Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giáo án lơp 1A- Tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.79 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 7



Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2019


<b>Buổi sáng</b>

<i> </i>



<b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>



<b>TiÕng viƯt (2 tiÕt)</b>


<b> ¢m / R /</b>



( Theo sách thiết kế)
<b>Toán</b>


<b>kiểm tra</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


<b> - </b>

KiĨm tra kÕt qu¶ häc tËp cđa HS vỊ:
- NhËn biÕt sè lợng trong phạm vi 10.


- Nhn bit thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
- HS làm bài nghiêm túc, đúng.


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - Đề kiểm tra đã in sẵn.</b>
<b>III. Đề kiểm tra:</b>


<b> 1. Sè? </b>




ăăă

ăăă

ăăăă



ăăă

ă

ăă



<b> </b>

ăăă

ăăă

ăăăă



<b>2. Số</b>


2


1 3


4 8


3 6 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10 7


<b>3. < ; > = ?</b>


5…….7 6…….4


5…….5


9…….6 10…….8 5…….8


2……0 4…… 4



9…….7


<b>4. Viết các số: 4; 7; 2; 9; 1; 10 theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>
<b> </b>


<b>5. Sè?</b>


<b> </b>


… h×nh tam giác hình vuông.
<b>Buổi chiỊu </b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN: </b>

<b>¢m / R /</b>


<b> </b>

(Theo sách thiết kế)


<b>o c</b>


<b>Gia ỡnh em ( T1)</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ u thơng. Trẻ em
có bổn phận phải lễ phép vâng lời cha mẹ và anh chị em.


- HS biết yêu quý gia đình của mình, yêu thơng anh chị em, quý trọng, vâng lới
ông bà cha mẹ.


- Có ý thức tự giác lễ phép vâng lêi cha mĐ.



* Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cựng cng
ng bo v mụi trng.


<b>II. Đồ dùng dạy- häc.</b>


- Tranh đạo đức sách giáo khoa
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở đồ
dùng học tập?


<b>2. Bµi míi :</b>


a. Giíi thiƯu bµi:


- Nêu u cầu bài học- ghi đầu bài
<b> b. Khởi động </b>


Mục tiêu: Chuẩn bị t thế cho HS
bc vo hc tp c tt.


- Hát bài: Cả nhà thơng nhau. - Cả lớp hát.
c. Kể néi dung tranh bµi 2


- GV treo tranh cho HS quan sát và kể. - HS quan sát .
- Hoạt động nhóm.
Mục tiêu: Kể đợc nội dung từng tranh.



- Yêu cầu các nhóm thảo luận về nội
dung từng tranh, sau đó đại diện nhóm
lên báo cáo kết quả trớc lớp.


- Theo dâi bỉ sung cho b¹n: bè mĐ
- Híng dÉn con häc, cho con ®i chơi
công viên, mâm cơm đầm ấm.


- GV cho học sinh trình bày - Học sinh kể trớc lớp


Tranh 1: Bố mẹ hớng dẫn con học
Tranh 2: Bố mẹ đa con đi chơi
Tranh 3: Cảnh gia đình sum hp


Tranh 4: Một bạn trong tổ bán báo Xa
mẹ đang bán báo trên vỉa hè


- GV cho học sinh trả lêi c©u hái


+ Bạn nhỏ nào đợc sống hạnh phúc? + Bạn trong tranh 1, 2, 3
+ Bạn nhỏ nào phải sống xa mẹ ? vì


sao ?


+ B¹n trong tranh 4 vì bạn có hoàn cảnh
éo le.


Kt lun: Chỳng ta thật là hạnh phúc
khi có bố mẹ đợc bố mẹ chăm sóc, vây


chúng ta phải cảm thông những bạn
khơng đợc sống cùng bố mẹ gia đình,




- GV cho HS liên hệ vào gia đình
mình.


* Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn
chế gia tăng dân số, góp phần cùng
cộng đồng bảo vệ mơi trờng.


- Theo dâi.
- HS liªn hƯ.


d. Đóng vai - Hoạt động nhóm.


Mơc tiªu: Biết ứng xử cho phù hợp với
các tình huống


- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận cách
ứng xử theo một bức tranh, sau đó lên
thể hiện cách ứng xử của nhóm mình
trớc lớp.


- Tù đa ra cách giải qut cđa nhãm
m×nh, nhãm kh¸c bỉ sung cho nhãm
b¹n.


+ Tranh 1: Nói “ Vâng ạ” và làm theo lời


mẹ đã dặn


+ Tranh 2: Chào bà và bố mẹ khi đi học
+ Tranh 3 : Xin phép bà đi chơi


+ Tranh 4: Nhận quà bằng 2 tay và nói lời
cám ơn


Kết luËn: C¸c em cã bổn phận phải
vâng lời «ng bµ cha mĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đạo đức</b>


<b>luyện: Gia đình em</b>



<b>I . Mơc tiªu.</b>


- HS hiểu rằng mình có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ u thơng,
chăm sóc và mình có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
- Học sinh yêu thơng gia đình mình; u thơng, kính trọng và lễ phép với ông bà,
cha mẹ.


- Häc sinh quý trọng những ngời biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


<b> - Tranh đạo đức sách giáo khoa</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>



- Kể về gia đình của mình ?
- GV và lớp nhận xét
<b>2. Bài mi :</b>


a. Giới thiệu bài:


- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài


- 2 HS lên bảng kể


b. Néi dung «n tËp:


* Hoạt động 1: Kể về gia đình mình


- GV chia nhóm và đa ra yêu cầu - Học sinh thảo luận
+ Kể về gia đình của mình


- GV cho học sinh trình bày - Học sinh kể trớc lớp
- GV kết luận: Ai cũng có một gia đình


* Hoạt động 2: Kể v gia ỡnh ca bn


- GV đa ra yêu cầu - Học sinh nghe và nhớ


+ K về gia đình của một bạn trong
nhúm


- GV cho học sinh trình bày - Học sinh kĨ tríc líp
- GV nhËn xÐt, bỉ sung



* Hoạt động 3: Đóng vai theo các tình
huống


- GV chia nhãm vµ đa ra yêu cÇu :


Đóng vai theo tình huống - Học sinh thảo luận và đóng vai
+ Bố mẹ hớng dẫn con chơi đàn


+ Bố mẹ đa con đi về quê thăm ông bà
+ Cảnh gia đình ngồi quây quần bên
mâm cơm


+ Một bạn nhỏ ăn xin bên đờng


- GV cho häc sinh tr×nh bày - Học sinh trình bày cách ứng xử
- GV nhận xét, bổ sung


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nêu lại phần ghi nhớ.


- Về nhà ôn lại bài, xem trớc bài.


Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2019


<b>Buổi sáng </b>


<b>Mĩ thuật</b>


(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>



<b> M / S /</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Toán</b>


<b>Phép cộng trong phạm vi 3</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng, thành lập bảng cộng trong phạm vi
3


- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Yêu thích môn toán.


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


<b> - Sách giáo khoa, vở bài tập toán, bảng con, que tính.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Đếm từ 0-3 và ngợc lại - HS lên bảng đếm.
- Tách 3 que tính thành 2 phn tu ý


và nêu kết quả?


- GV nhận xét kÕt ln.
<b>2. Bµi míi: </b>


a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài - Nêu lại nội dung bài


<b> b. Giới thiệu các phÐp céng</b>


*. PhÐp céng 1 + 1 = 2


- Treo bảng gài: Có một con gà thêm
một con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con
gà?


- Nờu li bài tốn, và trả lời: Có một con
gà thêm một con gà đợc hai con gà .
- Vậy 1 thêm 1 bằng mấy? - Nêu: một thêm một bằng hai .
- Cho thao tác trên que tính . - Thao tác trên que tính - Nhắc lại
- Hớng dẫn viết: một thêm một bằng


hai: 1 + 1 = 2


Dấu + gọi là cộng


- Đọc cá nhân, cả lớp .
- Cho HS ghép phép tính - Ghép trên bảng cài


- Vậy một cộng một b»ng mÊy? - Nªu: mét céng mét b»ng hai.
*. PhÐp céng 1 + 2= 3


- Tiến hành tơng tự hoạt động 1
<b>*. Phép cộng: 1+ 2 = 3, 2 + 1 = 3</b>
- Quan sát sách giáo khoa hai chm


tròn thêm một chấm tròn là mÊy? - ... ba chÊm trßn
- Thay b»ng phÐp tÝnh? - Nªu: 2 + 1 = 3


- Mét chấm tròn thêm 2 chấm tròn là


mấy, thay bằng phép tính gì? - ...là 3 ; 1 + 2 = 3


- Nhận xét 2 phép tính trên? - Kết quả bằng nhau, chỉ đổi chỗ 2 số
- Chỉ ton b phộp tớnh ó hỡnh thnh


và nói: đây là những phép tính gì?
* HDHS học thuộc công thức


- PhÐp tÝnh céng


- HS häc thuéc: 1 + 1 = 2;


1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3
<b> c. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b>


Bµi 1: Dựa hình vẽ tự làm bài và nêu


kết quả -Tự làm bài - nêu miệng kết quả


Bi 2: Hớng dẫn cách đặt tính, cách
viết phép tính theo ct dc .


- GVnhận xét nêu kết quả.


- Làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3: Cho HS tự làm và nêu kết quả


<b>3. Củng có- dặn dß:</b>



- Đọc lại bảng cộng 3, đọc thuộc
khơng cần nhìn bảng


<b>Bi chiỊu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Luyện: chữa</b>

<b>Bài kiểm tra </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>

<b>. </b>



<b> *. </b>

HS nắm đợc:


- NhËn biÕt số lợng trong phạm vi 10.


- Nhn biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


<b> - Đáp án và thang điểm</b>


<b>III. Nội dung bài chữa: GV vừa giảng vừa chữa bài cho HS</b>
<b>1. Sè? </b>




ăăă

ăăă

ăăăă



ăăă

ă

ăă



<b> </b>

ăăă

ăăă

ăăăă




<b> 999</b>
<b>2. Số</b>


0 1 2


0 1 2 3 4


4 5 6 7 8


3 4 5 6 7 8 9 10


10 9 8 7 6 5 4


10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0


<b>3. < ; > =</b>


5 < 7 6 > 4 5 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>
<b>5. Sè?</b>


2 hình tam giác hình vuông.
<b>IV. Biểu điểm:</b>


Bi 1: 2 điểm, mỗi lần viết đúng mỗi số : 9; 7; 10; 0 (cho 0,5 điểm.)
Bài 2: 3 điểm, mỗi lần viết đúng thứ tự một dãy số (cho 0, 5 điểm.)
Bài 3: 3 điểm, mỗi lần điền đúng dấu một cột số (cho 1 điểm.)
Bài 4: 1 điểm, điền đúng thứ tự các số( cho 1 điểm.)



Bài

5:

1 điểm, điền đúng một hình (cho 0, 5 điểm.)


<b>Thủ cơng</b>


<b>XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS biết xé, dán hình quả cam.


- Xộ, dỏn c hình quả cam. Đờng xé có thể bị răng ca. Hình dán tơng đối
phẳng, cân đối.


- Rèn luyện cho HS đôi bàn tay khéo léo.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


- MÉu xÐ d¸n hoµn chØnh.


- Giấy thủ cơng, giấy nháp, bút chì, hồ dán,…
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị: </b>


- KiĨm tra sù chuẩn bị của HS.
2. Bài mới:


<b> a. Giới thiệu bài - Ghi tên bµi</b>
<b> b. Híng dÉn häc sinh quan sát </b>
<b>* HS quan sát và nhận xét</b>



- GV hớng dÉn HS quan s¸t mÉu


- HS quan s¸t mẫu và trả lời.


+ Nờu c im ,hỡnh dỏng ca quả cam? - Quả dạng hình hơi trịn bẹp, phình ở
giữa phía trên có cuống và lá, phớa
đáy hơi lừm, khi cam chớn cú mu
vng .


+ Tìm những quả khác có hình dạng


giống quả cam? -Táo, bởi, quýt.


* GV híng dÉn mÉu:


- GV lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh
dấu và vẽ hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Xé rời để lấy hình vng ra.


- Xé 4 góc của hình vng theo đờng vẽ.


<b> * Xé hình lá:</b> - Quan sát theo dõi GV làm mẫu
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ một hình


chữ nhật.


- Xộ hỡnh ch nht ri khi giấy màu.
- Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đờng
vẽ



- XÐ chØnh sưa cho gièng chiÕc l¸.
- GV lật mặt sau cho HS quan sát.
* Xé hình cuống lá:


- Lấy giấy màu xanh, vẽ và xé một hình
chữ nhật,


- Xộ đơi hình chữ nhật, lấy một nửa để
làm cuống lỏ


* GV thao tác bôi hồ, dán quả, cuống
lá lên giấy nền.


c. GV cho HS thùc hµnh - HS thùc hµnh


- HS thùc hành. - Xé dán trên giấy nháp.


- Quan sỏt un nắn giúp đỡ HS cịn lúng
túng .


<b>3. Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học .


- Về nhà: Chuẩn bị giấy thủ công.


<b>Th cụng</b>


<b> </b>

<b>lun: </b>

<b>XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM</b>




<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Học sinh đợc củng cố cách xé, dán hình quả cam.


- Học sinh xé đợc hình quả cam, biết dán hình cho cân đối.
- HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b> - Giấy TC , kéo, hồ dán...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị: </b>


- Gäi 2 häc sinh kĨ những bớc xé
hình tròn ?


<b>2. Bài mới :</b>


a. Giới thiệu bài: Ghi bảng
b. Néi dung:


*Hoạt động 1: Nhắc lại cỏch lm


- GV cho HS nhắc lại qui trình làm - HS nhớ và nhắc lại


+ Vẽ hình vuông có chiều dài mỗi cạnh
là 6 ô


+ Xé theo viền của đờng kẻ



+ Sau khi xé hết ta đợc hình vng


+ Tõ hình vuông ta xé 4 góc theo hình
cong tròn


+ Sau khi xé hết 4 góc ta đợc hình trịn
+ Từ hình trịn ta xé tạo hình quả cam
+ Xé cuống và lá của cam


+ Xếp hình cân đối trớc khi dán
+ Dán bằng hồ mỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV chia nhãm vµ giao viƯc - HS chia làm 8 nhóm
+ Xé, dán hình tròn


+ Trình bày sản phẩm


- GV vừa quan sát vừa hớng dẫn thªm


- GV cho HS trình bày - HS trình bày theo nhóm
- GV nhận xét, đánh giá


<b>3. Cđng cè - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.


- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau


Thứ t ngày 23 tháng 10 năm 2019


<b>Buổi sáng </b>



<b>Toán</b>


<b>Luyên tập</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố bảng cộng, làm tíng cộng trong phạm vi 3, biết biểu thị tình huống
trong tranh bằng phép tính cộng.


- Thuộc bảng cộng, làm tính thành thạo.
- Ham mê học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


<b> - V bi tp, cỏc hình vẽ SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV gọi HS lên đọc


- GV cùng HS nhận xét cho điểm. - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3.
<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu ôn tËp.


<b> b. Híng dÉn HS lµm bài tập</b>


Bài 1: Cho HS quan sát tranh và nêu



yêu cầu - HS nêu yêu cầu.- HS ghi vào bảng con
- 1 HS lên bảng làm


2 + 1 = 3


1 + 2 = 3


Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu.


- HS lên bảng làm


- Lớp làm vào bảng con.
1 2 1
1 1 2
2 3 3


Bµi 3: Ghi đầu bài trên bảng - Nêu yêu cầu: Điền số vào ô trồng
- Gọi HS nêu ví dụ : 1 + ... = 2


- Mét céng mÊy b»ng 2? - Céng 1


- VËy ta ®iÒn sè mÊy? - Sè 1


- Cho HS làm bài, sau đó chữa - Em khác nhận xét
- Ai có nhận xét gì về các kết quả và


phép tính? - Các số đổi chỗ cho nhau nhng kết quả vẫn bằng nhau
Bài 4: Nêu yêu cầu bài tập


- Híng dÉn: 1 b«ng hoa víi 1 bông



hoa là mấy bông hoa? - Là 2 bông hoa


- Ta ®iỊn sè mÊy sau dÊu = - Điền số 2, phép tính còn lại tơng tự.
Bài 5: Nêu yêu cầu bài tập


- Nờu bi theo tranh?


- Ta làm phép tính gì? - 1 bóng trắng với 2 bóng xanh là mấyquả?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Làm và chữa bài. - Làm tính cộng


1 + 2 = 3


1 + 1 = 2


<b> 3. Cñng cè- dặn dò:</b>
- Đọc lại bảng cộng 3.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập
toán. Xem trớc bài 28.


<b>Tiếng Anh</b>


(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>


<b> âm: /</b>

<b>T </b>

<b>/ </b>




(Theo sách thiết kế)
<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiếng việt</b>


<b> LUYệN: âm / </b>

<b>T </b>

<b>/ </b>



(Theo sách thiết kế)
<b>Toán</b>


<b>luyện: Phép cộng trong phạm vi 3</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng, thành lập bảng cộng
trong phạm vi 3


- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Yêu thích môn toán.


<b>II. Đồ dùng dạy- häc.</b>


<b> - Sách giáo khoa, vở bài tập toán, bảng con.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Đếm từ 0 - 3 và ngợc lại - HS lên bảng đếm.
- GV nhận xét kết luận.



<b>2. Bµi míi: </b>


a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài - Nêu lại nội dung bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu


<b> b. Hớng dẫn HS ôn tập:</b>


Bài 1: Số? - HS nêu yêu cầu


- HS lên bảng điền


1 + 2 = 1 + 1 =
2 + 1 = 2 = 1 +
3 = + 3 = +
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - HS nêu yêu cầu


- HS làm bảng con
- 3 HS lên bảng làm


1 2 1 1 …
1 1 2 … 2
- GV và lớp chữa bài 2 3
Bµi 3: Nèi phÐp tính với số thích hợp - HS nêu yêu cầu


- Lớp nối vào vở.
- HS lên bảng nối


1+ 1 1 + 2 2 + 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2 3 4
Bµi 4: ViÕt phép tính thích hợp - HS nêu yêu cầu


- HS viết phép tính vào bảng con
1 + 2 = 3


- GV vµ líp ch· bài
<b>3. Củng có- dặn dò:</b>
- Đọc lại bảng cộng 3.
- NhËn xÐt giê häc
- Híng dÉn vỊ nhµ.


<b> Giáo dục ngoài giờ lên líp</b>


<b> CHỦ ĐỀ 2:</b>

<b>TỰ PHC V NH (TIT 2)</b>



(Soạn vở riêng)


Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2019


<b>Buổi sáng</b>


<b>m nhc</b>


(GV chuyờn ngnh son ging)


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>


<b>âm /</b>

<b>TH </b>

<b>/</b>



(Theo sách thiết kế)


<b>Toán</b>


<b>Phép cộng trong phạm vi 4</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Yêu thích môn toán.


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


<b> - Sỏch giỏo khoa, bảng con, que tính, vở bài tập tốn.</b>
<b>III. Các hot ng dy- hc.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc cho HS lµm: 1+ 1, 2 + 1, 1+ 2 - HS làm, chữa bài- nhận xét
- Đọc thuộc bảng cộng 3 - Cá nhân- cả lớp


- GV nhận xÐt tun dương.
<b>2. Bµi míi</b>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu mục đích, yêu cầu
<b> b. Giảng bài:</b>


*. Giíi thiệu phép cộng - Tự nêu yêu cầu bài toán theo hình vẽ: 3
con chim thêm 1 con chim là mấy con?


- Đợc mấy con chim tất cả? - 4 con


- Nhìn vào hình vẽ nhắc lại - 3 thêm 1 bằng 4
- Viết phép toán ghi lại phÐp tÝnh


trªn


- 3+ 1= 4, đọc lại phép tính.
- Phép cộng 2 + 2, 1 + 3 tiến hành


t¬ng tù.


- Tỉ chøc cho HS ghi nhí céng thøc


céng theo hai chiÒu 3 + 1 = 41 + 3 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>c. Híng dÉn HS lµm bµi tập.</b>


Bài 1: Nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu


- HS tr¶ lêi miƯng


3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- GV ch÷a bài và nhận xét


Bài 2: - HS nêu yêu cầu


- HS làm bảng con



2 3 1 1 1
2 1 2 3 1
4 4 3 4 2
- GV chữa bài và nhận xét


Bài 3: - Nêu yêu cầu: điền dấu thích hợp


- HS làm vào vở
- Híng dÉn mÉu: 2 + 1….3, ®iỊn


dÊu g×, v× sao?


- DÊu = v× 2 + 1 = 3 mà 3 = 3
- Làm các phần còn lại và chữa bài
4 = 1 + 3


4 = 1 + 3
4 = 2 + 2
- GV chấm và chữa bài


Bài 4: Nhìn tranh và cho biết tranh


vẽ gì? - Trên cành có 3 con chim, một con ®ang bay tíi


- Nêu đề tốn? - Tự nêu khác nhau


- Nêu phép tính để diền vào ơ trng
<b>3. Cng c - dn dũ:</b>


- Đọc lại bảng cộng 4.


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ lµm bµi tËp ở vở bài tập
toán. Chuẩn bị giờ học sau.


- 1+ 3 = 4 hay 3 + 1= 4


<b>Bi chiỊu</b>


<b> Tốn</b>


<b>lun </b>

<b>TẬP</b>

<b>: </b>

<b>PhÐp céng trong phạm vi 3</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng, thành lập bảng cộng
trong phạm vi 3.


- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng trong phạm vi 3 một
cách thành thạo.


- Yêu thích môn toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
- GV: S¸ch gi¸o khoa


- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập toán, bảng con.
<b>III. Các hoạt ng dy- hc.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- 2 HS lên bảng tính - 2 HS lên bảng tính - lớp làm bảng con.
1 + 2 2 + 1


- GV nhËn xÐt vµ nhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi: </b>


a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài - Nêu lại nội dung bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu


<b> b. Híng dÉn HS «n tËp:</b>


Bài 1: Trang 31 vở bài tập toán - HS nêu yêu cầu
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài a. 2 + 1 = 3


+ ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp 1 + 2 = 3
+ ViÕt dÊu céng vµo « trèng b. 2 + 1 = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1 + 2 = 3
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 2: Trang 31 vở bài tập toán - HS nêu yêu cầu


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài vào bảng con
- 3 HS lên bảng làm


+ Xỏc nh yờu cu của bài 1 2 1 1 2 1
+ Hớng dẫn đặt tính 1 1 2 1 1 2
+ Tính kết quả và viết số 2 3 3 2 3 3
- GV nhận xột, cha bi



Bài 3: Trang 31 vở bài tập toán


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 2 + 1
+ Tính và điền số thích hợp <b>1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 1 + 2</b>
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 2
- GV nhận xét, chữa bài


- GV vµ líp chà bài
<b>3. Củng c</b> <b>- dặn dò:</b>
- Đọc lại bảng céng 3.
- NhËn xÐt giê häc
- Híng dÉn vỊ nhµ.


<b>TiÕng viƯt</b>


<b>Lun: </b>

<b>ÂM </b>

<b>/</b>

<b>TH</b>

<b>/</b>



(Theo s¸ch thiÕt kÕ)
<b> Tù nhiên và xà hội</b>


<b>Thc hnh: ỏnh rng v ra mặt</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Biết cách đánh răng rửa mặt.
- Đánh răng rửa mặt thành thạo



- Thích vệ sinh cá nhân, vệ sinh răng miệng.
<b>II. §å dïng d¹y- häc.</b>


<b> - Mơ hình hàm răng, bàn chải, chậu, khăn rửa mặt, nớc, cốc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. Khởi động:</b>


- Cho HS ch¬i trò cô bảo


<b> 2. Hot ng 1: Thc hnh đánh răng</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ: </b>


Để bảo vệ răng chúng ta phải làm những
gì?


- ỏnh rng thng xuyờn, khụng n
quỏ núng.


<b> b. Dy HS cỏch ỏnh rng ỳng</b>


- Đa mô hình răng, đâu là mặt trong, mặt


ngoài, mặt nhai của răng? - Lên bảng chỉ và giới thiệu trên môhình.
- H»ng ngµy em quen chải răng nh thÕ


nào? - Một số HS lên làm động tác, emkhác nhận xét bạn
- Bạn nào có cách chải răng đúng? - Có thể làm mẫu


- Làm mẫu động tác đánh răng trên mơ


hình răng, nói các bớc: Chuẩn bị cốc,
nứơc- lấy kem đánh răng- chải răng đúng
cách- súc miệng kĩ - rửa và cất bàn chải.


- Theo dâi.


- Cho HS thực hành cách đánh răng - HS thực hành đánh răng.
<b>*c. Thực hành rửa mặt</b>


- Rửa mặt nh thế nào là đúng cách? Vì


sao? - Rửa mắt trớc.


- Bạn nào rửa cho lớp xem? - Một số em lên rửa mặt, em khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nhận xét
- GV hớng dẫn cách rửa và nói thứ tự rửa:


chuẩn bị khăn, nớc- rửa tay


Sạch lau mặt trớc rồi mới lau nơi khác- vò
khăn, lau tai, cổ- giặt khăn bằng xà phòng,
phơi khăn ra chỗ nắng.


- Theo dâi.


- Cho HS thực hành rửa mặt - Thực hành rửa mặt
- GV quan sát và giúp đỡ những em cũn


lúng túng.



<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- V nhà thực hiện đánh răng, rửa mt
ỳng cỏch


- Nhận xét giờ hoc.


Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2019


<b>Buổi sáng</b>


<b>Th dc</b>


(GV chuyên ngành soạn giảng)


<b>Tiếng Việt (2 tiÕt)</b>


<b>¢m / TR / </b>



Theo s¸ch thiÕt kÕ
<b>To¸n</b>


<b> LUYỆN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4</b>



<b>I. Mơc tiªu. </b>


- Giúp HS luyện tập củng cố cách tÝnh céng trong ph¹m vi 4.


- HS bit thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong ph¹m vi 4 một cách thành thạo.
- HS yêu thích môn học.



<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


- Sách giáo khoa, vở bài tập tốn...
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>


- Gäi 2 häc sinh làm phép tính
- GV nhận xét và tuyên dương


1 + 3 2 + 2
<b> 2. Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu bài - Ghi bảng
<b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.


- HS trả lời nối tiếp


2 + 2 = 3 + 1 = <sub> 1 + 1 = 4 = 3 + </sub><sub>…</sub><sub>. 4 = 1 + </sub><sub>…</sub>
1 + 3 = 2 + 1 = <sub> 1 + 2 = 4 = 2 + </sub><sub>…</sub><sub> 3 = 1 + </sub><sub>…</sub>
- GV nhận xét và tuyên dương


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ - HS nêu yêucầu


chấm - HS lên bảng làm



2 3 1 3 2 3
2 1 3 .... ... ...
<b> 4 4 4 4 4 4</b>


Bài 3: >, <, =? - HS làm bài vào vở BTT


3 = 2 + 1 1 + 2 < 4


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3 < 1 + 3 3 + 1 = 4
3 > 1 + 1 2 + 2 = 4
- GV chấm chữa bài


Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống <b>-</b> HS quan sát tranh sách giáo khoa và trả


lời


3 + 1 = 4


Bài 5: Số? - HS điền và trả lời


2 + 2 = 4
3 + 1 = 4,..
<b>3. Cñng cè - dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.


- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau
<b>Buổi chiều</b>



<b>Ting Vit</b>


<b>luyện: Âm </b>

<b>/ TR/ </b>



(Theo sách thiết kế)
<b>Tự nhiên và xà héi</b>


<b>luyện: đánh răng và rửa mặt</b>



<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Học sinh biết đánh răng và rửa mặt ỳng cỏch.


- Học sinh áp dụng vào việc vệ sinh cá nhân hàng ngày .
- Học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng d¹y - häc.</b>


<b> - Sách giáo khoa, vở bài tập, ...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Trớc khi đánh răng em cần chuẩn bị gì - HS trả lời
- GV và lớp nhận xét và bổ sung


<b> 2. Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu bài: Ghi bảng


- Nêu mục đích yêu cầu, giờ học
<b> b. Hớng dẫn HS ôn luyện</b>
* Hoạt động 1: Đánh răng


- GV cho häc sinh nhắc lại c¸c bíc


chuẩn bị trớc khi đánh răng - Hc sinh nhc li


- Chuẩn bị cốc và nớc sạch


- Lấy kem đánh răng vào bàn chải
- Lần lợt chải mặt ngồi, mặt trong


mỈt nhai
- Sóc miÖng kÜ


- Rửa sạch và cất bàn chải đúng chỗ
- GV cho học sinh thực hành chải răng - Học sinh thực hành


- GV nhận xét, hớng dẫn thêm
* Hoạt động 2: Rửa mặt


- GV cho học sinh nhắc lại các bớc


chuẩn bị trớc khi rửa mặt - Học sinh nhắc lại


<b> - Chuẩn bị khăn và nớc sạch</b>
<b> - Rửa tay sạch tríc khi rưa mỈt</b>


<b> - Dùng hai bàn tay sạch hứng nớc </b>


để rửa mặt


<b> - Lấy khăn mặt lau khô</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> - Giặt khăn bằng xà phòng</b>
- GV cho học sinh thực hành - Học sinh thực hành


- GV nhận xét


<b>3. Củng cố- dặn dß:</b>


- Về nhà thực hiện đánh răng, rửa mặt
đúng cách


- NhËn xÐt giê hoc.


<b>Sinh ho¹t</b>


<b> An ton giao thụng:</b>

<b> Bài 3 </b>

<b>( Soạn vở riêng</b>

<b>)</b>



<b>Kiểm điểm trong tuần</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần.
- Phhương hớng phấn đầu trong tuần 8


<b>II. Néi dung sinh ho¹t</b>
1. GV nhËn xÐt chung:
* Ưu điểm:













* Nhợc điểm:








2. Phơng hớng tuần 8:
- Duy trì sĩ số và nề nếp.


- Phát huy u điểm đã đạt đợc khắc phục nhợc điểm còn tồn tại.
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.


- Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp sạch sẽ.
<b>- </b>Tiếp tục phụ đạo HS đọc viết còn kém.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×