Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án lớp 1E_Tuần 23_GV: Nguyễn Thị Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.29 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 23</b>



<b>Thứ hai ngày 5 tháng 2 năm 2018</b>


<b>Chào cờ</b>


<b>Tập trung tồn trường</b>


<b>Tốn</b>


<b>VẼ ĐOẠN THẲNG CĨ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng- ti- mét để
vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


- Học sinh có kĩ năng vẽ đoạn thẳng.
- Học sinh yêu thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK, thước có chia vạch cm.
- HS : SGK, thước có chia vạch cm.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát


<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh


Tính : 14 cm + 4 cm = 19 cm - 5 cm =


<b>33’ C. Bài mới</b>



1. GTB + Ghi bảng


2. N i dungộ


* Hoạt động 1: Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng


- GV hướng dẫn học sinh vẽ - Học sinh nghe và nhớ
+ Đọc kĩ yêu cầu: Vẽ đoạn thẳng AB dài 4


cm


+ Nhớ được độ dài đoạn thẳng cần vẽ ( 4cm)
+ Đặt thước có chia vạch xăng ti mét lên tờ
giấy trắng, tay trái giữ thước


+ Tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với
vạch số 0, chấm 1 điểm trùng với vạch số 4
+ Dùng thước nối điểm ở vạch số 0 với điểm
ở vạch số 4, thẳng theo mép thước.


+ Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B
bên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta được đoạn
thẳng AB có độ dài 4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài



+ Nhớ được độ dài đoạn thẳng cần vẽ
+ Vẽ đoạn thẳng


Bài 2


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc bài toán Bài giải


+ Nêu tóm tắt Cả hai đoạn thẳng dài là :


+ Tìm hiểu bài tốn 5 + 3 = 8 ( cm )


+ Nhắc lại các bước giải toán Đáp số : 8 cm
+ Trình bày bài giải


Bài 3


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài


+ Nhớ được độ dài đoạn thẳng cần vẽ
+ Vẽ đoạn thẳng


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị</b>.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.



<b>Tiếng Việt</b>


<b>VẦN /IÊM/, /IÊP/, /ƯƠM/, /ƯƠP/.</b>


<b>STK trang 214, tập hai- SGK trang 110-111 tập hai.</b>


<b>Tư nhiên và xã hội</b>
<b>CÂY HOA (GDKNS)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết kể tên một số cây hoa và nơi sống của chúng. Biết quan sát, phân
biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa. Nói được ích lợi của việc trồng
hoa.


- Học sinh kể tên hoa và nói được các bộ phận của hoa chính xác.


- GDHS có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, không bẻ cây, hái hoa nơi
công cộng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK, một số cây hoa.
- HS : SGK, một số cây hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Ăn rau có lợi ích gì ?


<b>28’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng


2. N i dungộ


* Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét


- GV chia nhóm và hướng dẫn - Học sinh chia nhóm và thảo
luận


+ Quan sát cây hoa


+ Chỉ rõ đâu là rễ, thân, lá, hoa


+ Các cây hoa có đặc điểm gì khiến cho ai
cũng thích ngắm, thích nhìn ?


+ Các các cây hoa có sự khác nhau như thế
nào ( màu sắc, hương thơm...) ?


- GV cho học sinh trình bày - Đại diện lên trình bày
- GV nhận xét, kết luận: Các cây hoa đều


có rễ, thân, lá, hoa. Có nhiều loại hoa khác
nhau, mỗi loại hoa có màu sắc, hương
thơm, hình dáng khác nhau... Có loại hoa
màu sắc đẹp, có loại hoa có hương thơm,
có loại hoa vừa có sắc đẹp vừa có hương
thơm.


* Hoạt động 2: Làm việc với SGK


- GV cho học sinh giở SGK - HS quan sát tranh, đọc và


TLCH


- GV gọi học sinh trả lời các câu hỏi - Học sinh trả lời
- GV cho học sinh thảo luận với nội dung


+ Kể tên các loại hoa có trong SGK + Hoa hồng, hoa dâm bụt, hoa
mua, hoa loa kèn, hoa cúc...
+ Kể tên các loại hoa khác mà em biết + HS kể tên hoa có ở địa


phương


+ Hoa được dùng để làm gì ? + Để trang trí, làm cảnh, làm
nước hoa...


- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV nhận xét, kết luận


* Hoạt động 3: Chơi trò chơi


- GV hướng dẫn, phổ biến luật chơi
+ Bất cứ 1 HS nào lên bảng đều bị bịt mắt
+ GV đã chuẩn bị sẵn hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ HS đó sẽ phải đốn xem đó là hoa gì.


- GV cho học sinh chơi - Học sinh chơi vui vẻ
- GV nhận xét, kết luận


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị</b>.
- Tóm tắt nội dung bài.



- GV nhận xét giờ học.


<b>Đạo đức</b>


<b>ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH ( GDKNS )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu rằng phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường khơng có vỉa hè thì
phải đi sát lề đường. Khi qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu
và đi vào vạch qui định. Đi bộ đúng qui định là đảm bảo an toàn cho bản thân
và cho mọi người.


- Học sinh thực hiện đi bộ đúng qui định.


- GDHS kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy
định.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK
- HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh


Kể những hành vi nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn.


<b>29’ B. Bài mới</b>



1 . GTB + Ghi bảng


2. N i dungộ


* Hoạt động 1: Làm bài tập 1


- GV cho học sinh quan sát tranh SGK - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ Ở thành phố, khi đi bộ phải đi ở phần + Ở thành phố, khi đi bộ cần đi trên vỉa hè
đường nào ? Tại sao ?


+ Ở nông thôn, khi đi bộ phải đi ở
phần


+ Ở nông thôn, khi đi bộ cần đi sát lề đường
đường nào ? Tại sao ?


+ Khi qua đường cần lưu ý điều gì ? + Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của
đèn tín hiệu và đi vào vạch qui định.
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày


- GV nhận xét, kết luận
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Quan sát tranh SGK Tranh 1: Đi bộ đúng qui định
+ Tranh nào đi đúng qui định ? Tranh


nào đi khơng đúng qui định ? Vì sao ?


Tranh 2: Bạn nhỏ chạy sang đường là sai


Tranh 3: Hai bạn sang đường đúng qui định
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm lên trình bày


- GV nhận xét, chữa bài


* Hoạt động 3: Chơi trò chơi “ Qua
đường ”


- GV hướng dẫn chơi - Học sinh nghe và nhớ
+ Đi qua ngã tư có vạch qui định cho


người đi bộ


+ Học sinh vào các nhóm: người đi bộ,
ngưịi đi xe ô tô, đi xe máy, xe đạp...
+ Mỗi nhóm này đều có mặt ở 4 phần
đường của ngã tư


+ Người điều khiển giơ đèn đỏ thì phải
dừng lại, giơ đèn xanh thì được đi
+ Ai phạm luật thì bị phạt


- GV cho học sinh chơi - Học sinh chơi
- GV nhận xét, kết luận


<b>2’ C. Củng cố - Dặn dị.</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.



<b>Tiếng Việt</b>


<b>VẦN /IÊM/, /IÊP/, /ƯƠM/, /ƯƠP/.</b>
<b>Ôn việc , việc</b>


<b>Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2018</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>VẦN /ENG/, /EC/, /ONG/, /OC/, /ÔNG/, /ÔC/.</b>
<b>STK trang 217, tập hai - SGK trang 112-113, tập hai.</b>


<b>Toán</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh được củng cố đọc, viết, đếm các số đến 20. Phép cộng trong phạm
vi 20. Giải tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Học sinh u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát


<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh


Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm.


<b>33’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ


Bài 1 - HS nêu yêu cầu


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đếm các số từ 1 đến 20


+ Viết các số từ 1 đến 20 vào ô trống <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>


6 7 8 9 10


11 12 13 14 15
16 17 18 19 20
Bài 2


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài


+ Nhẩm tính kết quả phép tính
+ Điền số thích hợp vào ơ trống


+ 2 + 3


+ 1 + 2
+ 3 + 2


Bài 3


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc bài tốn Bài giải


+ Nêu tóm tắt Hộp bút có tất cả số cái bút là :
+ Tìm hiểu bài toán 12 + 3 = 15 ( cái bút )
+ Trình bày bài giải Đáp số : 15 cái bút
Bài 4


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài


+ Xác định mối liên quan giữa số trên, số
dưới, số giữa để tìm số cần điền thích hợp
+ Tính và điền số


1 2 3 4 5 6


14 15 16 17 18 19


11 13 15


14 15 17


15 18 20


13



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4 1 7 5 2 0
16 13 19 17 14 12


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dò</b>.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Thể dục</b>


<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh được học bài thể dục và chơi trò chơi vận động .


- HS thực hiện đúng các động tác. Yêu cầu học sinh tập hợp đúng, nhanh, trật
tự và tham gia vào trò chơi chủ động hơn.


- HS u thích mơn học.


<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trường an toàn, sạch sẽ.
- Phương tiện : Còi, giáo án...


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b> 7’ A. Phần mở đầu :</b>


- HS tập trung, xếp thành 2 hàng dọc, khởi động.
- GV phổ biến nội dung buổi tập



<b>20’ B. Phần cơ bản:</b>


* Hoạt động 1: Khởi động


- GV cho HS đứng vỗ tay và hát.


- Dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 - 40 m
- GV cho lớp trưởng điều khiển.


* Hoạt động 2 : Học bài thể dục phát triển chung
- GV cho học sinh nhắc lại bài thể dục


- Học sinh tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng
- GV quan sát , nhận xét bài tập của học sinh
* Hoạt động 3 : Nhắc lại cách điểm số


- GV cho học sinh nhắc lại cách điểm số


- Học sinh tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng
- GV quan sát , nhận xét bài tập của học sinh


* Hoạt động 4 : Ơn trị chơi: “Chuyền bóng tiếp sức, Diệt các con vật có hại ”
-Giáo viên hướng dẫn trò chơi .


- Cho học sinh chơi 1, 2 lần.


- Học sinh thực hành chơi dưới sự chỉ đạo của giáo viên hoặc lớp trưởng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho học sinh tập những động tác hồi sức.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2, 1- 2 .
- Đứng vỗ tay và hát.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>VẦN /ENG/, /EC/, /ONG/, /OC/, /ÔNG/, /ÔC/.</b>
<b>Ôn việc , việc</b>


<b> Tốn</b>


<b>ƠN VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh được củng cố cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Học sinh vẽ đoạn thẳng nhanh, đúng.


- Học sinh u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, VBT, thước có chia vạch cm.
- HS : VBT, thước có chia vạch cm.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát


<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 6 cm.



<b>33’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ


Bài 1


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài


+ Nhớ được độ dài đoạn thẳng cần vẽ
+ Vẽ đoạn thẳng


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc bài toán a. Bài giải


+ Nêu tóm tắt Cả hai đoạn thẳng dài là :


+ Tìm hiểu bài tốn 5 + 4 = 9 ( cm )


+ Trình bày bài giải Đáp số : 9 cm


+ Vẽ đoạn thẳng AB, BC b. HS vẽ đoạn thẳng AB, BC
- GV nhận xét, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV hướng dẫn học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài


+ Nhớ được độ dài đoạn thẳng cần vẽ
+ Vẽ đoạn thẳng


- GV nhận xét, chữa bài


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị</b>.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Thứ tư ngày 7 tháng 2 năm 2018</b>


<b>Toán</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS được củng cố kĩ năng cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20.
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Giải tốn có lời văncó nội dung hình học.
- Học sinh làm tính, giải tốn nhanh, đúng.


- Học sinh u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK, thước có chia vạch cm.
- HS : SGK, thước có chia vạch cm


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát


<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Tính : 14 + 5 15 + 3


<b>33’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng


2. N i dungộ


Bài 1


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài a. 12 + 3 = 15 15 + 4 = 19
+ Nhắc lại cách nhẩm tính 15 - 3 = 12 19 - 4 = 15
+ Nhẩm tính và viết kết quả vào ô trống b. 11 + 4 + 2 = 17 19 - 5 - 4 = 10
Bài 2


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài a. 14 11 15
+ Xác định số lớn nhất, số bé nhất trong dãy


+ Khoanh vào số bé nhất, số lớn nhất b. 17 13 19
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3



- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


18


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Đọc yêu cầu của bài


+ Xác định độ dài của đoạn thẳng
+ Nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng
+ Vẽ đoạn thẳng theo yêu cầu
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc bài tốn


Bài giải


+ Nêu tóm tắt Đoạn thẳng AC dài là :


+ Tìm hiểu bài tốn 3 + 6 = 9 ( cm )


+ Trình bày bài giải Đáp số : 9 cm


- GV nhận xét, chữa bài


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị</b>.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.



<b>Thủ công</b>


<b>KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết cách kẻ các đoạn thẳng cách đều.


- Học sinh sử dụng bút chì, thước kẻ kẻ các đoạn thẳng cách đều.
- Học sinh yêu thích mơn học .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK, thước kẻ, bút chì.
- HS : SGK, thước kẻ, bút chì.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh


- Thao tác cầm kéo và cắt một đường thẳng.


<b>29’ B. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ


* Hoạt động 1: Hướng dẫn QS, nhận xét


- GV treo hình vẽ mẫu lên bảng - Học sinh quan sát , nhận xét
+ Hai đầu đoạn thẳng có gì ? + Có hai điểm A, B



+ Hai đoạn thẳng AB, CD cách đều mấy ô? + Cách nhau 2 ô


+ Những vật nào có 2 đoạn thẳng cách đều? + Hai cạnh của bảng, cửa sổ, cửa ra vào,...
- GV nhận xét và kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV hướng dẫn mẫu - Học sinh quan sát và nhớ
Bước 1 : Vẽ đoạn thẳng


- Lấy 2 điểm A, B bất kì trên cùng một dịng
kẻ ngang


- Đặt thước kẻ qua 2 điểm A, B. Giữ thước
cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút dựa
vào cạnh thước, đầu bút tì trên giấy vạch
nối từ điểm A sang điểm B


Bước 2 : Kẻ hai đoạn thẳng cách đều
- Trên mặt giấy kẻ ô, ta kẻ đoạn thẳng AB
- Từ điểm A và điểm B cùng đếm xuống
phía dưới 2 hay 3 ô tùy ý. Đánh dấu điểm C
và D. Sau đó nối C với D được đoạn thẳng
CD cách đều với AB.


- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
* Hoạt động 3 : Thực hành


- GV cho học sinh thực hành kẻ - Học sinh làm cá nhân
- GV quan sát , hướng dẫn thêm



<b>2’ C. Củng cố - Dặn dị.</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>VẦN /UNG/, /UC/, /ƯNG/, /ƯC/.</b>


<b>STK trang 221, tập hai, SGK trang 114-115 tập hai.</b>


<b> Thủ cơng</b>


<b>ƠN KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh được củng cố cách kẻ các đoạn thẳng cách đều.


- Học sinh biết sử dụng bút chì, thước kẻ để kẻ các đoạn thẳng cách đều.
- Học sinh yêu thích môn học .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK, thước kẻ, bút chì.
- HS : SGK, thước kẻ, bút chì.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>29’ B. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ


* Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung bài


- GV cho HS nhắc lại nội dung tiết trước - Học sinh nhớ và nhắc lại
+ Kẻ đoạn thẳng cách đều gồm mấy bước


?


+ 2 bước


+ Đó là những bước nào ? + Bước 1 : Vẽ đoạn thẳng


Lấy 2 điểm A, B bất kì trên cùng
một dịng kẻ ngang


Đặt thước kẻ qua 2 điểm A, B.
Giữ thước cố định bằng tay trái, tay
phải cầm bút dựa vào cạnh thước
đầu bút tì trên giấy vạch nối từ
điểm A sang điểm B


Bước 2 : Kẻ hai đoạn thẳng cách
đều


Trên mặt giấy kẻ ô, ta kẻ đoạn
thẳng AB. Từ điểm A và điểm B


cùng đếm xuống phía dưới 2 hay 3
ơ tùy ý. Đánh dấu điểm C và D.
Sau đó nối C với D được đoạn
thẳng CD cách đều với AB.


- GV nhận xét, kết luận
* Hoạt động 2 : Thực hành


- GV cho học sinh thực hành kẻ - Học sinh làm cá nhân
- GV quan sát , hướng dẫn thêm


- GV yêu cầu học trình bày - Học sinh trình bày
- GV nhận xét, đánh giá


<b>2’ C. Củng cố - Dặn dị.</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


<b>Tiếng Việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tư nhiên và xã hội</b>
<b>ÔN CÂY HOA (GDKNS)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh được củng cố về tên gọi một số cây hoa và nơi sống của chúng.
Biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa. Nói được
ích lợi của việc trồng hoa.


- Học sinh kể tên hoa và nói được các bộ phận của hoa chính xác.



- Học sinh có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, không bẻ cây, hái hoa nơi
công cộng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, VBT.
- HS : VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát


<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh


Kể tên một số loại hoa mà em biết ?


<b>28’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ


* Hoạt động 1: Chơi trò chơi


- GV cho học sinh nhắc lại luật chơi - Học sinh nhắc lại


+ Bất cứ 1 HS nào lên bảng đều bị bịt mắt
+ GV đã chuẩn bị sẵn hoa


+ HS đó sẽ phải đốn xem đó là hoa gì
- GV cho học sinh chơi - Học sinh chơi vui vẻ



- GV nhận xét, kết luận


* Hoạt động 2: Nhắc lại bài học


- GV đưa ra các câu hỏi - Học sinh nghe và trả lời
+ Cây hoa có mấy bộ phận ?


+ Chỉ rõ đâu là rễ, thân, lá, hoa ?


+ Các cây hoa có đặc điểm gì khiến
cho ai cũng thích ngắm, thích nhìn ?
+ Các các cây hoa có sự khác nhau như
thế nào ( màu sắc, hương thơm...)?
+ Kể tên các loại hoa khác mà em biết?
+ Hoa được dùng để làm gì ?


+ Chúng ta cần làm khi nhà chúng ta
trồng cây hoa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét, kết luận


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị</b>.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Thứ năm ngày 8 tháng 2 năm 2018</b>


<b>Tiếng Việt</b>



<b>VẦN /IÊNG/, /IÊC/.</b>


<b>STK trang 224, tập hai - SGK trang 116-117, tập hai.</b>


<b>Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>GIÁO DỤC VỆ SINH RĂNG MIỆNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết tác dụng của việc đánh răng giúp bảo vệ, vệ sinh răng miệng.
- HS biết cách đáng răng hàng ngày và các việc làm để bảo vệ răng miệng.
- Học sinh u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, cốc nước, bàn chải đánh răng, kem đánh răng.
- HS : Cốc nước, bàn chải đánh răng, kem đánh răng.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>3’ A. Kiểm tra bài cũ</b> :


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>30’ B. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ


* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm



- GV chia nhóm và giao việc - Học sinh nghe, nhớ và thảo luận
+ Nêu tác dụng của răng với cơ thể ? + Răng giúp cho ta nhai thức ăn


+ Nếu răng bị sâu sẽ gây ảnh hưởng gì ? + Răng sâu làm cho ta đau, khơng ăn được
bất


cứ gì. Như vậy chúng ta sẽ bị đói và sẽ bị
ốm...


+ Hàm răng khỏe mạnh là hàm răng thế
nào?


+ Không bị sâu, luôn luôn sạch sẽ
+ Muốn răng khơng bị sâu ta phải làm gì? + Đánh răng hàng ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét, kết luận
* Hoạt động 2: Đàm thoại


- GV đưa ra một số câu hỏi - Học sinh nghe, nhớ và trả lời
+ Hàng ngày em đánh răng mấy lần ? + 3 lần


+ Đánh răng vào những lúc nào ? + Buổi sáng, buổi trưa sau khi ăn và
buổi


tối trước khi đi ngủ
+ Ngồi ra em cịn phải làm gì để răng


miệng được sạch sẽ và bảo vệ tốt ?


+ Súc miệng nước muối


+ Em tự giác đánh răng hay phải để bố


mẹ nhắc nhở ?


+ Tự giác đánh răng theo hướng dẫn
+ Em nhắc lại các thao tác đánh răng ? + Lấy kem, lấy nước sạch, chải mặt ngoài,


chải mặt trong. Chải mặt trên... súc miệng
sạch.


- GV hướng dẫn cách đánh răng - Học sinh quan sát
- GV kết luận


* Hoạt động 3: Thực hành


- GV cho học sinh thực hành đánh răng - Học sinh thực hành
- GV nhận xét, hướng dẫn thêm


<b>2’ C. Củng cố - Dặn dị</b>.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /IÊNG/, /IÊC/.</b>


<b>Ôn việc , việc</b>


<b>Đạo đức</b>



<b>ÔN ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH (GDKNS)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết cách đi bộ trên vỉa hè, nếu đường khơng có vỉa hè thì phải đi
sát lề đường. Khi qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu và đi
vào vạch qui định. Đi bộ đúng qui định là đảm bảo an toàn cho bản thân và
cho mọi người.


- Học sinh thực hiện đi bộ đúng qui định.


- GDHS kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng
quy định.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh


Ở nông thôn, khi đi bộ phải đi ở phần đường nào?


<b>29’ B. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ


* Hoạt động 1: Chơi trò chơi “ Qua đường ”



- GV cho học sinh nhắc lại cách chơi - Học sinh nhắc lại


+ Đi qua ngã tư có vạch qui định cho
người đi bộ


+ Có các nhóm người: đi bộ, đi xe ô
tô, đi xe máy, xe đạp...


+ Mỗi nhóm này đều có mặt ở 4
phần đường


+ Người điều khiển giơ đèn đỏ thì
phải dừng lại, giơ đèn xanh thì được
đi


+ Ai phạm luật thì bị phạt
- GV cho học sinh chơi - Học sinh chơi vui vẻ
* Hoạt động 2: Nhắc lại nội dung bài


- GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Học sinh nhắc lại nội dung bài
+ Muốn sang đường ta phải lưu ý gì ?


+ Khi đi bộ phải đi ở phần đường nào?
+ Nếu đi bộ khơng đúng qui định thì
điều gì sẽ xảy ra ?


- GV cho học sinh trình bày - Học sinh lên trình bày


<b>2’ C. Củng cố - Dặn dị.</b>



- Tóm tắt nội dung bài.
- NX giờ học.


<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 2 năm 2018</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>VẦN /NG/, /C/, /ƯƠNG/, /ƯƠC/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tốn</b>


<b>CÁC SỐ TRÒN CHỤC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ).
- Học sinh biết so sánh các số trịn chục.


- Học sinh u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK, bộ ĐDDH toán.
- HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát


<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh


Tính : 11 + 3 + 4 12 + 4 - 3



<b>33’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ


* Hoạt động 1: Giới thiệu các số tròn chục
- GV hướng dẫn học sinh lấy 1 bó (1 chục)
que tính và nói:


- Học sinh lấy que tính
+ Có một chục que tính


+ Một chục que tính cịn gọi là bao nhiêu ?
GV viết số 10 lên bảng và cho HS đọc
- GV hướng dẫn HS lấy 2 bó ( 2 chục ) que
tính và nói:


+ Có hai chục que tính


+ Hai chục que tính cịn gọi là bao nhiêu ?
GV viết số 20 lên bảng và cho HS đọc
- GV hướng dẫn HS lấy 3 bó ( 3 chục ) que
tính và nói:


+ Có ba chục que tính


+ Ba chục que tính cịn gọi là bao nhiêu ?
GV viết số 30 lên bảng và cho HS đọc
- Tương tự như vậy, GV cho học sinh làm
với các số 40, 50, 60, 70, 80 90



- GV : Các số tròn chục từ 10 đến 90 là
những số có hai chữ số.


- GV cho HS đếm theo chục từ 1 chục đến
9 chục và đọc theo thứ tự ngược lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV cho học sinh đọc các số tròn chục
theo thứ tự từ 10 đến 90 và ngược lại


* Hoạt động 2: Làm bài tập
Bài 1


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài


+ Quan sát số để đọc số
+ Đọc cách đọc số để viết số


a.


<b>Viết số</b> <b>Đọc số</b>


20 Hai mươi


10 Mười


90 Chín mươi
70 Bảy mươi



<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b>


Sáu mươi 60


Tám mươi 80


Năm mươi 50


Ba mươi 30


b. Ba chục : 30 Bốn chục : 40
Tám chục : 80 Sáu chục : 60
Một chục : 10 Năm chục : 50
c. 20 : Hai chục 50 : Năm chục
70 : Bảy chục 80 : Tám chục
90 : Chín chục 30 : Ba chục
Bài 2


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Xác định yêu cầu của bài a. 10 20 30 40 50 60 70 80 90
+ Đọc các số tròn chục đã học b. 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10
+ Xác định số còn thiếu


+ Viết các số còn thiếu
Bài 3


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Xác định yêu cầu của bài 20 > 10 40 < 80 90 > 60


+ So sánh và điền dấu vào chỗ chấm 30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tốn</b>


<b>ƠN LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh tiếp tục được củng cố kĩ năng cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong
phạm vi 20. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Giải tốn có lời văn.


- Học sinh làm tính, giải tốn nhanh, đúng.
- Học sinh u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, VBT.
- HS : VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức</b> : Hát


<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 học sinh
Tính : 13 + 6 17 - 2


<b>33’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng


2. N i dungộ


Bài 1


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài a.11+8 = 19 14+2 = 16 12+5 = 17
+ Nhắc lại cách nhẩm tính 19-8 = 11 16-2 = 14 17-5 = 12


7 + 3 = 10 10 - 3 = 7
+ Nhẩm tính và viết kết quả vào ô trống b. 12 + 3 - 2 = 13 18 - 4 - 1 = 13


15 - 5 + 7 = 17
Bài 2


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài a. 16 11 18
+ Xác định số lớn nhất, số bé nhất trong


dãy


+ Khoanh vào số bé nhất, số lớn nhất b. 15 11 14
Bài 3


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài a. Độ dài đoạn thẳng AC là: 7 cm
+ Xác định độ dài của đoạn thẳng cho



trước


b. Độ dài đoạn thẳng AC là: 5 cm
+ Đo độ dài đoạn thẳng AC và nhận xét


Bài 4


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc bài tốn Bài giải


+ Nêu tóm tắt Cả hai tổ trồng được số cây là :


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Tìm hiểu bài toán 10 + 8 = 18 ( cây )


+ Trình bày bài giải Đáp số : 18 cây


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dò</b>.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Giáo dục kĩ năng sống</b>


<b>CHỦ ĐỀ 2: GIỮ GÌN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN</b>


<b>Sinh hoạt</b>
<b>SƠ KẾT TUẦN 23</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm được những ưu điểm, nhược điểm của mình, của lớp trong tuần
và có hướng phấn đấu trong tuần tới.


- HS nắm chắc được phương hướng cần thực hiện trong tuần tới.
- HS có ý thức và bạo dạn khi sinh hoạt lớp .


<b>II. Nội dung:</b>


<b>1. Giáo viên nhận xét ưu, nhược điểm trong tuần. </b>


- <b>Ưu điểm: </b>


<b> </b>- Đa số các em ngoan có ý thức .


- Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đầy đủ và nhanh.
- Trong lớp chú ý nghe giảng phát biểu ý kiến xây dựng bài:
- Ý thức rèn chữ giữ vở tốt:


- <b>Nhược điểm: </b>


<b> </b>- Một số em ý thức tự giác học tập chưa cao:
- Chữ viết chưa cẩn thận:


<b>2 . Phương hướng tuần tới.</b>


- Học tập và rèn luyện chăm ngoan.


- Không đi học muộn. Khơng nói chuyện trong giờ học.


- Biết vệ sinh lớp học sạch sẽ.


- Thi đua học tập hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Luôn ln có ý thức rèn chữ giữ vở.


- Thực hiện tốt nề nếp của trường của lớp đề ra.


<b>3 . Ý kiến học sinh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×