Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án Hóa học 10 tiết 3 & 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.64 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 21/08/2011. Tiết 3 :. Bài 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ. I) MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức:. Học sinh biết: Đơn vị tính khối lượng, kích thước của nguyên tử, kí hiệu, khối lượng và điện tích của các hạt electron, proton, nơtron. Học sinh hiểu: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của nguyên tố. Nguyên tử có cấu tạo phức tạp, nguyên tử có cấu tạo rỗng. 2/ Kĩ năng: - Quan sát mô hình thí nghiệm, rút ra kết luận. - So sánh khối lượng của electron với proton và nơtron. - So sánh kích thước của hạt nhân với electron và với nguyên tử. - Tính được khối lượng và kích thước của nguyên tử. 3/ Thái độ: - Yêu mến các môn khoa học.. -. Tinh thần làm việc nghiêm túc, có ý thức tự giác học tập, tự vươn lên.. II) CHUẨN BỊ: 1/ Chuẩn bị của giáo viên:. - Tranh ảnh về một số nhà Bác học nghiên cứu, phát hiện thành phần cấu tạo nguyên tử. - Sơ đồ tóm tắt thí nghiệm tìm ra tia âm cực (H1.1 và 1.2 SGK) - Mô hình thí nghiệm khám phá hạt nhân nguyên tử (H1.3 SGK) 2/ Chuẩn bị của học sinh:. - Đọc lại SGK lớp 8, phần cấu tạo nguyên tử. III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Ổn định tình hình lớp: (1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Giảng bài mới: GV giới thiệu bài mới:Nguyên tử có cấu tạo như thế nào,được tạo nên từ những hạt gì?kích thước, khối lượng, điện tích của chúng ra sao? Bài hôm nay chúng ta sẽ trả lời những câu hỏi đó. Tiến trình bài dạy: Thời gian. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung. Hoạt động 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử: 10’. GV: Yeâu caàu hoïc sinh nhaéc laïi: Nguyên tử là gì? Nguyên tử được tạo từ những hạt nào?. HS: Thaûo luaän nhóm và trả lời. Nguyên tử gồm haït nhaân mang ñieän tích döông vaø. Lop10.com. I-Thaønh phaàn caáu taïo cuûa nguyên tử. 1) Electron: a) Sự tìm ra electron: - Tia âm cực gồm chùm hạt electron mang ñieän tích aâm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kí hieäu caùc haït.. voû mang ñieän aâm. Nguyên tử tạo bởi 3 loïai haït proton, nôtron vaø electron. Caù nhaân GV: Cho HS đọc HS: SGK thảo luận Nghiên cứu hình nhóm về sự tìm ra vẽ 1.3 SGK /trang electron vaø haït nhaân 5 vaø thaûo luaän theo nhóm. Đại diện nhóm trả lời, các nhoùm khaùc nhaän xeùt vaø boå sung. Hoạt động 2: Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử. 9’ GV: cho học sinh HS: đọc sách và đọc SGK thảo luận thảo luận. nhóm về sự tìm ra hạt nhân nguyên tử. GV: Sử dụng hình 1.3 SGK moâ taû thí HS: Thaûo luaän nghieäm, yeâu caàu nhoùm vaø nhaän xeùt học sinh nhaän xeùt. từng hiện tượng . Keát quaû thí nghieäm Haàu heát caùc haït  cho thaáy ñieàu gì? đều xuyên thẳng qua lá vàng chứng tỏ nguyên tử có caáu taïo roãng. Moät soá ít haït ñi leäch hướng ban đầu hoặc bị bật trở lại chứng toû taâm nguyên tử là hạt nhaân mang ñieän tích döông. HS: Thaûo luaän nhoùm ruùt ra keát luaän veà thaønh phaàn cấu tạo nguyên tử.. Lop10.com. và mỗi hạt đều có khối lượng được gọi là electron. b)Khối lượng, điện tích. me = 9,1.10-31 kg. qe = -1,6.10-19 (C)= 1-. 2) Sự tìm ra hạt nhân: -Nguyên tử có cấu tạo rỗng. -Hạt mang điện tích dương có kích thước nhỏ so với nguyên tử nằm ở tâm đó là hạt nhân nguyên tử..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 3: Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. 10’ GV: yêu cầu học HS: Thảo luận sinh đọc SGK tìm ra nhóm rút ra kết các thông tin về cấu luận về thành phần tạo của hạt nhân cấu tạo của hạt nguyên tử. nhân nguyên tử.. 3) Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử: + Chứa proton (p) và nơtron (n). + Khối lượng: mp ; mn =1,67.10-27kg  1u. +Điện tích: qp = + 1,6.10-19 (c) = 1+. qn = 0 (hạt trung hòa) Hoạt động 4: Kích thước và khối lượng nguyên tử. 9’ II- Kích thước và khối lượng GV: Yêu cầu học HS: đọc SGK, thảo của nguyên tử. sinh nghiên cứu luận nhóm và rút ra 1/ Kích thước: SGK và trả lời câu nhận xét, so sánh dnt = 10-10 m =10-1nm =1A0 hỏi: so sánh đường đường kính nguyên dhn=10-14 m =10-5 nm =10-4. kính của các hạt cấu tử, hạt nhân,… (A0) de=dp =10-17m =10-8nm = tạo nên nguyên tử? 10-7 A0. Đường kính của nguyên tử và của hạt HS tính khối lượng 2/ Khối lượng: 1u = 1/12 khối nhân? GV giới thiệu về đơn của hạt p và n theo lượng của một nguyên tử đồng vị nguyên tử u. Tính đơn vị u và kết vị cacbon 12. Nguyên tử này có khối lượng là 19,9265.10đơn vị u theo kg từ luận. 27kg. đó yêu cầu HS tính 1u = 19,9265.10-27/12= khối lượng của các 1,6605.10-27kg . hạt p và n theo đơn mp  mn  1u. vị u.. Hoạt động 5: Củng cố. 4’ GV yêu cầu HS tính HS: từ khối lượng mc = 19,9265.10-27/1,6605.10khối lượng của của nguyên tử theo 27 = 12u. nguyên tử Cacbon và kg tính ra đơn vị u. mC = 1,67.10-27/1,66.10-27  nguyên tử Hiđro theo 1u. đơn vị u.. 4/ Dặn dò: (2 phút) -Về nhà học bài cũ và xem trước bài hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hoá học, đồng vị. -Làm bài tập sau: 3,4,5 sgk/9 IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ................................................................................................................................................................................ Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................ Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn : 21/08/2011 Tiết 4 Bài 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC.. ĐỒNG VỊ I)MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Giúp HS biết và hiểu được: - Khái niệm về số đơn vị điện tích hạt nhân, phân biệt số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) với khái niện điện tích hạt nhân (Z+). - Kí hiệu nguyên tử. - Khái niệm về số khối, quan hệ giữa số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số electron trong nguyên tử. Khái niệm về nguyên tố hóa học và số hiệu nguyên tử. 2) Kĩ năng: -Rèn luyện kỹ năng nhận biết và phân biệt các khái niệm khác nhau. -Rèn luyện kỹ năng tính toán các đại lượng thông qua kí hiệu nguyên tử. 3) Thái độ: - Rèn thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc, sáng tạo. - Xây dựng thái độ học tập tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch. II) CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bị của giáo viên: -Hệ thống câu hỏi và bài tập gợi ý. -Giáo án giảng dạy, SGK. 2) Chuẩn bị của học sinh: -Học bài cũ và đọc trước bài mới. III – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1/ Ổn định tình hình lớp: (1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ: (4 phút) GV: Cho biết thành phần cấu tạo của nguyên tử và đặc điểm của các thành phần đó? HS cần trả lời được: gồm có proton, nơtron, electron. Và các đặc điểm của các loại hạt này. 3/ Giảng bài mới: Tiến trình bài dạy: Thời Hoạt động của Họat động của Nội dung gian thầy trò Hoạt động 1: Hạt nhân nguyên tử. 15’ GV: Liên hệ với HS: Cá nhân học I)HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ: phần kiểm tra bài sinh suy nghĩ trả 1) Điện tích hạt nhân: cũ cho học sinh rút lời. Nếu hạt nhân nguyên tử có Z hạt proton ra kết luận điện tích Điện tích hạt nhân thì điện tích hạt nhân là Z+ và số đơn vị hạt nhân là điện là điện tích của hạt điện tích hạt nhân là Z. Vì vậy: proton. số đơn vị điện tích hạt nhân = số p = số e tích của hạt nào? Cho ví dụ? =Z HS: Cho ví dụ: Oxi có 8 proton thì điện tích hạt nhân là 8 + và số đơn vị điện tích hạt nhân. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> là 8. GV: Cho HS tìm hiểu SGK và cho biết số khố là? Công thức tính? Cho ví dụ?. HS: Thảo luận 2) Số khối: theo nhóm nhỏ và đại diện trả lời. Số khối của hạt nhân (A) bằng tổng số Cho ví dụ. prton(Z) và tổng số nơtron (N). Công thức: A = Z + N Hoạt động 2: Nguyên tố hóa học. 18’ GV: Cho học sinh HS: Thảo luận tìm hiểu SGK và theo nhóm nhỏ và nêu định nghĩa đại diện trả lời. nguyên tố hóa học HS: Cho ví dụ: là gì? Tất cả các nguyên Phân biệt khái tử có Z = 8+ đều niệm nguyên tử và thuộc nguyên tố nguyên tố? oxi. HS: Thảo luận GV: Cho học sinh theo nhóm nhỏ và tìm hiểu SGK và đại diện trả lời. cho biết số hiệu HS: Cho ví dụ: nguyên tử là gì? Oxi có số đơn vị điện tích hạt nhân Cho ví dụ? GV: Mối quan hệ là 8. Vậy số hiệu giữa số hiệu nguyên tử của oxi nguyên tử với các là 8. hạt cơ bản? HS: Thảo luận theo nhóm nhỏ và đại diện trả lời. GV: Cho học sinh HS: Cho ví dụ: 23 11 tìm hiểu SGK và Na cho biết Na có giải thích các thông số khối A = 23, số số trong kí hiệu? hiệu nguyên tử = GV:Từ kí hiệu số đơn vị điện tích nguyên tử ta biết hạt nhân = số p = được những thành số e = 11;Điện tích phần nào liên quan hạt nhân là 11+ đến nguyên tử? Hoạt động 3: Củng cố. 5’ GV phát phiếu học HS thảo luận và cử tập cho HS các đại diện trình bày nhóm yêu cầu đại và so sánh các kết diện nhóm lên trình quả với nhau. bày bài làm.. Lop10.com. II) NGUYÊN TỐ HÓA HỌC: 1)Định nghĩa: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số khối. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân đều có tính chất hóa học giống nhau.. 2) Số hiệu nguyên tử: Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) của một nguyên tố được gọi là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. Vậy: số hiệu nguyên tử =số đơn vị điện tích hạt nhân = số p = số e =Z. 3) Kí hiệu nguyên tử: A z X X là kí hiệu nguyên tố. A là số khối (A = Z + N) Z là số hiệu nguyên tử.. Nguyên tử. Số proton. Số nơtron. Số electron. Số khối. O Na Cl K. 8 11 ? ?. 8 ? ? 20. ? ? ? 19. ? 23 35 ?. Điện tích hạt nhân ? ? 17 ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> S. ?. 17. ?. 33. 4/ Dặn dò :(2 phút) -Về nhà học bài cũ, đoc trước phần đồng vị và nguyên tử khối. -Về nhà 1 đến 6 sgk / trang 10 và 1.18 đến 1.24 sbt / trang 6. IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG : ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Lop10.com. ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×