Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giáo án lớp 4A_Tuần 5_GV: Lê Thị Thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.73 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>


<b>Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2017</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 5A: LÀM NGƯỜI TRUNG THỰC, DŨNG CẢM (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Đọc và hiểu bài Những hạt thúc giống.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản </b>


Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>GIÁO VIÊN BỘ MƠN SOẠN GIẢNG</b>
<b>Tốn</b>


<b>BÀI 12: GIÂY, THẾ KỈ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Số ngày của từng tháng trong năm, số ngày của năm nhuận và năm không nhuận.</b>
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.



<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1, 2, 3, 4.
<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
HS về nhà hồn thành.


<b>Tốn</b>


<b>THỰC HÀNH VIẾT SỐ, XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ</b>
<b>THEO VỊ TRÍ CỦA CHỮ SỐ TRONG MỘT SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cách viết số, xác định giá trị của chữ số trong một số.
- Học sinh biết vận dụng làm bài tập chính xác.


- Giáo dục học sinh chăm chỉ tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới</b>



a) Giới thiệu bài.
a) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1: Viết số thích hợp trên tia sỗ


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


- 1 học sinh lên bảng làm bài.


Bài 2: Cho ba chữ số 6, 1, 3


- Giáo viên hướng dẫn dùng cả ba
chữ số để viét 1 số lớn hơn 100 và bé
hơn 140.


- Giáo viên chữa bài.


- 1 học sinh lên bảng làm bài.


- Từ ba chữ số 6, 1, 3 em viết số
lớn hơn 100 và bé hơn 140 là: 136.
Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào ô


trống



- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


- Học sinh làm bài vào vở.


471 < 4711 6524 < 68524
25367 > 5367 282828 > 28282
Bài 4: Tìm x


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài.


a) x < 3


b) x là số tròn chục và 28, x < 48


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


- 2 học sinh lênlàm bảng, cả lớp
làm bài vào vở.


a) x < 3


Ta có: 0, 1, 2 < 3
Vậy x = 0; 1; 2.


b) x là số trịn chục và 28 < x < 48
Ta có: 28 < 30; 40 < 48 (vì x là số


trịn chục)


Vậy x = 30; 40
- Giáo viên thu chấm.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lịch sư</b>


<b>BÀI 1: BUỔI ĐẦU DÙNG NƯỚC VÀ GIỮ NƯỚC (tiết 3)</b>


<b>(Khoảng năm 700 trước công nguyên đến năm 179 trước công nguyên)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em


- Biết được nước Văn Lang là nhà nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc ta ra
đời khoảng năm 700 trước công nguyên; tiếp theo nước Văn Lang là nước Âu
Lạc.


- Trình bày được nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người dân
Văn Lang và Âu Lạc.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.


<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1; 2; 3.


<b>Khoa học</b>


<b>BÀI : BẠN ĂN NHƯ THẾ NÀO ĐỂ ĐỦ CHẤT CHO CƠ THỂ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em biết: Có ý thức thực hiện ăn uống cân đối đủ lượng, đủ chất
để đảm bảo sức khoẻ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1, 2.


<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2017</b>
<b>Toán</b>


<b>BÀI 13: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Học sinh biết tìm số trung bình cộng của hai ba bốn số.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Sách hướng dẫn dạy học.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Hoạt động cơ bản</b>
Hoạt động 1, 2, 3.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 5A: LÀM NGƯỜI TRUNG THỰC, DŨNG CẢM (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Mở rộng vốn từ: Trung thực dũng cảm.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1, 2, 3.


<b>Tiếng Việt</b>



<b>BÀI 5A: LÀM NGƯỜI TRUNG THỰC, DŨNG CẢM (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Nghe - Viết đúng đoạn văn; viết đúng các từ có chứa tiếng bắt dầu bằng l/n.
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 4, 5.


<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hồn thành.


<b>Âm nhạc</b>


<b>GIÁO VIÊN BỘ MƠN SOẠN GIẢNG</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>ÔN LUYỆN: TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm được hai cách chính cấu tạo từ phức của tiếng việt.


- Bước đầu biết vận dụng những kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ
láy, tìm được các từ ghép và từ láy đơn giản, tập đặt câu với các từ đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ, từ điển, vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Từ phức khác từ đơn ở điểm nào?
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hoạt động 1: Nhận xét


- Giáo viên cho học sinh đọc các
câu thơ.


- Học sinh đọc và nhận xét các từ:
+ Truyện cổ, ông cha, lặng im do các
tiếng có nghĩa tạo thành.


+ Thầm thì lặp lại phụ âm th.


+ Chầm chậm, se sẽ lặp lại âm đầu,
vần.



+ Cheo leo lặp lại vần.
- Giáo viên nhận xét và kết luận.


* Hoạt động 2: Ghi nhớ


- Giáo viên cho học sinh đọc phần
ghi nhớ.


- Học sinh đọc.
- Giáo viên giúp phân tích thêm ví


dụ.


- Giáo viên nhắc lại ghi nhớ.
* Hoạt động 3: Bài tập
Bài 1


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu.


- Học sinh đọc.
- Giáo viên cho học sinh đọc chữ in


nghiêng, chữ vừa in nghiêng vừa in
đậm.


- Học sinh đọc và phân biệt từ láy, từ
ghép



a) Từ ghép: Ghi nhớ, đền thờ, bờ
bãi, tưởng nhớ.


Từ láy: Nô nức


b) Từ ghép: Dẻo dai, vững chắc,
thanh cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 2


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu.


- Học sinh đọc.
- Giáo viên cho học sinh làm bài. - Học sinh làm bài.


a) Ngay thẳng, ngay thật, ngay
lưng... ngay ngắn...


b) thẳng băng, thẳng cánh, thẳng
cẳng... thẳng thắn, thẳng thớm...


c) chân thật, thành thật, thật lòng...
thật thà...


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>



- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Thể dục</b>


<b>ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP</b>
<b>TRÒ CHƠI: BỊT MẮT BẮT DÊ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi
đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại.


- Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng.
- Rèn cho học sinh tính nhanh nhẹn, bền khéo, ý thức học tập tốt.
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


Sân trường, còi, khăn sạch.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- Giáo viên tập trung lớp.


- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học.


<b>2. Phần cơ bản</b>
a) Đội hình - Đội ngũ



Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi đều, vòng phải, vòng trái,
đứng lại.


- Học sinh chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Giáo viên quan sát, nhận xét.


- Giáo viên điều khiển cả lớp tập.


- Chia tổ tập theo tổ (6 lần) do tổ
trưởng điều khiển.


- Tập cả lớp do giáo viên điều
khiển.


b) Trò chơi vận động


- Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”.


- Giáo viên nêu tên trò chơi, phổ
biến cách chơi.


- Giáo viên quan sát học sinh chơi,
nhắc nhở học sinh.


- Cả lớp chơi trò chơi.



<b>3. Phần kết thúc</b>


- Giáo viên hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá kết quả.


- Về nhà tập cho cơ thể khoẻ mạnh.


- Học sinh thả lỏng toàn thân.


<b>Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2017</b>
<b>Tiếng anh</b>


<b>GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 5B: ĐỪNG VỘI TIN NHỮNG LỜI NGỌT NGÀO (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Đọc bài Gà trống và cáo.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1; 2; 3; 4.


<b>Toán</b>



<b>BÀI 13: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (tiết 2, 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học sinh biết: Giải bài tốn về tìm số trung bình cộng.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hồn thành.


<b>Mĩ thuật</b>


<b>GIÁO VIÊN BỘ MƠN SOẠN GIẢNG</b>
<b>Khoa học</b>


<b>BÀI 6: CẦN ĂN THỨC ĂN CHỨA CHẤT ĐẠM CHẤT BÉO</b>
<b>NHƯ THẾ NÀO ĐỂ CƠ THỂ PHÁT TRIỂN KHOẺ MẠNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em: Biết được cần ăn phối hợp chất đạm có ng̀n gốc động vật
và đạm có ng̀n gốc thực vật.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>



Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 4; 5.


<b>Đạo đức</b>


<b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này học sinh có khả năng


- Nhận thức được các em có quyền có ý kiến, quyền trình bày ý kiến của mình
về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.


- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình,
nhà trường.


- Biết tôn trọng ý kiến của người khác.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sách giáo khoa Đạo đức 4.


- Mỗi em 3 tấm bìa: Đỏ, xanh, trắng.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động.</b>



<b>2. Bài mới</b>


* Hoạt động 1:
Thảo luận về quyền trẻ
em


- Giáo viên quan sát
giúp đỡ học sinh.


- Giáo viên kết luận:
Mỗi trẻ em có ý kiến
riêng và bày tỏ ý kiến của


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Hoạt động 2:
Thảo luận


* Hoạt động 3: Bày
tỏ ý liến


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


mình.


- Giáo viên hướng dẫn
học sinh giơ các tấm bìa
để bày tỏ ý kiến:


+ Màu đỏ: Tán thành.
+ Màu xanh: Phản đối.
- Giáo viên kết luận.



- Nhận xét tiết học.


- Học sinh làm bài tập 1
sách giáo khoa.


- Kết luận: Việc làm của
bạn Dung là đúng; bạn
Hồng, ban Khánh là sai.


- Học sinh đọc bài tập và
thảo luận.


- 1 số nhóm trình bày;
nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TÌM TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh củng cố kiến thức về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết vận dụng làm tốt bài tập tìm số trung bình cộng của nhiều số.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>



<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số ta làm thế nào?
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1: Tìm trung bình cộng của


a) 35 và 45


b) 35; 40; 55 và 60.
c) 76 và 16


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài,
3 học sinh chữa bài.


- Học sinh lần lượt trả lời.


- Học sinh tự làm bài vào vở.


a) Trung bình cộng của 35 và 45 là:
(35 + 45) : 2 = 40



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Giáo viên nhận xét, chữa bài


Bài 2


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài.


Lớp 4A quyên góp được 33 quyển
vở, Lớp 4B quyên góp được 28 quyển
vở , Lớp 4C quyên góp được nhiều
hơn lớp 4B 7 quyển vở. Hỏi trung bình
mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu
quyển vở?


(33 + 40 + 55 + 60) : 4 = 47


c) Trung bình cộng của 76 và 16 là:
(76 + 16) : 2 = 46


- 1 học sinh lên bảng chữa bài, cả
lớp làm vở.


Giải


Lớp 4C quyên góp được số vở là:
28 + 7 = 35 (quyển vở)


Tổng số vở của 3 lớp là:
33 + 28 + 35 = 96 (quyển vở)



Trung bình mỗi lớp quyên góp
được số quyển vở là:


96 : 3 = 32 (quyển vở)
Đáp số: 32 quyển vở
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 3


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài.


Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi
được 48 km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi
được 43 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ơ
tơ đó đi được bao nhiêu ki- lơ- mét?


- Giáo viên thu vở chấm và chữa
bài.


- Học sinh làm bài vào vở.
Giải


Trong 3 giờ đầu ô tô đi được là:
48  3 = 144 (km)


Trong 2 giờ sau ô tô đi được là:
43  2 = 86 (km)



Trung bình mỗi giờ ơ tơ đó đi được
là:


(144 + 86) : (3 + 2) = 46 (km)
Đáp số: 46 km


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung của bài.
- 1 học sinh nhắc lại quy tắc.


<b>Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017</b>
<b>Toán</b>


<b>BÀI 14: BIỂU ĐỒ TRANH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc được một số thông tin trên biểu đờ tranh.
- Bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ tranh.
- Lập biểu dđồ đơn giản.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt đông 1.



<b>2. Hoạt động thực hành</b>
Hoạt động 1, 2, 3.


<b>3. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG</b>
<b>Kĩ thuật</b>


<b>TIẾT 5: KHÂU THƯỜNG (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu.


- Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể
chưa đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.


<b>II. Tài liệu và phương tiện</b>
* Giáo viên


- Sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu.
* Học sinh


Đồ dùng, sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình</b>


Lớp khởi động hát hoặc chơi trò chơi.


<b>1. Hoạt động thực hành</b>


a) Học sinh thực hành


- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh nhắc lại quy trình thực hiện khâu thường.
- Tổ chức cho học sinh thực hành theo nhóm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) Trưng bày sản phẩm, nhận xét đánh giá


- Giáo viên yêu cầu học sinh trưng bày sản phẩm theo nhóm và tiến hành
nhận xét đánh giá.


- Học sinh tự nhận xét


+ Cách kẻ đường dấu: Thẳng, cong...


+ Cách cắt theo đường vạch dấu: Đường cắt thẳng, không bị mấp mô...
- Học sinh chọn ra sản phẩm đẹp.


+ Cách khâu: Mũi kim đều, mảnh vải không bị dúm...


- Giáo viên tổng hợp ý kiến, nhận xét, đánh giá cho các cá nhân và các nhóm.
<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>


Tập cắt khâu thêu một sản phẩm theo ý thích.
<b>Thể dục</b>


<b>QUAY SAU, ĐI ĐỀU, VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI, ĐỨNG LẠI</b>
<b>TRÒ CHƠI: BỎ KHĂN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Quay sau, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi
chân khi đi đều sai nhịp.


- Trò chơi: “Bỏ khăn” yêu cầu biết cách chơi nhanh nhẹn, khéo léo.
- Giáo dục học sinh yêu thích thể dục thể thao.


<b>II. Địa điểm - Phương tiện</b>
Sân trường, còi, khăn,...
III. Nội dung và phương pháp lên lớp


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- Giáo viên tập trung lớp, phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học...


<b>2. Phần cơ bản</b>


- Chạy theo 1 hàng dọc quanh sân.
- Chơi trò chơi: “Làm theo hiệu
lệnh”.


a) Đội hình đội ngũ


- Ơn quay sau, đi đều, vòng phải,
vòng trái, đứng lại, đổi chân khi đi đều
sai nhịp.



- Giáo viên điều khiển cho cả lớp
tập.


- Học sinh tập do giáo viên điều
khiển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Các tổ thi đua trình diễn.
- Giáo viên tập hợp cả lớp và cho


thi.


- Giáo viên nhận xét, sửa chữa sai
sót.


b) Trị chơi vận động


- Giáo viên nêu tên trị chơi, giải
thích cách chơi và luật chơi.


- Học sinh cả lớp cùng chơi.
- Giáo viên quan sát biểu dương


học sinh tích cực trong khi chơi.
<b>3. Phần kết thúc</b>


- Giáo viên cho cả lớp vừa hát vừa vỗ
tay theo nhịp.


- Học sinh hát, vỗ tay, thả lỏng toàn


thân.


- Giáo viên hệ thống bài.


- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học.


- Về nhà tập cho cơ thể khoẻ mạnh.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ VĂN VIẾT THƯ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Thực hành viết thư thăm hỏi, trao đổi thông tin.
- Rèn cho học sinh kĩ năng viết thư thành thạo.
- Giáo dục học sinh biết quan tâm dến người khác.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giáo án, sách giáo khoa, bài mẫu, vở tập làm văn...
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- 1 bức thư gờm có những phần nào?
- Nêu nội dung của phần chính bức thư?
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>



a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Đề bài: Em hãy viết thư cho một


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Gọi học sinh đọc đề bài


+ Đề bài yêu cầu em viết thư cho
ai?


+ Mục đích viết thư là gì?


- 1 học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp đọc thầm.
+ Một người thân ở xa.


+ Thăm hỏi và kể lại thành tích của
em trong năm học vừa qua.


- Giáo viên yêu cầu học sinh gạch
chân các từ: Người thân ở xa, thăm
hỏi, kể lại thành tích của em trong năm
học qua.


- Giáo viên nhận xét bài của học
sinh và sửa.



- Thu 10 bài chấm, nhận xét, biểu
dương những học sinh làm tốt.


- Học sinh tự gạch chân trong đề bài
của mình theo yêu cầu của giáo viên.


- Học sinh làm bài vào vở.
- Học sinh đọc bài của mình.


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2017</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 5C: Ở HIỀN GẶP LÀNH (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Hiểu thế nào là danh từ; nhận biết và sử dụng đượ danh từ để đặt câu.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1; 2; 3.



<b>Toán</b>


<b>BÀI 15: BIỂU ĐỒ CỘT (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Em biết: Đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Địa li</b>


<b>BÀI 1: DÃY HOÀNG LIÊN SƠN (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Chỉ được vị trí của dãy núi Hồng Liên Sơn trên lược đờ và bản đờ địa lí tự
nhiên Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cở bản</b>


Hoạt động 1; 2; 3; 4.



<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 5C: Ở HIỀN GẶP LÀNH (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Nhận biết bài văn trong bài văn kể chuyện; bước đầu viết được một đoạn văn
kể chuyện.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 4.


<b>2. Hoạt động thực hành</b>
Hoạt động 1 ; 2 ; 3.
<b>3. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>


<b>HỌC AN TỒN GIAO THƠNG (CÓ GIÁO ÁN SOẠN RIÊNG)</b>
<b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Củng cố các từ thuộc chủ điểm Trung thực - Tự trọng.
- Học sinh biết vận dụng làm tốt các bài tập.


- Giáo dục học sinh tính trung thực và lịng tự trọng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm vở bài tập của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1: Những từ nào cùng nghĩa với


từ trung thực


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài.


- Học sinh làm bài vào vở, chữa
bài.


+ Các từ cùng nghĩa với từ trung
thực là:



a) Ngay thẳng b) Chân thành
c) Chân thực d) Bình tĩnh
e) Thành thực g) Nhân đức
h) Thật thà i) Tự tin.
+ Thế nào là trung thực?


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Những từ nào trái nghĩa với
trung thực


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài.


a) Độc ác b) Gian dối
c) Lừa đảo d) Thô bạo
e) Tò mò g) Nóng nảy
h) Dối trá i) Xảo quyệt.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 3


- Đặt câu với từ: Chính trực, thật
thà, gian dối.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài.


- Giáo viên chữa bài.


Ví dụ: Đặt câu với từ thật thà.



Các bạn lớp em ai cũng thật thà và ngay
thẳng.


Đặt câu với từ chính trực, gian dối.
Bác của bạn Mai là một người chính
trực.


Trơng cơ ấy thế mà là một người gian


a) Ngay thẳng b) Chân thành
c) Chân thực e) Thành thực
h) Thật thà


- Trung thực là: Ngay thẳng, thật
thà.


- Học sinh làm bài.


- Các từ trái nghĩa với từ trung
thực là:


b) Gian dối c) Lừa đảo
h) Dối trá i) Xảo quyệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
dối.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài


Bài 4: Tìm 3 thành ngữ, tục ngữ nói


về lịng tự trọng


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài.


- Học sinh làm bài.


+ Đói cho sạch, rách cho thơm.
+ Giấy rách phải giữ lấy lề.
+ Cây ngay không sợ chết đứng.
- Giáo viên thu bài chấm và chữa


bài.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


<b>Sinh hoạt</b>


</div>

<!--links-->

×