Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giáo án lớp 2 - tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.83 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 12</b>


<i><b>Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2016</b></i>
<b>Âm nhạc:</b>


<b>(GV bộ mụn dạy)</b>


<b>_________________________</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Sự tích cây vú sữa</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Đọc trơn tồn bài, biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phảy.
- Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm thương yêu sâu nặng của mẹ với con.
*GDKNS: Xác định vị trí.Thể hiện được sự cảm thơng (hiểu cảnh ngộ và tâm
trạng của người khác).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức: hát


2. Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh đọc bài: Đi chợ
3. Bài mới : Giới thiệu bài.


A. Luyện đọc:


1. Giáo viên đọc mẫu.



2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a) Đọc nối tiếp câu.


- Giáo viên hướng dẫn đọc: ham chơi,
la cà, trổ ra …


b) Đọc đoạn trước lớp.
- Giáo viên chia 3 đoạn.
Đoạn 1:


- Hướng dẫn ngắt giọng.


- Giáo viên giải nghĩa: nỏi mắt chờ
mong (chờ đợi, mong mỏi quá lâu)
trổ ra: nhơ ra


đỏ hoe: màu đỏ mắt đang khóc.
c) Đọc đoạn trong nhóm.


d) Thi đọc.
B. Tìm hiểu bài:


Câu1: Vì sao câu bé bỏ nhà ra đi?


- Học sinh nghe.


- Học sinh đọc nối tiếp mỗi em 1 câu đến
hết bài.



- Học sinh luyện đọc từ khó.


- Học sinh đọc từng đoạn trước lớp.


- Một hôm,/ vừa … rét,/ lại … đánh/ cậu
… đến mẹ/ lion … về nhà//


- Hoà tàn/ quả xuất hiện/ lớn nhanh/ da …
mịn/ xanh óng ánh/


- Môi … chạm vào/ một … trào ra/ ngọt
thơm như sữa mẹ/.


- Học sinh luyện đọc.


- 1 học sinh đọc phần chú giải.


- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Học sinh đọc đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu2: Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm
đường về nhà?


? Trở về nhà khơng thấy mẹ cậu bé
làm gì?


Câu3:


? Thứ lạ xuất hiện trên cây như thế


nào?


Câu4: Những nét nào ở cây gợi lên
hình ảnh người mẹ?


Câu5: Theo em nếu gặp lại mẹ, cậu bé
sẽ nói gì?


C. Luyện đọc lại:


- Học sinh đọc đoạn 2.


- Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đói vừa rét, bị
trẻ lớn đánh


 Tìm đường về nhà.


- Gọi mẹ khản tiếng rồi ôm lấy cây xanh
trong vườn khóc.


- Đọc đoạn 3.


- Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ
ra, nở trắng như mây.


- Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc cây xồ
cành ơm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về.
- Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho con.
- Các nhóm học sinh thi đọc, lớp bình
chọn bạn đọc hay.



4. Củng cố- dặn dị:


? Câu chuyện này nói lên điều gì? (Tình u thương sâu nặng của mẹ đối
vớicon)


- Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc truyện.


______________________________________
<b>Tốn</b>


<b>Tìm số bị trừ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.


- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Phiếu bài tập.
- Vở bài tập toán.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập số 5
- Nhận xét.


3. Bài mới : Giới thiệu bài.


a) Hoạt động 1: Giới thiệu cách trìm số


bị trừ.


- Giáo viên gắn 10 ơ vng lên bảng.
? Có mấy ô vuông?


? Lấy ra 4 ô vuông còn lại mấy ô?
- Giáo viên nêu tên gọi trong phép trừ:
10 - 4 = 6


SBT BT Hiệu


- Giáo viên hỏi tiếp: có 1 mảnh giấy
được cắt làm 2 phần: phần thứ nhất có
4 ơ vng, phần thứ hai có 6 ô vuông.


- Học sinh quan sát.
- 10 ô vuông.


6 ô vuông : 10 – 4 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hỏi lúc đầu tờ giấy có? ơ vng.
? Làm thế nào ra 10 ô vuông?


b) Hoạt động 2: Giới thiệu kĩ thuật
tính.


- Gọi số ơ vng ban đầu chưa biết là
<i>x</i> <sub>. Số ô vuông bớt đi là 4. Số ơ</sub>
vng cịn lại là 6. Hãy đọc phép tính
tương ứng để tìm số ơ vng cịn lại.


? Để tìm số ơ vng ban đầu chúng ta
làm tính gì?


- Giáo viên ghi bảng: <i>x</i> <sub>= 6 + 4</sub>
- Số ô vuông ban đầu là?


- Yêu cầu học sinh đọc lại phần tìm
<i>x</i> <sub> trên bảng.</sub>


? <i>x</i> <sub> gọi là gì trong phép tính </sub> <i>x</i> <sub> - 4</sub>
= 6


6 gọi là gì trong phép tính <i>x</i> <sub> - 4 =</sub>
6


4 gọi là gì trong phép tính <i>x</i> <sub> - 4 =</sub>
6


Vậy: Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế
nào?


c) Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1:


- Giáo viên chữa bài, nhận xét.
Bài 2:


Giáo viên cho học sinh tự tìm hiệu ở
cột đầu tiên rồi tự tìm số bị trừ ở các
cột tiếp theo.



Bài 3: Giáo viên cho học sinh hoạt
động nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.


Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên thi chấm bài, nhận xét.


- Có 10 ơ vng.


- Thực hiện phép tính: 4 + 6 = 10


- Thực hiện phép tính: 4 + 6
- Là 10


<i>x</i> <sub> - 4 = 6</sub>
<i>x</i> <sub> = 6 + 4</sub>
<i>x</i> <sub> = 10</sub>
- Là số bị trừ.
- Là hiệu
- Là số trừ.


- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc.
- Học sinh đọc đề bài.


- Học sinh làm bảng con, 2 em làm
bảng lớp.



- Học sinh làm nháp.


- Vài học sin lên bảng chữa bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm nhóm.


- Học sinh làm vào vở bài tập


4. Củng cố- dặn dò:


- Đọc lại qui tắc tìm số bị trừ.


- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.


_____________________________
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.Mục tiêu.</b>


- Củng cố cách tìm số bị trừ
- Làm tốt các bài tập có lên quan.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b>


HĐ 1: HS đọc quy tắc tìm số bị trừ
HĐ2:


Bài 1: Tìm số bị trừ biết tổng của số


trừ và hiệu là 52


GV gợi ý
Bài 2: Tóm tắt;
Câu lạc bộ : 63 ngời
Nữ: 35 ngời


Nam: ....ngời?


Bài 3; Tìm số bị trừ biết hiệu và số trừ
là:


HS làm bảng con


Bài 4*: Tìm SBT, biết số bị trừ lớn
hơn số trừ là 23 và hiệu của hai số
bằng số trừ.


<b>III, Củng cố- dặn dò: Về làm vở </b>
BTT


SBT = Hiệu + Số trừ
HS làm vở


Ta có: SBT = Hiệu + Số trừ


tổng của hiệu và số trừ chính là Số bị trừ và
bằng 52. Vậy Số bị trừ là bằng 52.


Hs làm bảng



HS khác đọc kết quả
a. 17 và 35
b. 36 và 19
c. 25 và 18


Ta có: SBT – ST = Hiệu


Số bị trừ lớn hơn số trừ 23 nên hiệu bằng 23.
Hiệu hai số bằng số trừ nên số trừ cũng bằng
23.


Vậy SBT là; 23 + 23 = 46
_______________________________


<b>Tiếng viết:</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: Củng cố tiết Tập đọc</b>


- Biết đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phảy.
- Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm thương yêu sâu nặng của mẹ với con.
<b>II. Đồ dùng dạy học: SGK</b>


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


2. Bài mới : Giới thiệu bài.
A. Luyện đọc:



a) Đọc nối tiếp câu.
b) Đọc đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn ngắt giọng.
c) Đọc đoạn trong nhóm.


- Học sinh đọc nối tiếp mỗi em 1 câu đến
hết bài.


- Học sinh luyện đọc từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d) Thi đọc.
B. Tìm hiểu bài:


Câu1: Vì sao câu bé bỏ nhà ra đi?
Câu2: Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm
đường về nhà?


? Trở về nhà khơng thấy mẹ cậu bé
làm gì?


Câu3:


? Thứ lạ xuất hiện trên cây như thế
nào?


Câu4: Những nét nào ở cây gợi lên
hình ảnh người mẹ?


Câu5: Theo em nếu gặp lại mẹ, cậu bé


sẽ nói gì?


C. Luyện đọc lại:


- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Học sinh đọc đoạn 1.


- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng vùng
vằng bỏ đi.


- Học sinh đọc đoạn 2.


- Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đói vừa rét, bị
trẻ lớn đánh


 Tìm đường về nhà.


- Gọi mẹ khản tiếng rồi ơm lấy cây xanh
trong vườn khóc.


- Đọc đoạn 3.


- Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ
ra, nở trắng như mây.


- Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc cây xồ
cành ơm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về.
- Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho con.
- Các nhóm học sinh thi đọc, lớp bình


chọn bạn đọc hay.


3. Củng cố- dặn dị:


? Câu chuyện này nói lên điều gì?


-u cầu học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc truyện.


_______________________________
<b>Đạo đức</b>


<b>quan tâm giúp đỡ bạn (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS hiểu:</b>


+ Biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ,thân ái với các bạn,
sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.


+ Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ bạn.


+ Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.


+ Có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày.


*GDKNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng, chia sẻ với bạn bố.Kĩ năng ra quyết
định và giải quyết vấn đề trong những tỡnh huống thể hiện sự quan tõm, giỳp đừ
bạn bố.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giấy khổ to, bút viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Nêu lợi ích của việc chăm chỉ học tập
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :


b) Giảng:


<b>* </b><i>Hoạt động 1: </i>Xử lý tình huống


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Hôm nay, Hà bị ốm, không đi học được.</i>
<i>Là bạn của Hà, em sẽ làm gì?</i>


- Kết luận : Nên đến thăm, giúp đõ bạn..
<b>* </b><i>Hoạt động 2:</i> Trò chơi Đúng , Sai


- GV phát cho hai đội 2 lá cờ, đội nào giơ
cờ trước thì giành quyền trả lời.


+ Cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra.
+ Giảng bài cho bạn.


+ Góp tiền mua tặng bạn sách vở.
+ Rủ bạn đi chơi.


+ Cho bạn mượn truyện đọc trong lớp.
- Nhận xét:


<b>* </b><i>Hoạt động 3:</i>Liên hệ thực tế



<b>- Yêu cầu HS tự kể về mình đã quan tâm </b>
giúp đỡ bạn ntn?


- GV và cả lớp nhận xét.


Kết luận: Cần phải quan tâm giúp đỡ bạn
đúng lúc, đúng chỗ.


<b>* </b><i>Hoạt động 4:</i>Tiểu phẩm “ Giờ ra chơi”
- GVnêu tiểu phẩm, yêu cầu vài HS diễn
- GV kết luận


<b>+ đến thăm, chép bài, giảng bài cho </b>
bạn.


+ HS chơi.


+ HS lên kể trước lớp.


+ Cả lớp quan sát, nhận xét.


- 4. Củng cố – dặn dò:
- - Nhận xét giờ học.


________________________________________________________________
__


<i><b>Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm2016</b></i>
<b>Kể chuyện </b>



<b>Sự tích cây vũ sữa</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>


- Rèn kĩ năng nói


+ Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện bằng lời của mình


+ Biết dựa theo từng ý tóm tắt,kể lại được phần chính câu chuyện


+ Biết kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn ( tưởng tượng ) của riêng mình.
- Rèn kĩ năng nghe


+ Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn .
<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


- Tranh minh hoạ SGK phóng to


<b>- Bảng phụ ghi các ý tóm tắt BT2 để hướng dẫn học sinh tập kể .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


1.ổn định tổ chức: hát


2. Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh kể nối tiếp câu chuyện : Bà cháu
3. Dạy bài mới:


a) Giới thiệu :
b) HD kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giúp học sinh nắm yêu cầu đề: kể
đúng ý trong chuyện ,có thể thêm


bớt,thay đổi TN ,tưởng tượng ….
- Gọi 2-3 học sinh kể đoạn 1
VD:


- Giáo viên và cả lớp nhận xét
* HD kể đoạn 2 theo ý


- HS tập kể theo nhóm
- Gọi các nhóm thi kể


- Gọi đại diện các nhóm thi kể trước lớp
- Giáo viên và cả lớp nhận xét


* HD kể đoạn 3 theo tưởng tượng
Giúp học sinh thấy ý tưởng của mình
- Giáo viên và cả lớp nhận xét


- Kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


VD:


Ngày xưa, ở một nhà kia có hai mẹ con
sống với nhau…….


- HS đọc yêu cầu bài tập 2 và tóm tắt.
- Mỗi em kể theo 1 ý , nối tiếp nhau
- Mỗi HS kể nối tiếp 1 ý của đoạn 2.
- HS đọc yêu cầu đoạn 3.



HS tập kể trong nhóm.
Các nhóm thi kể trước lớp.


Cậu bé ngẩng mặt lên.Đúng là mẹ rồi.
Cậu ôm chầm lấy mẹ, nức nở :”Mẹ!Mẹ”
Mẹ cười hiền hậu……Con sẽ không bao
giờ bỏ nhà đi nữa…….


- HS nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện.
- Một HS giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
4. Củng cố – dặn dò:


- Liên hệ thực tế.
- Nhận xét giờ.


- VN kể lại toàn bộ câu chuyện cho người thân nghe.


_____________________________________
<b>Chính tả (nghe viết)</b>


<b>Sự tích cây vú sữa</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong truyện Sự tích
cây vú sữa.


- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng ng/ngh , tr/ch, ac/ at
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng lớp viết quy tắc chính tả ng/ngh (ngh + i, e, ê).


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2,3.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
1. ổn định tổ chức: hát


2. Kiểm tra bài cũ: gọi 2 HS , cả lớp viết bảng con : con gà, thác ghềnh, ghi
nhớ, sạch sẽ, cây xanh..


3. Bài mới: a) Giới thiệu bài:


b) Hướng dẫn nghe – viết:
* HD học sinh chuẩn bị.


- GV đọc đoạn chính tả trong SGK.
+Từ cành lá, những đài hoa xuất hiện
ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+Quả trên cây xuất hiện ra sao?
- GV hướng dẫn HS nhận xét.
+ Bài chính tả có mấy câu?


+ Những câu văn nào có dấu phảy? Em
hãy đọc những câu đó.


- HD viết từ khó vào bảng con.
* Viết chính tả:


+ GV đọc thong thả.
+ Chấm, chữa 5 bài.
* HD làm bài tập chính tả


+ Bài 2:


HS điền lên bảng, cả lớp theo dõi,
nhận xét


Nhắc lại quy tắc chính tả.
+ Bài 3:


- Lớn nhanh, da căng mịn,xanh óng
ánh rồi chín.


- Bốn câu
- Câu 1, 2 , 4.


- HS đọc câu 1, 2 , 4.


Cành, đài hoa, trổ ra, nở trắng, xuất
hiện,căng mịn, dòng sữa, trào ra, ngọt
thơm.


- HS nghe viết chính xác vào vở.
- Soát lỗi.


- HS đọc yêu cầu.


Người cha, con nghé, suy nghĩ , ngon
miệng.


Ngh + i, e , ê ; ng + a,o. ô, ơ,u,ư ….
Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát


4. Củng cố – dặn dò:


- Nhận xét giờ học.


- Cần ghi nhớ quy tắc chính tả.


___________________________
<b>Toán</b>


<b>13 trừ đi một số: 13 - 5</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Giúp HS tự lập bảng trừ có nhớ, dạng 13 – 5 và bước đầu học thuộc bảng
trừđó.


- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính vầ giải tốn
<b>II/Đồ dùng dạy học</b>


- Một bó chục que tính và 3 que tính rời
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Hai HS lên bảng tìm <i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i> <sub> – 7 = 21; </sub> <i>x</i> <sub> – 12 = </sub>
36


3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Giảng:


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực </b></i>


hiện phép trừ 13- 5 và lập bảng trừ (13
trừ đi một số)


- GV nêu bài tốn, đưa ra phép tính.
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính
để tìm kết quả phép trừ 13 – 5


- GV thao tác trên bảng gài
Vậy 13- 5 = 8


13 – 5


- Một bó chục que tính và 3 que tính
rời.Tháo bó 1 chục que tính, lấy 5 que
tính cịn 8 que rính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hưóng dẫn HS đặt tính rồi tính
- Gọi 1 HS nhắc lại cách trừ


- Hướng dẫn HS lập bảng công thức 13
trừ đi một số


- GV ghi lại các công thức lên bảng
- Hướng dẫn HS học thuộc bảng cơng
thức bằng cách xố dần rồi lại tái hiện
lại các số đã xoá.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i>Thực hành
Bài1a<i>: </i> HS nhẩm vào vở



NX 4 + 9 và 9 + 4 đều bằng 13. Biết
4 + 9 = 13 có thể ghi ngay 13 – 9 = 4 ;
13 – 4 = 9


<i>Bài1b</i>:


13 – 3 – 5 = 13 – 8 (vì 3 + 5 = 8)
Bài 2:


Bài 3:


- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và
số trừ ta làm ntn?


- GV và cả lớp nhận xét
Bài 4:


Hướng dẫn về nhà làm
Tóm tắt: Có : 13 xe đạp
Bán : 6 xe đạp
Còn : ? xe đạp


-5
8


- Mỗi tổ thao tác trên que tính để tìm
kết quả các phép trừ.


- HS nối tiếp đọc kết quả
13 – 4 = 9 13 – 7 = 6


13 – 5 = 8 13 – 8 = 5
13 – 6 = 7 13 – 9 = 4
- 3 HS lên bảng .


4 + 9 = 13 ; 5 + 8 = 13 ; 7 +6 = 13
9 + 4 = 13 ; 8 + 5 = 13 ; 6 +7 = 13
13 – 9 = 4 ; 13 – 8 = 5 ; 13 – 7 = 6
13 – 4 = 9 ; 13 – 5 = 8 ; 13 – 6 = 7
13 - 3 -5 = 5 ; 13 – 3 -1 = 9


13 – 8 = 5 13 – 4 = 9
- HS lập bảng con :


13 13 13 13 13
- 6 - 9 - 7 - 4 - 5
7 4 6 9 8
- HS đọc yêu cầu đề bài


+ Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


+ Ba HS lên bảng, cả lớp làm nháp
13 13 13


-9 - 6 - 8
4 7 5
- HS đọc đề :


Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
13 – 6 = 7 (xe đạp).



ĐS: 7 xe đạp
4. Củng cố – dặn dò:


- Học thuộc bảng công thức, ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 13 trừ đi một số
- Nhận xét giờ học.


- VN làm bài trong vở bài tập


_________________________________
<b>Thủ công</b>


<b>ôn tập chương i- kĩ thuật gấp hình</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Ơn tập kiến thức và kĩ năng gấp các hình đã học


- Giúp HS nắm vững quy trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui, thuyền phẳng
đáy có mui


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV : Mẫu và quy trình gấp : Thuyền phẳng đáy có mui, thuyền phẳng đáy
không mui


HS : Giấy thủ công, giấy nháp


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>


<b>1 Kiểm tra bài cũ</b>



- Nêu các bài đã học trong chương I
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2 Bài mới</b>


<i>a HĐ 1 : Ôn tập kĩ năng gấp hình</i>


+ GV đưa ra mẫu gấp và quy trình gấp
các hình đã học


- Thuyền phẳng đáy có mui
- Thuyền phẳng đáy không mui
- GV gợi ý giúp đỡ nếu HS còn lúng
túng


<i>b HĐ 2 : HS thực hành</i>


- GV quan sát, giúp đỡ những em còn
chậm


- HS nêu


- Giấy nháp, giấy thủ công


- HS quan sát và nhắc lại quy trình gấp
từng hình


+ HS lần lượt thực hành gấp từng hình


3,



<b> Củng cố- dặn dị:</b>


- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà ơn lại bài


______________________________
<b>Toán</b>


<b> luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs củng cố bảng trừ 13 trừ đi một số và các phép trừ có liên quan.
- Làm tốt bài tập.


<b>II.Chuẩn bị: VBTT</b>
<b>III, Hoạt động dạy học:</b>
1,Bài cũ:


2,Bài mới: gtb


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b>


Hoạt động 1: Ơn bảng trừ


Cho Hs chơi trò chơi Truyền điện
Hoạt động 2: Làm bài tập


Bài 1: Làm bảng con
GV chữa bài



Bài 2: Chơi trò chơi
Viết số?



Hai đội thi


HS đọc bảng trừ 13
Tìm x


x – 4 = 12 x – 7 = 28
x + 6 = 43 9 + x = 73


- 7 + 46
- 4 + 28


33


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 3: Có mấy hình chữ nhật?


HD học sinh đánh số vào hình và kể
tên hình


H1, H2, H3,


Bài 4: Giải bài tốn theo tóm tắt
Thùng dầu: 83 l


Cịn: 25 l


Lấy ra : ....lít dầu?


3,Củng cố, dặn dị:
Về ơn bài




HS làm vở


_________________________
<b>Tiếng việt:</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kĩ năng nói


+ Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện bằng lời của mình


+ Biết dựa theo từng ý tóm tắt,kể lại được phần chính câu chuyện


+ Biết kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn ( tưởng tượng ) của riêng mình.
- Rèn kĩ năng nghe


+ Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn .
<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


- Tranh minh hoạ SGK phóng to
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
1.ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới:


HD kể chuyện


* HD kể đoạn 1 bằng lời của em
- Giúp học sinh nắm yêu cầu đề: kể
đúng ý trong chuyện ,có thể thêm
bớt,thay đổi TN ,tưởng tượng ….
- Gọi 2-3 học sinh kể đoạn 1
- Giáo viên và cả lớp nhận xét
* HD kể đoạn 2 theo ý


- HS tập kể theo nhóm
- Gọi các nhóm thi kể


- Gọi đại diện các nhóm thi kể trước lớp
- Giáo viên và cả lớp nhận xét


* HD kể đoạn 3 theo tưởng tượng
Giúp học sinh thấy ý tưởng của mình
- Giáo viên và cả lớp nhận xét


- Kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- HS đọc yêu cầu bài tập 1.


Ngày xưa, ở một nhà kia có hai mẹ con
sống với nhau…….



- HS đọc yêu cầu bài tập 2 và tóm tắt.
- Mỗi em kể theo 1 ý , nối tiếp nhau
- Mỗi HS kể nối tiếp 1 ý của đoạn 2.
- HS đọc yêu cầu đoạn 3.


HS tập kể trong nhóm.
Các nhóm thi kể trước lớp.


Cậu bé ngẩng mặt lên.Đúng là mẹ rồi.
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cậu ôm chầm lấy mẹ, nức nở :”Mẹ!Mẹ”
Mẹ cười hiền hậu……Con sẽ không bao
giờ bỏ nhà đi nữa…….


- HS nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện.
- Một HS giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
4. Củng cố – dặn dò:


- Liên hệ thực tế. ______________________________
<b>Hoạt động ngoài giờ lờn lớp:</b>


<b>GIÁO DỤC QUYỀN VÀ BỔN PHẬN TRẺ EM</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Giúp HS nắm được các Quyền và bổn phận trẻ em . Từ đó có ý thức bảo vệ
quyền của mình để khơng bị đối sử khơng cơng băng.


<b>II Đồ dùng GV chuẩn bị nội dung</b>
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. HĐ1 : GV cho HS quan sát một số


hành vi đúng và không đúng .
- Nội dung bức tranh vẽ gì ?


- Hành vi nào đúng ,hành vi nào sai?
- Trẻ em cú những quyền gỡ?


- Bổn phận của em là gỡ ?


2. HĐ2 : GV cho hs đóng vai với tình
huống đúng.


- HD HS cách đóng vai.
- Gọi HS lên thực hành


- Tuyên dương những nhóm đóng vai
tốt.


3. HĐ3:Liên hệ


- GV yêu cầu hs nêu xem mình được
hưởng những quyền gì ?


- Bổn phận của các em là gì?
- GV nhận xét


+ HS quan sát, nhận xét


- HS nêu-nx


- HS trả lời


- Chăm súc, ăn, học,bảo vệ,….
- Lắng nghe, yờu thương….


- Các nhóm chọn tình huống đóng vai
- HS thực hành


- HS quan sát - Nhận xét
- HS nêu


<b>3 . Củng cố, dặn dò</b>
- Về nhà thực hành tốt


<i><b>_______________________________________________________________</b></i>
<i><b>Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2016</b></i>


<b>Thể dục:</b>
<b>(GV bộ mụn dạy)</b>


_____________________________
<b>Tập đọc</b>


<b>mẹ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
+ Đọc trơi chảy tồn bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Biết đọc kéo dài các từ gợi tả âm thanh : ạ ời, kéo cà.Đọc bài giọng nhẹ nhàng
tình cảm.


- Rèn kỹ năng đọc – hiểu.


+ Hiểu được nghĩa các từ chú giải.


+ Hiểu được hình ảnh so sánh: <i>Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.</i>


+ Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con
- Thuộc lòng cả bài thơ.


<b>II. Đồ dùng dạy học :- Tranh minh hoạ bài đọc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc :


- GV đọc mẫu : giọng chậm rãi, tình cảm;
ngát nhịp thơ đúng; nhấn giọng ở những
từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc từ ngữ khó : <i>lời ru, lặng rồi, </i>
<i>chẳng bằng, giấc trịn, ngọn gió, suốt </i>
<i>đời.</i>



- GV chia đoạn : 3 đoạn
- HD ngắt nhịp


- Giải nghĩa thêm : Con ve (là lồi bọ có
cánh trong suốt sống trên cây)


c- Hướng dẫn tìm hiểu bài :


+ Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi
bức?


+ Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?


+ Người mẹ được so sánh với những hình
ảnh nào?


d-Học thuộc lòng :


GV ghi bảng đầu dòng thơ


- HS theo dõi.


- Đọc từng dòng thơ.


+ HS nối tiếp nhau đọc từng dịng
thơ.


- HS đọc từ ngữ khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp


+ HS nối tiếp đọc đoạn
Lặng rồi/….con ve//
Con ve cũng mệt/………….nắng
oi.//


………..


Chẳng bằng mẹ/…… ..…chúng
con.//


+ Hs đọc chú giải.


+ Đọc từng đoạn trong nhóm


+ Thi đọc giữa các nhóm (tiếp sức)
+ Cả lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc đoạn 1 và câu hỏi 1
+ Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt
trong đêm hè oi bức.


- HS đọc đoạn 2 và câu hỏi 2.
+ Mẹ vừa đưa võng vừa hát ru,vừa
quạt cho con mát.


- HS đọc đoạn 3 và câu hỏi 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động nhóm ( đọc thầm)
GV nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố – dặn dò:



- Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ như
thế nào?


giá mát lành


+ HS tự nhẩm bài thơ.


+ Từng cặp HS đọc (1 em nhìn bảng
gợi ý đọc, em kia theo dõi SGK để
nhắc bạn sau đó đổi vai).


+ Các nhóm cử đại diện thi đọc
Nỗi vất vả và tình thương bao la của
mẹ dành cho con.


- Liên hệ thực tế.


- VN học thuộc lịng bài thơ.


________________________________________
<b>Tập viết</b>


<b>Chữ hoa K</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- Rèn kỹ năng viết chữ.


- Biết viết các chữ K hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ.



- Biết viết ứng dụng cụm từ Kề vai sát cánh theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu ,
đều nét.


- Rèn ý thức viết chữ đẹp , giữ vệ sinh sách vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Mẫu chữ K đặt trong khung chữ.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Kề vai sát cánh
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Ôn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con : L , I


Một HS lên bảng viết : Ich nước lợi nhà
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài:


b) Hướng dẫn viết:
* <i>Hoạt động 1</i> : Hướng dẫn quan sát,
nhận xét chữ hoa K


- GV treo mẫu chữ hoa K cho học sinh
quan sát


- Nhận xét : Cấu tạo :



- Hướng dẫn quy trình viết



+ GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quá
trình viết chữ K


- Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
- GV uốn nắn, nhận xét.


- <i>Hoạt động 2</i> : Hướng dẫn viết cụm từ


- HS quan sát.


- Chữ hoa K cỡ vừa cao 5 li, gồm 3
nét.


Nét 1, 2 giống nét 1, 2 của chữ I .
Nét gồm nét xi phải và móc ngược
phải nối liền nhau tạo thành 1 vòng
xoắn nhỏ giữa thân chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ứng dụng.


- GV giới thiệu cụm từ.


- Em hiểu cụm từ như thế nào?
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:
Độ cao : 1 li
1.5 li
2.5 li
1.25 li
- Nét nối chữ K , ê.



- Hướng dẫn HS tập viết chữ: Kề


- HS đọc: Kề vai sát cánh


- Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh
vác công việc.


ê, v, a, i,c, n
t


K , h


<i>S</i>


- HS tập viết chữ: Kề vào bảng


<i>-Hoạt động 3:</i>Hưỡng dẫn viết vở.
GV nêu yêu cầu viết.


HS quan sát vở tập viết.
GV quan sát uốn nắn.
Chấm một số bài, nhận xét.


- HS tập viết theo vở tập viết.
<i><b>4.Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Nhận xét chung tiết học.
- VN hồn thành nốt bài viết.



_____________________________________
<b>Tốn</b>


<b>33 -5</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Giúp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ, dạng 33 – 5 .


- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Ba bó 1 chục que tính và 3 que tính rời
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức: hát


2. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bảng trừ 13 trừ đi một số
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :


b) Giảng:


<b>*</b><i>Hoạt động1: </i>Thực hiện phép trừ 33 – 5
<b>- GV nêu bài tập, đưa ra phép tính 33-5</b>
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính
+ Lấy ba bó 1 chục que tính và 3 que
tính rời.


+ Bớt 3 que tính rời.


+ Tháo bó chục que rời rồi bớt đi 2 que


tính nữa.


+ Cịn lại.


- Gọi 1 HS đặt tính và nêu cách thực
hiện phép tính.


- GV viết bảng cách tính.


- HS nhắc lại đề bài, nêu phép tính.
- HS thao tác trên que tính.


- HS nêu có 33 que tính.
- Cịn 30 que tính.


- Bớt 2 que nữa vì 3 + 2 = 5.


- Hai bó 1 chục que tính và 8 que tính
rời là 28 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>*</b><i>Hoạt động 2: Thực hành</i>


Bài 1: Gọi 3 HS lên bảng nêu cách
thực hiện phép tính. Cả lớp theo dõi
nhận xét.


Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Muốn tìm hiệu ta làm ntn?


Bài 3:



+ GV phát phiếu, HS làm nhóm.
+ Đại diện nhóm trình bày


+ GV và cả lớp nhận xét.
Bài 4:


Trò chơi 2 đội thi vẽ


- HS nối tiếp nhắc lại.


63 23 53 73
- 9 - 6 - 8 - 4
54 17 45 69
HS làm bảng con.


-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
43 93 33
- 5 - 9 - 6
38 84 27
- HS nêu đề bài.


a, <i>x</i> <sub> + 6 = 33 b, </sub> <i>x</i> <sub> – 5 = 53</sub>
<i>x</i> <sub> = 33 – 6 </sub> <i>x</i> <sub> = 53 </sub>
+5


<i>x</i> <sub> = 27 </sub> <i>x</i> <sub> = 58</sub>
HS đọc đề:


4. Củng cố – dặn dò:



- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính.
- Nhận xét giờ học.


- VN làm bài trong vở bài tập.


_________________________________
<b>Tiếng việt:</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- Rèn kỹ năng viết chữ.


- Biết viết các chữ K hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ.


- Biết viết ứng dụng cụm từ Kề vai sát cánh theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu ,
đều nét.


- Rèn ý thức viết chữ đẹp , giữ vệ sinh sách vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Mẫu chữ K đặt trong khung chữ.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Kề vai sát cánh
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con : L , I



Một HS lên bảng viết : Ich nước lợi nhà
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài:


b) Hướng dẫn viết:
* <i>Hoạt động 1</i> : Hướng dẫn quan sát,
nhận xét chữ K


-Nêu cấu tạo ?


- Hướng dẫn quy trình viết


+ GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quá


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

trình viết chữ K


- Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
- GV uốn nắn, nhận xét.


- <i>Hoạt động 2</i> : Hướng dẫn viết cụm từ
ứng dụng.


- GV giới thiệu cụm từ.


- Em hiểu cụm từ như thế nào?
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:



- Nét nối chữ K , ê.



- Hướng dẫn HS tập viết chữ: Kề


- HS tập viết


- HS đọc: Kề vai sát cánh


- Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh
vác công việc.


- HS tập viết chữ: Kề vào bảng


<i>-Hoạt động 3:</i>Hưỡng dẫn viết vở.
GV nêu yêu cầu viết.


HS quan sát vở tập viết.
GV quan sát uốn nắn.
Chấm một số bài, nhận xét.


- HS tập viết theo vở tập viết.
<i><b>4.Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Nhận xét chung tiết học.


______________________________
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>- Củng cố phép trừ có nhớ, dạng 33 – 5 .</b>



- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Vở BTT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bảng trừ 13 trừ đi một số
3. Bài mới:Giới thiệu bài :


*Hướng dẫn Hs làm bài tập


Bài 1: Gọi 3 HS lên bảng nêu cách thực hiện phép tính
. Cả lớp theo dõi nhận xét.


Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Muốn tìm sh ta làm ntn?
+ Muốn tìm sbt ta làm ntn?


Bài 3,4:


HS làm bảng con.


43 33 93 73 23
- 9 -5 - 8 - 6 - 4
34 28 85 67 19
- HS nêu đề bài.



a, <i>x</i> <sub> + 7 = 63 </sub>


<i>x</i> <sub> = 63 – 7 b, 8 + x = 83</sub>
<i>x</i> <sub> = 56 x = </sub>
83-8


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ GV phát phiếu, HS làm nhóm.
+ Đại diện nhóm trình bày


+ GV và cả lớp nhận xét.


<i>x</i> <sub> = 58</sub>


HS đọc đề- làm phiếu theo nhóm - nxét
4. Củng cố – dặn dị:


- Nhận xét giờ học.
- VN làm bài


____________________________
<b>Âm nhạc</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- HS hát thuộc lời ca đúng giai điệu bài hát, thể hiện tình cảm sắc thái của
- Hát đều giọng,đúng nhịp,biết kết hợp giữađệm theo nhịp, phách


<b>II.Chuẩn bị : - Đàn, đĩa, </b>



<b> III.Các hoạt động Dạy và Học : </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>a.Hoạt động 1: ( 17’) Ôn bài hát </b></i>
"<i><b>Cộc cách tùng cheng"</b><b>. </b></i>
- Cho h/s nghe băng hát mẫu.


- H/d h/s hỏt từng cõu, chỳ ý đõy là bài
hỏt cú 6 cõu hỏt mỗi cõu chia làm 2
cõu nhỏ cần h/d h/s để cho đỳng. Mỗi
cõu hỏt 2-3 lần cho thuộc.


- Sau khi học xong cho h/s hỏt lại nhiều
lần cho thuộc lời và giai điệu bài hỏt.
- Sửa sai cho h/s và nhận xột.


<i><b>*Hoạt động 2: ( 13’) Hỏt kết hợp </b></i>trũ
chơi.


- Hướng dẫn h/s chơi trũ chơi


- Chia lớp làm 4 nhúm, mỗi nhúm
tượng trung cho một nhạc cụ trong bài
hỏt. Cỏc nhúm hỏt nối tiếp theo tờn
nhạc cụ nhúm mỡnh đến cõu hỏt thứ 5
cđ lớp cựng vào.


- Cho h/s chơi trũ chơi
<i><b>c. Củng cố – Dặn dò : (2’) </b></i>



- Hỏi h/s nhắc lại nội dung bài vừa
học, nhận xột, dặn h/s về nhà học bài.


- Chú ý lắng nghe.


- Chỳ ý lắng nghe và ghi nhớ.
- Thực hiện theo h/d.


- Chỳ ý để hỏt đỳng tiết tấu và giai điệu.
- Hỏt theo nhúm, tổ


- Chỳ ý lắng nghe.


- Chỳ ý lắng nghe và chơi trũ chơi theo h/d
- Thực hiện


- Nhắc lại và chú ý lắng nghe


________________________________________________________________
__


<i><b>Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2016</b></i>
<b>Mĩ thuật</b>


<b>(GVbộ mụn dạy)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Từ ngữ về tình cảm gia đình - dấu phảy</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.


- Biết đặt dấu phảy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ BT3.


- Bút dạ, giấy khổ to cho BT 2,4
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
1. ổn định tổ chức: hát


2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các đồ vật trong gia đình và tác dụng của nó
Tìm từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông , bà.
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :


b) Giảng :
Bài 1:


Ghép tiếng theo mẫu SGK để tạo
thành ……tình cảm trong gia đình.
- GV ghi các từ ghép được.


Bài 2: Trò chơi “Tiếp sức”
Hai đội chơi , mỗi đội 3 người.
Bài 3:


HD quan sát tranh : Mẹ đang làm gì?
Em bé, bạn gái đang làm gì? Nói
hoạt động của từng người .



Bài 4 :


GV phát phiếu cho các nhóm.


Chữa bài, nhận xét, cho điểm.


- HS đọc yêu cầu của đề + đọc mẫu.
- HS nối tiếp đọc các từ mình ghép.
Yêu mến, mến yêu,thương yêu, yêu
thương….


- Hs đọc lại các từ vừa ghép.


<i>Cháu kính yêu ông bà.</i>
<i>Con yêu quý cha mẹ</i>
<i>Em yêu mến anh chị</i>


- 1 HS đọc đề bài.
- HS trao đổi nhóm đơi.


VD: Mẹ đang bế em bé. Em bé ngủ trong
lịng mẹ.Bạn gái đưa cho mẹ xem quyển
vở ghi điểm 10 đỏ chói.Mẹ khen con gái
mẹ giỏi quá!


- Một số nhóm trình bày.


- Hs thảo luận làm bài vào phiếu rồi
lêndán.



a, Chăn màn, quần áo được xếp gọn
gàng.


b, Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn
.


c, Giày dép, mũ nón được kê đúng chỗ
4. Củng cố – dặn dị:


- Nhận xét giờ học.


- VN tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình.


______________________________________________
<b>Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giúp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ, dạng 53 – 15 .
- Biết vận dụng phép trừ đã học để tính.


- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hiệu chưa biết trong phép trừ.
- Tập nối 4 điểm để có hình vng


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Năm bó 1 chục que tính và 3 que tính rời
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính


a, Đặt tính rồi tính: 73 – 6 ; 43 – 5
b,Tìm <i>x</i> <sub> : </sub> <i>x</i> <sub> + 7 = 53</sub>


3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Giảng:


<b>*</b><i>Hoạt động1: </i>Tìm kết quả của phép trừ 53 –15
<b>- GV nêu bài tập, đưa ra phép tính 33-5</b>


- Hưóng dẫn HS thảo luận nhóm đơi.
- Gọi đại diện các nhóm nhắc lại.GV
thao tác trên bảng gài


+ KQ của phép trừ:


- Gọi HS nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính.


<b>- HS nối tiếp nhắc lại cách thực hiện </b>
phép tính GV viết bảng.


<b>*</b><i>Hoạt động2: Thực hành</i>


Bài 1: Trị chơi tiếp sức
Giải tốn


Bài 2: Yêu cầu HS làm trên bảng con.
- GV chấm, nhận xét.


Bài 3:



Yêu cầu HS làm vào vở.


- GV chấm một số bài, nhận xét.
Bài 4:


- GV vẽ mẫu 1 hình vng.
- GV và cả lớp nhận xét


- 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận tìm KQ
của phép trừ.


53 – 15 = 38.


53 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5
-15 bằng 8, viết 8, nhớ 1. 1 thêm 1
38 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.


83 43 93 73 63 53
- 19 - 28 -54 -27 - 36 -18
64 15 39 46 27 35
- HS đọc đề:


63 83 53
-24 - 39 - 17
39 44 36
- HS đọc yêu cầu của đề


<i>x</i> <sub> – 18 = 9 </sub> <i>x</i> <sub> + 26 = 73</sub>
<i>x</i> <sub> = 9 + 18 </sub> <i>x</i> <sub> = 73 – </sub>


26


<i>x</i> <sub> = 27 </sub> <i>x</i> <sub> = 47</sub>
- HS đọc đề:


2 HS lên vẽ
4. Củng cố – dặn dò:


- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Nhận xét chung tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

________________________________________
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>đồ dùng trong gia đình</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thường trong
nhà.


- Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
- Có ý thức cẩn then, gọn gàng ngăn nắp.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Một số đồ chơi: bộ ấm chén, nồi, chảo.
- Phiếu bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức:



2. Kiểm tra bài cũ:


Nêu gia đình em gần gũi những ai? Việc làm của từng người.
3. Bài mới: Giới thiệu bài :


a) Hoạt động 1: làm việc với sgk


+ Mục tiêu: Kể tên, nêu công dụng 1 số đồ dùng thông thường. Biết phân loại
các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.


+ Tiến hành:


- Giáo viên cho học sinh quan sát hình
1, 2, 3 sgk.


? Kể tên những đồ dùng có trong từng
hình? Dùng để làm gì?


- Làm việc cả lớp.


Giáo viên gọi học sinh trình bày- các em
khác bổ xung.


- Làm việc theo nhóm.


Phát cho mỗi tổ 1 phiếu bài tập.


- Giáo viên kết luận:



b) Hoạt động 2: Thảo luận về bảo quản,
giữ gìn 1 số đồ dùng trong gia đình.
- Giáo viên cho học sinh làm việc theo
cặp.


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 4, 5, 6
(27)


? các bạn trong từng tranh đang làm gì?
Việc đó có tác dụng gì?


- Làm việc cả lớp.


? Muốn sử dụng các đồ gỗ, sứ thuỷ tinh
được bền, đẹp ta cần làm gì?


- Học sinh làm việc theo cặp.


- Học sinh nói tên đồ dùng và công
dụng của từng đồ dùng.


- Học sinh làm việc cả lớp.
- Đại diện học sinh trình bày.
- Học sinh làm việc theo nhóm.


- Nhóm ghi vào phiếu những đồ dùng
trong nhà.


- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.



- Học sinh thảo luận theo cặp.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Học sinh trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Khi dùng hoặc rửa bát, đĩa ấm, ta cần
chú ý điều gì?


 Giáo viên kết luận: Muốn đồ dùng bền, đẹp ta phải biết cách bảo quản và lau
chùi thường xuyên, đặc biệt khi dùng xong phải xếp đặt ngăn nắp. Đối với đồ
dùng dễ vỡ khi sử dụng cần chú ý nhẹ nhàng, cẩn then.


- Vài học sinh nhắc lại.
4. Củng cố- dặn dò:


- Muốn đồ dùng bền, đẹp ta phải làm như thế nào?
- Nhận xét qua giờ.


- Về nhà thực hành.


________________________________
<b>Tiếng việt:</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố vốn từ về tình cảm gia đình.


- Biết đặt dấu phảy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học : Vở BTTV</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
1. ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Ktra vở bài tập
3. Bài mới:


Bài 1:


Ghép tiếng theo mẫu SGK để tạo thành
……tình cảm trong gia đình.


- GV ghi các từ ghép được.
Bài 2: Trò chơi “Tiếp sức”
Hai đội chơi , mỗi đội 3 người.
Bài 3:


HD quan sát tranh : Mẹ đang làm gì?
Em bé, bạn gái đang làm gì? Nói hoạt
động của từng người .


Bài 4 :


Cho hs làm vở


Chấm bài, nhận xét, cho điểm.


- HS đọc yêu cầu của đề + đọc mẫu.
- HS nối tiếp đọc các từ mình ghép.
Yêu mến, mến yêu,thương yêu, yêu
thương….



- Hs đọc lại các từ vừa ghép.


<i>Cháu kính u ơng bà.</i>
<i>Con u q cha mẹ</i>
<i>Em yêu mến anh chị</i>


- 1 HS đọc đề bài.
- HS trao đổi nhóm đơi.


VD: Mẹ đang bế em bé. Em bé ngủ
trong lòng mẹ.Bạn gái đưa cho mẹ
xem quyển vở ghi điểm 10 đỏ chói.Mẹ
khen con gái mẹ giỏi q!


- Một số nhóm trình bày.
- Hs làm vở


a, Chăn màn, quần áo được xếp gọn
gàng.


b, Giường tủ, bàn ghế được kê ngay
ngắn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4. Củng cố – dặn dò:


- Nhận xét giờ học. _____________________________
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b> luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thường trong
nhà.


- Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
- Có ý thức cẩn thận, gọn gàng ngăn nắp.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Một số đồ chơi: bộ ấm chén, nồi, chảo.
- Phiếu bài tập.VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
* Hoạt động 1Làm phiếu


- Giáo viên cho học sinh kể tên một số đồ
dùng trong gia đình em và cho biết chúng
dùng để làm gì?


- Giáo viên gọi nhóm khác trình bày- bổ
sung.


- Giáo viên kết luận:


* Hoạt động 2: Thảo luận về bảo quản,
<i><b>giữ gìn 1 số đồ dùng trong gia đình.</b></i>
- Giáo viên cho học sinh làm việc theo
cặp.



? Muốn sử dụng các đồ gỗ, sứ thuỷ tinh
được bền, đẹp ta cần làm gì?


? Khi dùng hoặc rửa bát, đĩa ấm, ta cần
chú ý điều gì?


 Giáo viên kết luận: Muốn đồ dùng bền,
đẹp ta phải biết cách bảo quản và lau chùi
thường xuyên, đặc biệt khi dùng xong
phải xếp đặt ngăn nắp. Đối với đồ dùng
dễ vỡ khi sử dụng cần chú ý nhẹ nhàng,
cẩn thận.


Hoạt động 3: Chơi trị chơi “ Sờ vật đốn
tên”


GV phổ biến luật chơi


* Hoạt động nhóm đôi
- Học sinh làm việc theo cặp.


- Học sinh nói tên đồ dùng và công
dụng của từng đồ dùng.


i


- Học sinh thảo luận theo cặp.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Học sinh trình bày.



- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- Vài HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3. Củng cố- dặn dò: - nhắc nội dung- Về
nhà thực hành


__________________________
<b>Mĩ thuật:</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I Mục tiờu: </b>


Củng cố về <i>Chủ đề 3:</i><b> Tưởng tượng với hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh chữ nhật </b>
và tam giỏc.


- Nhận ra và nờu được một số con vật,đồ vật, hỡnh ảnh trong tự nhiờn cú dạng
hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh chữ nhật và tam giỏc.


- Biết tạo hỡnh theo trớ tưởng tượng từ cỏc hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh chữ
nhật và tam giỏc.


- Giới thiệu nhận xột và nờu được cảm nhận của nhúm mỡnh, nhúm của bạn.
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giỏo viờn:</b>


- Tranh, ảnh phự hợp với nội dung chủ đề...
<b>2. Học sinh:</b>


- Giấy A4 + A3, màu vẽ



- Giấy mầu, bỳt chỡ, hồ dỏn…


<b>II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CỤ THỂ:</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: </b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của hs: hộp màu của em, giấy thủ cụng, hồ dỏn, giấy A4
<b>3,Bài mới:gtb</b>


H?Kể tờn một số con vật cú hỡnh dạng
vụng,hỡnh trũn, hỡnh chữ nhật và tam
giỏc?


<b>- GV cho quan sỏt một số hỡnh ảnh về </b>


- HS nờu- nhận xột


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cỏc con vật, đồ vật,...


- Cho hs xộ dỏn cỏc con vật, đồ vật mà
học sinh thớch.


- GV quan sỏt uốn nắn.


- Cho trưng bày sản phẩm và nhận xột
- GV nhận xột đỏnh giỏ sp.


<b>4, Củng cố - dặn dũ:</b>



Nhận xột giờ học. Về tập vẽ,


vật cú hỡnh dạng giống hỡnh vuụng,
hỡnh trũn,hỡnh chữ nhật, hỡnh tam
giỏc.


- HS thực hành.


- HS trưng bày sản phẩm và nhận xột
bài của bạn.


Chuẩn bị bài sau.


________________________________________________________________
__


<i><b>Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2016</b></i>
<b>Thể dục:</b>


<b>(GV bộ mụn dạy)</b>


<b>_______________________________</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b> Luyện tập</b>
<b>I Mục tiêu Củng cố tiết Tập làm văn</b>


+ Rèn kĩ năng nghe và nói :



- Biết kể về ông, bà hoặc người thân, thể hiện tình cảm đối với ơng, bà, người
thân


+ Rèn kĩ năng viết :


- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( 3 đến 5 câu )
<b>II Đồ dùng HS : VBT</b>


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1 Giới thiệu bài</b>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2 HD làm bài tập


* <i>hoạt động1 ( M )</i>


- Đọc yêu cầu của bài


- GV khơi gợi tình cảm với ơng, bà,
người thân ở HS


- Em sẽ chọn kể về ai ?


- GV nhận xét


<i>* hoạt động2 ( V )</i>


+ Đọc yêu cầu của bài


+ GV HD HS cách viết :


+ Kể về ông, bà ( hoặc một người
thân ) của em ?


- Cả lớp suy nghĩ, chọn đối tượng sẽ kể
- HS trả lời


- 1 HS khá giỏi kể mẫu trước
- Nhận xét


- HS kể trong nhóm
- Đại diện nhóm kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho
đúng


- Viết xong phải đọc lại
- Phát hiện sửa những chỗ sai
- Nhận xét bài viết của HS


- HS viết bài


- Đọc bài viết của mình
- Nhận xét bài viết của bạn
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung giờ học


- Yêu cầu về nhà hoàn thiện lại bài viết



_____________________________
<b>Toán </b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố bảng trừ (13 trừ đi 1 số, trừ nhẩm)
- Củng cố kĩ năng trừ có nhớ (đặt tính theo cột)
- Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới: Giới thiệu bài :
Hướng dẫn luyện tập.


Bài 1: Giáo viên gọi học sinh đọc yêu
cầu bài.


Bài 2: Đặt tính rồi tính


Giáo viên nhận xét sau mỗi lần học
sinh giơ bảng.


Bài 3:


Giáo viên hướng dẫn học sinh làm tính


từ trái sang phải.


33 – 9 – 4 =
33 – 13 =


- Giáo viên cùng lớp nhận xét.


Bài 4: Giáo viên cho học sinh làm bài
vào vở.


- 1 học sinh đọc đề bài: Tính nhẩm.
- Học sinh chơi trị chơi hỏi đáp.
- Nhận xét.


- Học sinh đọc đề bài.
a)



−63


35


28 <sub> </sub>
−73


29


44 <sub> </sub>
−33



8
25
b)



−93


46


47 <sub> </sub>
−83


27


56 <sub> </sub>
−43


14
29
- Học sinh đọc đề bài.


- Nêu cách làm.


Lấy 33 trừ đi 9 còn 24, sau đú lấy 24
trừ tiếp 4 còn lại 20.


- Tương tự: 33 – 13 = 20
63 – 7 – 6 = 56 – 6
= 50
63 – 13 = 50



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Giáo viên chấm bài, nhận xét.
Bài 5:


- Giáo viên phân nhóm (2 nhóm)
- Giao nhiệm vụ


- Giáo viên nhận xét


Bài giải
Cơ giáo cịn lại số vở là


63 – 48 = 15 (quyển vở)


Đáp số 15 quyển vở.
- Học sinh làm nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
4. Củng cố- dặn dị:


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập tốn.


________________________________
<b>Chính tả (tập chép)</b>


<b>mẹ</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Chép lại một cách chính xác một đoạn trong bài thơ Mẹ.


- Biết viết chữ hoa đầu bài, đầu dịng thơ, biết trình bày các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ yê/ ya; gi/r


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng lớp viết nội dung bài tập chép.


- Bút dạ và giấy khổ to viết nội dung bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:


HS viết bảng: con nghé, người cha, suy nghĩ, con trai,cái chai.
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :


b) Hướng dẫn tập chép :
* HD chuẩn bị.


- GV đọc đoạn chép.


+ Người mẹ được so sánh với những
hình ảnh nào?


+ HD nhận xét.



+ Đếm và nhận xét số chữ của những
dòng thơ?


- Hướng dẫn HS tập viết chữ khó ; lời
ru, bàn tay, quạt, ngơi sao, ngồi kia,
chẳng bằng. giấc tròn….


*HD chép bài vào vở .


- Tên bài ghi ở giữa ,câu 6 cách lề 2 ô,
câu 8 cách lề 1 ơ


- Học sinh nhìn bảng đọc lại.


<i>Những ngơi sao trên bầu trời,ngọn </i>
<i>gió mát .</i>


Bài thơ viết theo thể lục bát 6/8
- Viết hoa chữ cái đầu.Chữ bắt đầu
dịng 6 tiếng lùi vào 1 ơ so với chữ bắt
dòng 8 tiếng


- Học sinh tập viết vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chấm 5 bài ,nhận xét.
c. HD làm bài tập :
Bài 2:


2 học sinh điền nối tiếp, còn các học
sinh khác làm vào vở



Bài 3:


Tìm trong bài thơ những tiếng bắt đầu
bằng :


<i><b> 4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét giờ học


- Về nhà xem lại bài soát lỗi,sửa sai


- 1 học sinh đọc yêu cầu đề


…. khuya,… yên tĩnh… yên…. chuyện
…..tiếng võng… tiếng mẹ….


- 1 học sinh đọc đề
r : rồi ,ru


gi: gió, giấc
__________________________


<b>Tiếng việt</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Củng cố cho HS các bài tập chính tả và bài tập về luyện từ và câu.
HS u thích mơn học, làm tốt bài tập.


<b>II.Chuẩn bị:</b>



<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


*HĐ 1: chính tả


Bài 1: a. Điền ng/ngh?


b. Tìm 3 từ có hai tiếng có âm
đầu ng hoặc ngh.


Cho HS thi tìm nhanh


*Hoạt động 2; Luyện từ và câu


Bài 2: Viết 3 câu theo mẫu Ai làm gì?
nói về việc mẹ chăm sóc con.


Gv gợi ý, hd


Bài 3: Điền dấu phảy vào các câu
trong đoạn văn sau:


GV cho HS tự làm vở sau đó chữa
bài.


*Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị
Về ơn bài



bắp ...ơ, suy ....ĩ, ngộ ...ĩnh, con ...é,
giấc ...ủ.


- nghe ngóng, nghĩ ngợi, nghỉ
ngơi,....


HS tìm từ hoạt động: tắm rửa, bón
cơm, bế,...


Mẹ em đang tắm cho em gái em.
-Mẹ bế em bé vào lịng ru ngủ.
- Mẹ bón cơm cho em.


Kì lạ thay, cây xanh bỗng run rẩy.Từ
các cành lá, những đài hoa bé tí trổ
ra, nở trắng như mây.


_____________________________
<b>Toán </b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới: Giới thiệu bài :


Hướng dẫn luyện tập.


Bài 1: Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu
bài.


Bài 2: Đặt tính rồi tính


Giáo viên nhận xét sau mỗi lần học sinh
giơ bảng.


Bài 3:


Giáo viên hướng dẫn học sinh làm tính từ
trái sang phải.


- Giáo viên cùng lớp nhận xét.
Bài 3:


Giáo viên hướng dẫn học sinh làm tính từ
trái sang phải.


- Giáo viên cùng lớp nhận xét.


Bài 4: Giáo viên cho học sinh làm bài vào
vở.


- Giáo viên chấm bài, nhận xét.
Bài 5:


- Giáo viên nhận xét


4. Củng cố- dặn dị:
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- 1 học sinh đọc đề bài: Tính nhẩm.
- Học sinh chơi trò chơi hỏi đáp.
- Nhận xét.


- Học sinh đọc đề bài.


−53


16
47 <sub> </sub>


−73


38


35 <sub> </sub>
63
29
34
43


7
36 <sub> </sub>


- Học sinh đọc đề bài.
- 1 HS nêu lại cách làm.


- 3 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh tóm tắt và giải.


Bài giải


Buổi chiều cửa hàng đó bán
được số lít dầu là:


83 – 27 = 56 (L)


Đáp số 56 L.
- Học sinh nêu miệng đáp án D
- Các nhóm nhận xét.


<b> Sinh hoạt tập thể</b>
<b>Sơ kết tuần 12</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- Qua giờ sinh hoạt củng cố lại tình thần học tập của học sinh qua 1 tuần
để học sinh thấy được những ưu điểm và nhược điểm cần khắc phục.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Nội dung sinh hoạt.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định: Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a, Nhận xét ưu nhược điểm của hs trong tuần qua.


- GV yêu cầu 4 tổ trưởng lên phổ biến, kiểm điểm tổ mình về các mặt.
- Các tổ khác nhận xét.



- GV nêu.


+ Hầu hết thực hiện tốt nề nếp.
+ Đem đầy đủ đồ dùng


+ Học tập sơi nổi:


+ Đó giải xong vũng 7 toỏn Violimpich
Tồn tại:


+ Lười học, hay nói chuyện còn 1 số em.
+ Chữ viết xấu ở một số em.


b, Phương hướng tuần tới:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×