Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giáo án lớp 1A- Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.45 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 4



Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2019



<b>Buổi sáng</b>

<i> </i>



<b>CHO CỜ ĐẦU TUẦN</b>


<b>TiÕng viƯt (2 tiÕt)</b>

<b>QUY TẮC CHÍNH TẢ</b>



( Theo s¸ch thiÕt kÕ)


<b>To¸n</b>


<b> B»ng nhau. dÊu =</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh nhận biết về sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.


- HS say mê học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ đồ dùng học tốn.


- S¸ch giáo khoa, vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy học :</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Giáo viên đọc cho học sinh viết dấu
> ; < và “3 bé hơn 5”, 4 lớn hơn 2
- Giáo viên nhận xét, đánh giá


- Häc sinh viÕt b¶ng con


<b> 2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
<b> b. Nhận biết quan hệ bằng nhau:</b>


* Híng dÉn häc sinh nhËn biÕt: 3 = 3


- Cho häc sinh quan s¸t tranh vẽ của bài học
trả lời câu hỏi


+ Có mấy con hơu? Có mấy nhóm cây?


- HS nắm yêu cầu


- Cú 3 con hơu, có 3 khóm cây.Cứ mỗi
con hơu ta nối với 1 khóm cây và ngợc
lại. Nếu số khóm cây 3 thì số con hơu
là 3 thì số lợng 2 nhóm đồ vật là bằng
nhau: 3 = 3


+ Cã mấy chấm tròn xanh? mấy chấm tròn



trắng? - Có 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn<sub>trắng. Vậy ta có 3 = 3</sub>


- Giáo viên giới thiệu Ba bằng ba viÕt
nh sau: 3 = 3


- Học sinh đọc 3 = 3


* Híng dÉn häc sinh nhËn biÕt 4 = 4


- Giáo viên nêu: Ta đã biết 3 = 3. Vậy


4 = 4 hay không?


- Giáo viên tiếp bằng tranh vẽ 4 cái cốc và 4
cái thìa.


- Hc sinh c 4 = 4 (Bốn bằng bốn)


- GV kết luận: Mỗi số bằng chính số đó và
ngợc lại, nên chúng bằng nhau


<b> c. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
Bµi 1: Híng dÉn häc sinh viÕt dÊu =


- Giáo viên lu ý học sinh viết dấu = vào giữa
2 số, không viết quá cao, quá thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bµi 2: ViÕt theo mÉu - Häc sinh lµm vào sgk



- Hàng trên có 2 hình tam giác, hàng dới có 2
hình tam giác, ta viết 2 = 2


Tơng tự: 1 = 1 ; 3 = 3


Bài 3: Điền dấu > , < , = vào ô trống - Häc sinh lµm vµo vë


5 > 4 1 < 2 1 = 1
3 = 3 2 > 1 3 < 4
2 < 5 2 = 2 3 > 2
- Giáo viên chấm bài cho học sinh


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ.


- Về nhà viết 2 dòng dấu =, lµm bµi tËp 4 (32)


- Xem tríc bµi: Lun tËp.


<b>Bi chiỊu </b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN: QUY TẮC CHÍNH TẢ</b>



<b> </b>

(Theo sách thiết kế)


<b>o c</b>



<b>Gọn gàng, sạch sẽ (T2)</b>



<b>I. Mục tiêu. </b>


- Học sinh hiểu thế nào là gọn gàng, sạch sẽ.
- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


<b> </b>- Bài hát: Rửa mặt nh mèo
- Sáp màu, lợc chải ®Çu


<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1. Kim tra bi c:</b>


- Hỏi: Quần áo đi học phải nh thế nào? <sub>- HS trả lời</sub>
- GV và líp nhËn xÐt


<b> 2. Bµi míi:</b>


<b> *. Hoạt ng 2</b>: Hc sinh lm bi


tập 3


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh
bài tập 3 và trả lời câu hỏi


+ Bạn nhỏ trong tranh làm gì?



+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không?


+ Em có muốn làm nh bạn không ?


- Giáo viên ghi kết luận: Chúng ta nên làm
theo các bạn trong tranh.


- Học sinh lên trình bày trớc lớp.
- Lớp nhận xét bổ sung tõng tranh mét


<b> * Hoạt động 3:</b>


- C¶ líp hát bài: Rửa mặt nh mèo


- Giỏo viên hỏi lớp ta có ai giống mèo
không?, chúng ta đừng ai giống mèo.


- Lớp hát bài : Rửa mặt nh mèo
- HS trả lêi.


<b>*. Hoạt động 4: </b>


- Giáo viên hớng dẫn Học sinh đọc 2
câu thơ


“ Đầu tóc em chải gọn gàng
Quần áo sạch sẽ em càng thêm yêu


- Hc sinh c 2 cõu th cỏ nhõn, ng thanh.



<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- HƯ thèng néi dung bµi


- NhËn xÐt giê


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>o c</b>


<b>Luyện</b>

:

<b> Gọn gàng, sạch sẽ</b>



<b>I. Mc tiờu.</b>


<b> </b>- Giúp học sinh củng cố về cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


<b> </b>- Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- Học sinh biết sửa sang quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


<b>-</b> Vở bài tập đạo đức. Tranh phóng to


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
- Mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ có ích
lợi gì?



- Quần áo sạch, tóc chải mượt, …


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


- Hôm nay chúng ta đi luyện tập bài:
Gọn gàng, sạch sẽ


<b>b. Họat động 1: </b>ôn lại BT3
- Gắn tranh.


- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


- Chúng ta nên học tập bạn trong tranh
nào.


<b>=></b> <i>Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ</i>
<i>trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.</i>


- QS tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh 1: Bạn đang chải đầu


- Tranh 2: Bạn đang ăn kem, mút tay.
- Tranh 3: Bạn đang tắm.


- Tranh 4: Bạn đang sửa quần áo.
- Tranh 5: Bạn đang cắt móng tay.
- Tranh 6: Bạn đang bơi bẩn lên quần
áo.



- Tranh 7: Bạn đang buộc dây giày.
- Tranh 8: Bạn đang rửa tay.


- Tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
- HS nhắc lại.


<b>c. Họat động 2:</b> Ôn lại BT 4.
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Chia nhóm đơi.


- Giáo viên tun dương đơi bạn làm tốt.


- Đang chải tóc cho nhau.


- Học sinh từng đơi giúp nhau chải lại
tóc, quần áo.


<b>d. Hoạt động 3: </b>Ôn lại BT 5
- HS hát bài rửa mặt như mèo.


- Lớp chúng mình có bạn nào giống
“ <i>mèo</i>” không?


<b>đ. Hoạt động 4: </b>HS đọc thơ.


- 1 lần
- HS tự nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đầu tóc em chải gọn gàng


Áo quần sạch sẽ trơng càng thêm yêu.


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- Tổng kết bài


- Ln giữ gìn quần áo, sách vở gọn
gàng.


Thø ba ngày 1 tháng 10 năm 2019



<b>Buổi sáng </b>


<b>Mĩ thuật</b>


(GV chuyên ngành soạn gi¶ng)


<b>TiÕng viƯt (2 tiÕt)</b>

<b>ÂM /G /</b>



( Theo sách thiết kế)


<b>Toán</b>


<b> LUYệN TậP</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Gióp HS cđng cè vỊ kh¸i niƯm ban đầu về bằng nhau



- So sánh các số trong phạm vi 5 ( sử dụng các dÊu <, > = )


<b>II. đồ dùng dạy- học. </b>


- Tranh minh họa các nhóm đồ vật trong sách giáo khoa.
- Sách giáo khoa, vở bài tập toán


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b> 1. KiÓm tra bµi cị:</b>


- GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
- GV nhËn xÐt.


<b> 2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bài:</b>


<b>b. Ôn lại các biểu tợng về bé</b>
<b>hơn, lớn hơn, bằng nhau </b>


<b>c. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>


Bµi 1: dÊu > < = ?


- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 2 : viết theo mẫu


- So sánh số bút máy và số bút chì



( số bút máy nhiều hơn số bút chì và ngợc lại
)


- Tơng tự :so sánh số bút với số vở


- Số áo so với số quần


- Số mũ so với số bạn
+ GV chữa bài và nhận xét


- HS mở vở bài tập về nhà.


- Đọc yêu cầu.


- HS lên bảng làm nối tiếp.


3...2 4...5 2...3


1….2 4……4 3…..4
2…..2 4……3 2…..4


- HS nªu yêu cầu.


- Nêu cách làm và lên bảng điền.


3 > 2 2 < 3


5 > 4 4 < 5
3 = 3 5 = 5



<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bi chiỊu </b>


<b>To¸n</b>


<b> LuyÖn: B»ng nhau. dÊu </b>

<b>BẰNG</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính con số đó
(Bỏ bài tập 3)


- Biết sử dụng các từ “bằng nhau”, dấu =” khi so sánh các đồ vật.
- Giáo dục học sinh ham thích học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy - học. </b>
<b> - </b>Vở bài tập toán


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Ghi bảng lớp.


3 … 1 4 … 5 2 … 1
2 … 4 5 … 1 3 … 2


- HS làm bảng tay.



3 > 1 4 < 5 2 > 1
2 < 4 5 > 1 3 >2


<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài.</b>


- Hôm nay luyện bài <i><b>Bằng nhau, dấu =</b></i>


<b> b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


Bài 1:


- Hướng dẫn viết dấu bằng.


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh
kém.


- Viết 1 dòng dấu bằng.


Bài 2:


- Hướng dẫn mẫu. - Đếm số chấm tròn và so sánh.
4 > 3 4 < 5 4 = 4
3 < 4 5 > 4
Bài 3:


- Hướng dẫn mẫu.
- Thu bài nhận xét.



- Lần lượt điền:


4 < 5 1 < 4 2 < 3
2 = 2 5 > 2 2 < 4
3 > 1 3 = 3 3 < 5


<i> </i>Bài 4:


- Hướng dẫn mẫu.


- Tổ chức chơi trò chơi tiếp sức.


- Thực hiện chơi.
- Học sinh khác cổ vũ.


<b>3. Củng cố- dặn dò.</b>


- Gọi HS đếm và so sánh các nhóm có
số


lượng các đồ vật khác nhau, bằng nhau.
- Hướng dẫn chun b bi sau.


<b>Thủ công</b>


<b>Xé, dán hình vuông, hình tròn </b>



<b>I. Mục tiêu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


-GiÊy TC, Keo d¸n


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<b> 2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học


<b>*. Hoạt động1</b>: GV cho HS quan sát
và nhận xét


- GV cho HS quan sát bài mẫu và giới thiệu
hình vuông , hình tròn.


- Quan sỏt 1 s vật xung quanh có dạng
hình vng, hình trịn.


<b>*. Hoạt ng 2</b>: Hng dn mu


a. Vẽ và xé hình vuông
- Hớng dẫn HS xé hình vuông


- Hớng dẫn xé hình vuông theo dòng kẻ



b. Vẽ và xé hình tròn


- Vẽ hình vuông trớc


- Xé dời hình vu«ng ra khái tê giÊy


- Xé 4 góc theo đờng cong để đợc hình trịn.
c. Hớng dẫn dán hình


- Xếp hình cân đối trớc khi dán
- Dán bằng hồ mỏng


- GV uấn nắn giúp đỡ những học sinh còn
lúng tỳng


<b> 3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhận xét chung.


- Đánh giá sản phẩm


- Chuẩn bị giờ sau thực hành trên giấy thủ
công.


- HS nắm yêu cÇu


- Viên gạch hoa, khăn tay
- Ơng trăng , cái a ,...



- HS vẽ và xé hình vuông trên giấy nháp


- HS tập làm theo hớng dẫn của GV và thực
hiện trên giấy nháp


- HS thực hành trên giấy nháp


<b>Th cụng</b>


<b> </b>

<b>luyện: Xé, dán hình vuông, hình tròn</b>



<b>I. Mc tiờu.</b>


- Giúp học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.


- HS xé được hình vng, hình trịn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân
đối.


- Giáo dục học sinh ham học hỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


- Giấy màu, hồ dán


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Đồ dùng, dụng cụ học tập của HS.
- GV nhận xét



<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài.</b>


- Hôm nay học bài <i><b>Xé, dán hình </b></i>
<i><b>vng, hình trịn.</b></i>


<b>b. </b><i><b>Hướng dẫn mẫu và xé dán hình</b></i>
<i><b>vng</b></i>


- Hình vng có cạnh 8 ơ.
- Xé từng cạnh.


* <i><b>Vẽ và xé dán hình tròn</b></i>


- HS QS, lấy giấy nháp đánh dấu, vẽ và
xé hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Vẽ hình vuông cạnh 8 ô, xé thành
hình vng, xé 4 góc, chỉnh thành
hình trịn


- Xếp hình cân đối trước khi dán, bôi
hồ mỏng, đều.


<b>c. Học sinh thực hành.</b>


- HD HS dùng giấy mầu, xé, dán.
- GV theo dõi, HD



- Đánh giá sản phẩm


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét chung giờ học.
- Chuẩn bị bài: Xé quả cam


- Xé, dán:
+ Hình vng.
+ Hình trịn


- Dán vào vở thủ cụng


Thứ t ngày 2 tháng 10 năm 2019



<b>Buổi sáng </b>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


+ Kh¸i niƯm ban đầu về bé hơn , lớn hơn , b»nh nhau ’’
+ So s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 5.


- Gióp HS say mê học toán.



<b>II. Đồ dùng dạy- học. </b>


<b> - </b>Tranh minh hoạ sách giáo khoa, Vở bài tập toán.


<b>III. Các hoạt động dạy</b>- học.


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a.</b> <b>Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.


<b> b. Híng dÉn HS luyÖn tËp:</b>
*Ôn dấu <, > = ?


* Luyện tập - Nhắc lại cách đọc viết các dấu
Bài 1 : Làm cho bằng nhau


a. vÏ thêm .


- GV cho HS quan sát trong sách giáo khoa
và trả lời miệng.


- Phần b hớng dẫn tơng tự phần a.


- Phần c:



- Học sinh nêu yêu cầu.


- HS trả lời miệng


- Vẽ thêm bông hoa ở lọ 2


- Gạch bớt 1 con muỗi ở hình bên trái


- C1: Vẽ thêm 1 cái nấm ở hình 1


- C2: Gạch bớt 1 cái nấm ở hình 2


Bài 2: Nèi với số thích hợp


- Lên bảng chữa bài


< 2 < 3 < 5




1 2 3 4 5
Bµi 3: Nèi víi sè thích hợp - HS nêu yêu cầu


- HS làm theo nhãm


- Chia 3 nhãm


- GV viết 1 số phép tính lên bảng
- GV động viên khen ngợi đội chiến
thắng.



2 > 3 > 4 >


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3 . Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài.


<b>Tiếng Anh</b>


(GV chuyên ngành soạn giảng)


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>


<b> âm: /H/ </b>



(Theo sách thiết kế)


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiếng việt</b>


<b> LUYệN: âm /H/ </b>



(Theo sách thiết kế)


<b>Toán</b>


<b>Luyện : dấu >, <, =</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Luyện học sinh nhận biết về sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
- Vận dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số


- Yªu thÝch môn Toán.


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


<b> </b>- Vở bài tập toán, sách giáo khoa.


<b>III. Cỏc hot ng dy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV yêu cầu HS lên bảng làm bài tËp 4
trong SGK trang 32.


- 2 HS lên bảng làm


- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
<b> b. Hớng dẫn HS luyện tập:</b>


+ Cã mÊy chÊm trßn xanh? mấy chấm tròn



trắng? - Có 4 chấm tròn xanh và 4 chấm tròn<sub>trắng. Vậy ta có 4 = 4</sub>


- GV kết luận: Mỗi số bằng chính số đó và
ngợc lại, nên chúng bằng nhau


Bµi 1: Híng dÉn häc sinh viÕt dấu =


- Giáo viên lu ý học sinh viết dấu = vào giữa
2 số, không viết quá cao, quá thấp


- Viết dấu = vào bảng con và vào vở


- Bài 2: Viết theo mẫu - Học sinh làm vào sách bài tập toán.


- Ô vuông thứ nhất có 3 chấm tròn, ô vuông thứ
hai có 3 chấm tròn, ta viết 3 = 3


T¬ng tù: 4 = 4 ; 5 = 5; 2 = 2; 1 = 1


Bài 3: Điền dấu > , < , = vào ô trống - Học sinh lµm vµo vë


4 < 5 1 < 4 3 < 4 1 = 1
2 = 2 5 > 4 2 < 4 5 > 3
3 > 2 3 = 3 2 < 5 3 < 5


- Giáo viên chấm và chữa bài cho học sinh


Bài 4: Làm cho bằng nhau 5 = 5(theo
mẫu)



- HS nêu yêu cầu


- HS làm vào vở bài tập toán và lên bảng nối.


- Lớp và nhận xét


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Hệ thống nội dung bài


- Nhận xét giờ


- Về nhà viết 3 dòng dấu =, 3 dòng
dấu > và 3 dòng dấu <


- Xem tríc bµi: Lun tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> TÔI LÀ AI ? ĐIỀU Gè LM TễI KHC BIT?</b>


(Soạn vở riêng)


Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2019



<b>Buổi sáng</b>


<b>m nhc</b>


(GV chuyờn ngnh son ging)


<b>Tiếng việt(2 tiết)</b>



<b>âm / I/</b>



(Theo sách thiết kế)


<b>Toán</b>


<b>Số 6</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6


- Bit c viết số 6 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lợng
trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số t 1- 6


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


<b> </b> -<b> </b>SGK, que tớnh, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>


- GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS
<b>2. Bµi míi: </b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
<b>b. Giới thiệu số 6</b>



+ LËp sè 6 : GV treo tranh có 5 em
đang chơi thêm 1 em nữa tất cả
có ...em ?


- Yêu cầu mỗi HS lấy 5 hình tròn thêm 1
hình tròn nữa


- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK
+ 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn
+ 5 con tÝnh thªm 1 con tÝnh


+ KL : Tất cả các nhóm này đều có số lợng là
6


+ Giíi thiƯu sè 6 in vµ sè 6 viÕt
<b> c. Híng dÉn HS lµm bài tập:</b>


Bài 1: Viết số 6


- GV yêu cầu HS viÕt sè 6.


- GV nhËn xÐt vµ sưa sai cho HS.
Bài 2:Viết số thích hợp


+ Số sáu gồm cã sè mÊy + sè mÊy
Bµi 3 : ViÕt vµo


- Tổ chức dới hình thức trò chơi xem ai điền
nhanh điền đúng.



- GV vµ líp nhËn xÐt
Bµi 4: >, < ,= ?


- GV cho HS làm bài vào vở.
- Giáo viên chữa bài , nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung


- HS quan sát tranh
- Có 5 em thêm 1 là 6


- m s hỡnh trũn va lấy đợc ( có 6 hình
trịn )


- TÊt c¶ có 6 chấm tròn
- Tất cả có 6 con tính


- §äc “ sè s¸u ’’


- Số 6 đứng liền sau s 5


- Đếm xuôi từ 1- 6, ngợc lại 6 - 1


- HS më s¸ch gi¸o khoa
- Viết 1 dòng số 6


+ HS dựa vào hình vẽ viết số thích hợp



- 6 gồm 5 và 1; 4 và 2 ; 3 và 3


- HS trả lời miệng
- Từng học sinh lên điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hớng dẫn HS làm bài tập vào vở bài
tập toán


- Về nhµ tËp viÕt sè 6.


<b>Bi chiỊu</b>


<i> </i><b>Tốn</b>


<b>lun: dÊu </b>

<b>>, <, =</b>



<b>I. Mơc tiªu. </b>


- Gióp häc sinh cđng cè.


+ Khái niệm ban đầu về bé hơn , lín h¬n , b»ng nhau ’’
- So sánh các số trong phạm vi 5


- Thái độ u thích mơn học.


<b>II. §å dïng dạy- học. </b>


<b> - </b>Sách giáo khoa, vở bài tập toán .



<b>III. Cỏc hot ng dy- hc.</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
- GV nhËn xÐt.


<b> 2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>b. Ôn lại các biểu tợng về bé</b>
<b>hơn, lớn h¬n, b»ng nhau </b>


<b>c. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>


Bµi 1: dÊu >, <, = ?


- GV nhËn xÐt vµ chữa bài.
Bài 2 : Viết (theo mẫu)
- GV cho HS lên bảng làm


- GV chữa bài .


Bài 3: Lµm cho b»ng nhau


- Sau khi HS nối yêu cầu HS đọc đợc


3 = 3, 4 = 4 ; 5 = 5



+ GV chữa bài và nhận xét


- HS mở vở bài tập.


- Đọc yêu cầu.


- HS lên bảng làm nối tiếp.


1< 2 4 > 3 2< 3 3 < 4
2 = 2 4 = 4 3 < 5 4 < 5
3 > 2 4 < 5 2 < 5 3 < 5
- HS nªu yêu cầu.


- Nêu cách làm và lên bảng điền.


3 > 2 2 < 3
4 < 5 5 > 4
3 = 3 5 = 5


- HS lên bảng làm và giải thích tại sao
lại nối nh hình vẽ.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn bài và xem trớc bài sau


<b>TiÕng viƯt</b>



<b>Lun: </b>

<b>ÂM </b>

<b>/I/</b>



(Theo s¸ch thiÕt kÕ)


<b> Tù nhiên và xà hội</b>


<b>Bảo vệ mắt và tai</b>



<b>I.Mục tiêu.</b>


+ Giúp HS nhận biết đợc:


- Các việc gì nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai.


- Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mt v tai sch
s.


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV u cầu dùng tay nhận biết 1 số
đồ vật.


<b> 2. Bµi míi:</b>


*Khởi động: Cả lớp hát “Rửa mặt nh
mèo ’’



+ <b>Hoạt động 1</b>: làm việc với sách giáo
khoa


- Giíi thiƯu tranh


- Những việc gì nên làm và khơng nờn lm
bo v mt


- KL: không nhìn trực tiếp vào mặt
trời , không chọc tay vào mắt , không
xem ti vi quá gần.


<b>+ Hot ng 2</b>: Những việc gì nên
làm và khơng nên làm để bảo vệ tai


- GV kết luận: không dùng vật nhọn để
ngốy tai, khơng nói to , nghe tiếng động
q gần tai


+<b>Hoạt động 3</b> : Đóng vai theo tình
hung


1. Tình huống 1: Hùng thấy em chơi
kiÕm b»ng que nhän , em lµ Hïng sÏ
sư trí nh thế nào?


2. Tình huống 2: Lan đang học bài ,
anh mở nhạc to. Nếu là Lan em làm



gì ?


<b> 3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Củng cố lại nội dung bài học


- Cho HS liên hệ bản thân xem bạn nào có ý
thức giữ gìn vệ sinh mắt và tai.


- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập
tự nhiên và xà héi.


- HS dùng tay để nhận biết một số đồ vt


- Quan sát tranh và trả lời theo từng nội
dung


- Vài HS nhắc lại


- Quan sát tranh và trả lời


- Giải thích cho em hiểu và khuyên không cho
em chơi nữa.


- Nhc nh anh khụng c m nhc to


Thứ sáu ngày 4 tháng 10 năm 2019



<b>Buổi sáng</b>



<b>Th dc</b>


(GV chuyên ngành soạn giảng)


<b>Tiếng Vit (2 tiết)</b>


<b>Âm / GI /</b>



Theo sách thiết kế


<b>Toán</b>

<b>LUYN: </b>

<b>Số 6</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6


- Bit đọc viết số 6 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lợng
trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy s t 1- 6


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - </b> vë BTT, b¶ng con.


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>


- GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS
<b>2. Bµi míi: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
<b>b. Giới thiệu số 6</b>


<b> c. Híng dÉn HS làm bài tập:</b>


Bài 1: Viết số 6


GV yêu cầu HS viÕt sè 6.


- GV nhËn xÐt vµ sưa sai cho HS.
Bài 2:Viết số thích hợp


+ Số sáu gồm cã sè mÊy + sè mÊy
Bµi 3: ViÕt vµo


- Tổ chức dới hình thức trị chơi xem ai điền
nhanh điền đúng.


- GV vµ líp nhËn xÐt


Bµi 4: > < = ?


- GV cho HS làm bài vào vở.
- Giáo viên chữa bài, nhận xét.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


-Nhắc lại nội dung


- Híng dÉn HS lµm bµi tËp vµo vë bµi tập
ttoán



- Về nhà làm bài tập viết số 6.


- Số 6 đứng lin sau s 5


- Đếm xuôi từ 1 - 6, ngợc lại 6 - 1


- HS mở sách giáo khoa


- Viết 1 dòng số 6


+ HS dựa vào hình vẽ viết số thích hợp


- 6 gồm 1 và 5 ; 2 và 4 ; 3 và 3


- HS trả lời miệng
- Từng học sinh lên điền


5 6 1 6 5 4
4 2 6 5 6 4
3 3 6 2 6 6


- Lµm lại bài vào vở
- HS làm bài vào vở
- Hai bạn lên chữa




<b>Buổi chiều</b>



<b>Ting Vit</b>


<b>luyện : Âm /</b>

<b>GI</b>

<b>/</b>



(Theo sách thiết kế)


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>luyện: Bảo vệ mắt và tai</b>



<b>I.Mục tiêu.</b>


- Giúp HS nhận biết đợc:


- Các việc gì nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai


- Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gỡn mt v tai sch
s.


- Yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


<b> - </b> Sách giáo khoa, vở bài tập tự nhiên và xà hội


<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học.</b>
<b>1</b>. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiÓm tra vë bµi tËp cđa HS



<b>2. Bµi míi</b>:


<b> a. Giới thiệu bài: </b> - Nắm yêu cầu của bµi.


<b>- </b>Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.


<b> b. Híng dÉn HS lun tËp:</b>


* Hoạt động 1: X lớ tỡnh hung


- GV đa ra các tình huống <sub>- HS thảo luận tìm cách xử lí</sub>


+ Tình huống 1: Nhìn thấy các em mẫu
giáo nghịch cát, ném vào mặt nhau. Em
sẽ làm gì ?


+ Giải thích cho các em hiểu và cấm
không cho các em chơi nữa


+ Tỡnh hung 2: Em ang chi ở nhà bà ngoại,
thì nhà bà Hồng là hàng xóm có chạy máy nổ để
đổ bê tơng trong vài giờ , em sẽ làm gì ?


+ Em sẽ đóng kín các cửa nhà bà
ngoại lại và em chơi ở trong nhà để
giảm bớt tiếng ồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


* Hoạt động 2: Nên và không nên


- GV đa ra câu hỏi


+ Mỗi lần đi bơi mẹ Thảo lại nhắc phải đeo kính
bơi, việc làm đó đúng hay sai ?


- HS trả lời
+ Chúng ta có nên làm việc đó


kh«ng ?


+ Những việc gì nên làm và không nên làm để
bảo vệ mắt ?


+ Có nên đứng gần máy nổ khơng ?
- GV nhận xét, kết luận


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


<b>- </b>Giáo viên nhn xột gi học.


- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>ATGT: Bài 2 </b>

<b>( Soạn vở riêng)</b>



<b>Kiểm điểm trong tuần</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Học sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần.
- Phhương hớng phấn đầu trong tuần 4


<b>II. Néi dung sinh ho¹t</b>


<b>1. GV nhËn xÐt chung:</b>


* Ưu điểm:











* Nhợc điểm:







<b>2. Phơng hớng tuần 4:</b>


-Duy trì sĩ số và nề nÕp.


- Phát huy u điểm đã đạt đợc khắc phục nhợc điểm còn tồn tại.


- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×