Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.79 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TiÕng viƯt (2 tiÕt)</b>
( Theo sách thiết kế)
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Nhn bit thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
- HS làm bài nghiêm túc, đúng.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - Đề kiểm tra đã in sẵn.</b>
<b>III. Đề kiểm tra:</b>
<b> 1. Sè? </b>
<b>2. Số</b>
2
1 3
4 8
3 6 10
10 7
<b>3. < ; > = ?</b>
5…….7 6…….4
5…….5
9…….6 10…….8 5…….8
2……0 4…… 4
9…….7
<b>4. Viết các số: 4; 7; 2; 9; 1; 10 theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>
<b> </b>
<b>5. Sè?</b>
<b> </b>
… h×nh tam giác hình vuông.
<b>Buổi chiỊu </b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>o c</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ u thơng. Trẻ em
có bổn phận phải lễ phép vâng lời cha mẹ và anh chị em.
- HS biết yêu quý gia đình của mình, yêu thơng anh chị em, quý trọng, vâng lới
ông bà cha mẹ.
- Có ý thức tự giác lễ phép vâng lêi cha mĐ.
* Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cựng cng
ng bo v mụi trng.
<b>II. Đồ dùng dạy- häc.</b>
- Tranh đạo đức sách giáo khoa
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở đồ
dùng học tập?
<b>2. Bµi míi :</b>
a. Giíi thiƯu bµi:
- Nêu u cầu bài học- ghi đầu bài
<b> b. Khởi động </b>
Mục tiêu: Chuẩn bị t thế cho HS
bc vo hc tp c tt.
- Hát bài: Cả nhà thơng nhau. - Cả lớp hát.
c. Kể néi dung tranh bµi 2
- GV treo tranh cho HS quan sát và kể. - HS quan sát .
- Hoạt động nhóm.
Mục tiêu: Kể đợc nội dung từng tranh.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận về nội
dung từng tranh, sau đó đại diện nhóm
lên báo cáo kết quả trớc lớp.
- Theo dâi bỉ sung cho b¹n: bè mĐ
- Híng dÉn con häc, cho con ®i chơi
công viên, mâm cơm đầm ấm.
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh kể trớc lớp
Tranh 1: Bố mẹ hớng dẫn con học
Tranh 2: Bố mẹ đa con đi chơi
Tranh 3: Cảnh gia đình sum hp
Tranh 4: Một bạn trong tổ bán báo Xa
mẹ đang bán báo trên vỉa hè
- GV cho học sinh trả lêi c©u hái
+ Bạn nhỏ nào đợc sống hạnh phúc? + Bạn trong tranh 1, 2, 3
+ Bạn nhỏ nào phải sống xa mẹ ? vì
sao ?
+ B¹n trong tranh 4 vì bạn có hoàn cảnh
éo le.
Kt lun: Chỳng ta thật là hạnh phúc
khi có bố mẹ đợc bố mẹ chăm sóc, vây
…
- GV cho HS liên hệ vào gia đình
mình.
* Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn
chế gia tăng dân số, góp phần cùng
cộng đồng bảo vệ mơi trờng.
- Theo dâi.
- HS liªn hƯ.
d. Đóng vai - Hoạt động nhóm.
Mơc tiªu: Biết ứng xử cho phù hợp với
các tình huống
- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận cách
ứng xử theo một bức tranh, sau đó lên
thể hiện cách ứng xử của nhóm mình
trớc lớp.
- Tù đa ra cách giải qut cđa nhãm
m×nh, nhãm kh¸c bỉ sung cho nhãm
b¹n.
+ Tranh 1: Nói “ Vâng ạ” và làm theo lời
+ Tranh 2: Chào bà và bố mẹ khi đi học
+ Tranh 3 : Xin phép bà đi chơi
+ Tranh 4: Nhận quà bằng 2 tay và nói lời
cám ơn
Kết luËn: C¸c em cã bổn phận phải
vâng lời «ng bµ cha mĐ.
<b>Đạo đức</b>
<b>I . Mơc tiªu.</b>
- HS hiểu rằng mình có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ u thơng,
chăm sóc và mình có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
- Học sinh yêu thơng gia đình mình; u thơng, kính trọng và lễ phép với ông bà,
cha mẹ.
- Häc sinh quý trọng những ngời biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b> - Tranh đạo đức sách giáo khoa</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
- Kể về gia đình của mình ?
- GV và lớp nhận xét
<b>2. Bài mi :</b>
a. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài
- 2 HS lên bảng kể
b. Néi dung «n tËp:
* Hoạt động 1: Kể về gia đình mình
- GV chia nhóm và đa ra yêu cầu - Học sinh thảo luận
+ Kể về gia đình của mình
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh kể trớc lớp
- GV kết luận: Ai cũng có một gia đình
* Hoạt động 2: Kể v gia ỡnh ca bn
- GV đa ra yêu cầu - Học sinh nghe và nhớ
+ K về gia đình của một bạn trong
nhúm
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh kĨ tríc líp
- GV nhËn xÐt, bỉ sung
* Hoạt động 3: Đóng vai theo các tình
huống
- GV chia nhãm vµ đa ra yêu cÇu :
Đóng vai theo tình huống - Học sinh thảo luận và đóng vai
+ Bố mẹ hớng dẫn con chơi đàn
+ Bố mẹ đa con đi về quê thăm ông bà
+ Cảnh gia đình ngồi quây quần bên
mâm cơm
+ Một bạn nhỏ ăn xin bên đờng
- GV cho häc sinh tr×nh bày - Học sinh trình bày cách ứng xử
- GV nhận xét, bổ sung
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nêu lại phần ghi nhớ.
- Về nhà ôn lại bài, xem trớc bài.
<b>Mĩ thuật</b>
(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng, thành lập bảng cộng trong phạm vi
3
- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Yêu thích môn toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - Sách giáo khoa, vở bài tập toán, bảng con, que tính.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Đếm từ 0-3 và ngợc lại - HS lên bảng đếm.
- Tách 3 que tính thành 2 phn tu ý
và nêu kết quả?
- GV nhận xét kÕt ln.
<b>2. Bµi míi: </b>
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài - Nêu lại nội dung bài
*. PhÐp céng 1 + 1 = 2
- Treo bảng gài: Có một con gà thêm
một con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con
gà?
- Nờu li bài tốn, và trả lời: Có một con
gà thêm một con gà đợc hai con gà .
- Vậy 1 thêm 1 bằng mấy? - Nêu: một thêm một bằng hai .
- Cho thao tác trên que tính . - Thao tác trên que tính - Nhắc lại
- Hớng dẫn viết: một thêm một bằng
hai: 1 + 1 = 2
Dấu + gọi là cộng
- Đọc cá nhân, cả lớp .
- Cho HS ghép phép tính - Ghép trên bảng cài
- Vậy một cộng một b»ng mÊy? - Nªu: mét céng mét b»ng hai.
*. PhÐp céng 1 + 2= 3
- Tiến hành tơng tự hoạt động 1
<b>*. Phép cộng: 1+ 2 = 3, 2 + 1 = 3</b>
- Quan sát sách giáo khoa hai chm
tròn thêm một chấm tròn là mÊy? - ... ba chÊm trßn
- Thay b»ng phÐp tÝnh? - Nªu: 2 + 1 = 3
mấy, thay bằng phép tính gì? - ...là 3 ; 1 + 2 = 3
- Nhận xét 2 phép tính trên? - Kết quả bằng nhau, chỉ đổi chỗ 2 số
- Chỉ ton b phộp tớnh ó hỡnh thnh
và nói: đây là những phép tính gì?
* HDHS học thuộc công thức
- PhÐp tÝnh céng
- HS häc thuéc: 1 + 1 = 2;
1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3
<b> c. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b>
Bµi 1: Dựa hình vẽ tự làm bài và nêu
kết quả -Tự làm bài - nêu miệng kết quả
Bi 2: Hớng dẫn cách đặt tính, cách
viết phép tính theo ct dc .
- GVnhận xét nêu kết quả.
- Làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3: Cho HS tự làm và nêu kết quả
<b>3. Củng có- dặn dß:</b>
- Đọc lại bảng cộng 3, đọc thuộc
khơng cần nhìn bảng
<b>Bi chiỊu </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- NhËn biÕt số lợng trong phạm vi 10.
- Nhn biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - Đáp án và thang điểm</b>
<b>III. Nội dung bài chữa: GV vừa giảng vừa chữa bài cho HS</b>
<b>1. Sè? </b>
<b> 999</b>
<b>2. Số</b>
0 1 2
0 1 2 3 4
4 5 6 7 8
3 4 5 6 7 8 9 10
10 9 8 7 6 5 4
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
<b>3. < ; > =</b>
5 < 7 6 > 4 5 = 5
<b> </b>
<b>5. Sè?</b>
2 hình tam giác hình vuông.
<b>IV. Biểu điểm:</b>
Bi 1: 2 điểm, mỗi lần viết đúng mỗi số : 9; 7; 10; 0 (cho 0,5 điểm.)
Bài 2: 3 điểm, mỗi lần viết đúng thứ tự một dãy số (cho 0, 5 điểm.)
Bài 3: 3 điểm, mỗi lần điền đúng dấu một cột số (cho 1 điểm.)
Bài 4: 1 điểm, điền đúng thứ tự các số( cho 1 điểm.)
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS biết xé, dán hình quả cam.
- Xộ, dỏn c hình quả cam. Đờng xé có thể bị răng ca. Hình dán tơng đối
phẳng, cân đối.
- Rèn luyện cho HS đôi bàn tay khéo léo.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
- MÉu xÐ d¸n hoµn chØnh.
- Giấy thủ cơng, giấy nháp, bút chì, hồ dán,…
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1. KiĨm tra bµi cị: </b>
- KiĨm tra sù chuẩn bị của HS.
2. Bài mới:
<b> a. Giới thiệu bài - Ghi tên bµi</b>
<b> b. Híng dÉn häc sinh quan sát </b>
<b>* HS quan sát và nhận xét</b>
- GV hớng dÉn HS quan s¸t mÉu
- HS quan s¸t mẫu và trả lời.
+ Nờu c im ,hỡnh dỏng ca quả cam? - Quả dạng hình hơi trịn bẹp, phình ở
giữa phía trên có cuống và lá, phớa
đáy hơi lừm, khi cam chớn cú mu
vng .
+ Tìm những quả khác có hình dạng
giống quả cam? -Táo, bởi, quýt.
* GV híng dÉn mÉu:
- GV lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh
dấu và vẽ hình vng.
- Xé rời để lấy hình vng ra.
- Xé 4 góc của hình vng theo đờng vẽ.
<b> * Xé hình lá:</b> - Quan sát theo dõi GV làm mẫu
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ một hình
chữ nhật.
- Xộ hỡnh ch nht ri khi giấy màu.
- Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đờng
vẽ
- XÐ chØnh sưa cho gièng chiÕc l¸.
- GV lật mặt sau cho HS quan sát.
* Xé hình cuống lá:
- Lấy giấy màu xanh, vẽ và xé một hình
chữ nhật,
- Xộ đơi hình chữ nhật, lấy một nửa để
làm cuống lỏ
* GV thao tác bôi hồ, dán quả, cuống
lá lên giấy nền.
c. GV cho HS thùc hµnh - HS thùc hµnh
- HS thùc hành. - Xé dán trên giấy nháp.
- Quan sỏt un nắn giúp đỡ HS cịn lúng
túng .
<b>3. Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học .
- Về nhà: Chuẩn bị giấy thủ công.
<b>Th cụng</b>
<b>I . Mơc tiªu.</b>
- Học sinh đợc củng cố cách xé, dán hình quả cam.
- Học sinh xé đợc hình quả cam, biết dán hình cho cân đối.
- HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b> - Giấy TC , kéo, hồ dán...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị: </b>
- Gäi 2 häc sinh kĨ những bớc xé
hình tròn ?
<b>2. Bài mới :</b>
a. Giới thiệu bài: Ghi bảng
b. Néi dung:
*Hoạt động 1: Nhắc lại cỏch lm
- GV cho HS nhắc lại qui trình làm - HS nhớ và nhắc lại
+ Vẽ hình vuông có chiều dài mỗi cạnh
là 6 ô
+ Xé theo viền của đờng kẻ
+ Sau khi xé hết ta đợc hình vng
+ Tõ hình vuông ta xé 4 góc theo hình
cong tròn
+ Sau khi xé hết 4 góc ta đợc hình trịn
+ Từ hình trịn ta xé tạo hình quả cam
+ Xé cuống và lá của cam
+ Xếp hình cân đối trớc khi dán
+ Dán bằng hồ mỏng
- GV chia nhãm vµ giao viƯc - HS chia làm 8 nhóm
+ Xé, dán hình tròn
+ Trình bày sản phẩm
- GV vừa quan sát vừa hớng dẫn thªm
- GV cho HS trình bày - HS trình bày theo nhóm
- GV nhận xét, đánh giá
<b>3. Cđng cè - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Củng cố bảng cộng, làm tíng cộng trong phạm vi 3, biết biểu thị tình huống
trong tranh bằng phép tính cộng.
- Thuộc bảng cộng, làm tính thành thạo.
- Ham mê học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - V bi tp, cỏc hình vẽ SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV gọi HS lên đọc
- GV cùng HS nhận xét cho điểm. - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3.
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu ôn tËp.
<b> b. Híng dÉn HS lµm bài tập</b>
Bài 1: Cho HS quan sát tranh và nêu
yêu cầu - HS nêu yêu cầu.- HS ghi vào bảng con
- 1 HS lên bảng làm
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu.
- HS lên bảng làm
- Lớp làm vào bảng con.
1 2 1
1 1 2
2 3 3
Bµi 3: Ghi đầu bài trên bảng - Nêu yêu cầu: Điền số vào ô trồng
- Gọi HS nêu ví dụ : 1 + ... = 2
- Mét céng mÊy b»ng 2? - Céng 1
- VËy ta ®iÒn sè mÊy? - Sè 1
- Cho HS làm bài, sau đó chữa - Em khác nhận xét
- Ai có nhận xét gì về các kết quả và
phép tính? - Các số đổi chỗ cho nhau nhng kết quả vẫn bằng nhau
Bài 4: Nêu yêu cầu bài tập
- Híng dÉn: 1 b«ng hoa víi 1 bông
hoa là mấy bông hoa? - Là 2 bông hoa
- Ta ®iỊn sè mÊy sau dÊu = - Điền số 2, phép tính còn lại tơng tự.
Bài 5: Nêu yêu cầu bài tập
- Nờu bi theo tranh?
- Ta làm phép tính gì? - 1 bóng trắng với 2 bóng xanh là mấyquả?
- Làm và chữa bài. - Làm tính cộng
1 + 2 = 3
1 + 1 = 2
<b> 3. Cñng cè- dặn dò:</b>
- Đọc lại bảng cộng 3.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập
toán. Xem trớc bài 28.
<b>Tiếng Anh</b>
(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Buổi chiều</b>
<b>Tiếng việt</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng, thành lập bảng cộng
trong phạm vi 3
- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Yêu thích môn toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- häc.</b>
<b> - Sách giáo khoa, vở bài tập toán, bảng con.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>
- Đếm từ 0 - 3 và ngợc lại - HS lên bảng đếm.
- GV nhận xét kết luận.
<b>2. Bµi míi: </b>
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài - Nêu lại nội dung bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu
<b> b. Hớng dẫn HS ôn tập:</b>
Bài 1: Số? - HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng điền
1 + 2 = 1 + 1 =
2 + 1 = 2 = 1 +
3 = + 3 = +
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con
- 3 HS lên bảng làm
1 2 1 1 …
1 1 2 … 2
- GV và lớp chữa bài 2 3
Bµi 3: Nèi phÐp tính với số thích hợp - HS nêu yêu cầu
- Lớp nối vào vở.
- HS lên bảng nối
1+ 1 1 + 2 2 + 1
2 3 4
Bµi 4: ViÕt phép tính thích hợp - HS nêu yêu cầu
- HS viết phép tính vào bảng con
1 + 2 = 3
- GV vµ líp ch· bài
<b>3. Củng có- dặn dò:</b>
- Đọc lại bảng cộng 3.
- NhËn xÐt giê häc
- Híng dÉn vỊ nhµ.
<b> Giáo dục ngoài giờ lên líp</b>
(Soạn vở riêng)
<b>m nhc</b>
(GV chuyờn ngnh son ging)
<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Yêu thích môn toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - Sỏch giỏo khoa, bảng con, que tính, vở bài tập tốn.</b>
<b>III. Các hot ng dy- hc.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc cho HS lµm: 1+ 1, 2 + 1, 1+ 2 - HS làm, chữa bài- nhận xét
- Đọc thuộc bảng cộng 3 - Cá nhân- cả lớp
- GV nhận xÐt tun dương.
<b>2. Bµi míi</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu mục đích, yêu cầu
<b> b. Giảng bài:</b>
*. Giíi thiệu phép cộng - Tự nêu yêu cầu bài toán theo hình vẽ: 3
con chim thêm 1 con chim là mấy con?
- Nhìn vào hình vẽ nhắc lại - 3 thêm 1 bằng 4
- Viết phép toán ghi lại phÐp tÝnh
trªn
- 3+ 1= 4, đọc lại phép tính.
- Phép cộng 2 + 2, 1 + 3 tiến hành
t¬ng tù.
- Tỉ chøc cho HS ghi nhí céng thøc
céng theo hai chiÒu 3 + 1 = 41 + 3 = 4
<b>c. Híng dÉn HS lµm bµi tập.</b>
Bài 1: Nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu
- HS tr¶ lêi miƯng
3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- GV ch÷a bài và nhận xét
Bài 2: - HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con
2 3 1 1 1
2 1 2 3 1
4 4 3 4 2
- GV chữa bài và nhận xét
Bài 3: - Nêu yêu cầu: điền dấu thích hợp
- HS làm vào vở
- Híng dÉn mÉu: 2 + 1….3, ®iỊn
dÊu g×, v× sao?
- DÊu = v× 2 + 1 = 3 mà 3 = 3
- Làm các phần còn lại và chữa bài
4 = 1 + 3
4 = 1 + 3
4 = 2 + 2
- GV chấm và chữa bài
Bài 4: Nhìn tranh và cho biết tranh
vẽ gì? - Trên cành có 3 con chim, một con ®ang bay tíi
- Nêu đề tốn? - Tự nêu khác nhau
- Nêu phép tính để diền vào ơ trng
<b>3. Cng c - dn dũ:</b>
- Đọc lại bảng cộng 4.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp ở vở bài tập
toán. Chuẩn bị giờ học sau.
- 1+ 3 = 4 hay 3 + 1= 4
<b>Bi chiỊu</b>
<b> Tốn</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng, thành lập bảng cộng
trong phạm vi 3.
- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng trong phạm vi 3 một
cách thành thạo.
- Yêu thích môn toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
- GV: S¸ch gi¸o khoa
- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập toán, bảng con.
<b>III. Các hoạt ng dy- hc.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2 HS lên bảng tính - 2 HS lên bảng tính - lớp làm bảng con.
1 + 2 2 + 1
- GV nhËn xÐt vµ nhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi: </b>
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài - Nêu lại nội dung bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu
<b> b. Híng dÉn HS «n tËp:</b>
Bài 1: Trang 31 vở bài tập toán - HS nêu yêu cầu
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài a. 2 + 1 = 3
+ ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp 1 + 2 = 3
+ ViÕt dÊu céng vµo « trèng b. 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2: Trang 31 vở bài tập toán - HS nêu yêu cầu
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài vào bảng con
- 3 HS lên bảng làm
+ Xỏc nh yờu cu của bài 1 2 1 1 2 1
+ Hớng dẫn đặt tính 1 1 2 1 1 2
+ Tính kết quả và viết số 2 3 3 2 3 3
- GV nhận xột, cha bi
Bài 3: Trang 31 vở bài tập toán
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 2 + 1
+ Tính và điền số thích hợp <b>1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 1 + 2</b>
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 2
- GV nhận xét, chữa bài
- GV vµ líp chà bài
<b>3. Củng c</b> <b>- dặn dò:</b>
- Đọc lại bảng céng 3.
- NhËn xÐt giê häc
- Híng dÉn vỊ nhµ.
<b>TiÕng viƯt</b>
(Theo s¸ch thiÕt kÕ)
<b> Tù nhiên và xà hội</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Biết cách đánh răng rửa mặt.
- Đánh răng rửa mặt thành thạo
- Thích vệ sinh cá nhân, vệ sinh răng miệng.
<b>II. §å dïng d¹y- häc.</b>
<b> - Mơ hình hàm răng, bàn chải, chậu, khăn rửa mặt, nớc, cốc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Khởi động:</b>
- Cho HS ch¬i trò cô bảo
<b> 2. Hot ng 1: Thc hnh đánh răng</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ: </b>
Để bảo vệ răng chúng ta phải làm những
gì?
- ỏnh rng thng xuyờn, khụng n
quỏ núng.
<b> b. Dy HS cỏch ỏnh rng ỳng</b>
- Đa mô hình răng, đâu là mặt trong, mặt
ngoài, mặt nhai của răng? - Lên bảng chỉ và giới thiệu trên môhình.
- H»ng ngµy em quen chải răng nh thÕ
nào? - Một số HS lên làm động tác, emkhác nhận xét bạn
- Bạn nào có cách chải răng đúng? - Có thể làm mẫu
- Làm mẫu động tác đánh răng trên mơ
- Theo dâi.
- Cho HS thực hành cách đánh răng - HS thực hành đánh răng.
<b>*c. Thực hành rửa mặt</b>
- Rửa mặt nh thế nào là đúng cách? Vì
sao? - Rửa mắt trớc.
- Bạn nào rửa cho lớp xem? - Một số em lên rửa mặt, em khác
nhận xét
- GV hớng dẫn cách rửa và nói thứ tự rửa:
chuẩn bị khăn, nớc- rửa tay
Sạch lau mặt trớc rồi mới lau nơi khác- vò
khăn, lau tai, cổ- giặt khăn bằng xà phòng,
phơi khăn ra chỗ nắng.
- Theo dâi.
- Cho HS thực hành rửa mặt - Thực hành rửa mặt
- GV quan sát và giúp đỡ những em cũn
lúng túng.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- V nhà thực hiện đánh răng, rửa mt
ỳng cỏch
- Nhận xét giờ hoc.
<b>Th dc</b>
(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tiếng Việt (2 tiÕt)</b>
Theo s¸ch thiÕt kÕ
<b>To¸n</b>
<b>I. Mơc tiªu. </b>
- Giúp HS luyện tập củng cố cách tÝnh céng trong ph¹m vi 4.
- HS bit thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong ph¹m vi 4 một cách thành thạo.
- HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
- Sách giáo khoa, vở bài tập tốn...
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>
- Gäi 2 häc sinh làm phép tính
- GV nhận xét và tuyên dương
1 + 3 2 + 2
<b> 2. Bµi míi:</b>
a. Giới thiệu bài - Ghi bảng
<b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.
- HS trả lời nối tiếp
2 + 2 = 3 + 1 = <sub> 1 + 1 = 4 = 3 + </sub><sub>…</sub><sub>. 4 = 1 + </sub><sub>…</sub>
1 + 3 = 2 + 1 = <sub> 1 + 2 = 4 = 2 + </sub><sub>…</sub><sub> 3 = 1 + </sub><sub>…</sub>
- GV nhận xét và tuyên dương
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ - HS nêu yêucầu
chấm - HS lên bảng làm
2 3 1 3 2 3
2 1 3 .... ... ...
<b> 4 4 4 4 4 4</b>
Bài 3: >, <, =? - HS làm bài vào vở BTT
3 = 2 + 1 1 + 2 < 4
+
3 < 1 + 3 3 + 1 = 4
3 > 1 + 1 2 + 2 = 4
- GV chấm chữa bài
Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống <b>-</b> HS quan sát tranh sách giáo khoa và trả
lời
3 + 1 = 4
Bài 5: Số? - HS điền và trả lời
2 + 2 = 4
3 + 1 = 4,..
<b>3. Cñng cè - dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.
- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau
<b>Buổi chiều</b>
<b>Ting Vit</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Tự nhiên và xà héi</b>
<b>I . Mơc tiªu.</b>
- Học sinh biết đánh răng và rửa mặt ỳng cỏch.
- Học sinh áp dụng vào việc vệ sinh cá nhân hàng ngày .
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng d¹y - häc.</b>
<b> - Sách giáo khoa, vở bài tập, ...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1. KiĨm tra bµi cị :</b>
- Trớc khi đánh răng em cần chuẩn bị gì - HS trả lời
- GV và lớp nhận xét và bổ sung
<b> 2. Bµi míi:</b>
a. Giới thiệu bài: Ghi bảng
- GV cho häc sinh nhắc lại c¸c bíc
chuẩn bị trớc khi đánh răng - Hc sinh nhc li
- Chuẩn bị cốc và nớc sạch
- Lấy kem đánh răng vào bàn chải
- Lần lợt chải mặt ngồi, mặt trong
mỈt nhai
- Sóc miÖng kÜ
- Rửa sạch và cất bàn chải đúng chỗ
- GV cho học sinh thực hành chải răng - Học sinh thực hành
- GV nhận xét, hớng dẫn thêm
* Hoạt động 2: Rửa mặt
- GV cho học sinh nhắc lại các bớc
chuẩn bị trớc khi rửa mặt - Học sinh nhắc lại
<b> - Chuẩn bị khăn và nớc sạch</b>
<b> - Rửa tay sạch tríc khi rưa mỈt</b>
<b> - Dùng hai bàn tay sạch hứng nớc </b>
<b> - Lấy khăn mặt lau khô</b>
<b> - Giặt khăn bằng xà phòng</b>
- GV cho học sinh thực hành - Học sinh thực hành
- GV nhận xét
<b>3. Củng cố- dặn dß:</b>
- Về nhà thực hiện đánh răng, rửa mặt
đúng cách
- NhËn xÐt giê hoc.
<b>Sinh ho¹t</b>
<b> An ton giao thụng:</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Hc sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần.
- Phhương hớng phấn đầu trong tuần 8
<b>II. Néi dung sinh ho¹t</b>
1. GV nhËn xÐt chung:
* Ưu điểm:
* Nhợc điểm:
2. Phơng hớng tuần 8:
- Duy trì sĩ số và nề nếp.
- Phát huy u điểm đã đạt đợc khắc phục nhợc điểm còn tồn tại.
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp sạch sẽ.
<b>- </b>Tiếp tục phụ đạo HS đọc viết còn kém.