Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.5 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phan Đình Phùng. Năm học 2015 - 2016. TUẦN 34 TIẾT 68. NGÀY SOẠN: 25/04/2016 NGÀY DẠY: 27/04/2016. ÔN TẬP KIỂM TRA HKII I. MUÏC TIEÂU 1. Kiến thức - Học sinh hệ thống và nắm vững được kiến thức chương VI, VII 2. Kĩ năng - Vận dụng được kiến thức để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tự luận 3. Thái độ - Hứng thú trong học tập, tích cực xây dựng bài - Cẩn thận trong tính toán, nghiêm túc trong giờ học 4. Trọng tâm - Toàn bộ chương VI, VII II. CHUAÅN BÒ 1. Giáo viên - Các bài tập đề cương ôn tập 2. Học sinh - Đề cương ôn tập III. TIEÁN TRÌNH DAÏY – HOÏC 1. Hoạt động 1 ( 6 phút) Ổn định lớp, hệ thống kiến thức - Ổn định lớp, kiểm diện - Hệ thống kiến thức: Các năng lực cần đạt. Hoạt động của Hoạt động của học Nội dung cơ bản giáo viên sinh Yêu cầu HS hệ -Trả lời kiến thức - C1,P1,X1,X5: Chương VI: Cơ sở của nhiệt cũ Em hãy xác định thống kiến thức động lực học. kiến thức vốn có của mình để hệ thống lại kiến thức. +Phát biểu định nghĩa nội năng, nguyên lí I, II, chất rắn kết tinh, chất rắn vô định hình, sự nở dài, nở khối, nóng chảy, bay hơi, sự sôi? + Viết công thức NLI, NLII, sự nở dài, nở khối, lực căng bề mặt, nhiệt nóng chảy, nhiệt hóa hơi?. + Nôi năng, độ biến thiên nội năng, các cách làm thay đổi nội năng + Nhiệt lượng : Q= mc∆t (J) + Nguyên lý I nhiệt động lực học: ∆U = A+ Q, quy ước về dấu của Q, A. + Phát biểu NL II NĐLH Chương VII: Chất rắn và chất lỏng sự chuyển thể + Chất rắn kết tinh, chất rắn vô định hình + Sự nở vì nhiệt của chất rắn: Nở dài ∆l = l – l0 = α l0∆t, Nở khối ∆V= V– V0 = α V0∆t + Lực căng bề mặt: f = σl, hệ số căng bề mặt của vòng nhẫn: σ = F- P/π(D+d) + Đặc điểm hiện tượng dính. Giáo án vật lý 10. GV: Nguyễn Thị Hà Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Phan Đình Phùng. Năm học 2015 - 2016. ướt không dính ướt, hiện tượng mao dẫn + Sự nóng chảy: Nhiệt nóng chảy Q = λm (J), ứng dụng + Đặc điểm của sự bay hơi, ứng dụng + Đặc điểm của sự sôi: Nhiệt hóa hơi Q = Lm, ứng dụng 2. Hoạt động 2 ( 35 phút) Giải các bài tập trong đề cương ôn tập chương VI, VII Các năng lực Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung cơ bản cần đạt viên sinh K1- X5: Trình -Y/c hs đọc và giải bài -Đọc bài tập - Ghi chép các bài bày được cách tập ở đề cương ôn tập . -Phân tích đề bài tập đã giải. giải và kết quả -Yêu cầu HS phân tích -Ghi nhận Lên bảng giải bài tập một số bài tập đề vận dụng -Hướng dẫn học sinh phương pháp giải bài -Ghi nhận toán -Gọi một HS lên bảng giải -GV nhận xét bài làm của Hs 3. Hoạt động 3 ( 4 phút) Củng cố, dặn dò Các năng lực cần đạt Họat động của giáo viên C1: Xác định được trình độ hiện có về kiến thức, kĩ năng, thái độ của cá nhân trong học tập vật lí.. - Củng cố: Yêu cầu HS nắm vững các kiến thức trọng tâm và các kiến thức lý thuyết trong hai chương VI, VII - Dặn dò: Yêu cầu HS về nhà làm lại tất cả bài tập trong đề cương, ôn tập để làm bài tập kiểm tra tốt. Hoạt động của học sinh Ghi nhận nhiệm vụ về nhà. IV. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Giáo án vật lý 10. GV: Nguyễn Thị Hà Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>