Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.05 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Toán</b>
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5. Từ đó lập và thuộc các cơng thức 7
cộng 1 s.
- Củng cố về giải toán về nhiều hơn.
- Giáo dục các em lòng say mê học toán
<b>II. Đồ dùng dạy học: 20 que tính và bảng gài que tÝnh.</b>
III. Các hoạt động dạy học.
<b>1. ổn định tổ chức : HS hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV nhËn xét chữa bài - 1 HS lên giải (tóm tắt) Mẹ 22 tuổi, bố hơn mẹ 3 tuổi. Hỏi
bố bao nhiêu tuổi ?
<b>3. Bài mới:</b>
<b> * Giíi thiƯu phÐp céng 7+5:</b>
- GV nªu BT: Cã 7 que tÝnh thªm 5 que
tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - HS thao tác trên que tính.
Tìm ra kết quả 7 + 5 = 12
*Chú ý đặt tính: Các chữ số 7; 5 và 2
thẳng cột - Ghi bảng: <sub>+</sub>7<sub>5</sub>
12
* Lấy bảng 7 cộng víi 1 sè.
+ Cho HS đọc thuộc 7 + 5 = 127 + 4 = 11
7 + 6 = 13
7 + 7 = 14
7 + 8 = 15
7 + 9 = 16
* . Thực hành:
Bài 1: Nêu miệng - HS làm SGK
- Ghi bảng - HS làm miệng
- GV nhận xét, đánh giá.
7 + 4 = 11 7 + 8 = 15
4 + 7 = 11 8 + 7 = 15
7 + 6 = 13 7 + 9 = 16
6 + 7 = 13 9 + 7 = 16
- HS làm bảng con.
7
+4
11
7
+8
15
7
+9
16
7
+7
14
7
+3
10
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
Bài 3: Tính nhẩm - HS làm SGK
(Nêu miệng) 7 + 5 = 12 7 + 6 = 13
7 + 3 + 2 = 12 7 + 3 + 3 = 13
7 + 8 = 15 7 + 9 = 16
7 + 3 + 5 = 15 7 + 3 + 6 = 16
Bài 4: - 1 HS đọc đề bài
+ Nªu kÕ hoạch giải
+ Tóm tắt:
+ Giải:
Tãm t¾t:
Em : 7 ti
Anh h¬n em : 5 ti
Anh : … tuæi ?
7 + 5 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 (tuổi)
Bài 5: Điền dấu + hoặc dấu - vào chỗ
chm c kt qu ỳng: a. 7 + 6 = 13b. 7 - 3 + 7 = 11
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
- GV tãm t¾t néi dung bµi tËp .
- NhËn xÐt giê häc .
<b> </b>
<b>Âm nhạc</b>
GV chuyờn ngnh soạn giảng
<b>Tập đọc</b>
- HS Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng tạo, lắng nghe, im
lặng, xì xào, nổi lên. Biết đọc phân biệt lời ngời kể chuyện với lời các nhân vật
(Cô giáo, bạn trai, bạn gái). Hiểu nghĩa của các từ mới: Xì xào, đánh bạo, h ởng
ứng, thích thú.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải giữ gìn trờng lớp ln ln sạch đẹp.
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trờng lớp học ln sạch, đẹp chính là
BVMT .
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc.</b>
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
TiÕt 1
<b>1. ổn định tổ chức : </b>
<b> Kiểm tra sĩ số + HS hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- §äc thuộc lòng bài: Cái trèng trêng
em” - 2 HS đọc
- Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn HS
vi ngôi trờng. - Yêu lớp, yêu đồ vật, rất vui nămhọc mới.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>*Luyện đọc: </b>
a. GV đọc mẫu toàn bi:
b. Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau.
+ c đúng các từ ngữ. - Rộng rãi, sáng sủa, lối ra vào,giữa
cửa, lắng nghe, mẩu giấy, im
lặng, xì xào hởng ứng.
c. Đọc từng đoạn trớc lớp: - HS đọc trên bảng phụ.
- Hớng dẫn HS đọc
- Gióp HS hiĨu từ mới - Sáng sủa, thích thú
- Đồng thanh
- Hởng øng
d. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm
e. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc <sub>đồng thanh cá nhân.</sub>
<b> Tit 2:</b>
<b>*Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
Cõu hi 1: - 1 HS đọc
MÈu giÊy vụn nằm ở đâu cã thÊy dÔ
Câu hỏi 2: - 1 em đọc câu hỏi.
C« giáo yêu cầu cả lớp làm gì ? <sub>- Yêu cầu</sub><sub>l</sub><sub>ắng nghe và cho cô </sub>
biết mẩu giấy đang nãi g× ?
Câu hỏi 3: - 1 em đọc câu hi.
Có thật là tiếng nói của mẫu giấy không?
Vì sao? - Đó không phải là tiếng của mẩugiấy vụn và giấy không biết nói.
Đó là ý nghĩa của bạn gái sọt rác.
Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì ? - Các bạn ơi ! h·y bá tôi vào sọt
rác.
Câu hỏi 4:
Em HiÓu ý cã giáo nhắc nhở học sinh
điều gì ?
- 1 hc sinh c.
*Phi giữ gìn trờng lớp ln
sạch đẹp ( ghi bảng).
C©u hái 5 :
Muốn trờng , lớp sạch đẹp các em cần
làm gì ?
GV chèt néi dung liên hệ thực tế .
- HS nối tiếp nhau trả lêi
* <b>phân đọc truyện theo vai.</b> - 1 HS dẫn chuyện
Bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt nhất. - Cụ giỏo
- 1 HS nam
- 1 HS nữ
- Tại sao cả lớp lại cời rộ lên thích thú
khi bn gái nói ? - Vì sao gái đã tởng tợng ra 1 ý rất bất ngờ và thú vị và bn hiu ý
cụ giỏo.
- Em có thích bạn gái trong truyện này ?
Vì sao ? - Thích bạn vì bạn thông minh, hiểu ý cô.
- Các em có nên vứt giấy bừa bÃi ra sân
trờng và lớp học không ? - HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi .
<b>4. Cng c:</b>- Nhận xét giờ học.
GV chuyên ngành soạn, giảng
<b>Kể chuyện</b>
<b>Mẩu giÊy vơn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể đợc toàn bộ câu chuyện Mẩu giấy vụn với
giọng kể tự nhiên phối hợp với lời kể điệu bộ, nét mặt.
- Biết dựng lại câu chuyện theo vai ( ngời dẫn chuyện, cô giáo, học sinh nam,
học sinh nữ ). Lắng nghe bạn kể chuyện, biết đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc
lời bạn.
- Giáo dục các em có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trờng lơp học ln sạch đẹp
chính là góp phần BVMT ni em ..
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Cỏc tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. ỉn dịnh tổ chức: HS hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV gäi 3 HS tiÕp nèi nhau kể lại
hoàn chØnh c©u chun: "ChiÕc bót
mùc"
- 3 HS kĨ nèi tiÕp .
-V× sao cô giáo khen Ma?
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,
u cầu giờ học.
b. Híng dÉn kĨ chun:
* Dùa theo tranh kĨ chun.
- GV híng dÉn HS quan s¸t tranh - HS quan s¸t tranh. (N2)
- Kể theo nhóm mi HS u k ton b
cõu chuyn.
- Đại diện các nhóm thi kể trớc lớp.
* Phân vai dựng lại câu chuyện.
- GV nêu yêu cầu bài (mỗi vai kể với
một giọng riêng ngời dẫn chuyện, nói
thêm lời của cả líp)
- 4 HS đóng vai (ngời dẫn chuyện, cơ
giáo, HS nam, HS nữ).
- HS khơng nhìn SGK sau đó từng cặp
HS kể chuyện kèm động tác, điệu bộ…
nh là đóng mt v kch nh.
- Cuối giờ cả lớp bình chọn những HS,
nhóm kể chuyện hấp dẫn nhất.
GV nêu câu hỏi liªn hƯ thùc tÕ .
- Khi đến lớp hoặc ở nhà các em cần
làm gì để cho nhà cửa và lớp học ln
sạch sẽ .
GV nhËn xÐt chèt l¹i néi dung .
- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi .
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- GV tãm t¾t néi dung tiÕt häc .
- KhuyÕn khÝch HS về nhà kể lại câu
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>ChÝnh t¶ (TËp chÐp)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS Chép lại đúng một trích đoạn của truyện: Mẩu giấy vụn.
- Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ai/ay,
s/x, thanh hỏi, thanh ngã.
- Rèn kỹ năng viết đẹp .
<b>II. dựng dy hc:</b>
- Bảng phụ viết đoạn văn cần tập chép.
- Bảng phụ bài tập 2, 3a.
<b>III. Hot động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức : HS hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gäi 2 HS lên bảng lớp.
- Lớp viết bảng con. - Mỉm cời, long lanh, non nớc, gõkẻng.
<b>3. Bài mới:</b>
*. Gii thiu bài: GV nêu mục đích, yêu
*. Híng dÉn tËp chÐp
- GV đọc mẫu - 2 HS đọc
- C©u đầu tiên trong bài chính tả có mấy
dấu phẩy ? - 2 dấu phẩy.
- Tìm thêm những dấu câu khác trong
bài chính tả ? - Dấu chấm, hai chấm, gạch ngang,ngoặc kép, chấm than.
*HS viết bảng con:
*Chấm, chữa bài:
* . Hớng dẫn làm bài tËp chÝnh t¶:
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ai hay ay ? - 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- GV hớng dẫn HS làm bài. - Mái nhà, máy cày, thính tai, giơ
tay, chải tóc, nớc chảy.
Bi tp 3: - 1 HS đọc yêu cầu.
a. Điền vào chỗ trống s/x - Xa xôi, sa xuống, phố xá, ng
xỏ.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- GV tóm tắt nội dung tiết học .
- Khen những em viÕt tèt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>To¸n</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS biết thực hiện phép cộng dạng 47 + 5 (cộng qua 10 có nhớ dạng hàng chục)
- HS đợc củng cố bài toán về "nhiều hơn" và làm quen với dạng tốn "trắc
nghiệm".
- HS yªu thÝch m«n häc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: SGK, bảng phụ....</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: HS Hát</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị : Gäi 2 häc sinh</b>
Đọc bảng cộng: 7 céng víi mét sè ?
<b>3. Bµi míi:</b>
<b> a. GTB + Ghi b¶ng</b>
b. Néi dung
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng
47 + 5
- GV nêu bài toán: Có 47 que tính thêm 5
que nữa . Hỏi tất cả có bao nhiêu que
tính?
- HS nhắc lại
- GV hóng dẫn HS thực hiện phÐp tÝnh
trên que tính - HS thao tác nhiều cách để tìm kếtquả .
VD : 7 que tính với 5 que tính đợc 12
que tính (bó thành 1 chục và 2 que tính)
4 chục que tính thêm 1 chục que tính đợc
5 chục que tính. Thêm 2 que tính nữa
đ-ợc 52 que tính.
Vậy 47 + 5 = 52 que tính
- GV hớng dẫn cách đặt tính và thc hin
Yêu cầu: Đặt tính thẳng hàng, thẳng
cột
47 <sub>=> </sub>
+
5
52
* Hoạt động 2: Thực hành
Bµi 1
- GV híng dÉn HS lµm bµi
L
u ý : Cộng qua 10 có nhớ sang hàng
chục và ghi các số đơn vị cho thẳng
cột.
- HS lµm bài
17
+4
21
27
+5
37
+6
42
47
+7
54
57
+8
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2
- GV híng dÉn HS lµm bµi - HS lµm bµi
+ Nêu tên gọi thành phần mỗi số
+ Nhắc lại cách tìm tổng khi biết 2 số
hạng
SH 7 27 19 47 7
T 15 34 26 53 20
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3
- GV híng dÉn HS lµm bµi - HS lµm bµi
+ Tự đặt đầu bài Bài gii
+ Tự giải bài toán Đoạn thẳng AB dài là:
17 + 8 = 25 (cm)
- GV nhận xét, chữa bài Đáp số: 25 cm.
Bài 4
- GV hớng dẫn HS làm bµi
+ Quan sát và đếm hình
+ Khoanh vào chữ đặt trc kt qu.
- HS làm bài
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là 9.
=> Khoanh vào phơng án D
- GV nhận xét , chữa bài
Nhận xét và tổng kết bài.
<b>Thủ công</b>
<b>Gấp máy bay đuôi rời (T2 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS củng cố cách gấp máy bay đi rời.
- HS gấp đợc máy bay đi rời.
- HS yªu thích gấp hình.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK, Bảng phụ....
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức : HS Hát</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị : Gäi 2 häc sinh</b>
GÊp m¸y bay đuôi rời ?
<b>3. Bài mới:</b>
* Hot ng 1: Nhc li cỏc bc gp
- GV cho HS nhắc lại các bớc gấp - HS nhắc lại
+ Gấp máy bay đuôi rời gồm mấy bớc? + Gồm 4 bớc:
+ Đó là những bớc nào? Bớc 1: Cắt tê giÊy h×nh chữ nhật
thành tờ giấy hình chữ nhật và hình
Bớc 2: Gấp đầu và thân máy bay
Bớc 3: Làm thân và đuôi máy bay
Bớc 4: Lắp hoàn chỉnh và sư dơng
- GV nhËn xÐt vµ kÕt ln
* Hoạt động 2: Hớng dẫn thực hành gấp
- GV treo quy tr×nh gÊp - HS quan s¸t
- GV híng dÉn vµ gÊp mÉu - HS nhí
<b>Lu ý</b> : Sau mỗi bớc gấp GV để lại mẫu
cho HS quan sát và làm theo)
- GV cho HS nhắc lại - HS nhắc lại
* Hoạt động 3: Thực hành gấp
- GV cho HS tập gấp ra nháp - HS thực hành gấp ra nháp
- GV quan sát và hớng dẫn thêm
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
<b>Ng«i trêng míi</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ : Lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, quen thân, nổi
- HS hiểu nghĩa các từ : Lấp ló, bỡ ngỡ, vẫn rung động, trang nghiêm, thân
th-ơng…
- HS nắm đợc ý nghĩa của bài: Bài văn tả ngôi trờng mới, thể hiện thơng cảm,
yêu mến, tự hào, của em học sinh với ngôi trờng mới, với cô giáo, với bạn bè.
<b>II. Đồ dùng dạy học: SGK, bảng phụ....</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: HS Hát</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị : Gäi 2 häc sinh</b>
Đọc bài : Mẩu giấy vụn
3. Bài míi:
<b> a. GTB + Ghi b¶ng</b>
b. Néi dung:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe , đọc thầm
- GV hớng dẫn đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
+ Hớng dẫn HS từ có vần khó + HS đọc: lấp ló, bỡ ngỡ, trắng, nổi
vân sáng lên, rung động, trang
nghiêm.
+ GV sửa sai khi HS đọc cha đúng
- GV hớng dẫn đọc từng đoạn . - HS tiếp nối nhau đọc
+ GV hớng dẫn chia đoạn và đọc câu khó
(Mỗi lần xuống dịng đợc xem là hết đoạn). + HS nhớ
+ GV giảng từ chú giải + HS hiểu: Lấp ló, rung động, bỡ
ngỡ, thân thơng, ….
- GV cho đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc trong nhóm
- GV cho thi đọc giữa các nhóm - HS thi đọc
- GV cho cả lớp đọc ĐT - HS đọc đồng thanh
* Hot ng 2: Tỡm hiu bi
+ Đoạn văn nào tả ngôi trờng từ xa ?
+ Đoạn văn nào tả lớp học ?
+ Đoạn văn nào nói lên cảm xúc của HS
dới mái trờng mới?
+ Đoạn 1
+ Đoạn 2
+ Đoạn 3
=> Bài văn tả ngôi trờng theo cách t¶ tõ
xa đến gần.
+ Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngơi
trờng mới ? + Ngói đỏ nh những cánh hoa lấp lótrong cây.
Bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân nh
lụa. Tất cả sáng lên, thơm tho.
+ Dới mái trờng mới, bạn HS cảm thấy
có gì mới? + Tiếng trống vang động kéo dài.
Tiếng cô giáo trang nghiêm ấm áp.
Tiếng đọc bài của chính mình cũng
vang vang đến lạ nhìn ai cũng thấy
thân thơng. Cả chiếc thớc kẻ, chiếc
bút chì cũng đáng yêu hn.
+ Bài văn cho em thấy tình cảm của bạn
- GV cho HS thi đọc lại bài
- Lớp nhận xét bình chọn ngời đọc hay nhất. - HS đọc bài
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV củng cố bài
+ Ngôi trờng em đang học cũ hay mới ?
Em có yêu mái trờng của mình không ?
+ HS ph¸t biĨu
=> Dï trêng míi hay cị, ai cịng
yªu mÕn, g¾n bã víi trêng cđa
m×nh.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>MÜ tht</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Tp vit</b>
<b>I. Mc tiờu: </b>
- Biết viết hoa chữ cái Đ theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết câu ứng dụng “đẹp trường đẹp lớp” theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đều nét, đúng mẫu và nối chữ đúng quy định.
- Giáo dục ý thức giữ gìn trờng lớp ln sạch đẹp .
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>
- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy, học: </b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>HS hát
<b>2. Kiểm tra bµi cũ:</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ <i>C</i> và từ “chia”.
- Giáo viên nhận xét bảng con.
<b>3. Bµi mớ</b>i:
* Hướng dẫn học sinh viết.
- Giáo viªn cho học sinh quan sát chữ
mẫu.
- Nhận xét chữ mẫu.
- Giáo viên viết mẫu lên bảng. Đ
- Phân tích chữ mẫu.
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Giới thiệu từ ứng dụng:
<b>Đẹp trường đẹp lớp.</b>
- Giải nghĩa từ ứng dụng.
- Muốn cho trờng lớp ln sạch đẹp
- GV nhËn xÐt chèt ND .
- HDviết từ ứng dụng vào bảng con.
Viết vµo vở tập viết.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào
- Học sinh quan sát và nhận xét độ
cao của các con chữ.
- Học sinh theo dõi giáo viên viết
mẫu.
- Học sinh phân tích
- Học sinh viết bảng con chữ Đ 2 lần.
- Học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ.
vở theo mẫu sẵn.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai.
- Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận
xét cụ thể.
- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi .
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu
của giáo viên.
<b>4. Củng cố - dặn dß : </b>
- GV tãm t¾t néi dung tiÕt häc .
- Giáo viên nhn xột gi hc.
<b>Toán</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS Biết cách thực hiện phép cộng dạng 47+25 (cộng có nhớ dới dạng tính viết).
- Củng cố phộp cng ó hc dng 7+5; 47+5.
- Rèn kỹ năng làm toán nhanh .
<b>II. dựng dy hc: 6 bó 1 chục que tính và 12 que tính rời.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: HS hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gäi 1 HS lªn b¶ng.
Nêu cách đặt tính và tính. - 1 HS lên bảng47 + 7
8 + 27
*Giới thiệu phép cộng 47 + 25
- GV nêu bài to¸n dÉn tíi phÐp tÝnh
47 + 25 = ? - HS thao tác trên que tính để tìm kết quả(gộp 7 que tính với 5 que tính đợc 12 que
tính) bó 1 chục và 2 que tính lẻ, 4 chục
que tính với 2 chục que tính là 6 chục que
tính thêm một chục đợc 7 chục que tính,
thêm 2 que tính nữa đợc 72 que tính.
Vậy 47 + 25
47 - 7 céng 5 b»ng 12 viÕt
2, nhí 1.
- 4 thªm 2 b»ng 6 thªm
1 b»ng 7, viÕt 7
+ 25
72
Bài 1: Tính - HS làm bảng con
17 37 47 57 67
+ 24 + 36 + 27 + 18 + 29
41 73 74 75 96
- GV nhËn xÐt chèt lại kết quả
ỳng. 77 28 39 47 29
+ 3 + 17 + 7 + 9 + 7
80 45 46 56 36
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S - HS nêu yêu cầu.
- HS tự kiểm tra kết quả - HS làm SGK
- GV chốt lại kết quả: a, d (§)
b, c, e (S) - 5 HS lên bảng- Chữa bài
Bài 3: HS đọc, đề bài - 1 HS đọc đề toán.
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải
Tất cả:ngời
Bài giải:
- GV nhËn xÐt chốt lại bài giải
ỳng.
S ngi trong i l:
27 +18 = 45 (ngi)
Đáp số: 45 ngời
Bài 4: Điền sè thÝch hỵp vào ô
trống - HS tính nhẩm ghi kết quả vào SGK.
- 1 HS ghi kết qu¶
37 27
+ 5 + 16
42 43
- GV nhận xét kết quả đúng.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV tãm t¾t néi dung tiÕt häc .
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b> </b>
<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
Soạn vở riêng
<b>Luyện từ và câu</b>
- Giáo viên hớng dẫn các em biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu (Ai
cái, cái gì, con gì, là gì?) .
- Rèn kỹ năng biết đặt câu hỏi theo mẫu câu Ai là gì ?
- Mở rộng vốn từ: T ng v dựng hc tp.
<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>Tranh minh häa bµi tËp
III. Các hoạt động dạy học.
<b>1. ổn định tổ chức : HS hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gäi 2 HS viÕt b¶ng
- Líp viÕt bảng con - sông Đà, hồ Than Thở, núi Nùng, Thµnh phè Hå ChÝ Minh.
<b>3. Bµi míi: </b>
* Giíi thiƯu bµi:
* Híng dÉn lµm bµi tËp:
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài: Đặt câu
hỏi cho bộ phân câu đợc in đậm. - HS nối tiếp nhau phát biểu (GV ghép lên bảng những câu đúng).
a. Ai là học sinh lớp 2 ? - Em
b. Ai lµ häc sinh giái nhÊt líp ? - Lan
c. Môn học em yêu thích là ? - Tiếng việt
- Lớp đọc thầm
Bài 2 : Vở BT nâng cao từ và câu
<b> Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm </b> HS làm nhóm N1 : Hơm nay , Tỡnh l ngi n lp
sm nht
- Đại diện các nhóm lên trình bày N2 Phần thởng của Lan lµ mét chiÐc
<b> bót mùc </b>
- GV nhËn xÐt bổ xung . N3 : Mẹ em là công nhân
Bài 3: (Viết) - HS làm việc
- GV nêu yêu cầu.
- HS quan sát tranh vẽ
Giải:
Cú 4 quyn v (v để ghi bài) 3 chiếc
cặp (cặp để đựng sách vở), bút thớc 2
lọ mực (mực để viết) 2 bút chì (chì để
viết) 1 thớc kẻ (để đo và kẻ đờng
thẳng) 1 ờke, 1 com pa.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- GV tóm t¾t néi dung tiÕt häc .
- GV nhËn xÐt tiÕt häc (Khen ngỵi
những HS học tốt, có cố gắng. - Nhắc nhở tiến hành nói, viết các câu theo mẫu vừa học để lời nói thêm
phong phú, giàu khả năng biến cảm.
<b>Thể dục</b>
GV chuyên ngnh son ging
<b>Chính tả (Nghe viết)</b>
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Ngôi trờng mới.
- Làm đúng các bài tập phân biệt đúng các vần, âm, thanh dễ lẫn ai/ay, x/s.
- Rèn cho HS ý thức giữ gìn vở sạch, ch p.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Bảng phụ bài tập 2 + 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức : HS hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- HS viết bảng lớp những tiếng có vần
ai, vần ay. - 2 HS lên bảng- Lớp viết bảng con
<b>3. Bµi míi: </b>
* . Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu
cầu
* . Híng dÉn nghe - viÕt.
a. Híng dÉn HS chn bÞ.
- GV đọc tồn bài - 2 HS đọc lại
- Dới mái trờng mới bạn HS cảm thấy
có những gì mới. - Tiếng trống rung động kéo dài, tiếngcơ giáo giảng bài ấm áp, tiếng của
mình cũng vang vang đến lạ, nhìn ai
cũng thấy thân thơng, mọi vật đều trở
lên đáng yêu hơn.
- Có những dấu câu nào đợc dùng
trong bµi chÝnh t¶ ? - DÊu phÈy, dÊu chÊm than, dÊu chÊm.
- ViÕt tõ khã b¶ng con - HS viÕt b¶ng con.
- Mái trờng, rung động, trang nghiêm,
thân thơng…
b. GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- GV gäi HS nªu cách viết của bài. - 1 HS nêu
c. Chm cha bài: Chấm 5 - 7 bài. - HS viết bài vào vở.
- GV đọc bài cho HS soát lỗi - HS đổi vở sốt lỗi.
- GV Nhận xét.
* . Híng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có vần
ai/ay - HS c yờu cu
- Chia bảng lớp 3 phÇn - 3 nhãm (tiÕp søc)
VÝ dơ:
- Tai (mai, b¸n, sai, chai, tr¸i,…
- Thi nhóm nào tìm đúng, (nhanh
nhiều từ thắng)
- Tay, may, bay, bµy, cay, cày, cháy,
say.
bằng s/x (3a).
Ví dụ: Sẻ, sáo, sò, sung, si, sông, sao;
xôi xào, xen, xinh, xanh…
- GV thu 1 sè vë chÊm - nhËn xét cách
làm .
- HS làm vở
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- GV tóm tắt nội dung tiết häc .
- Những em viết chính tả cha đạt viết li.
- Nhn xột chung gi hc .
<b>Toán</b>
Giúp HS: Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép céng d¹ng: 47 + 25, 47+5, 7+5
- Rèn kỹ năng biết giải toán có lời văn .
- Giáo dục lòng ham học to¸n .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức : KT sĩ số + HS hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng làm 47 + 9
27 + 7
<b>3. Bµi míi</b>
* .Giíi thiƯu bµi:
Bài 1: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu bài
+ Dựa vào bảng 7 cng vi 1 s hoc
giao hoán của phép cộng mà ghi ngay
kết quả.
- HS làm SGK
- Gọi HS nêu miệng
Bi 2: Đặt tính rồi tính. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
Nêu cách đặt tính và cách tính - HS làm bảng con
- GV nhận xét kết quả đúng.
37 47 24 67
+ 15 + 18 + 17 + 9
52 65 41 76
Bài 3: Giải bài tập theo tóm tắt - 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS dựa tóm tắt nờu toỏn
- HS gii vo v
- Nêu kế hoạch giải
- GV nhn xột cht li li gii ỳng.
Bài giải:
Cả hai thùng có số quả là :
28 + 37 = 65 (quả)
Đáp số: 65 quả
Bài 4: > < =
- Nhẩm kết quả rồi ghi dấu thích hợp
khi so sánh tổng 2 số hoặc hiệu số.
- GV nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- 2 HS lên bảng
- Líp lµm vµo SGK.
19 + 7 = 17 + 9
17 + 9 > 17 + 7
23 + 7 = 38 - 8
16 + 8 < 28 - 3
Bài 5: - 1 HS đọc yêu cầu đề.
- HS lµm SGK, HS nêu miệng.
- Kết quả phÐp tÝnh nµo cã thĨ ®iỊn
vào ơ trống. *Ví dụ: 27- 5 = 22 (22 điền đợc vào ôtrống
- HS tự nhẩm kết quả tính tổng hoặc
17 + 4
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- GV tóm t¾t néi dung tiÕt häc .
- GV nhËn xÐt tiÕt học.
<b>Tự nhiên xà hội</b>
Sau bài häc häc sinh cã thĨ:
- Nói sơ lợc về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
Hiểu đợc ăn chậm, nhai kỹ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hoá đợc dễ dàng.
- Hiểu đợc rằng chạy nhảy nơ đùa sau khi ăn sẽ có hại cho sự tiêu hố.
- Giáo dục cho HS có ý thức: Ăn chậm, nhai kỹ, không nô đùa chạy nhy, sau
khi n no
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá phóng to.
- 1 vài bắp ngô hoặc bánh mì.
<b>III. Cỏc Hot ng dy hc</b>:
<b>1. n nh tổ chức : </b>
Kiểm tra sĩ số + HS hát
<b>2. Kim tra bi c: </b>
- Kể tên các cơ quan tiêu hoá. - Miệng thực quản, dạ dày, ruột non và
các tuyến tiêu hoá nh tuyến nớc bọt,
gan tuỵ.
<b>3. Bài mới:</b>
- Khi ng: Trũ chi "Ch bin thc
n ở bài trớc"
*Mục tiêu: Tiến hành và thảo luận để nhận biết sự tiêu hoá thức ăn ở khoang
*Cách tiến hành:
Bớc 1: Thực hành theo cặp.
- Phỏt cho HS đánh mì, ngơ hạt, mơ tả
sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng.
Nêu vai trò của răng, lỡi và nớc bọt khi
ăn. *KL: ở miệng thức ăn đợc răngnghiền nhỏ, lỡi nhào trộn, nớc bọt tẩm
ớt và đợc nuối xuống thực quản rồi vào
dạ dày. ở dạ dày thức ăn tiếp tục đợc
nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày 1
phần thức ăn đợc biến thành chất bổ
d-ỡng.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK về sự tiêu hoá thức ăn ở ruột non và ruột già.
Bớc 1: Nhóm 2
- Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục
biến đổi thành gì ?
- Phần chất bổ có trong thức ăn đợc đa
đi đâu ? Để làm gì ?
- Phần chất bã có trong thức ăn đợc đa
đi đâu ?
- Ruét già có vai trò gì trong quá trình
- Ti sao chúng ta cần đi đại tiện hàng
ngày.
GV KL : Không nhịn đi đại tiện và đi
đại tiện đúng nơi quy định, bỏ giấy lau
vào đúng chỗ để giũ vệ sinh môi
tr-ờng .
*KL: Vào đến ruột non, phần lớn thức
ăn biến thành chất bổ dỡng. Chúng
thấm qua thành ruột non vào máu đi
nuôi cơ thể. Chất bã đợc đa xuống ruột
già biến thành phần rồi đợc đa ra
ngoài. Chúng ta cần đi đại tiện hàng
ngày để tránh bị táo bón.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại .
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai
k. - Ăn chậm nhai kỹ để thức ăn đợcnghiền nát tốt hơn, làm cho q trình
tiêu hố đợc thuận lợi thức ăn chóng
đ-ợc tiêu hố và nhanh chóng biến thành
các chất bổ dỡng ni cơ thể.
- T¹i sao chóng ta không nên ch¹y
nhảy nơ đùa khi ăn no. - Sau khi ăn no cần nghỉ ngơi để dạdày làm việc, tiêu hoá thức ăn, nếu
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- GV liên hệ vào thực tÕ cuéc sèng
hµng ngµy.
Tại sao chúng ta phải ăn chậm nhai kỹ
không nô đùa khi n no ?
GV nhận xét câu trả lời .
- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi .
- NhËn xÐt giê học.
<b>Luyện tập về mục lục sách</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>
- Biết trả lời câu hỏi theo lời của GV về mục lục sách
- Rèn kỹ năng nói dợc câu thành thạo . Biết tìm và ghi lại mục lục sách.
- Giáo dục các em viết câu đúng về mụ lục sách .
<b>II. §å dïng d¹y häc: SGK .</b>
III. Các hoạt động dạy học
<b>1. ổn định tổ chức : </b>KT sĩ số + HS hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gäi 1 HS trả lời câu hỏi
- Bi tp c Mẩu giấy vụn của tác giả
nµo ? - Theo QuÕ Sơn .
<b>3. Bài mới:</b>
* . Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu
. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Miệng
- Giáo viên hướng dẫn HS làm vào vở.
Yêu cầu học sinh đọc mục lục 1 tập
truyện thiếu nhi, ghi lại tên 2 truyện, tên
tác giả và số trang theo thứ tự trong
mục lục .
- Giáo viên thu một số bài để chấm.
Bài 2 : Làm thêm
Dựa vào bài tập đọc mục lục sách GV
hướng dẫn các em tìm mục lục sách tên
- Tác giả Phạm Đức của tác phẩm nào ?
trang bao nhiêu ?
GV chia nhóm cho các em tìm tên trong
các bài đã học .
_ GV quan s¸t sưa sai .
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Học sinh làm vào vở.
- Mỗi học sinh viết vào vở tên 2
truyện tên tác giả, số trang.
- 1 Số học sinh đọc bài viết của
mỡnh. đọc yêu cầu
- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lời .
N1 : Trên chiếc bè của tác giả nào
? trang ?
giả,
Đại diện các nhóm lên trình bày .
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài .
<b>Toán</b>
- Củng cố khái niệm (ít hơn) và biết giải bài tốn về ít hơn (dạng đơn giản).
- Rèn kỹ năng giải tốn về ít hơn (tốn đơn, có một phộp tớnh).
- Giáo dục các em biết giải toán nhanh .
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Bảng gài mô hình các quả cam
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. ổn định tổ chức : HS hát </b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>
- 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét . 24 + 1747 + 15
<b>3. Bµi míi:</b>
a. Giíi thiƯu về bài toán ít hơn. - HS quan sát SGK
- Hàng trên có 7 quả cam - Gài 7 quả.
- Hàng dới có ít hơn hàng trên 2 quả
(tách 2 quả ít rồi chỉ vào đoạn thẳng
biểu thị số cam hµng díi).
- Hàng dới có mấy quả cam.
- Giới thiệu qua sơ đồ đoạn thẳng.
- GV hớng dẫn HS tìm ra phộp tớnh v
câu trả lời. - HS nêu
Bài giải:
Số cam ở hàng dới là:
7 - 2 = 5 (quả cam)
Đáp số: 5 quả cam
b. Thực hành:
Bi 1: - 1 HS c yờu cu.
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em lên bảng
- Lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số cây cam vờn nhà Hoa có là:
17 - 7 = 10 (c©y)
Đáp số: 10 cây
Bài 2: 1 HS đọc yêu cu bi - 1 em túm tt
- Nêu kế hoạch giải - 1 em lên bảng
- Lớp làm vào vở. Tóm t¾t:
An cao : 95 m
Bình thấp hơn An: 5 m
Bình cao :… m?
- HS nêu đề tốn dựa vào tóm tắt Tóm tắt:
HS g¸i : 15 bạn
HS trai ít hơn HS gái: 3 bạn
HS trai : bạn?
Bài giải:
Lớp học sinh 2A là:
15 - 3 = 12 (HS trai)
Đáp số: 12 (HS trai)
- Phần tham kh¶o (GV nói thêm HS
? quả
7 quả
hiĨu)
- T×m sè lín:
Sè lín = Sè bÐ + phần "Nhiều hơn"
- Tìm số bé:
Số bé = Số lớn - phần "ít hơn"
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV tãm t¾t néi dung tiÕt häc .
- GV nhận xét giờ.
<b>o c</b>
- Gióp HS hiĨu: Ých lỵi cđa viƯc sèng gọn gàng, ngăn nắp. Biết phân biệt gọn
gàng, ngăn nắp và cha gọn gàng, ngăn nắp.
- Rốn cho cỏc em sống gọn gàng ngăn nắp cho nhà cửa thêm sạch đẹp và góp
phần bảo vệ mơi trờng .
- Học sinh có thái độ yêu mến những ngời sống gọn gàng, ngăn nắp.
<b>II. Đồ dùng dạy học : Phiếu học tập </b>
<b>III . Các hoạt động dạy học</b>:
<b>1. ổn định tổ chức : HS hát </b>
<b>2. Kiểm tra bãi cũ:</b>
Theo em, cần làm gì để giữ cho góc
học tập gọn gàng, ngăn nắp.
- GV nhËn xÐt
- 1 HS trả lời
<b>3. Bài mới:</b>
Hot ng 1: úng vai theo các tình huống.
- 3 tình huống. - Chia nhóm (mỗi nhóm có nhiệm vụ
tìm cách ứng xử trong 1 tình huống và
thể hiện qua trị chơi đóng vai.
- Mời 3 nhóm đại diện 3 tình huống
lên đóng vai.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.
KÕt luËn: Tình huống a - Em cần dọn màn trớc khi đi chơi
Tình huống b - Em cần quét nhà xong rồi míi xem
phim
T×nh hng c - Em cần nhắc và giúp bạn xÕp gän
chiÕu.
*Em nªn cùng mọi ngời giữ gọn
gàng, ngăn nắp nơi ở của m×nh.
Hoạt động 2: Tự liên lạc
- Yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ a,
b, c. - Đếm số HS theo mức độ ghi lênbảng.
a. Thờng xuyên tự xếp dọn chỗ hc
chỗ chơi. - HS so sánh số hiệu c¸c nhãm.
b. Chỉ làm khi đợc nhắc nhở.
c. Thờng nhờ ngời khác làm hộ. - Khen các HS ở nhóm a và nhắc nhởđộng viên.
*GV đánh giá tiến hành giữ gn gng,
ngăn nắp của HS ở nhà, ở trờng.
* C¸c em sèng gọn gàng ngăn nắp
nhìn nhà cửa nh thế nào ? - HS trả lời
Kết luận chung: Sống gọn gàng ngăn
np lm cho nhà cửa thêm sạch đẹp…
mọi ngời yêu mến.
- GV liªn hƯ thùc tÕ
Các em sống gọn gàng ngăn nắp không
những làm cho nhà cửa sạch sẽ mà cịn
góp phần làm sạch đẹp mơi trờng và bảo
vệ môi trờng thêm sạch đẹp .
- GV nhận xét đánh giá giờ học
- HS thấy đợc u nhợc điểm trong tuần từ đó có hớng hoạt động ở tuần sau.
- HS tham gia văn nghệ sôi nổi với nhiều thể loại góp phần thúc đẩy học sinh
học tập tốt.
- GD học sinh có ý thức học tập và tu dỡng phấn đấu .
<b>II. Nội dung:</b>
1. GV nhận xét chung, cụ thể 2 mặt hoạt động của học sinh :
+ Ưu điểm:
- Nhìn chung trong lớp các em chú ý nghe giảng hăng hái xây dựng bài
- Chữ viết đẹp có nhiều tiến bộ về nhà có ý thức hc bi
+ Nhợc điểm:
- Một số em trong lớp còn hay nói chuyện riêng, chữ viết còn ẩu
- ThĨ dơc vƯ sinh :
- C¸c em cã ý thức sạch sẽ , trong lớp không vứt giấy bõa b·i , ra xÕp hµng
nhanh nhĐn nhng vẫn còn 1 số em hay đi học muộn
2. Phơng hớng tuần sau
+ Duy trỡ tt mi hot động của trờng lớp.
+ Khắc phục những nhợc điểm của tuần này.
3. Vui văn nghệ:
- GV cho HS h¸t tËp thĨ.
- LÊy tinh thÇn xung phong.
- GV gäi tõng tỉ tr×nh diƠn.
- GV động viên, khuyến khích các em có cách biểu diễn hay, tự nhiên.