Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Bài dạy Đại số 10 NC tiết 42: Kiểm tra cuối học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.44 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết: 42 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I A>Phần trác nghiệm (Chọn phương án đúng từ câu 1 đến câu 8,mỗi câu 0,5 đ) CÂU1: Gọi (P) là đồ thị hàm số y=2x2. Khi tịnh tiến (P) sang phải 1 đơn vị và tiếp tục tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị,ta dược đồ thị của hàm số : a) y = 2 x2-4x-1 ; c) y = 2(x2-1) -3; c) y = -2x2+4x-1 ; d) y = 2(x2+1) -3. CÂU 2:Phương trình nào sau đây co điều kiện xác định là x  1: 1 =0 x 1. a) x + b) x +. 1 = x. x 1 ;. ;. c) x+. ;. d) x +. 1 = x 1. x 1 ;. 1 = 2x -1. x 1. CÂU 3 : Xác định các giá trị của m để phương trình : (x-2) m + 3x = 4m + 1 Có duy nhất một nghiệm: a) m >3; b) m > - 3 ; c ) m  3 ; d) m  -3 CÂU 4:Tìm m để phương trình :. 3x  m 2 x  2m  1  x2  có nghiệm: x2 x2. a) m > 1; b) m > -1; c) m > 2 ; d) m < 2 CÂU 5: Tìm điều kiện của m để phương trình: (m-1)x2-6(m-1)x+2m-3=0 có nghiệm kép: 6 7. a)m = ;. 6 7. b) m = - ;. c)m =. 7 ; 6. d) m = -1.. CÂU 6: Tìm điều kiện của m để phương trình:x2 +4mx +m2=0 có hai nghiệm dương phân biệt: a) m> 0; b) m< 0; c) m  0; d)m  0. CÂU 7:Phương trình:x4-2005x2-2006=0 có bao nhiêu nghiệm: a) 0 ; b)1; c) 2; d)4. CÂU 8:Tìm điều kiện của m để phương trình: x2-mx+1=0 có 2 nghiệm âm phân biệt: a) m>2; b) m  0 ; c) m< 0 ; d)m<-2 B>Phần tự luận:(6 đ) CÂU9: a)Giải phương trình : x 2  x  1  x  2 . b)Giải và biện luận phương trình :. (1,5 đ). x2 xm  . x 3 x 3. (2đ). CÂU10: mx  y  2m  x  my  m  1. Cho hệ phương trình: . (1,5 đ). a)Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. b)Tìm các giá trị nguyên của m để nghiệm duy nhất của hệ là nghiệm nguyên (1đ). Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×