Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án lớp 1B-Tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.79 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 3



Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2019



<b>Buổi sáng</b> <b> </b>


<b> Chào cờ đầu tuần</b>


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>
<b>Âm:/ch/</b>
Theo sách thiết kế


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


<b> - </b>Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lợng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 đếm xuôi ,đếm ngợc


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh SGK bµi tËp 1.


- Vở bài tập tốn, que tính, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS
<b>2. Bµi míi: </b>


<b> a. Giới thiệu bài </b> - Nắm yêu cầu cđa bµi.



<b>- Giới thiệu và nêu u cầu của bài.</b>
<b> b. Hướng dẫn HS luyện tập</b>


<b>Bài tập 1</b><i>: </i> Thực hành nhận biết số lợng và đọc viết số.
- Giáo viên cho HS quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa các
nhóm đồ vật.


- GV vµ líp nhËn xét và bổ sung.


- Học sinh nêu yêu cầu của bµi tËp.
- Díi líp häc sinh lµm vµo vë bµi tập.
- HS nối tiếp nhau nhìn vào tranh trả lêi.


<b>Bài tập 2:</b> Nhận biết số lợng đọc viết số:


- Giáo viên dơ một que tính, hai, ba, bốn, năm que tính
Bài tập 3: Cho học sinh điền số thích hợp vào ơ trống.
- Giáo viên nhận xột v ỏnh giỏ.


- HS nhìn vào sách giáo khoa rồi ghi vào bảng con
- HS nêu yêu cầu


- Học sinh lên bảng làm


1 2 4


3 5
5 4 3


4 2



* Bµi tËp 4: ViÕt sè:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết số vào vở.
* Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các sè:


- Giáo viên đặt các tờ bìa, mỗi tờ bìa ghi sẵn một số: 1,2,3,4,5.
- Các sơ đặt không theo thứ tự


- Giáo viên nhận xét xét đánh giá.


- Häc sinh lun viÕt sè vµo vë: 1,2,3,4,5.


- Năm em lên bảng mỗi em lấy một tờ bìa rồi các em xếp theo thứ tự
từ 1 đến 5.


- C¸c bạn dới lớp quan sát và nhận xét.


<b>3. Cng c- dặn dị:</b>
Giáo viên nhận xét giờ.


<b>- Về tìm thêm các đồ vật có các hình vừa học.</b>
<b>- Xem trước bài tiếp theo.</b>


<b>Bi chiỊu</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN: ÂM /CH/</b>


Theo sách thiết kế


<b>Đạo đức</b>
<b>Gọn gàng, sạch sẽ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Häc sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Giáo dục HS yêu thích m«n häc.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập đạo đức.</b>
III. Các hoạt động dạy - học:


<b> 1: KiÓm tra bài cũ: </b>


<b>- KT sự chuẩn bị sách của học sinh</b>
<b>2. Bµi míi: </b>


<b> a. Giíi thiƯu bài: </b> - Nắm yêu cầu của bài.


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.


<i>b. Giáo viên nêu yêu cầu:</i>Học sinh nêu tên bạn nào trong lớp
hôm nay có đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ.


- Vì sao em cho là bạn ấy gọn gàng, sạch sẽ.
- Giáo viên xem những học sinh nhận xét chính xác.


Học sinh thảo luận theo cặp.
Một số cặp lên trình bày.


Học sinh nhận xét về quần áo đầu tóc của bạn



<i>c. Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1:</i>


- Yêu cầu học sinh giải thích tại sao em cho là bạn ấy ăn mặc
sạch sẽ, gọn gàng hoặc cha gọn gàng, sạch sẽ nên sửa nh thế nào
thì sẽ trở thành ngời gọn gàng sạch sẽ.


+ Quẩn áo bẩn: giặt sạch, áo rách: đa mẹ vá lại, cúc cài lệch: cài
lại cho ngay ngắn, đầu tóc bù xù: chải lại cho mợt.


- Học sinh làm bài tập theo cá nhân, một số em lên trình bày
bài tập của mình.


<i>Bi tp 2: </i> Cho học sinh chơi trò chơi: Thi nối nhanh nối đúng.
- Giáo viên kết luận: Quần áo đi học phải lành lặn phẳng phiu,
sạch sẽ. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, đứt khuy, hôi bẩn,
xộc lệch đến lớp.


- Häc sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên thi.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Liên hệ giáo dục học sinh.


- Về nhà thực hành tốt bài học chuẩn bị giờ sau học bài luyện tập.
<b>o c</b>


<b>LUYN:<sub>Gọn gàng, sạch sẽ</sub></b>


<b>I. M<sub>c tiờu:</sub></b>



- Tip tc giỳp hc sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.


- Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo, gọn gàng, sạch sẽ.
- Thực hành làm bài tập vào VBT.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Tranh phóng to</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động 1: Bài cũ </b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trong VBT</b>
<i>1. Giới thiệu.</i>


<i>2. Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1</i>


- Yêu cầu học sinh khoanh tròn vào số ở dưới hình bạn có đầu tóc, giày
dép, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.


- Nhận xét, chốt ý đúng.


- Học sinh làm bài tập theo cá nhân, một số em lên trình bày
bài tập của mình.


<i>3. . Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 2: </i>
- Cho học sinh nối vào VBT.


- Giáo viên kết luận: Quần áo đi học phải lành lặn phẳng phiu, sạch sẽ.
Không mặc quần áo nhàu nát, rách, đứt khuy, hôi bẩn, xộc xệch đến lớp.
<b>Hoạt động 3: Củng cố dặn dò </b>



-Giáo viên nhận xét giờ.


- Học sinh làm vào vở.
- Một số em trnh by.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán</b>



<b>Bé hơn, dấu <</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS bớc đầu biết đợc so sánh số lợng và sử dụng từ “Bé hơn” dấu < khi so sánh các số
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 qua quan hệ bé hơn.


<b> - Rèn cho các em u thích mơn tốn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> - </b>Các nhóm đồ vật để so sánh, mơ hình phù hợp với các tranh vẽ sách giáo khoa.
- Sách giáo khoa, vở bài tập.


III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kiểm tra vở BT của HS
<b>- GV nhận xột.</b>
<b>2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài :</b> - Nắm yêu cầu của bài.


<b>- Gii thiu v nờu yêu cầu của bài.</b>
b. <b>NhËn biÕt quan hÖ lín h¬n</b>



- Hớng dẫn học sinh quan sát tranh để nhận biết số lợng của từng
nhóm, trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh cá số chỉ số lợng ú


- Học sinh quan sát


* Đối với tranh trái, giáo viên hỏi:


- Bên trái có mấy con bớm? - Bên trái có 1 con bớm
- Bên phải có mấy con bớm - Bên phải có 2 con bớm
- 1 con bớm ít hơn 2 con bớm không? - Có: 1 con bớm ít hơn 2 con bớm
* Giáo viên giới thiƯu: “ Mét con bím Ýt h¬n 2 con bím; 1 hình


tròn ít hơn 2 hình tròn
- Ta nói: 1 bÐ h¬n 2
- ViÕt 1< 2


- Dấu < đọc l bộ hn


- 3 học sinh nhắc lại: 1 bé h¬n 2


* Đối với tranh phải: Tơng tự học sinh rút ra đợc 2 < 3 - Học sinh nghe
c. Hớng dẫn HS luyện tập:


Bµi 1: Híng dÉn viết dấu lớn hơn < - HS nêu yêu cầu.


- Häc sinh viÕt dÊu < vµo vë
Bµi 2: Híng dÉn học nêu cách làm


- Cho học sinh quan sát tranh đầu tiên ở bên trái và nêu cách làm



- Học sinh lµm vµo SGK
3 < 5; 1 < 3


2 < 4


Bài 4: Viết dấu < vào ô trống - Học sinh làm bằng bảng


1 3 3 5 1 4
2 4 2 3 1 3


<b> Bài 5: Thi đua nối nhanh?</b>


Nối mỗi ô vuông và 1 hay nhiều số thích hợp


- Học sinh nhắc lại cách chơi


- Học sinh thi đua nói nhanh trên b¶ng líp.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


<b>- Nhận xét giờ hc</b>


<b>- </b> Về nhà chuẩn bị bài Luyện tập


<b>Mĩ thuật</b>


GV chuyên ngành soạn giảng



<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>
<b>Âm:/D/</b>
Theo sách thiết kế


<b>Buổi chiỊu</b>


<b>To¸n</b>
<b> Lun TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Kĩ năng: Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
<i><b>- </b></i> Giáo dục: HS yêu thích học toán


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
III. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Đọc và viết các số từ 5 đến 1.


- Nhận xét.


- Làm bảng tay


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


- Hôm nay luyện bài <i><b>Luyện tập.</b></i>


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


* Bài 1:



- Hướng dẫn đếm số đồ vật trong mỗi tranh và điền các số tương
ứng.


- Điền số: 4, 5, 5, 3, 2, 4


* Bài 2:


- Hướng dẫn đếm số chấm tròn bên trái, bên phải, tất cả số chấm trịn
trong mỗi hình.


- Đếm và ghi số lượng chấm trịn của mỗi hình.


+ 3, 1, 4 + 4, 1, 5


+ 2, 2, 4 + 3, 2, 5


<i>* Bài 3: </i>


- Hướng dẫn đếm số.


- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu


- Đếm số và điền các số còn thiếu.


+ 1, 2, 3, 4, 5.


+ 5, 4, 3, 2, 1.


- Đọc dãy số.



* Bài 4:


- Viết mẫu trên bảng và hướng dẫn lại cách viết các số 1, 2, 3, 4, 5.


- Quan sát.


- Viết hai dòng đủ các số 1, 2, 3, 4, 5 và 5, 4, 3, 2, 1 vào vở.


- Nhận xét bài làm của HS.


<b>3. Củng cố – Dặn dò.</b>


- Gọi HS đọc và viết các số 1, 2, 3, 4, 5.


- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bi sau.


<b>Thủ công</b>


<b>Xé, dán hình chữ nhật,hình tam giác</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Học sinh làm quen với xé, dán giấy để to hỡnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bài mẫu và hai tờ giấy màu khác nhau.
- Giấy nháp có kẻ ơ, giấy màu thủ cơng.
III. Các hoạt động dạy- học:


<b> 1: KiĨm tra bài cũ</b>



<i>-</i> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>2. Bµi míi: </b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi: </b> - Nắm yêu cầu của bài.


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
<b> b. Quan sát và nhận xét</b>


Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát và nhận xét


- Cho học sinh quan sát và phát hiện những vật xung quanh mình
có dạng hình chữ nhật và hình tam giác


- Học sinh nêu các vật có hình chữ nhậtm hình tam giác
+ Thớc ê ke


+ Quyển vở viết
<b> c. Giáo viên hớng dẫn hình mẫu</b>


* Vẽ và xé hình chữ nhật


- Giáo viên làm mẫu cho häc sinh quan s¸t


- Lật mặt sau của tờ giấy màu đếm và đánh dấu 4 điểm vẽ hình
chữ nhật, cạnh dài 12 ô, cạnh ngắn 6 ô


- Giáo viên xé mẫu


- Học sinh quan sát



- Học sinh theo dõi làm theo


* Vẽ và xé hình tam giác


- Giáo viên xé mẫu, xé xong lật mặt màu cho häc sinh quan s¸t


- HS lấy giấy nháp để thực hnh xộ


* Dán hình


- Giáo viên hớng dẫn cách dán các sản phẩm mà mình vừa xé
xong


- Học sinh thực hành dán


<b>d. Học sinh thực hành</b> - Học sinh thực hành xé hình chữ nhật, hình tam giác


- Dán 2 sản phẩm vào vở
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhận xÐt tiÕt häc.


- NhËn xÐt tinh thÇn häc tËp ý thøc tỉ chøc cđa häc sinh trong giê
häc.


- Về nhà học sinh chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để giờ
sau học bài xé dán hình vng.


<b> Thủ cơng</b>



<b>LUYỆN: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.


- Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác theo đúng quy trình.


- Ý thức vệ sinh sạch sẽ sau giờ học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:- Bài mẫu về xé, dán.</b>


- chuẩn bị giấy mầu, hồ dán, bút chì.


III. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>2. Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hơm nay học bài <i><b>Xé, dán hình chữ nhật, hình tam</b></i>
<i><b>giác.</b></i>


<b>b. Cho HS quan sát và nhận xét.</b>


- Gắn bài mẫu.



- Xung quanh em có đồ vật nào dạng hình chữ nhật ?


- Đồ vật nào dang hình tam giác.


- Quan sát.


- Cửa ra vào, mặt bàn, quyển sách.


- Khăn quàng đỏ.


<b>c. Hướng dẫn mẫu .</b>


<i><b>* Vẽ, xé, dán hình chữ nhật</b></i>


- GV dùng giấy mầu to, lật mặt sau đếm ơ, đánh dấu, vẽ
hình chữ nhật có cạnh dài 12 ơ, cạnh ngắn 6 ô.


- Làm thao tác xé.


<i><b>* Vẽ, xé hình tam giác</b></i>


- Đánh dấu HCN dài 8 ô, rộng 6 ô, đánh dấu ô giữa chiều
dài làm đỉnh tam giác.


- Xé mẫu.


<i><b>* Dán hình </b></i>


- Phết hồ, dán cân đối trên trang giấy.



<b>d. Học sinh thực hành.</b>


- Hướng dẫn em yếu.


- Tổ chức trưng bày sản phẩm.


- Đánh giá sản phẩm.


<b>3. Củng cố – Dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.


- HD chuẩn bị bài sau Xé, dán hình trịn, hình vng.


- HS theo dõi.


- HS quan sát.


- HS thực hành vẽ, xé, dán sản phẩm vào vở.


Thø t ngµy 25 tháng 9 năm 2019


<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiếng Anh</b>
GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>
<b>Âm /Đ/</b>
Theo sách thiết kế



<b>Toán</b>



<b>Lớn hơn, dấu ></b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS bớc đầu biết đợc so sánh số lợng và sử dụng từ “lớn hơn” dấu > khi so sánh các số
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 qua quan hệ lớn hơn.


<b> - Rèn cho các em u thích mơn tốn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> - </b>Các nhóm đồ vật để so sánh, mơ hình phù hợp với các tranh vẽ sách giáo khoa.
- Sách giáo khoa, vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 2 em lên điền dấu <


1 <sub></sub> 2 3 <sub></sub> 4
4 <sub></sub> 5 3 <sub></sub> 5


- 2 HS lên bảng ®iÒn dÊu


<b>- GV nhận xét.</b>
<b>2. Bài mới: </b>


<b> a. Gii thiu bi :</b> - Nắm yêu cầu cđa bµi.


<b>- Giới thiệu và nêu u cầu của bài.</b>
b. <b>NhËn biÕt quan hƯ lín h¬n</b>



- Hớng dẫn học sinh quan sát tranh để nhận biết số lợng của từng
nhóm, trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh cá số chỉ số lợng đó


- Häc sinh quan sát


* Đối với tranh trái, giáo viên hỏi:


- Bên trái có mấy con bớm? - Bên trái có 2 con bớm
- Bên phải có mấy con bớm - Bên phải cã 1 con bím


- 2 con bím nhiỊu h¬n 1 con bớm không? - Có: 2 con bớm nhiều hơn 1 con bớm
* Giáo viên giới thiệu: Hai con bớm nhiều hơn 1 con bớm; 2


hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn
- Ta nói: 2 lớn hơn 1


- ViÕt 2> 1


- Dấu > đọc là “lớn hơn”


- 3 học sinh nhắc lại: 2 lớn hơn 1


* i vi tranh phải: Tơng tự học sinh rút ra đợc 3> 2 - Học sinh nghe
c. Hớng dẫn HS luyện tp:


Bài 1: Hớng dẫn viết dấu lớn hơn > - HS nêu yêu cầu.


- Học sinh viết dấu > vào vở
Bài 2: Hớng dẫn học nêu cách làm



- Cho học sinh quan sát tranh đầu tiên ở bên trái và nêu cách làm


- Học sinh làm vào SGK
5> 3; 3> 1


4> 2


Bài 4: Viết dấu > và ô trống - Học sinh làm bằng bảng


3 1 5 3 4 1
4 2 3 2 4 3


<b> Bµi 5: Thi đua nối nhanh?</b>


Nối mỗi ô vuông và 1 hay nhiều số thích hợp - Học sinh nhắc lại cách chơi


- Học sinh thi đua nói nhanh trên bảng líp.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


<b>- Nhận xét giờ học</b>


<b>- </b> Về nhà chuẩn bị bài Luyện tập


<b>Buổi chiều </b>



<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>
<b>LUYệN:Âm /Đ/</b>


Theo sách thiết kế
<b>Toán</b>



<b>LUYệN TậP:Bé hơn, dấu <</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh bước đầu biết số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số.


- Thực hành so sánh từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn bé.


- HS u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học: Vở BTT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS so sánh 3 đồ vật với 4 đồ vật: 3 cái bút với 4 cái thước. - Học sinh so sánh.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


- Hôm nay luyện bài <i><b>Bé hơn, dấu <</b></i>


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


* Bài 1:


- Viết mẫu, hướng dẫn viết. - Viết 1 dòng dấu <.


* Bài 2:



- Hướng dẫn mẫu. - Làm bài vào vở


- Quan sát số chấm tròn và điền.


1 < 3 2 < 5


3 < 4 1 < 5


* Bài 3:


- Hướng dẫn mẫu. - Làm bài vào vở


- Lần lượt điền:


1 < 2 3 < 5 3 < 4


1 < 5 2 < 4 2 < 5


<i>* Bài 4: </i>
- Kẻ bảng lớp.


- Tổ chức chơi trò chơi tiếp sức. - Thực hiện chơi.


<b>3. Củng cố – Dặn dò.</b>


- Gọi HS đếm và so sánh các nhóm có số


lượng các đồ vật khác nhau.


- Về nhà học và làm lại bài tp.



<b>Hot ng ngoi gi lờn lp</b>
Son v riờng


Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2019


<b>Buổi sáng</b>


<b>Toán</b>



<b> Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS thực hiện thành thạo các dấu>, < trong khi so sánh.
- Giúp HS say mê môn häc.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ SGK, vở bài tập toán</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2 HS lên bảng viết dấu > vào ô trống


4 <sub></sub> 1 2 <sub></sub> 1
4 <sub></sub> 3 5 <sub></sub> 3


- 2 HS lên bảng điền


- GV nhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiệu bài: </b>



- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Híng dÉn HS lun tËp:


<b>Bµi 1</b><i><b>:</b></i> ViÕt dÊu > ; < vào ô trống


- Giáo viên cho học sinh nêu nhận xét về kết quả bài làm trong
cột. Chẳng h¹n tõ 3 < 4; 4 > 3 gióp häc sinh nhận biết có 2 số
khác nhau thì bao giờ cũng có một số lớn hơn và 1 số bé hơn.
- GV và lớp nhận xét.


- HS nêu yêu cầu
- Học sinh lên bảng làm
3..4 5……2 1…….3
4…..3 2……5 3……..1
2…...4
4…...2


<b> Bài 2</b><i><b>:</b></i> Viết theo mẫu - HS nêu yêu cầu


- HS làm vào bảng con


- Giỏo viờn hng dẫn học sinh nêu cách làm - Từ hình vẽ 5 chấm trịn, 3 ơ vng học sinh viết đợc
5 > 3; 3 < 5


- Từ hình vẽ 5 thuyền buồm với 4 lá cờ học sinh viết đợc
5 > 4; 4< 5


- Từ hình vẽ 3 quả táo với 5 cái đĩa học sinh viết đợc
3 > 5; 5>3



<b>Bài 3</b><i>:</i> Thi đua nối các số thích hợp - Học sinh nối vào sách (Học sinh có thể dùng các chì màu để
nối)


- 1 HS lên bảng nối
- GV và lớp nhận xét sửa sai


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Xem trớc bµi giê sau häc : B»ng nhau, dÊu =.


<b>Âm nhạc</b>
GV chuyờn ngnh soạn giảng


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>
<b>Âm:/E/</b>
Theo sách thiết kế
<b>Buổi chiỊu</b>


<b>Tốn</b>



<b>LUYỆN: LỚN HƠN, DẤU ></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục giúp học sinh biết được so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn” dấu > khi so sánh các số.
- Thực hành làm bài tập trong VBT.


- Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: Vở bài tập.</b>


<b>III. Hoạt động dạy- học :</b>
<b>Hoạt động 1: Bài cũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 1: Viết dấu ></b></i>



<b>-</b> Yêu cầu HS viết vào VBT 1 dùng dấu >.
<b>-</b> Theo dõi, uốn nắn.


Bài 2: Viết (theo mẫu):


- HD học sinh mẫu: đếm số ô vuông và chấm tròn của từng ô rồi viết số vào ơ
trống và so sánh hai số đó.


<b>-</b> Viết 1 dùng dấu >vào VBT.


- Yêu cầu viết vào VBT.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Nhận xét, khen ngợi.


<b>-</b> Viết vào VBT.


<b>-</b> Một số em trình bày.


Bài 3: Viết dấu > vào ô trống:


2 1


4 2


4 3



5 3


5 4


5 1


3 2


5 2


<b>-</b> Mời 1 số HS lên làm.
<b>-</b> Nhận xét, khen ngợi.
Bài 4: Nối với số thích hợp:


<b>-</b> Yêu cầu HS làm VBT.


<b>-</b> Nhận xét một số bài, chốt ý đúng.


<b>-</b> Lên làm bảng lớp.


<b>-</b> Viết vào VBT.


- Làm VBT.


<b>Hoạt động 3</b><i><b>:</b></i> Củng cố dặn dò .
- Giáo viên nhận xét gi.


<b>Tiếng việt</b>
<b> LUYÊN:Âm /E/</b>



Theo sách thiết kế
<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Nhận biết các vật xung quanh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Gióp häc sinh nhËn biÕt:


+ Nhận xét và mô tả đợc một số vật xung quanh.


+ Hiểu đợc mắt, mũi, tai, lỡi tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết các việc xung quanh.
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể.


- Rèn luyện thói quen nhận biết các vật xung quanh.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh sách giáo khoa.</b>
- vở bài tập tự nhiên và xã hội.
III. Các hoạt động dạy học :


<b> 1: KiĨm tra bµi cũ</b>


<i>-</i> KT sự chuẩn bị sáchcủa học sinh
<b>2. Bài mới: </b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi: </b> - Nắm yêu cầu của bài.


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
b. Quan sát các hình trong sách giáo khoa.
a. Mục tiêu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> Bíc 1</b></i>: Chia nhãm ( 2 em)


- Gi¸o viên hớng dẫn quan sát và nói về hình dạng, màu sắc, sự nóng
lạnh, trơn hay sần sùi ... của c¸c vËt xung quanh


<i><b>Bíc 2</b></i>: Mét sè häc sinh chØ và nói về từng vật ở trớc lớp, các em khác bổ
sung


<b>c. Thảo luận theo nhóm nhỏ</b> - HS thảo ln


a. Mơc tiªu: BiÕt vai trò của các giác quan trong việc nhận biết các
vật xung quanh


b.Cách tiến hành


<b>Bc 1: Giỏo viờn hng dẫn học sinh đặt các câu hỏi để thảo luận nhóm</b>
- Nhờ đâu mà em biết đợc màu sắc, hình dạng, mùi vị của vật?
- Nhờ đâu mà biết đợc 1 vật cứng hay mềm? Nóng hay lạnh?


- C¸c nhãm thảo luận và trình bày bài của nhóm mình.


<b>Bc 2: Học sinh xung phong đứng lên nêu 1 trong 2 câu hỏi các em đã</b>
hỏi nhau?


- Giáo viên nêu lần lợt các câu hỏi để học sinh thảo luận
c. Kết luận:


- Nhờ có mặt, mũi, tai, lỡi, da mà chúng ta nhận biết đợc các vật xung
quanh ta. Vì vậy chúgn ta cần bảo vệ, giữ gìn an tồn cho cỏc giỏc quan


ú.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
-Tóm tắt néi dung bµi
-NhËn xÐt giê


-VỊ nhµ häc bµi, xem tríc bài: Bảo vệ mắt, tai.


<b> Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2019</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>



<b>Âm /Ê/</b>


Theo sách thiết kế



<b>Toỏn</b>


<b>LUYN: DU <, DẤU ></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục giúp học sinh củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn về sử dụng các dấu: >, < và các từ bé hơn, lớn hơn
khi so sánh 2 số


- Vận dụng làm bài tập trong VBT.
- Giáo dục tính kiểm tra


<b>II. Đồ dùng: VBT Toán tập 1.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động 1: Bài cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 1: >, < ?


- Nêu yêu cầu của bài và mời HS lên bảng làm:


3...4


4...3


5...2


2...5


1...3


3...1


2...4


4...2
- Nhận xét, khen ngợi.


Bài 2: Viết (theo mẫu):


- HD học sinh mẫu: đếm số con thỏ và số củ cà rốt rồi viết số vào ơ trống và
so sánh hai số đó theo xuôi và ngược.


- Tương tự với các đồ vật khác.
- Yờu cầu viết vào VBT.


- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Nhận xét, khen ngợi.
Bài 4: Nối với số thích hợp:


<b>-</b> Yêu cầu HS làm VBT.


Nhận xét một số bài, chốt ý đúng.
<b>Hoạt động 3</b><i><b>:</b></i> Củng cố dặn dò .
- Giáo viên nhận xét giờ.


- HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài của bạn.


<b>-</b> Viết vào VBT.


<b>-</b> Một số em trình bày.


- Làm vào VBT.


<b>T<sub>hể dục</sub></b>


<b>ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ - TRề CHƠI: <sub>vận động</sub></b>
<b>I. Mục tiờu.</b>


- Ôn tập hàng dọc, dóng hang.


- Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại”.


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc thẳng hàng.



- Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ (bắt chước đứng theo giáo viên).
- Tham gia chơi được trị chơi (có thể còn chậm).


- Giáo dục ý thức tổ chức tập luyện, rèn luyện tư thế tác phong, sự nhanh nhẹn khéo léo.
<b>II. Địa điểm, phương tiện.</b>


1. Địa điểm:


- Trên sân tập trường TH Hợp Hòa B.


- Yêu cầu vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an toàn tập luyện.
2. Phương tiện:


- GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, tranh - ảnh
- Học sinh chuẩn bị trang phục tập luyện.
<b>III. Nội dung và phương pháp.</b>


<b>1. Phần mở đầu: </b>
a. Tổ chức:


- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe học sinh và điều kiện tập
luyện.


b. Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học:
- Nội dung:


+ Ơn tập hàng dọc, dóng hang.
+ Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ.



+ Ơn trị chơi “ Vận động”.
- Yêu cầu:


+ Yêu cầu tập trung nhanh nhẹn, hàng ngũ ngay ngắn, tích cực - tự


- Lớp trưởng tập trung lớp, báo cáo sĩ số cho giáo viên.
- Đội Hình:


X


- Gv nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học


- Từ đội hình trên GV cho HS di chuyển sole nhau và khởi
động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

giác tập luyện và đảm bảo an toàn.
c. Khởi động :


- HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


- Giậm chân ….giậm Đứng lại …đứng


(Học sinh đếm theo nhịp1, 2 ; 1, 2 nhịp 1 chân trái, nhịp 2 chân
phải)


x x x x x x x x x
X


- Trong khi học sinh khởi động GV quan sát nhắc nhở.



<b>2. Phần cơ bản:</b>


a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Thành 4 hàng dọc …….. tập hợp
- Nhìn trước ……….Thẳng . Thôi


b. Tư thế nghỉ .
Tư thế nghiêm .


 Nhận xét
- Tập phối hợp các động tác.
c. Trò chơi: Vận động


- GV nhắc lại tên động tác sau đó chỉ huy học sinh thực hiện
một lượt. GV nhận xét. Các lần tiếp theo học sinh tập luyện
dưới sự điều khiển của cán sự lớp.


- Đội Hình


X


- GV quan sát, sửa sai ở HS.


- Phương thức tập luyện gióng như trên.


- Giáo viên điều khiển cho học sinh tập luyện, kết hợp giáo
viên quan sát, sửa sai cho học sinh (nếu có).


- GV nêu tên trị chơi, luật chơi và làm mẫu cho hs nắm. có
thể gọi 1 -2 HS làm lại đ.tác, có nhận xét. Sau đó cho HS


chơi chính thức có phân thắng thua.


<b>3. Phần kết thúc:</b>
a. Thả lỏng:


- HS đi thường theo nhịp và hát
b. Nhận xét


- Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học.
c. Hướng dẫn về nhà:


- Về nhà tập giậm chân theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.
- Xuống lớp.


- GV hướng dẫn học sinh thả lỏng.


- GV cùng HS hệ thống và nhận xét giờ học


- Giáo viên cho lớp giải tán.


<b>Bi chiỊu </b>


<b>Tiếng việt</b>
<b> LUYệN TậP :Âm /Ê/</b>


Theo sách thiết kế



Tự nhiên và xà hội


<b>LUYệN TậP: NhËn biÕt c¸c vËt xung quanh</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh nhận xét và mô tả được một số vật xung quanh thông qua bài tập trong VBT.
- Hiểu được các bộ phận giúp ta nhận biết các việc xung quanh.


- Giáo dục ý thức bảo vệ các bộ phận đó.
<b>II. Chuẩn bị: VBT.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động 1: Bài cũ </b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trong VBT</b>


- Nêu yêu cầu của bài tập trong VBT: Nối hình vẽ ở cột 1 với hình vẽ ở
cột 2 cho phù hợp.


- GV nhận xét và chốt ý đúng.


VD: + Bạn gái đang ngửi hoa thì nối với mũi.
+ Bạn gái đang nghe Rađiơ thì nối với tai,....


- HS thực hành nối trong VBT.


- Trình bày miệng nội dung và hoạt động của từng tranh
sau đó cho biết hoạt động đó là hoạt động của bộ phận
nào trên cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Em hãy nêu tác dụng của từng bộ phận sau: 1. Mắt 4. Miệng
2. Tai 5. Mũi



3. Tay 6. Chân?
- Nhận xét, chốt ý đúng.
<i>Kết luận:</i>


Nhờ có mặt, mũi, tai, lưỡi, da mà chúng ta nhận biết được các
vật xung quanh ta. Vì vậy chúng ta cần bảo vệ, giữ gìn an tồn cho các
giác quan đó.


<b>Hoạt động 3</b><i><b>:</b></i> Củng cố dn dũ .
- Giỏo viờn nhn xột gi.


<b>Sinh hoạt</b>



<b>ATGT: Bài 1( Soạn vở riêng)</b>
<b>Kiểm điểm trong tuần</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần, có hớng phấn đầu trong tuần tới


<b>II. Néi dung sinh ho¹t</b>
1. GV nhËn xÐt chung :


* ¦u ®iĨm :


………
………
………


* Nhỵc ®iĨm :



………
………
………
………


2. Phơng hớng tuần 4:
- Duy trì sĩ số và nề nếp .


- Phỏt huy u điểm đã đạt đợc khắc phục nhợc điểm còn tồn tại.
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.


3. Lớp vui văn nghệ đến hết giờ.


<i> </i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×