Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.45 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Buổi sáng</b>
( Theo s¸ch thiÕt kÕ)
<b>To¸n</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Giúp học sinh nhận biết về sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.
- HS say mê học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ đồ dùng học tốn.
- S¸ch giáo khoa, vở bài tập toán.
<b>III. Cỏc hot ng dy học :</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết dấu
> ; < và “3 bé hơn 5”, 4 lớn hơn 2
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
- Häc sinh viÕt b¶ng con
<b> 2. Bµi míi:</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
<b> b. Nhận biết quan hệ bằng nhau:</b>
* Híng dÉn häc sinh nhËn biÕt: 3 = 3
- Cho häc sinh quan s¸t tranh vẽ của bài học
trả lời câu hỏi
+ Có mấy con hơu? Có mấy nhóm cây?
- HS nắm yêu cầu
- Cú 3 con hơu, có 3 khóm cây.Cứ mỗi
con hơu ta nối với 1 khóm cây và ngợc
lại. Nếu số khóm cây 3 thì số con hơu
là 3 thì số lợng 2 nhóm đồ vật là bằng
nhau: 3 = 3
+ Cã mấy chấm tròn xanh? mấy chấm tròn
trắng? - Có 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn<sub>trắng. Vậy ta có 3 = 3</sub>
- Giáo viên giới thiệu Ba bằng ba viÕt
nh sau: 3 = 3
- Học sinh đọc 3 = 3
* Híng dÉn häc sinh nhËn biÕt 4 = 4
- Giáo viên nêu: Ta đã biết 3 = 3. Vậy
4 = 4 hay không?
- Giáo viên tiếp bằng tranh vẽ 4 cái cốc và 4
cái thìa.
- Hc sinh c 4 = 4 (Bốn bằng bốn)
- GV kết luận: Mỗi số bằng chính số đó và
ngợc lại, nên chúng bằng nhau
<b> c. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
Bµi 1: Híng dÉn häc sinh viÕt dÊu =
- Giáo viên lu ý học sinh viết dấu = vào giữa
2 số, không viết quá cao, quá thấp
- Bµi 2: ViÕt theo mÉu - Häc sinh lµm vào sgk
- Hàng trên có 2 hình tam giác, hàng dới có 2
hình tam giác, ta viết 2 = 2
Tơng tự: 1 = 1 ; 3 = 3
Bài 3: Điền dấu > , < , = vào ô trống - Häc sinh lµm vµo vë
5 > 4 1 < 2 1 = 1
3 = 3 2 > 1 3 < 4
2 < 5 2 = 2 3 > 2
- Giáo viên chấm bài cho học sinh
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ.
- Về nhà viết 2 dòng dấu =, lµm bµi tËp 4 (32)
- Xem tríc bµi: Lun tËp.
<b>Bi chiỊu </b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>o c</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>
- Học sinh hiểu thế nào là gọn gàng, sạch sẽ.
- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>
<b> </b>- Bài hát: Rửa mặt nh mèo
- Sáp màu, lợc chải ®Çu
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1. Kim tra bi c:</b>
- Hỏi: Quần áo đi học phải nh thế nào? <sub>- HS trả lời</sub>
- GV và líp nhËn xÐt
<b> 2. Bµi míi:</b>
<b> *. Hoạt ng 2</b>: Hc sinh lm bi
tập 3
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh
bài tập 3 và trả lời câu hỏi
+ Bạn nhỏ trong tranh làm gì?
+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không?
+ Em có muốn làm nh bạn không ?
- Giáo viên ghi kết luận: Chúng ta nên làm
theo các bạn trong tranh.
- Học sinh lên trình bày trớc lớp.
- Lớp nhận xét bổ sung tõng tranh mét
<b> * Hoạt động 3:</b>
- C¶ líp hát bài: Rửa mặt nh mèo
- Giỏo viên hỏi lớp ta có ai giống mèo
không?, chúng ta đừng ai giống mèo.
- Lớp hát bài : Rửa mặt nh mèo
- HS trả lêi.
<b>*. Hoạt động 4: </b>
- Giáo viên hớng dẫn Học sinh đọc 2
câu thơ
“ Đầu tóc em chải gọn gàng
Quần áo sạch sẽ em càng thêm yêu
- Hc sinh c 2 cõu th cỏ nhõn, ng thanh.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- HƯ thèng néi dung bµi
- NhËn xÐt giê
<b>o c</b>
<b>I. Mc tiờu.</b>
<b> </b>- Giúp học sinh củng cố về cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
<b> </b>- Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Học sinh biết sửa sang quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>-</b> Vở bài tập đạo đức. Tranh phóng to
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
- Mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ có ích
lợi gì?
- Quần áo sạch, tóc chải mượt, …
<b>2. Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài.</b>
- Hôm nay chúng ta đi luyện tập bài:
Gọn gàng, sạch sẽ
<b>b. Họat động 1: </b>ôn lại BT3
- Gắn tranh.
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Chúng ta nên học tập bạn trong tranh
nào.
<b>=></b> <i>Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ</i>
<i>trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.</i>
- QS tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh 1: Bạn đang chải đầu
- Tranh 2: Bạn đang ăn kem, mút tay.
- Tranh 3: Bạn đang tắm.
- Tranh 4: Bạn đang sửa quần áo.
- Tranh 5: Bạn đang cắt móng tay.
- Tranh 6: Bạn đang bơi bẩn lên quần
áo.
- Tranh 7: Bạn đang buộc dây giày.
- Tranh 8: Bạn đang rửa tay.
- Tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
- HS nhắc lại.
<b>c. Họat động 2:</b> Ôn lại BT 4.
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Chia nhóm đơi.
- Giáo viên tun dương đơi bạn làm tốt.
- Đang chải tóc cho nhau.
- Học sinh từng đơi giúp nhau chải lại
tóc, quần áo.
<b>d. Hoạt động 3: </b>Ôn lại BT 5
- HS hát bài rửa mặt như mèo.
- Lớp chúng mình có bạn nào giống
“ <i>mèo</i>” không?
<b>đ. Hoạt động 4: </b>HS đọc thơ.
- 1 lần
- HS tự nêu
Đầu tóc em chải gọn gàng
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
- Tổng kết bài
- Ln giữ gìn quần áo, sách vở gọn
gàng.
<b>Buổi sáng </b>
<b>Mĩ thuật</b>
(GV chuyên ngành soạn gi¶ng)
<b>TiÕng viƯt (2 tiÕt)</b>
( Theo sách thiết kế)
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Gióp HS cđng cè vỊ kh¸i niƯm ban đầu về bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5 ( sử dụng các dÊu <, > = )
<b>II. đồ dùng dạy- học. </b>
- Tranh minh họa các nhóm đồ vật trong sách giáo khoa.
- Sách giáo khoa, vở bài tập toán
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1. KiÓm tra bµi cị:</b>
- GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
- GV nhËn xÐt.
<b> 2. Bµi míi:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bài:</b>
<b>b. Ôn lại các biểu tợng về bé</b>
<b>hơn, lớn hơn, bằng nhau </b>
<b>c. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
Bµi 1: dÊu > < = ?
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 2 : viết theo mẫu
- So sánh số bút máy và số bút chì
( số bút máy nhiều hơn số bút chì và ngợc lại
)
- Tơng tự :so sánh số bút với số vở
- Số áo so với số quần
- Số mũ so với số bạn
+ GV chữa bài và nhận xét
- HS mở vở bài tập về nhà.
- Đọc yêu cầu.
- HS lên bảng làm nối tiếp.
3...2 4...5 2...3
1….2 4……4 3…..4
2…..2 4……3 2…..4
- HS nªu yêu cầu.
- Nêu cách làm và lên bảng điền.
3 > 2 2 < 3
5 > 4 4 < 5
3 = 3 5 = 5
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Bi chiỊu </b>
<b>To¸n</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính con số đó
(Bỏ bài tập 3)
- Biết sử dụng các từ “bằng nhau”, dấu =” khi so sánh các đồ vật.
- Giáo dục học sinh ham thích học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy - học. </b>
<b> - </b>Vở bài tập toán
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Ghi bảng lớp.
3 … 1 4 … 5 2 … 1
2 … 4 5 … 1 3 … 2
- HS làm bảng tay.
3 > 1 4 < 5 2 > 1
2 < 4 5 > 1 3 >2
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài.</b>
- Hôm nay luyện bài <i><b>Bằng nhau, dấu =</b></i>
<b> b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
Bài 1:
- Hướng dẫn viết dấu bằng.
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh
kém.
- Viết 1 dòng dấu bằng.
Bài 2:
- Hướng dẫn mẫu. - Đếm số chấm tròn và so sánh.
4 > 3 4 < 5 4 = 4
3 < 4 5 > 4
Bài 3:
- Hướng dẫn mẫu.
- Thu bài nhận xét.
- Lần lượt điền:
4 < 5 1 < 4 2 < 3
2 = 2 5 > 2 2 < 4
3 > 1 3 = 3 3 < 5
<i> </i>Bài 4:
- Hướng dẫn mẫu.
- Tổ chức chơi trò chơi tiếp sức.
- Thực hiện chơi.
- Học sinh khác cổ vũ.
<b>3. Củng cố- dặn dò.</b>
- Gọi HS đếm và so sánh các nhóm có
số
lượng các đồ vật khác nhau, bằng nhau.
- Hướng dẫn chun b bi sau.
<b>Thủ công</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
-GiÊy TC, Keo d¸n
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<b> 2. Bµi míi:</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi: </b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
<b>*. Hoạt động1</b>: GV cho HS quan sát
và nhận xét
- GV cho HS quan sát bài mẫu và giới thiệu
hình vuông , hình tròn.
- Quan sỏt 1 s vật xung quanh có dạng
hình vng, hình trịn.
<b>*. Hoạt ng 2</b>: Hng dn mu
a. Vẽ và xé hình vuông
- Hớng dẫn HS xé hình vuông
- Hớng dẫn xé hình vuông theo dòng kẻ
b. Vẽ và xé hình tròn
- Vẽ hình vuông trớc
- Xé dời hình vu«ng ra khái tê giÊy
- Xé 4 góc theo đờng cong để đợc hình trịn.
c. Hớng dẫn dán hình
- Xếp hình cân đối trớc khi dán
- Dán bằng hồ mỏng
- GV uấn nắn giúp đỡ những học sinh còn
lúng tỳng
<b> 3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét chung.
- Đánh giá sản phẩm
- Chuẩn bị giờ sau thực hành trên giấy thủ
công.
- HS nắm yêu cÇu
- Viên gạch hoa, khăn tay
- Ơng trăng , cái a ,...
- HS vẽ và xé hình vuông trên giấy nháp
- HS tập làm theo hớng dẫn của GV và thực
hiện trên giấy nháp
- HS thực hành trên giấy nháp
<b>Th cụng</b>
<b>I. Mc tiờu.</b>
- Giúp học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
- HS xé được hình vng, hình trịn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân
đối.
- Giáo dục học sinh ham học hỏi.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- Giấy màu, hồ dán
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đồ dùng, dụng cụ học tập của HS.
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài.</b>
- Hôm nay học bài <i><b>Xé, dán hình </b></i>
<i><b>vng, hình trịn.</b></i>
<b>b. </b><i><b>Hướng dẫn mẫu và xé dán hình</b></i>
<i><b>vng</b></i>
- Hình vng có cạnh 8 ơ.
- Xé từng cạnh.
* <i><b>Vẽ và xé dán hình tròn</b></i>
- HS QS, lấy giấy nháp đánh dấu, vẽ và
xé hình vng.
-Vẽ hình vuông cạnh 8 ô, xé thành
hình vng, xé 4 góc, chỉnh thành
hình trịn
- Xếp hình cân đối trước khi dán, bôi
hồ mỏng, đều.
<b>c. Học sinh thực hành.</b>
- HD HS dùng giấy mầu, xé, dán.
- GV theo dõi, HD
- Đánh giá sản phẩm
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Chuẩn bị bài: Xé quả cam
- Xé, dán:
+ Hình vng.
+ Hình trịn
- Dán vào vở thủ cụng
<b>Buổi sáng </b>
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Gióp häc sinh cđng cè vỊ:
+ Kh¸i niƯm ban đầu về bé hơn , lớn hơn , b»nh nhau ’’
+ So s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 5.
- Gióp HS say mê học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học. </b>
<b> - </b>Tranh minh hoạ sách giáo khoa, Vở bài tập toán.
<b>III. Các hoạt động dạy</b>- học.
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>a.</b> <b>Giíi thiƯu bµi:</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
<b> b. Híng dÉn HS luyÖn tËp:</b>
*Ôn dấu <, > = ?
* Luyện tập - Nhắc lại cách đọc viết các dấu
Bài 1 : Làm cho bằng nhau
a. vÏ thêm .
- GV cho HS quan sát trong sách giáo khoa
và trả lời miệng.
- Phần b hớng dẫn tơng tự phần a.
- Phần c:
- Học sinh nêu yêu cầu.
- HS trả lời miệng
- Vẽ thêm bông hoa ở lọ 2
- Gạch bớt 1 con muỗi ở hình bên trái
- C1: Vẽ thêm 1 cái nấm ở hình 1
- C2: Gạch bớt 1 cái nấm ở hình 2
Bài 2: Nèi với số thích hợp
- Lên bảng chữa bài
< 2 < 3 < 5
1 2 3 4 5
Bµi 3: Nèi víi sè thích hợp - HS nêu yêu cầu
- HS làm theo nhãm
- Chia 3 nhãm
- GV viết 1 số phép tính lên bảng
- GV động viên khen ngợi đội chiến
thắng.
2 > 3 > 4 >
<b>3 . Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài.
<b>Tiếng Anh</b>
(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Buổi chiều</b>
<b>Tiếng việt</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Luyện học sinh nhận biết về sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
- Vận dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số
- Yªu thÝch môn Toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> </b>- Vở bài tập toán, sách giáo khoa.
<b>III. Cỏc hot ng dy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV yêu cầu HS lên bảng làm bài tËp 4
trong SGK trang 32.
- 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
<b> b. Hớng dẫn HS luyện tập:</b>
+ Cã mÊy chÊm trßn xanh? mấy chấm tròn
trắng? - Có 4 chấm tròn xanh và 4 chấm tròn<sub>trắng. Vậy ta có 4 = 4</sub>
- GV kết luận: Mỗi số bằng chính số đó và
ngợc lại, nên chúng bằng nhau
Bµi 1: Híng dÉn häc sinh viÕt dấu =
- Giáo viên lu ý học sinh viết dấu = vào giữa
2 số, không viết quá cao, quá thấp
- Viết dấu = vào bảng con và vào vở
- Bài 2: Viết theo mẫu - Học sinh làm vào sách bài tập toán.
- Ô vuông thứ nhất có 3 chấm tròn, ô vuông thứ
hai có 3 chấm tròn, ta viết 3 = 3
T¬ng tù: 4 = 4 ; 5 = 5; 2 = 2; 1 = 1
Bài 3: Điền dấu > , < , = vào ô trống - Học sinh lµm vµo vë
4 < 5 1 < 4 3 < 4 1 = 1
2 = 2 5 > 4 2 < 4 5 > 3
3 > 2 3 = 3 2 < 5 3 < 5
- Giáo viên chấm và chữa bài cho học sinh
Bài 4: Làm cho bằng nhau 5 = 5(theo
mẫu)
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở bài tập toán và lên bảng nối.
- Lớp và nhận xét
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Về nhà viết 3 dòng dấu =, 3 dòng
dấu > và 3 dòng dấu <
- Xem tríc bµi: Lun tËp
<b> TÔI LÀ AI ? ĐIỀU Gè LM TễI KHC BIT?</b>
(Soạn vở riêng)
<b>Buổi sáng</b>
<b>m nhc</b>
(GV chuyờn ngnh son ging)
<b>Tiếng việt(2 tiết)</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6
- Bit c viết số 6 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lợng
trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số t 1- 6
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> </b> -<b> </b>SGK, que tớnh, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>
- GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS
<b>2. Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
<b>b. Giới thiệu số 6</b>
+ LËp sè 6 : GV treo tranh có 5 em
đang chơi thêm 1 em nữa tất cả
có ...em ?
- Yêu cầu mỗi HS lấy 5 hình tròn thêm 1
hình tròn nữa
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK
+ 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn
+ 5 con tÝnh thªm 1 con tÝnh
+ KL : Tất cả các nhóm này đều có số lợng là
6
+ Giíi thiƯu sè 6 in vµ sè 6 viÕt
<b> c. Híng dÉn HS lµm bài tập:</b>
Bài 1: Viết số 6
- GV yêu cầu HS viÕt sè 6.
- GV nhËn xÐt vµ sưa sai cho HS.
Bài 2:Viết số thích hợp
+ Số sáu gồm cã sè mÊy + sè mÊy
Bµi 3 : ViÕt vµo
- Tổ chức dới hình thức trò chơi xem ai điền
nhanh điền đúng.
- GV vµ líp nhËn xÐt
Bµi 4: >, < ,= ?
- GV cho HS làm bài vào vở.
- Giáo viên chữa bài , nhận xét.
<b>3. Củng cố- dặn dò.</b>
-Nhắc lại nội dung
- HS quan sát tranh
- Có 5 em thêm 1 là 6
- m s hỡnh trũn va lấy đợc ( có 6 hình
trịn )
- TÊt c¶ có 6 chấm tròn
- Tất cả có 6 con tính
- §äc “ sè s¸u ’’
- Số 6 đứng liền sau s 5
- Đếm xuôi từ 1- 6, ngợc lại 6 - 1
- HS më s¸ch gi¸o khoa
- Viết 1 dòng số 6
+ HS dựa vào hình vẽ viết số thích hợp
- 6 gồm 5 và 1; 4 và 2 ; 3 và 3
- HS trả lời miệng
- Từng học sinh lên điền
- Hớng dẫn HS làm bài tập vào vở bài
tập toán
- Về nhµ tËp viÕt sè 6.
<b>Bi chiỊu</b>
<i> </i><b>Tốn</b>
<b>I. Mơc tiªu. </b>
- Gióp häc sinh cđng cè.
+ Khái niệm ban đầu về bé hơn , lín h¬n , b»ng nhau ’’
- So sánh các số trong phạm vi 5
- Thái độ u thích mơn học.
<b>II. §å dïng dạy- học. </b>
<b> - </b>Sách giáo khoa, vở bài tập toán .
<b>III. Cỏc hot ng dy- hc.</b>
<b> 1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
- GV nhËn xÐt.
<b> 2. Bµi míi:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b. Ôn lại các biểu tợng về bé</b>
<b>hơn, lớn h¬n, b»ng nhau </b>
<b>c. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
Bµi 1: dÊu >, <, = ?
- GV nhËn xÐt vµ chữa bài.
Bài 2 : Viết (theo mẫu)
- GV cho HS lên bảng làm
- GV chữa bài .
Bài 3: Lµm cho b»ng nhau
- Sau khi HS nối yêu cầu HS đọc đợc
3 = 3, 4 = 4 ; 5 = 5
+ GV chữa bài và nhận xét
- HS mở vở bài tập.
- Đọc yêu cầu.
- HS lên bảng làm nối tiếp.
1< 2 4 > 3 2< 3 3 < 4
2 = 2 4 = 4 3 < 5 4 < 5
3 > 2 4 < 5 2 < 5 3 < 5
- HS nªu yêu cầu.
- Nêu cách làm và lên bảng điền.
3 > 2 2 < 3
4 < 5 5 > 4
3 = 3 5 = 5
- HS lên bảng làm và giải thích tại sao
lại nối nh hình vẽ.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài và xem trớc bài sau
<b>TiÕng viƯt</b>
(Theo s¸ch thiÕt kÕ)
<b> Tù nhiên và xà hội</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
+ Giúp HS nhận biết đợc:
- Các việc gì nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mt v tai sch
s.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV u cầu dùng tay nhận biết 1 số
đồ vật.
<b> 2. Bµi míi:</b>
*Khởi động: Cả lớp hát “Rửa mặt nh
mèo ’’
+ <b>Hoạt động 1</b>: làm việc với sách giáo
khoa
- Giíi thiƯu tranh
- Những việc gì nên làm và khơng nờn lm
bo v mt
- KL: không nhìn trực tiếp vào mặt
trời , không chọc tay vào mắt , không
xem ti vi quá gần.
<b>+ Hot ng 2</b>: Những việc gì nên
làm và khơng nên làm để bảo vệ tai
- GV kết luận: không dùng vật nhọn để
ngốy tai, khơng nói to , nghe tiếng động
q gần tai
+<b>Hoạt động 3</b> : Đóng vai theo tình
hung
1. Tình huống 1: Hùng thấy em chơi
kiÕm b»ng que nhän , em lµ Hïng sÏ
sư trí nh thế nào?
2. Tình huống 2: Lan đang học bài ,
anh mở nhạc to. Nếu là Lan em làm
gì ?
<b> 3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Củng cố lại nội dung bài học
- Cho HS liên hệ bản thân xem bạn nào có ý
thức giữ gìn vệ sinh mắt và tai.
- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập
tự nhiên và xà héi.
- HS dùng tay để nhận biết một số đồ vt
- Quan sát tranh và trả lời theo từng nội
dung
- Vài HS nhắc lại
- Quan sát tranh và trả lời
- Giải thích cho em hiểu và khuyên không cho
em chơi nữa.
- Nhc nh anh khụng c m nhc to
<b>Buổi sáng</b>
<b>Th dc</b>
(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tiếng Vit (2 tiết)</b>
Theo sách thiết kế
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6
- Bit đọc viết số 6 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lợng
trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy s t 1- 6
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - </b> vë BTT, b¶ng con.
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>
- GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS
<b>2. Bµi míi: </b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
<b>b. Giới thiệu số 6</b>
<b> c. Híng dÉn HS làm bài tập:</b>
Bài 1: Viết số 6
GV yêu cầu HS viÕt sè 6.
- GV nhËn xÐt vµ sưa sai cho HS.
Bài 2:Viết số thích hợp
+ Số sáu gồm cã sè mÊy + sè mÊy
Bµi 3: ViÕt vµo
- Tổ chức dới hình thức trị chơi xem ai điền
nhanh điền đúng.
- GV vµ líp nhËn xÐt
Bµi 4: > < = ?
- GV cho HS làm bài vào vở.
- Giáo viên chữa bài, nhận xét.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
-Nhắc lại nội dung
- Híng dÉn HS lµm bµi tËp vµo vë bµi tập
ttoán
- Về nhà làm bài tập viết số 6.
- Số 6 đứng lin sau s 5
- Đếm xuôi từ 1 - 6, ngợc lại 6 - 1
- HS mở sách giáo khoa
- Viết 1 dòng số 6
+ HS dựa vào hình vẽ viết số thích hợp
- 6 gồm 1 và 5 ; 2 và 4 ; 3 và 3
- HS trả lời miệng
- Từng học sinh lên điền
5 6 1 6 5 4
4 2 6 5 6 4
3 3 6 2 6 6
- Lµm lại bài vào vở
- HS làm bài vào vở
- Hai bạn lên chữa
<b>Buổi chiều</b>
<b>Ting Vit</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
- Giúp HS nhận biết đợc:
- Các việc gì nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai
- Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gỡn mt v tai sch
s.
- Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - </b> Sách giáo khoa, vở bài tập tự nhiên và xà hội
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học.</b>
<b>1</b>. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
- KiÓm tra vë bµi tËp cđa HS
<b>2. Bµi míi</b>:
<b> a. Giới thiệu bài: </b> - Nắm yêu cầu của bµi.
<b>- </b>Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
<b> b. Híng dÉn HS lun tËp:</b>
* Hoạt động 1: X lớ tỡnh hung
- GV đa ra các tình huống <sub>- HS thảo luận tìm cách xử lí</sub>
+ Tình huống 1: Nhìn thấy các em mẫu
giáo nghịch cát, ném vào mặt nhau. Em
sẽ làm gì ?
+ Giải thích cho các em hiểu và cấm
không cho các em chơi nữa
+ Tỡnh hung 2: Em ang chi ở nhà bà ngoại,
thì nhà bà Hồng là hàng xóm có chạy máy nổ để
đổ bê tơng trong vài giờ , em sẽ làm gì ?
+ Em sẽ đóng kín các cửa nhà bà
ngoại lại và em chơi ở trong nhà để
giảm bớt tiếng ồn
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn
* Hoạt động 2: Nên và không nên
+ Mỗi lần đi bơi mẹ Thảo lại nhắc phải đeo kính
bơi, việc làm đó đúng hay sai ?
- HS trả lời
+ Chúng ta có nên làm việc đó
kh«ng ?
+ Những việc gì nên làm và không nên làm để
bảo vệ mắt ?
+ Có nên đứng gần máy nổ khơng ?
- GV nhận xét, kết luận
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
<b>- </b>Giáo viên nhn xột gi học.
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần.
- Phhương hớng phấn đầu trong tuần 4
<b>II. Néi dung sinh ho¹t</b>
<b>1. GV nhËn xÐt chung:</b>
* Ưu điểm:
* Nhợc điểm:
<b>2. Phơng hớng tuần 4:</b>
-Duy trì sĩ số và nề nÕp.
- Phát huy u điểm đã đạt đợc khắc phục nhợc điểm còn tồn tại.