thể nhận được ! Em khơng có tiền trả đâu thưa cơ ! - Tơi nói, cảm
thấy ngượng ngùng vì nhà mình nghèo.
Thấy vậy, cô liền kể một câu chuyện cho tôi nghe. Chuyện rằng : ‘‘Hồi cơ cịn
nhỏ, một người hàng xóm đã mua kính cho cơ. Bà ấy bảo, một ngày kia cơ sẽ trả
cặp kính đó bằng cách tặng kính cho một cơ bé khác. Em thấy chưa, cặp kính này
đã được trả tiền từ trước khi em ra đời’’. Thế rồi, cơ nói với tơi những lời nồng hậu
nhất, mà chưa ai khác từng nói với tơi : ‘‘ Một ngày nào đó em sẽ mua kính cho
một cơ bé khác’’.
Cơ nhìn tơi như một người cho. Cơ làm cho tơi thành người có trách nhiệm. Cơ
tin tơi có thể có một cái gì để chao cho người khác. Cô chấp nhận tôi như thành
viên của cùng một thế giới mà cô đang sống. Tôi bước ra khỏi phịng ,tay giữ chặt
kính trong tay, khơng phải như kẻ vừa được nhận món quà, mà như người chuyển
tiếp món q đó cho người khác với tấm lịng tận tụy.
<i> ( Xuân Lương )</i>
A. Vì bạn ấy bị đau mắt.
2. Việc làm đó chứng tỏ cô giáo là người như thế nào ?
A. Cô là người rất quan tâm đến học sinh.
B. Cô rất giỏi về y học
C. Cả hai ý trên.
3. Cô giáo đã làm gì để bạn học sinh vui vẻ nhận kính ?
A. Nói là đó là cặp kính rất rẻ tiền, không đáng là bao nên bạn không phải bận tâm.
B. Nói rằng có ai đó nhờ cơ mua tặng cho bạn.
C. Kể cho bạn nghe một câu chuyện để bạn hiểu rằng bạn không phải là người
được nhận quà mà chỉ là người chuyển tiếp món quà cho người khác.
4. Việc cô giáo thuyết phục bạn học sinh nhận kính của mình cho thấy cơ là người
như thế nào ?
………
………
……….
5. Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?
………
………
………
A. Đơn giản B. Đơn sơ C. Đơn cử D, Rắc rối
7.Câu : ‘‘Cơ làm cho tơi thành người có trách nhiệm.’’ thuộc mẫu câu nào ?
A. Câu kể Ai làm gì ?
B. Câu kể Ai thế nào ?
C. Câu kể Ai là gì ?
8. Tìm các quan hệ từ trong các câu sau :
<i> ‘‘ Cô tin tơi có thể có một cái gì để chao cho người khác. Cô chấp nhận tôi như </i>
<i>thành viên của cùng một thế giới mà cơ đang sống.’’</i>
A. Có 2 quan hệ từ. Đó là ...
B. Có 3 quan hệ từ. Đó là ...
C. Có 4 quan hệ từ. Đó là ...
D. Có 5 quan hệ từ. Đó là ...
9. Xác định TN, CN, VN trong câu văn sau :
Ít hơm sau, như với một người bạn, cơ đưa cho tơi một cặp kính.
...
...
...
10. Xác định danh từ, động từ, tính từ và đại từ trong câu sau.
- Em không thể nhận được ! Em không có tiền trả đâu thưa cơ ! - Tơi nói, cảm
thấy ngượng ngùng vì nhà mình nghèo.
...
...
...
<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI ĐỌC HIỂU</b>
<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b>
1. (0,5 điểm )Vì sao cơ giáo lại dẫn bạn học sinh đi khám mắt ?
B. Vì cơ đã thấy bạn ấy cầm sách đọc một cách không bình thường.
2. (0,5 điểm ) Việc làm đó chứng tỏ cô giáo là người như thế nào ?
A. Cô là người rất quan tâm đến học sinh.
3. (0,5 điểm ) Cơ giáo đã làm gì để bạn học sinh vui vẻ nhận kính ?
<b>C. Kể cho bạn nghe một câu chuyện để bạn hiểu rằng bạn không phải là </b>
<b>người được nhận quà mà chỉ là người chuyển tiếp món quà cho người khác.</b>
4. (1 điểm ) Việc cô giáo thuyết phục bạn học sinh nhận kính của mình cho thấy cơ
là người như thế nào ?
<b>- Cô là người hiểu rất rõ ý nghĩa của việc cho và nhận và là người luôn sống vì</b>
<b>người khác.</b>
5. (1 điểm )Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?
<b>- Sống khơng chỉ biết nhận mà phải biết cho.</b>
6. (0,5 điểm ) Từ nào sau đây trái nghĩa với từ ‘‘phức tạp’’ ?
A. Đơn giản
7. (0,5 điểm )Câu : ‘‘Cô làm cho tơi thành người có trách nhiệm.’’ thuộc mẫu câu
nào ?
A. Câu kể Ai làm gì ?
8. (0,5 điểm ) Tìm các quan hệ từ trong các câu sau :
<i> ‘‘ Cơ tin tơi có thể có một cái gì để chao cho người khác. Cô chấp nhận tôi như </i>
<i>thành viên của cùng một thế giới mà cơ đang sống.’’</i>
C. Có 4 quan hệ từ. Đó là : để, như, của, mà
9. (0,5 điểm )Xác định TN, CN, VN trong câu văn sau :
Ít hơm sau/, như với một người bạn/, cơ /đưa cho tơi một cặp kính.
TN1 TN2 CN VN
10. (0,5 điểm ) Xác định danh từ, động từ, tính từ và đại từ trong câu sau.
- Em không thể nhận được ! Em khơng có tiền trả đâu thưa cơ ! - Tơi nói, cảm
thấy ngượng ngùng vì nhà mình nghèo.
- Danh từ : tiền, nhà
- Tính từ : ngượng ngùng, nghèo
- Đại từ : em, cơ, tơi
<b>PHỊNG GD-ĐT N LẠC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN MÔN: Tiếng Việt – Lớp 5</b>
<b> Năm học: 2017 - 2018</b>
<b> Thời gian: 40 phút</b>
Họ và tên : ...Lớp :...
<b>A. Chính tả (2 điểm)</b>
<b> Nghe – viết : Bài viết tiết 8- Ơn tập cuối học kì I (SGK Tiếng Việt 5, tập 1)</b>
<b> B. Tập làn văn (8 điểm)..</b>
<b>ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA VIẾT</b>
1.Chính tả nghe - viết(2 điểm)
Viết và trình bài bài chính tả đúng quy định, chữ viết đều nét, ghi dấu thanh
đúng quy tắc trong đoạn văn ( 2 điểm)
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, dấu thanh; không
viết hoa đúng quy định), trừ 0,25 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn,.. trừ 0,5 điểm toàn bài.
<b>2.Tập làm văn (8 điểm) </b>
a. Yêu cầu của đề:
- Thể loại: Văn tả người .
b. Thang điểm:
* Mở bài:(1 điểm): Giới thiệu người mình định tả :(1 điểm):
b.Tả tính tình, hoạt động, thói quen, sở thích,...
*Kết bài: (1 điểm):
CHÚ Ý: +Bài viết có hình ảnh, dùng từ đặt câu hay, có cảm xúc, các đoạn văn phải
gắn kết với nhau. Biết liên kết câu trong đoạn.(0.5 điểm)