Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.48 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 15</b>
<b>Bui sỏng</b> <b> Chào cờ đầu tuần</b>
<b>Tiếng Việt(2 tiết)</b>
<b>VẦN / AI/</b>
<b>(Dạy theo sách thiết kế)</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9
- Rèn tính cẩn thận, kiên trì.
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Sử dụng đồ dùng dạy tốn lớp 1
<b>III. HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ( 5 phút)</b>
- Cho học sinh chữa bài tập
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
<b>2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện </b>
tập( 25 phút)
Bài 1: Học sinh tính rồi ghi kết
quả.
Cho học sinh nêu mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ
Giáo viên nhận xét
Bài 2: Hướng dẫn học sinh sử dụng
công thức cộng trừ đã học rồi điền
kết quả vào chỗ chấm.
Bài 3: Học sinh làm nhóm
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực
hiện phép tính ở vế trái trước rồi
điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 4: Cho học sinh xem tranh nêu
bài tốn rồi viết phép tính tương
ứng với bài toán đã nêu.
- ứng với mỗi tranh có thể nêu các
phép tính khác nhau: 3 + 6 = 9 ;
6 + 3 = 9 ;
9 - 3 = 6 ;
- Học sinh thảo luận, đại diện nhóm
lên trình bày
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 3
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 =
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh thực hiện phép tính
5 +… = 9 9 - …= 6 … + 6 = 9
4 + …=8 7 -… = 5 … + 9 =9
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh làm vào vở.
5+ 4 … 9 6 … 5 + 3 9 – 0 … 8
9 – 2… 8 9… 5 + 1 4 + 5… 5 +
9 - 6 = 3
Bài 5: Giáo viên gợi ý để học sinh
<b>IV- Củng cố, dặn dị( 5 phút)</b>
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
<b>Buổi sáng</b>
<b>Tiếng Việt (1 tiết)</b>
<b>LUYỆN: VẦN / AI/</b>
<b>(Dạy theo sách thiết kế)</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực
hiện tốt quyền được học tập của mình.
- HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ
- u thích mơn học.
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>
- Vở bài tập đạo đức
- Tranh bài tập 1 bài tập 4 phóng to
- Điều 28 cơng ước quốc tế về quyền trẻ em
- Bài hát:( tới lớp tới trường ) (nhạc và lời của Hoàng Vân)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
<b>Hoạt động 1( 5 phút): Sắm vai tình</b>
huống trong bài tập 4
- Giáo viên chia nhóm và phân cơng mỗi
nhóm đóng vai một tình huống trong bài
tập 4.( Giáo viên cho học sinh nghe lời
nói trong hai bức tranh).
- Cả lớp trao đổi, nhận xét và trả lời câu
hỏi: Đi học đều và đúng giờ có lợi ích gì ?
- Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng
giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
<b>Hoạt động 2( 15 phút):Học sinh thảo</b>
luận nhóm bài tập 5.
- Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận
- Giáo viên kết luận: Trời mưa, các bạn
vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn
di học.
- Học sinh chú ý nghe và làm
theo hướng dẫn của giáo viên.
- Các nhóm thảo luận chuẩn bị
đóng vai.
- Học sinh đóng vai trước lớp
- Học sinh trả lời
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại điện các nhóm lên trình
bày
Cả lớp trao đổi, nhận xét.
<b>3. Hoạt động 3( 10 phút): Thảo luận lớp</b>
- Đi học đều có lợi ích gì ?
- Cần phải làm gì để đi học đều và đúng
giờ ?
- Chúng ta phải làm gì để đi học đều và
đúng giờ ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Nếu
nghỉ học cần phải làm gì ?
Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng
giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt
quyền được học tập của mình.
- Học sinh đọc 2 câu thơ cuối
bài theo sự hướng dẫn của giáo
viên. Cả lớp cùng hát bài “ Tới
IV. Củng cố, dặn dò( 5 phút)
- Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh
- Nhận xét giờ
<b>Đạo đức</b>
<b>LUYỆN: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp
cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
- HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ
- Giáo dục tính tự giác.
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>
- Vở bài tập đạo đức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
<b>Hoạt động 1: Đóng vai tình huống:</b>
Bài tập 4:
- Giáo viên chia nhóm và phân cơng mỗi
nhóm đóng vai một tình huống trong bài
- Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng
giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
<b>Hoạt động 2: Học sinh thảo luận nhóm:</b>
Bài tập 5.
- Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận
- Giáo viên kết luận: Trời mưa, các bạn
vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn
di học.
- Học sinh chú ý nghe và làm
theo hướng dẫn của giáo viên.
- Các nhóm thảo luận chuẩn bị
đóng vai.
- Học sinh đóng vai trước lớp
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại điện các nhóm lên trình
bày
Cả lớp trao đổi, nhận xét.
<b>3. Hoạt động 3: Thảo luận lớp</b>
- Đi học đều có lợi ích gì ?
- Cần phải làm gì để đi học đều và đúng
giờ ?
- Chúng ta phải làm gì để đi học đều và
đúng giờ ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Nếu
nghỉ học cần phải làm gì ?
Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng
giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt
quyền được học tập của mình.
- Học sinh đọc 2 câu thơ cuối
bài theo sự hướng dẫn của giáo
viên. Cả lớp cùng hát bài “ Tới
lớp, tới trường”
IV. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ
<b>Bui sỏng</b> <b> </b>
<b> Toán</b>
<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.Biết làm phép tính trừ
trong phạm vi 10
-u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG
<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ( 5 phút)</b>
- Cho học sinh chữa bài tập - Học sinh luyện bảng
<b>2. Hoạt động 2: Bài mới( 25 phút)</b>
<i>a) Giới thiệu:</i> Phép cộng – Bảng cộng trong
phạm vi 10
- Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Giáo viên rút ra bảng cộng
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ rồi nêu
bài tốn “ Tất cả có 9 hình tam giác, thêm 1
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình
vẽ tự nêu được kết quả của phép tính 9 + 1 rồi
tự viết kết quả đó vào chỗ chấm 9 + 1 = …
- Học sinh quan sát tranh
trả lời câu hỏi
Có 9 hình tam giác, thêm 1
hình, có 10 hình tam giác
9 + 1 = 10
3. Hoạt động 3: Luyện tập hướng dẫn học sinh
thực hành phép cộng trong phạm vi 10
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi
làm bài và chữa bài.
Bài 2: Gọi học sinh nêu cách làm bài rồi học
sinh làm bài và chữa bài
Bài 3: Cho học sinh nêu cách làm bài (Tính
nhẩm và viết kết quả) rồi tự làm bài và chữa
bài
Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh và thực
hiện phép tính ứng với bài tốn đã nêu
- Học sinh làm bài
9 + 1 = 10
<b>IV. Củng cố, dặn dò( 5 phút)</b>
- Học sinh nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 9
- Xem trước bài: Luyện tập
<b> </b>
<b> Mĩ thuật:</b>
GV bộ môn dạy
<b>Tiếng Việt(2 tiết)</b>
<b>VẦN /AY/, /ÂY/</b>
<b> (Dạy theo sách thiết kế)</b>
<b>Buổi chiều </b>
<b>Toán</b>
<b> LUYỆN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
- Biết làm phép tính trừ trong phạm vi 8,9
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>Vở bài tập
III. HOẠT ĐỘNG
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
<i>Bài 1:</i> Tính
a)
+
1
+
2
+
3
+
4
5
8 7 6 5 4
.. ... ... ... ...
+ 6 + 7 + 8 + 6 + 9
3 2 1 1 0
... ... ... ... ...
- Nhận xét, khen ngợi.
b)
4 + 5 =...
5 + 4 =...
6– 4 =...
2 + 7 =...
7 + 2 =...
8 – 2 =...
3 + 6 =...
6 + 3 =...
7 – 3 =...
- Nhận xét, khen ngợi.
- HS nối tiếp lên tính
- Lớp làm vào bảng con
- 4 nhóm HS lên thi làm.
- Nhận xét.
<i><b>Bài 2: </b></i>Số?
+ 3 = 7
8 - = 1
4 + = 9
+ 5 = 9
+ 1 = 9
- Nhận xét, khen ngợi.
<i><b>Bài 3: Viết phép tính thích hợp</b></i>
- Nhận xét, khen ngợi.
<i><b>Bài 4: Số?</b></i>
- HD làm VBT.
- Nhận xét, khen ngợi.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- Viết vào VBT.
- 2HS lên viết:
a)
5 + 4 = 10
b)
6 + 3 = 10
- Làm VBT rồi chữa.
<b> Thủ công</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Học sinh biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều
- Rèn tính cẩn thận, kiên trì.
- u thích môn học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Giáo viên : Mẫu gấp các nếp cách đều có kích thước lớn
+ Quy trình các nếp gấp (hình phóng to)
- Học sinh: Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy học sinh, vở thủ công
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan </b>
<b>sát và nhận xét( 5 phút)</b>
- Giáo viên giới thiệu quạt mẫu, đinh
hướng quan sát của HS về các nếp gấp
cách đều. Từ đó, HS hiểu về việc ứng dụng
nếp gấp cách đều để gấp cái quạt (hình 1)
- Giữa quạt màu có dán hồ. GV nếu: khơng
dán hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2
phía, ta có hình 2
- Học sinh quan sát và nhận
<b>2. Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp(25</b>
phút)
- Bước 1. Giáo viên đặt giấy màu lên mặt
- Bước 2. Gấp đơi hình 3 để lấy dấu giữa,
sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần
giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài
cùng.
- Bước 3. Gấp đơi hình 4 dùng tay ép chặt
để 2 phần đã phét hồ dính sát vào nhau
hình 5. Khi hồ khơ, mở ra ta được chiếc
quạt như hình 1.
- Giáo viên cho học sinh thực hành gấp
cách đều trên giấy vở HS có kẻ ơ để tiết 2
gấp trên giấy màu.
theo
- Học sinh quan sát hình 4 và
làm theo sự hướng dẫn cuả
giáo viên
<b>IV. Củng cố, dặn dò( 5 phút)</b>
- Giáo viên nhận xét thái độ học tập của
- Mức hiểu biết của học sinh
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
<b> Thủ công</b>
<b>LUYỆN :GẤP CÁI QUẠT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Học sinh biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều
- Rèn tính cẩn thận, kiên trì.
- u thích môn học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Giáo viên : Mẫu gấp các nếp cách đều có kích thước lớn
+ Quy trình các nếp gấp (hình phóng to)
- Học sinh: Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy học sinh, vở thủ công
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1.GV cho HS nhắc lại các bước gấp quạt</b>
<b>giấy.</b>
- Lớp nhận xét.
- Học sinh quan sát nhắc laj
bước gấp quạt và nhận xét
<b>- Bước 1. gấp các nếp cách đều.</b>
<b>- Bước 2. Gấp đơi hình 3 để lấy dấu giữa,</b>
sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần
giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngồi
cùng.
<b>- Bước 3. Gấp đơi hình 4 dùng tay ép chặt</b>
để 2 phần đã phét hồ dính sát vào nhau
hình 5. Khi hồ khơ, mở ra ta được chiếc
quạt như hình 1.
- Giáo viên cho học sinh thực hành gấp
cách đều trên giấy vở HS có kẻ ơ để tiết 2
gấp trên giấy màu.
<b>2.HS thực hành gấp</b>
- Học sinh quan sát và làm
theo
- Học sinh quan sát hình 4 và
làm theo sự hướng dẫn cuả
giáo viên
- Giáo viên nhận xét thái độ học tập của
học sinh.
- Mức hiểu biết của học sinh
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
<b>Bui sỏng</b> <b> </b>
<b>Anh</b>
(GV bộ môn dạy)
<b>Tiếng Việt(2 tiết)</b>
<b>VẦN /AO/</b>
Dạy theo sách thiết kế
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b> - Giúp hs củng cố về các phép tính cộng trong phạm vi 10</b>
- Thực hiện thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 10
- Yêu thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
<b>III. HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ( 5 phút)</b>
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
<b>2. Hoạt động 2: Luyện tập( 25 phút)</b>
Bài 1: Học sinh tính rồi ghi kết quả.
Cho học sinh nêu mối quanhệ giữa phép
cộng và phép trừ
Giáo viên nhận xét
Bài 2: Hướng dẫn học sinh sử dụng công
thức cộng trừ đã học rồi điền kết quả vào ơ
trống.
Bài 3: Học sinh làm nhóm
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện
phép tính ở vế trái trước rồi điền dấu thích
hợp vào chỗ chấm.
Bài 4: Cho học sinh xem tranh nêu bài tốn
rồi viết phép tính tương ứng với bài toán đã
nêu.
- ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép
tính khác nhau: 2 + 8 = 10 ; 8 + 2 = 10 ; 7
- Học sinh thảo luận, đại diện
nhóm lên trình bày
+ 3 = 10 ; 3 + 7 = 10
<b>IV: CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>( 5 phút)
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
<b> </b>
<b> Tiếng Việt(1 tiết)</b>
<b>LUYỆN:VẦN /AO/</b>
Dạy theo sách thiết kế
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>- Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng trong phạm vi 10</b>
- Thực hiện thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 10
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập</b>
<i>Bài 1:</i> Tính:
a)
9 + 1 =...
1 + 9 =...
9 – 1 =...
9 – 9 =...
8 + 2 =...
2 + 8 =...
8 – 2 =...
8 – 8 =...
7 + 3 =...
3 + 7 =...
7 – 3 =...
7 – 7 =...
6 + 4 =...
4 + 6 =...
6– 4 =...
6 – 6 =...
+ 4<sub>6</sub> + 5<sub>5</sub> + <sub>0</sub>10 + 8<sub>1</sub> + <sub>3</sub>4 + 6<sub>4</sub>
... ... ... ... ... ...
- Nhận xét.
<i>Bài 2:</i>Số?
5 + = 10
8 - = 5
- 2 = 6
+ 0=
6 - = 4
9 - = 8
- Nhận xét, khen ngợi.
<i>Bài 3:</i> Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Nhận xét.
<i>Bài 4:</i> Viết phép tính thích hợp
- HS nối tiếp lên tính
- Lớp làm vào bảng con
- Thảo luận nhóm
- 4 nhóm HS lên làm.
- Nhận xét.
- Làm VBT rồi chữa miệng.
- Viết vào VBT.
- 2HS lên viết:
a)
8 + 2 = 10
- Nhận xét, khen ngợi.
<i>Bài 5:</i> Tính:
4 + 1 + 5 =... 8 – 3 + 3 =... 9 + 0 – 1 =...
- Nhận xét bài làm của HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
9 - 2 = 7
- Làm VBT.
<b> Giáo dục ngồi giờ lên lớp:</b>
<b>CHỦ ĐỀ 4:GIA ĐÌNH TƠI</b>
<b>Bui sỏng</b> <b> </b>
<b>Toán</b>
<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Biết làm phép tính trừ trong phạm vi 10
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
<b>III. HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ( 5 phút)</b>
- Cho học sinh chữa bài tập - Học sinh luyện bảng
<b>2. Hoạt động 2: Bài mới( 25 phút)</b>
<i>a) Giới thiệu:</i> Phép trừ – Bảng trừ trong phạm
vi 10
- Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Giáo viên rút ra bảng cộng
10 - 1 = 9
10 - 9 = 1
<i>b.Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ</i> rồi
nêu bài toán “ Tất cả có 10 hình tam giác, bớt
1 hình. Hỏi cịn mấy hình?”
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình
vẽ tự nêu được kết quả của phép tính 10 - 1 rồi
tự viết kết quả đó vào chố chấm 10 - 1 = …
- Học sinh quan sát tranh
trả lời câu hỏi
Có 10 hình tam giác, bớt 1
hình, cịn 9 hình tam giác
10 - 1 = 9
<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập hướng dẫn học sinh</b>
thực hành phép trừ trong phạm vi 10
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi
làm bài và chữa bài.
Bài 2: Gọi học sinh nêu cách làm bài rồi học
sinh làm bài và chữa bài
Bài 3: Cho học sinh nêu cách làm bài (Tính
nhẩm và viết kết quả) rồi tự làm bài và chữa
Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh và thực
hiện phép tính ứng với bài tốn đã nêu
- Học sinh làm bài
10 - 2 = 8
<b>IV. Củng cố, dặn dò( 5 phút)</b>
- Học sinh nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 9
<b>Âm nhạc:</b>
<b>GV bộ môn dạy</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết )</b>
<b>VẦN / AU/, /ÂU/</b>
Dạy theo sách thiết kế
<b>Toán:</b>
<b>LUYỆN: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b> - Giúp học sinh tiếp tục củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9</b>
- Rèn tính kiên trì.
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Vở bài tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
<i>Bài 1:</i> Tính:
a)
1 + 8 =...
8 + 1 =...
9 – 8 =...
9 – 1 =...
2 + 7 =...
7 + 2 =...
9 – 7 =...
9 – 2 =...
3 + 6 =...
6 + 3 =...
9 – 6 =...
9 – 3 =...
4 + 5 =...
5 + 4 =...
9 – 5 =...
- 7 + 5 - 8 - 9 + 7 + 4
3 4 6 3 2 4
... ... ... ... ... ...
c)
3 +...= 9
6 +...= 9
9 -...= 2
9 -...= 7
4 +...= 7
5 +...= 8
8 -...= 2
6 -...= 6
- Nhận xét.
<i>Bài 2:</i> Nối phép tính với số thích hợp:
- HD nối vào VBT.
- Nhận xét, khen ngợi.
<i>Bài 3:</i> >, <, =?
- HS nối tiếp lên tính
- Lớp làm vào bảng con
- Thảo luận nhóm
- 4 nhóm HS lên làm.
- Nhận xét.
6 +3...9
9 – 2...6
3 + 4 ...5 + 3
9 – 0... 8 + 1
4 + 5...5 + 4
9 – 6 ... 8 - 6
- Nhận xét.
<i>Bài 4:</i> Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét, khen ngợi.
<i>Bài 5:</i> Hình dưới đây có:
- hình vng.
- hình tam giác.
- Nhận xét bài làm của HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- HS nối tiếp lên điền
- Lớp làm vào bảng con
- Viết vào VBT.
- 2 HS lên viết:
4 + 4 = 8
- Làm VBT.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN :VẦN /AU/,/ÂU/</b>
Dạy theo sách thiết kế
Tự nhiên & Xã hội
<b>LỚP HỌC.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp học sinh biết :
- Lớp học là nơi các em đến hằng ngày .
- Nói về các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
- Nói được tên lớp, cơ giáo chủ nhiệm và một só bạn trong lớp.
- Kính trọng thầy cơ,đồn kết với các bạn và yêu quý lớp học của mình.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- hình vẽ sgk
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
<b>1 Ổn đinh tổ chức:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Kể tên những đôg dùng dễ gây đứt tay ?
<b>3.Bài mới</b>
<b>*Giới thiệu bài :</b>
nào?
-GV nói : Hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu về lớp học.
<b>Hoạt động 1 : </b>Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng
có trong lớp học
-Cách tiến hành:
*Bước 1:
-Chia nhóm.
-GV hướng dẫn HS quan sát các hình ở
trang 32, 33 SGK và trả lời các câu hỏi
sau với bạn :
+ Trong lớp học có những ai và những
thứ gì?
+ Lớp học của bạn gần giống với lớp học
nào trong các hình đó?
+ Bạn thích lớp học nào trong các hình
đó? Tại sao?
*Bước 2 :
-GV gọi một số HS trả lời câu hỏi
*Bước 3 :
-GV và HS thảo luận các câu hỏi :
+ Kể tên cô giáo (thầy giáo) và các bạn
của mình ?
+ Trong lớp, em thường chơi với ai ?
+ Trong lớp học của em có những thứ
gì ? +Chúng được dùng để làm gì?
Kết luận : Lớp học nào cũng có thầy (cơ)
giáo và HS. Trong lớp học có bàn ghế
cho GV và HS, bảng, tủ đồ dùng, tranh
ảnh, … việc trang bị các thiết bị, đồ dùng
dạy học phụ thuộc vào điều kiện cụ thể
Mỗi nhóm có 2 HS.
-Quan sát và trả lời
câu hỏi.
-Thảo luận.
<b>Hoạt động 2 :</b> Thảo luận theo cặp.
-Cách tiến hành:
*Bước 1:
-Cho HS thảo luận
*Bước 2:
-HS thảo luận và kể về lớp
học của mình với bạn.
GV gọi HS lên kể về lớp học trước
lớp.
Kết luận :
-Các em cần nhớ tên lớp, tên
trường của mình.
-u q lớp học của mình vì đó là
nơi các em đến học hằng ngày với
thầy (cô) giáo và các bạn.
<b>Hoạt động 3 :</b> Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”
-Cách tiến hành:
*Bước 1 :
-Chia nhóm
-Chia bảng thành các cột dọc tương
ứng với số nhóm
*Bước 2:
-Yêu cầu của GV (tùy theo trình độ
HS mà GV đưa ra yêu cầu cho phù
hợp):
+ Đồ dùng có trong lớp học của em.
+ Đồ dùng bằng gỗ.
+ Đồ dùng treo tường …
-Nhóm nào làm nhanh và đúng là
nhóm đó thắng cuộc.
*Bước 3:
-GV yêu cầu HS nhận xét, đánh giá
sau mỗi lượt chơi.
-Mỗi nhóm được phát một
-HS sẽ chọn các tấm bìa
ghi tên các đồ dùng theo
yêu cầu của GV và dán lên
bảng.
-HS nhận xét đánh giá sau
mỗi lượt chơi.
<b>4.Củng cố – Dặn dò </b>
-Nhận xét tiết học
<b>Bui sỏng</b> <b> </b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Biết làm phép tính trừ trong phạm vi 10
- Rèn tính kiên trì, cẩn thận.
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Vở bài tập.
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
<i>Bài 1:</i> Tính:
a)
- 10<sub> 8</sub> - 10<sub> 7</sub> - <sub> 6</sub>10 - 10<sub> 5</sub> - <sub> 4</sub>10 - 10<sub> 3</sub>
... ... ... ... ... ...
- Nhận xét.
b)
9 + 1 =...
1 + 9 =...
10– 1 =...
10– 9 =...
8 + 2 =...
2 + 8 =...
10– 2 =...
10– 8 =...
7 + 3 =...
3 + 7 =...
10– 3 =...
10– 7 =...
6 + 4 =...
4 + 6 =...
10– 4 =...
10– 6 =...
<i>-Bài 2:</i> Số?
a)
10 1 2 4 6
9 7 5
- Nhận xét bài làm của HS.
<i>Bài 3:</i> >, <, =?
5 + 5...10
5 + 4...10
10...4 + 6
6 + 4...4 + 5
5...10 - 4
6 ...9 - 4
- Nhận xét.
<i>Bài 4:</i> Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét, khen ngợi.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- HS nối tiếp lên tính
- Lớp làm vào bảng con
- Thảo luận nhóm
- 4 nhóm HS lên làm.
- Nhận xét.
- HS làm VBT.
- HS lên bảng làm.
- Viết vào VBT.
- 2 HS lên viết:
10 - 2 = 8
<b> </b>
<b>Thể dục:</b>
<b>GV bộ môn dạy</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC VẦN</b>
<b> Tiếng Việt</b>
<b>(Dạy theo sách thiết kế)</b>
Tự nhiên & Xã hội
<b>LUYỆN:LỚP HỌC</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>Củng cố cho HS về:
- Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày
- Thực hành nói tên lớp, cơ giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp
- Vận dụng làm bài tập trong VBT.
<b>II. Hoạt động dạy-học</b>
- VBT.
<b>III. HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hoạt động 1: Bài cũ</b>
<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong VBT:
1. Nêu yêu cầu của bài tập: Tơ màu vào
hình vẽ lớp học.
- u cầu trình bày miệng kết quả.
Nhận xét, chốt ý đúng.
2. HD học sinh thực hành kể về lớp học của
mình
- Chia lớp làm 3 nhóm.
- Quan sát, giúp đỡ.
- Nhận xét, khen ngợi.
<b>3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe yêu cầu
- Học sinh quan sát hình vẽ và tơ
màu hình vẽ lớp học vào VBT.
- Học sinh nêu miệng kết quả:
Hình 1.
- Thảo luận theo nhóm.
- Các nhóm lên thi kể.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>An tồn giao thơng:</b>
<b>BÀI 5</b>
<b>Sinh hoạt:</b>
<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Giáo dục tính kỉ luật tốt.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Nội dung sinh hoạt
<b>III. HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần:</b>
...
...
...
...
...
<b>2. Phương hướng tuần tới</b>
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Thi đua học tốt lấy thành tích chào mừng ngày 22 tháng 12
- Ln có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp
<b>GIÁO DỤC QUYỀN VÀ BỔN PHẬN TRẺ EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giáo dục quyền và bổn phận trẻ em.
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình.
<b>II. ĐỒ DÙNG: Bộ luật</b>
III.HOẠT ĐỘNG
- Giới thiệu( 25 phút)
- Quyền và bổn phận trẻ em
thông qua các điều 5…13
- Củng cố – dặn dò( 10 phút)
GV nêu câu hỏi gợi mở để HS
nhắc lại ND bài.
Nhận xét giờ học.
- Trẻ em có quyền được khai sinh,
có quốc tịch.
- Trẻ em có quyền được chăm sóc
ni dạy để phát triển thể chất, trí
tuệ,đạo đức.
- Trẻ em có quyền sống chung với
cha mẹ…
- Trẻ em có bổn phận:
+ u q, kính trọng hiếu thảo với
+ Chăm chỉ học tập,rèn luyện thân
thể…
+ Tôn trọng pháp luật, thực hiện nếp
sống văn minh.