Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.02 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 20 tháng 11 nm 2017</b>
<b>Tp c</b>
<b>Mùa thảo quả</b>
<i><b>Theo Ma Văn Kháng</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Học sinh đọc chơi chảy, lu lốt tồn bài, đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng.
- Rèn luyện cách đọc từ ngữ: Thảo quả, Đản khao, Chin san, sầm uất, tầng rừng
thấp. Nội dung: Vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh đến bất
ngờ của thảo qủa. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu t c sc ca tỏc gi.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sỏch giỏo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: (2</b></i><b>;<sub>)</sub></b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (5’)</b></i>
- Học sinh đoc các bài học thuộc lòng đã học.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <b>(30’)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
<i>b) Nội dung:</i>
* Luyện đọc:
- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc, kết
hợp rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc mẫu.
* Híng dÉn t×m hiĨu néi dung.
- Th¶o qu¶ báo hiệu vào mùa bằng
cách nào?
- Cỏch dựng t t cõu on u cú
gỡ ỏng chỳ ý?
- Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo
quả phát triển rất nhanh?
- Hoa thảo quả này ra ở đâu?
- Khi tho qu chớn rừng có những nét
gì đẹp?
- Néi dung bµi?
* Luyện đọc diễn cảm.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp để
củng cố.
- Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm
đoạn 2.
- Giáo viờn c mu.
- Giáo viên nhận xét, biểu dơng.
- 3 học sinh đọc nối tiếp.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.
- Học sinh theo dõi.
- Bằng mùi thơm đặc biệt, quyến rũ lan
ra, làm cho gió thơm, cây cỏ thơm, đất
trời thơm, từng nếp áo, nếp khăn của
ng-ời đi rừng cũng thơm.
- Các từ hơng và thơm lặp đi lặp lại có
tác dụng nhấn mạnh mùi hơng đặc biệt
của thảo quả.
- Câu 2 khá dài gợi cảm giác hơng thơm
lan toả, kéo dài.
- Câu: gió thơm. Cây cỏ thơm. Đất trời
thơm rất ngắn cảm nhận mùi thơm của
thảo quả lan trong kh«ng gian.
- Qua 1 năm, hạt đã thành cây, cao tới
bằng ngời, ... , xoè lá, lấn chim khụng
gian.
- Hoa thảo quả nảy ra dới gốc cây.
- Dới đáy rừng rực lên những chùm thảo
quả đỏ chút, nh chứa lửa, chứa nắng, ...
thắp lên nhiều ngọn mới, nhấp nháy.
- Học sinh nêu.
- GV củng cố lại nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.
- Dặn về nhà ôn lại bài.
<b>Toán</b>
<b>Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;...</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Học sinh nắm đợc quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000.
- Củng cố kĩ năng nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên. kĩ năng viết các số đo đại
lợng dới dạng số thập phân.
- Gi¸o dơc HS ý thøc cÈn thËn, chÝnh xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Sỏch giỏo khoa.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: (2</b></i>’<b><sub>)</sub></b>
<i><b>2. KiÓm tra: (3</b></i><b>’) </b>
- Häc sinh lµm bµi tËp 3 (56)
<i><b>3. Bµi mới:</b></i> <b>(33) </b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
b) Nội dung:
* Hình thành quy tắc nhân nhẩm 1 số
thập phân với 10, 100, 1000, ...
- Giáo viên nêu ví dụ 1:
27,867 x 10 = ?
- Häc sinh nhËn xÐt:
27,867 x 10 = 278,67
Ví dụ 2: 53,286 x 100 = ?
- Giáo viên híng dÉn häc sinh nh vÝ
dơ 1.
- Häc sinh nêu quy tắc nhân nhẩm
1 số thập phân với 10, 100, 1000, ...
* Chó ý: Thao t¸c chun dấu phảy
sang bên phải.
* Thực hành:
Bài 1: Híng dÉn häc sinh làm cá
nhân.
- Giỏo viờn nhận xét- đánh giá.
Bài 2: Hớng dẫn HS trao đổi cp.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 3: Hớng dÉn häc sinh làm cá
nhân.
- Giáo viên nhận xột .
- Học sinh đặt tính rồi tính.
27,867
10
278,67
- Nếu ta chuyển dấu phảy của phõn số 27,867
sang bên phải 1 chữ số ta đợc 278,67.
- Học sinh đặt tính rồi tính.
- Học sinh thao tác nh ví dụ 1.
- Học sinh nờu.
- Học sinh nhắc lại.
- Nhẩm thuộc quy tắc.
- Học sinh làm, lên bảng chữa.
a)
1,4 x 10 = 14
2,1 x 100 = 210
7,2 x 1000 = 7200
b)
9,63 x 10 = 96,3
25,08 x 100 = 2508
5,32 x 1000 = 5320
- Học sinh trao đổi- trình bày- nhận xét.
10,4 dm = 104 cm
12,6 m = 1260 cm
0,856 m = 85,6 cm
5,75 dm = 57,5 cm
- Học sinh làm bài, chữa bảng.
Bài giải
- GV hƯ thèng néi dung.
- Liªn hƯ, nhËn xÐt.
<b>ThĨ dơc</b>
<b>ơn 5 động tác của bài thể dục</b>
<b> Trò chơi: “ai nhanh và khéo hơn”</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Ôn 5 động tác: Vơn thở, tay, chân, vặn mình.
- Chơi trị chơi: “Ai nhanh và khéo hơn”. Yêu cầu chủ động chơi thể hiện đồng
đội cao.
- RÌn cho HS cã ý thøc rÌn lun TDTT thêng xuyªn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Chuẩn bị còi, kẻ sân.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu: (7</b></i><b>’)</b>
- Giới thiệu bi:
- Khi ng:
- Nêu nhiệm vụ của bài
- Hít sâu, xoay các khớp.
<i><b>2. Phần cơ bản: (20</b></i><b>)</b>
a. ễn 5 ng tác thể dục đã học.
- Giáo viên hô cả lớp ơn lại.
- Chỉnh sửa.
- Chia tỉ tr×nh diƠn.
- NhËn xÐt.
b. Trò chơi.
- Nêu tên trò chơi.
- Lớp tập.
- Phân líp thµnh 5 tỉ tËp dới sự điều
khiển của các tổ.
- Thi đua giữa các tổ, tổ nào có nhiều
ngời tập đúng đều và đẹp 5 động tác đã
học.
“Ai nhanh vµ khÐo hơn
- Cho cả lớp chơi.
- Chơi theo cặp
- Báo cáo ngời thắng cuộc.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i> <b>(8)</b>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Hít sâu, hát 1 bài
<b> Toán</b>
<b>Nhân mét sè thËp ph©n víi 10; 100; 1000; </b>...
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Củng cố cho học sinh nắm đợc quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100,
1000.
- Củng cố kĩ năng nhân 1 số thập phân víi 1 sè tù nhiªn.
- Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phân.
- Giáo dục HS ý thức cẩn thận, chính xác.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
-V bài tp.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: (2</b></i><b>;<sub>)</sub></b>
<i><b>2. KiÓm tra:(3’) </b></i>
Kiểm tra vở bài tập.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <b>(32’) </b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi.</i>
Bài 1 : Đúng ghi Đ sai ghi S
Muốn nhân một số thập phân với 10,100,
1000…ta chỉ việc:
* Chuyển dấu phảy của nó sang bên phải
một, hai, ba chữ số.
* Chuyển dấu phảy sang bên trái một hai,
ba…chữ số.
Bài 2 : Tính nhẩm.
- GV nhận xét.
Bài 3 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo
có đơn vị là m
- GV nhận xét.
Bài 4 :Tóm tắt
1giờ đi được 35,6km
10 giờ ô tơ đó đi được …km?
- HS làm bài vào vở.
Đ
S
- HS làm bài rồi chữa bài.
a. 4,08 x 10 = 40,8
0,102 x 10 = 1,02
b. 23,013 x100 = 2301,3
8,515 x 100 = 851,5
c. 7,318 x 1000 = 7318
4,57 x 1000 = 4570
- HS làm và chữa bài.
a. 1,2075km = 1207,5m
b. 0,452hm = 45,2m
c. 12,075km = 12075m
d. 10,241dm = 1,0241m
- HS làm bài vào vở.
1 HS lên bảng chữa bài.
10 giờ ô tơ đó đi được số km là:
35,6 x 10 = 356(km)
Đáp số: 356km
<i><b>4. Cđng cè, d</b><b>ặ</b><b>n dß : (2</b></i><b>’)</b>
- GV hÖ thèng néi dung.
- NhËn xÐt giê häc.
- Dặn về nhà làm lại bài tập trên lớp.
<b>Địa lí</b>
<b>Cụng nghiệp</b>
<b>(THMT)</b>
<b>I. Mục đích: </b>
- Häc xong bµi nµy gióp cho học sinh nêu đ ợc vai trò của công nghiệp và thủ
công nghiệp.
- Bit c nc ta cú nhiu ngnh công nghiệp và thủ công nghiệp.
- Kể tên sản phẩm của 1 số ngành công nghiệp.
- Xác định trên bản đồ 1 số địa phơng có các mặt hàng thủ cơng nổi tiếng
- Giáo dục HS có ý thức bảo v mụi trng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh trong sgk.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Tổ chức: (2</b></i>’) Hát + KTSS
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(3</b></i><b>’)</b>
- Nêu các hoạt động chính trong ngành lâm nghiệp?
<i><b>3. Dy bi mi:(28</b></i><b>)</b>
<i>a) Giới thiệu bài + ghi bài.</i>
b) Giảng bài.
<b>1. Các ngành công nghiệp.</b>
- Hóy k tên 1 số ngành công nghiệp ở nớc
ta và các sản phẩm của các ngành đó?
- Ngành cơng nghiệp có vai trò nh thế nào
đối với đời sống và sản xuất?
<b>2. NghỊ thđ c«ng.</b>
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
- Nêu đặc điểm nghề thủ công của nớc ta?
- Vai trò của nghề thủ công của nớc ta?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học (sgk)
quặng sắt...
- Điện (nhiệt điện, thuỷ điện): điện.
- Luyện kim: Gang, thép, đồng,...
- Cơ khí: các loại máy móc,...
- Hố chất: phân bón, thuốc trừ sâu,...
- Dệt may mặc: các loại vải, quần áo,
- Chế biến lơng thực, thực phẩm: gạo,
đờng bánh kẹo,...
- Sản xuất hàng tiêu dùng: dụng cụ y
tế, đồ dùng gia đình.
- Cung cấp máy móc cho sản xuất, các
đồ dùng cho đời sống và sản xuất.
- Học sinh quan sát hình 2 sgk.
- Níc ta cã nhiỊu nghỊ thủ công. Đó là
nghề chủ yếu dựa vào truyền thống, sự
khéo léo của ngời thợ và nguồn nguyên
liệu sẵn có.
- Níc ta cã nhiỊu hµng thđ c«ng nỉi
tiÕng tõ xa xa.
- Tận dụng lao động, nguyên liệu, tạo
nhiều sản phẩm phục vụ cho đời sống
sản xuất và xuất khẩu.
- Học sinh đọc lại.
<i><b>4. Củng c- dn dũ: (3</b></i><b>)</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>Thứ ba ngày 21 tháng 11 năm 2017</b>
<b>Kể chun</b>
<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>(THMT)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- HS kể lại đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ mơi trờng.
- Hiểu và trao đổi đợc cùng bạn bè về ý nghĩa của câu chuyện, thể hiện nhận thức
đúng đắn về nhiệm vụ bo v mụi trng.
- Giáo dục học sinh biết bảo vệ môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mt s truyn có nội dung bảo vệ mơi trờng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: (2</b></i><b>;<sub>)</sub></b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cò: (4</b></i><b>’)</b>
- Kể lại một đoạn câu chuyện “Ngời đi săn và con nai”, ý đoạn đó nói gì?
<i><b>3. Bài mới: (32</b></i><b>’)</b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi.</i>
b) Hớng dẫn học sinh kể chuyện.
+ Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề.
Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe
hay đã đọc có nội dung bảo vệ mơi tr ng .
- Yếu tố tạo thành môi trờng?
- Gii thiệu câu chuyện mình chọn? Đó là
truyện gì? Em đọc truyện đó trong sách,
- Học sinh đọc gợi ý sgk trang 1 đến 3.
- 2 học sinh đọc lại đoạn văn trong bài
tập 1 (tiết luyện từ và câu trang 115) và
trả lời câu hỏi.
- Häc sinh tr¶ lêi.
báo nào? Hoặc em nghe truyện ấy ở đâu?
+ Học sinh thực hành kể chuyện, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện. - Học sinh kể theo cặp, trao đổi ý nghĩatruyện.
- Học sinh thi kể trớc lớp.
Lớp nhận xét và bình chọn, đánh giá.
*Em đã làm gì trng em luụn sch p.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: (2</b></i><b>’)</b>
- GV cđng cè l¹i néi dung, nhËn xÐt giê häc.
- Su tầm truyện, một việc tốt đã làm để bảo vệ mơi trờng.
<b>Tốn</b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Gióp häc sinh: củng cố lại kiến thức nhân nhẩm với 10, 100, 1000....
- Rèn kĩ năng vận dụng vào làm bài toán có lời văn.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định: (2</b></i><b>’)</b>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: (5</b></i><b>)</b>
- Gọi học sinh lên làm lại bài 3.
- GV nhận xét.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <b>(30)</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi: </i>
<i>b . Nội dung bài.</i>
*Bài 1:
- NhËn xét.
* Bi 2 :
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Lớp làm vở.
- Nhận xét, chữa bài
* Bài 3:
- Tãm t¾t:
+ 3giờ đầu mỗi giờ đi đợc:10,8km
+ 4giờ sau mỗi giờ đi đợc:9,52km
+ Ơ tơ đi tất cả ...km?
- HS ọc yêu cầu bài.
a)
1,48 x 10 = 14,8
15,5 x10 = 155
2,571 x 1000 = 2571
0,9 x 100 = 90
5,12 x 100 = 512
0,1 x 1000 = 100
b) 8,05 phải nhân lần lợt với 10, 100, ...
-HS ọc yêu cầu rồi làm.
a) b)
7,69
50
384,50
<i>x</i>
12,6
800
10080,0
c) d)
<i>x</i>
12,82
40
5128,0
<i>x</i>
82,14
600
49284,00
- Đọc yêu cầu bài.
- 1HS lên bảng chữa bài , lớp làm vào vở
Bài giải
Ba giờ đầu ngời đó đi đợc là:
9,52 x 4 =38,08 (km)
Ngời đó đã đi đợc là:
Bài 4:
- Nhận xét:
-1HS lên bảng làm, lớp làm ra nh¸p.
2,5 x <i>x</i> < 7
x=0 v× 2,5 x0=0<7
<i><b> x=2 v× 2,5x2=5<7</b></i>
<i><b> Vậy x=0,2</b></i>
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: (3</b></i><b>) </b>
- Muốn nhân 2 số thập phân ta làm nh thế nào. - 2 đến 3 hc sinh tr li.
- Nhn xột gi.
- Dặn về nhà ôn lại bài.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: bảo vệ môi trờng</b>
<b>(THMT)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nm c ngha 1 s từ ngữ về mơi trờng: biết tìm từ đồng nghĩa.
- Biết ghép 1 tiếng gốc Hán với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức.
- Giáo dục lòng yêu q, ý thức bảo vệ mơi trờng, có hành vi đứng dắn với mơi
tr-ờng xung quanh.
- Gi¸o dơc HS có ý thức bảo vệ trờng lớp sạch sẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Sách giáo khoa.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: (2</b></i><b>;<sub>)</sub></b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (3</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Học sinh nhắc lại kiến thức về quan hệ từ ở bài tập 3.
<b>3. Dạy bài mới: (32)</b>
<i>a. Giới thiệu bµi:</i>
<i>b. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</i>
Bµi 1:
a) Phân biệt các cụm từ.
b) Giỏo viờn yờu cu hc sinh
nối đúng ở cột A với nghĩa ở
cột B
Bài 3:
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài
tập.
- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.
- Hc sinh đọc đoạn văn ở bài tập 1.
- Từng cặp học sinh trao i.
+ Khu dân c: khu vực dành cho nhân dân ăn, ở
sinh hoạt.
+ Khu sản xuất: khu vực làm việc của các nhà
máy, xí nghiệp.
+ Khu bo tn thiên nhiên: khu vực trong đó
các lồi cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên
đợc bảo vệ giữ gìn lâu i.
A B
Sinh vật
Sinh thái
Hình thái
- Quan hƯ gi÷a sinh vËt víi
m«i trêng xung quanh.
- Tên gọi chung các vật sống,
bao gồm động vật, thực vật và
vi sinh vật.
- Hình thức biểu hiện ra bên
ngoài của sự vật có thể quan
sát đợc.
- Học sinh tìm từ đồng nghĩa với từ bảo vệ để
thay thế cho câu văn.
Chúng em gìn giữ mơi trờng sạnh đẹp.
*Em phải làm gì để giữ trờng lớp ln sạch sẽ?
- Nhận xét giờ học.
<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn : Mở rộng vốn từ: bảo vệ môi trờng</b>
<b>(thmt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS củng cố các kiến thức đã học về bảo vệ môi trờng.
- HS biết vận dụng kiến thức đã học vo lm bi tp.
- Giáo dục lòng yêu quý, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bµi tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chc: (2</b></i><b>;<sub>)</sub></b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (4</b><b></b><b>)</b></i>
- Chữa bài trong vở bài tập.
<i><b>3. Dạy bài mới: (34</b><b></b><b>)</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài.</i>
<i>b. Nội dung bài.</i>
- GV nêu các bài tập, HD làm bài
- Nhận xét và chấm, chữa bài.
* Bi 1: Lời giải nghĩa nào dới đây đúng nhất
đối với t mụi trng:
a) Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xà hội tạo
thành những điều kiện sống bên ngoài con
ngời.
b) Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên tạo thành
những điều kiện sống bên ngoài của sinh vật.
c) Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên tạo thành
những điều kiện sống bên ngoài con ngời
hoặc sinh vật.
* Bi 2: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để
diền vào chỗ trống: mơi trờng, mơi sinh, sinh
a) ...là môi trờng sống của sinh vật.
b) Vựng khớ hu phù hợp với đặc tính... của
cây lúa.
c)...là hình thức biểu hiện bên ngồi của sự
vật, có thể quan sỏt c.
d) Mô - da sinh ra và lớn lên trong .... âm
nhạc.
* Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng
các từ về môi trờng.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: (3</b><b></b><b>)</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Su tầm truyện, một việc tốt đã làm để bảo
vệ môi trờng.
- HS đọc yêu cầu đề bài và làm bài.
- Lần lợt HS lên bảng chữa bài.
* Lời giải nghĩa đúng nhất đối với t
mụi trng l:
c) Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên tạo thành
những điều kiện sống bên ngoài con
* Em điền các từ nh sau:
a) sinh thái là môi trờng sống của sinh
vật.
b) Vựng khớ hậu phù hợp với đặc tính
<i>mơi sinh của cây lúa.</i>
c) Hình thái là hình thức biểu hiện bên
ngồi của sự vật, có thể quan sát đợc.
d) Mô - da sinh ra và lớn lờn trong mụi
<i>trng õm nhc.</i>
- HS viết một đoạn văn 5 câu có sử dụng
ít nhất 2 từ về môi trêng.
<b>Hoạt động ngoài giờ </b>
<b>AN TO N GIAO THễNG</b>À
<b>KÜ thuËt</b>
<b>Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn</b>
<b>I. Mục đích</b>
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc</b>
- Mỗi nhóm một ít rau, gạo, nồi điện.
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:(2</b></i><b>’) Hát.</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài: (3</b></i><b>’) </b>
<b>- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.</b>
<i><b>3. Bµi míi : (28</b></i><b>’)</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>b. Néi dung.</i>
* GV chia nhóm
- HS nhắc lại các thao tác chuẩn bị nấu
rau, cơm.
- Hot ng thc hnh.
- HD HS nhận xét về chọn thực phẩm, sơ
chế.
* Cả lớp chia làm 4 nhóm
- HS nhắc lại.
- Nhận xét.
- Từng nhóm thao tác.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- Kiểm tra sản phẩm.
+ Rau xanh.
+ Cơm chín dẻo, ngon.
<i><b>4. Củng cố-dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
<b>Th t ngy 22 thỏng 11 nm 2017</b>
<b>Tp c</b>
<b>Hành trình của bầy ong</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Đọc lu lốt và diễn cảm bài thơ, giọng trải dài, tha thiết, cảm hứng ca ngợi những
phẩm chất cao quý, đáng kính trọng của bầy ong.
- Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc tìm hoa gây mật,
giữ hộ cho ngời những mùa đã tàn phai, để lại hơng vị ngọt cho i.
- Thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>
- Tranh minh hoạ bài trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1</b><b>. ổ</b><b>n định tổ chức : (2</b><b></b><b>)</b></i>
Kim tra s s.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5</b><b></b><b>)</b></i>
- Đọc bài Mùa thảo quả.TLCH
<i><b>3. Dạy bài mới: (33</b><b></b><b>)</b></i>
<i>a. Gii thiu bài:</i>
<i>b. Nội dung bài.</i>
* Luyện đọc:
- Giáo viên nhận xét và sửa lỗi về phát
âm, giọng đọc, cách ngắt nhịp thơ cho
học sinh.
- Giúp học sinh hiểu nghĩa các từ ngữ
(đẫm, rong ruổi, nối liền mùa hoa, men)
- Giáo viên c din cm ton bi.
* Tỡm hiu
bài.-- Những chi tiÕt nµo trong khỉ th¬ ®Çu
-4 học sinh nối tiếp nhau 4 khổ thơ.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc cả bài.
nói lên hành trình vơ tận của bầy ong?
- Bầy ong đến tìm mật ở những nơi nào?
- Nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc biệt ?
- Em hiÓu nghĩa câu thơ Đất nơi đâu
cũng tìm ra ngọt ngào thế nào?
- Qua 2 dòng thơ cuối bài, nhà thơ muốn
nói điều gì về công việc của bầy ong?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
đ Nội dung: Giáo viên ghi bảng.
c) Hng dn học sinh đọc diễn cảm và
học thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài.
- Hớng dẫn các em đọc đúng giọng bài
thơ.
+ Thể hiện sự vô tận của bầy ong: đôi
cánh của bầy ong đẫm nắng trời, không
gian là cả nẻo đờng xa.
+ Bầy ong bay đến trọn đời, thời gian
về vô tận.
- Học sinh đọc thầm khổ thơ 2 và 3.
- Ong rong ruổi trăm miền: ong có mặt
nơi thăm thẳm rừng sâu, nơi bờ biển
sóng tràn, nơi quần đảo khơi xa. Ong
nối liền các mùa hoa, nối rừng hoang
với biển xa. Ong chăm chỉ giỏi giang:
giá hoa có ở trên trời cao thì bầy ong
cũng dám bay lên để mang vào mật
thơm.
- Nơi rừng sâu: bập bùng hoa chuối,...
- Học sinh đọc khổ thơ 3.
- Đến nơi nào, bây ong chăm chỉ, giỏi
giang cũng tìm đợc hoa làm mật, đem
lại hơngvị ngọt ngào cho đời.
- Học sinh đọc thầm khổ thơ 4.
-HS trả lời.
- Học sinh đọc lại.
- 4 học sinh nối tiếp nhau luyện đọc
diễn cảm 4 khổ thơ.
- Học sinh luyện đọc và thi đọc diễn
cảm 1 đến 2 khổ thơ tiêu biểu trong
bài.
- Học sinh nhẩm đọc thuộc 2 khổ thơ
cuối và thi c thuc lũng.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò: (2</b></i>)
- GV tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà ôn lại bài.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện tập về Quan hƯ tõ</b>
<b>(THMT)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Giúp học sinh: Biết vận dụng kiến thức về quan hệ từ đẻ tìm đợc quan hệ từ trong
câu, hiểu sự biểu thị những quan hệ khác nhau của các quan hệ từ cụ thể.
- BiÕt sư dơng nh÷ng quan hƯ tõ cơ thĨ thờng gặp.
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-SGK.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1</b><b>. </b><b>n định tổ chức : (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (4</b></i><b>’)</b>
- Quan hệ từ là những từ nh thế nào?
<i><b>3. Bài míi: (32</b></i><b>’)</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi: </i>
<i>b. Néi dung bµi</i>
- Cho học sinh nêu tác dụng của quan
hệ từ.
- Nhận xét.
* Bài 2 :
- Gọi lần lợt từng hs trả lời.
- Giáo viên chốt lại lời giải.
* Bài 3 :
- NhËn xÐt.
* Bµi 4:
- Cho học sinh bình nhóm giỏi nhất,
đ-ợc nhiều câu đúng và hay nhất.
+ Của nối cái cày với ngời Hmông.
+ Bằng nối bắp cày với gỗ tốt màu đen.
+ Nh (1) nối vòng với hình cánh cung.
+ Nh (2) nối hùng dũng với chàng hiệp
sĩ cố đeo cung ra trận.
- Đọc yêu cầu bài.
+ Nhng: biểu thị quan hệ tơng phản.
+ Mà: biểu thị quan hệ tơng phản.
+ Nếu, ..., thì : biểu thị quan hệ điều
kiện, giả thiết- kết quả.
- Đọc yêu cầu bài 3.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
a- và c- thì; thì.
b- và, ở, cửa d- và, nhng
- Đọc yêu cầu bài 4.
- Chia lp lm 4 nhóm (6 ngời/ nhóm)
- Nối tiếp các thành viên trong nhóm
ghi câu mình đặt.
<i><b>4. Cđng cố- dặn dò:(2</b></i><b>)</b>
- GV củng cố lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về nhà ôn lại bài.
<b>Toán</b>
<b>Nhân một số thập phân với 1 số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh nắm đợc quy tắc nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân.
- Bớc đầu nắm đợc tính chất giao hốn của phép nhân 2 số thập phân. biết vận dụng
kiến thức đã học vào làm bài tập.
- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK toán 5.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>1</b><b>. ổ</b><b>n định tổ chức : (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c: (4</b></i><b>)</b>
- Học sinh chữa bài tập 2 giờ tríc.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>3. Bµi míi: (32</b></i><b>’)</b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi.</i>
b) Giảng bài:
* Hot ng 1: Hỡnh thnh quy tc nhõn.
a) Giáo viên hớng dẫn cách giải.:
Diện tích vờn bằng tích của chiều dài và
chiều rộng từ đó nêu phép tính giải
- Giáo viên gợi ý đổi đơn vị đo để phép tính
trở thành phép nhân 2 số tự nhiên rồi chuyển
đổi đơn vị để tìm đợc kết quả cuối cùng.
- Giáo viên viết 2 phộp tớnh lờn bng.
- Học sinh nêu tóm tắt bài toán ở ví dụ 1.
6,4 x 4,8 = ? m2
6,4 m = 64 dm; 4,8 m = 48 dm
64 x 48 = 3072 (dm2<sub>)</sub>
3072 dm2<sub> = 30,72 m</sub>2
b) Giáo viên nêu ví dụ 2 và yêu cầu học sinh
vận dụng để thực hiện phép nhân.
4,75 x 1,3
c) Quy t¾c: (sgk)
* Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:
- Giáo viªn cïng häc sinh nhËn xÐt.
<i>x</i> 64
48
+ 512
256
3072
<i>x</i> 6,4
4,8
512
- Häc sinh nhận xét cách nhân 1 số thập
phân với 1 sè thËp ph©n.
- Häc sinh thùc hiƯn phÐp nh©n.
4,75 x 1,3 = 6,175
- Học sinh đọc lại.
- Học sinh thực hiện các phép nhân.
- Học sinh đọc kết quả.
- Häc sinh tính các phép tính nêu trong
bảng:
- Giỏo viờn gọi học sinh nêu
nhận xét chung từ đó rút ra tính
chất giao hốn của phép nhân 2
số thập phân.
b) Hớng dẫn học sinh vận dụng
tính chất giao hốn tớnh kt
qu.
Bài 3:
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
a b a x b b x a
2,36
3,05 4,22,7 2,36
x 4,2 =9,912
3,05 x2,7 = 8,235 4,2
x2,36 = 9,912
2,7 x 3,05 =8,235
- Phép nhân các số thập phân có tính chất giao
hoán; khi đổi chỗ 2 thừa số của 1 tích thì tích
khơng thay đổi.
b)
4,34 x 3,6 = 15,624
3,6 x 4,34 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64 16 x 9,04 = 144,64
- Học sinh đọc bài tốn.
- Häc sinh lµm vµo vë.
Giải
Chu vi vờn cây hình chữ nhật là:
Đáp số: 48,04 m
131,208 m2
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: (2</b></i><b>)</b>
- GV tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà làm lại bài tập trên lớp.
<b>Toán</b>
<b>Ôn : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Giúp HS củng cố, nắm chắc đợc quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Biết vận dụng phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên vào làm tốt bài tập.
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt, cẩn thận, chính xác.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Vở bài tập, sách luyện tốn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1</b><b>. ổ</b><b>n định tổ chức : (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (4</b></i><b>’)</b>
- 1 häc sinh lªn làm lại bài tập 1 giờ trớc
<i><b>3. Bµi míi:(32</b></i><b>’)</b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>b) Néi dung.</i>
Bµi1: Tính
- GV nêu các phép tính .
- HD làm bài.
Bài 2: Trung bình mỗi bữa một ngời ăn
hết 0,185 kg gạo. Hỏi một ngời ăn bảy
bữa thì hết bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Cho biết một lít dầu ¨n cã khèi
l-ỵng 0,9 kg. Hái mét can 10 lít dầu ăn
cân nặng bao nhiêu?
Bi 4: Khoanh vo chữ cái trớc câu trả
lời đúng:
6,8 x 7 = ...
A. 476 B. 48,6 C. 4,76 D. 47,6
<i><b>4. Cñng cố- dặn dò:(2</b></i><b>)</b>
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về nhà ôn lại bài.
- Cả lớp làm bài.
- 4 HS lên chữa bài.
2,7 x 6 = 16,2 1,347 x 9 = 12,123
7,28 x 5 = 36,4 0,125 x 8 = 1
- HS đọc đề bài, cả lớp làm bài
- 1 HS lên chữa bài.
Gi¶i:
Mét ngêi ăn bảy bữa thì hết số
ki - lô - gam lµ:
0,185 x 7 = 1,295 (kg)
Đáp số : 1,295 kg
- HS đọc yờu cu, 1 HS cha bi.
Giải:
Một can 10 lít dầu ăn cân nặng là:
10 x 0,9 = 9 (lít)
Đáp số: 9 lít
- ỏp án đúng là:
D. 47,6
<b>ThĨ dơc</b>
<b>ơn tập 5 động tác của bài thể dục phát triển chung</b>
<b>trò chơi “KếT BạN”</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Giúp học sinh: Ơn tập hoặc kiểm tra 5 động tác của bài phát triển chung.
- Chơi trị chơi “Kết bạn”. u cầu sơi nổi, phản xạ nhanh.
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc rèn luyện TDTT thờng xuyên.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- 1 cũi, bàn, ghế (để kiểm tra)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu: (7</b></i><b>’)</b>
- Giới thiệu bài:
- Khởi động:
- Nªu nhiệm vụ, mục tiêu giờ
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp
gối, vai, hông.
<i><b>2. Phần cơ bản:(20</b></i><b>)</b>
a. Ôn tập:
- Kiểm tra 5 động tác đã học của bài thể
dục phỏt trin chung.
b. Trò chơi: Kết bạn
ễn 5 ng tỏc vơn thở, tay, chân, vặn
mình và tồn thân của bài thể dục.
- Tập đồng loạt cả lớp do giáo viên hô
nhịp, cán sự làm mẫu.
+ Nội dung kiểm tra: thực hiện 5 động
tác của bài thể dục đã học.
<i><b>3. Phần kết thúc: (8</b></i><b>)</b>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Hít sâu.
<b>Khoa học</b>
<b>Sắt, gang, thép</b>
<b>(THMT)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>
- Nêu nguồn gốc của sắt, thép, gang và một số tính chất của chúng.
- Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm từ gang.
- Giáo dục HS ý thức biết quí tài nguyên v b o v môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Tranh trong sỏch giỏo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: (2</b></i><b>;<sub>)</sub></b>
<i><b>2. KiÓm tra: (3</b></i><b>’)</b>
? Kể tên những vật đợc làm từ tre, mây, song?
<i><b>2. Bài mới: (28’</b></i><b>’</b>
<b>)</b>
<i>a. Giới thiệu bài: </i>
<i>b. Hoạt động 1: </i>
- Trong tù nhiên, sắt có ở đâu?
- Gang, thộp u cú thnh phần nào chung?
- Gang, thép, khác nhau ở điều nào?
- NhËn xÐt, kÕt luËn.
* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
- Cho học sinh hoạt động nhóm đơi.
- Gang hoặc thép đợc sử dụng làm gì?
- Sau đó cho học sinh nối tiếp kể tên 1 số
dụng cụ đợc làm bằng gang, thép.
- HS đọc sgk- trả lời câu hi.
+ Trong cỏc qung st.
+ Đều là hợp kim của sắt và các bon.
+ Thành phần cña gang cã nhiều các
bon hơn thép. Gang rÊt cøng dòn,
không thể uốn hay kéo thành sợi. Thép
có tính chÊt cøng, bỊn, dỴo ...
- Häc sinh quan sát tranh- trả lời câu
hỏi.
+ Thộp c s dụng:
Hình 1: Đờng ray tàu hoả.
Hình 2: Lan can nhà .
Hình 3: Cầu (cầu Long Biên bắc qua
sông Hồng)
Hình 5: Dao, kéo, dây thép.
Hỡnh 7: Cỏc dụng cụ đợc dùng để mở.
+ Gang: Hình 4: nồi.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về nhà ôn lại bài.
<b>Thứ năm ngày 23 tháng 11 năm 2017</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Biết kĩ năng nhân nhÈm víi 0,1; 0,01 ; 0,001 ...
- VËn dơng vµo làm tốt bài tập.
- Giáo dục HS ý thức học tập cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-SGK.
-Gọi học sinh lên làm bài 1.
<i><b>2. Bài mới:(32</b></i><b>)</b>
a. Giới thiệu bµi:
b.Híng dÉn néi dung bµi:
*VÝ dơ1:
142,57 x 0,1 = ?
? Nhận xét gì về dấu phẩy của tích
vừa tìm đợc và thừa số thứ nhất.
Nh©n 1 sè thËp phân với 0,1 ta
làm nh thÕ nµo?
-531,75 x0,01 =
-Nếu chuyển dấu phẩy của số
531,75 sang bên trái hai chữ số ta
cũng đợc 5,3175.
Ghi nhí: sgk
- Gọi học sinh nối tiếp đọc kết quả
bài tập.
- NhËn xÐt.
Bµi 2:
Bµi 3:
TØ lƯ 1: 1000 000 cho biết gì?
-1Học sinh lên bảng còn lớp làm
vào vở.
Học sinh lên làm.
142,57
0,1
14,257
- DÊu ph¶y ë tÝch lïi vỊ bên trái 1 chữ số so
với thừa số thứ nhất.
-HS đặt tính rồi tính nh ví dụ 1rồi nêu kq
-531,75 x0,01 =5,3175
-HS nªu
b) TÝnh nhÈm
579,8 x 0,1 = 57,98
805,13 x 0,01 = 8,0513
362,5 x 0,001 = 0,3625
38,7 x 0,1 = 3,87
67,19 x 0,01 = 0,6719
20,25 x 0,001 = 0,02025
6,7 x 0,1 = 0,67
3,5 x 0,01 = 0,035
- Gäi 4 häc sinh lên bảng, lớp làm vở.
1000 ha = 10 km2
125 ha = 1,25 km2 12,5 ha =0, 125 km
2
3,2 ha = 0,032 km2
-HS đọc yêu cầu:
- Cho biết độ dài trên bản đồ là 1 cm thì độ
dài thực tế là 1000 000 cm
Gi¶i
Độ dài thật của quãng đờng từ thành phố
19,8 x 1000 000 = 19800 000 (cm)
= 198( km)
Đáp số: 198 km
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Cấu tạo của bài văn tả ngời</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Nm c cu tạo của bài văn tả ngời.
- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo của bài văn tả ngời để lập dàn ý chi tiết
tả một ngời thân trong gia đình. 1 dàn ý với những ý riêng; nêu đợc những nét nổi
bật về hình dáng, tính tình và hoạt động của đối tợng miêu tả.
- Gi¸o dơc HS yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-SGK.
<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<i><b>1</b><b>. ổ</b><b>n định tổ chức : (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (4</b></i><b>’)</b>
- 2 học sinh nhắc lại cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh đã học.
<i><b>3. Bài mới: (32</b></i><b>’)</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>b. Néi dung.</i>
* Hoạt động 1: Phần nhận xét.
- Xác định phần mở bài?
- Ngoại hình của anh Cháng có những
đặc điểm gì nổi bật?
- Qua đoạn văn miêu tả hoạt động của
anh Cháng, em thấy anh Cháng là
những ngời nh thế no ?
- Tìm phần kết và nêu ý nghĩa chính ?
- Qua nhËn xÐt trªn rót ra nhËn xÐt vỊ
cÊu tạo của bài văn tả ngời ?
- Giỏo viờn kt luận.
* Hoạt động 2: Luyện tập.
- Giáo viên nhắc nhở.
- Nhn xột.
- Giáo viên nhấn mạnh cấu tạo của 1
bài văn tả ngời có 3 phần.
+ T u p quá!” Giới thiệu bằng cách
đa ra lời khen.
+ Ngực nở vòng cung; da đỏ nh lim; bắp
tay bắp chân rắn nh trắc gụ; vóc cao, vai
rộng; ...
+ Ngời lao động khoẻ, rất giỏi, cần cù, say
mê lao động, tập trung cao độ đến mức
chăm chú vào một việc.
+ PhÇn kÕt: câu văn cuối.
Ca ngợi sức lực của anh Cháng là niềm tự
hào của dòng họ Hạng.
Học sinh nêu:
- M bi: Giới thiệu ngời định tả.
- Thân bài: Tả ngoại hình.
+ Tả tính tình.
- Kt lun: Nờu cm ngh v ngi định tả.
+ Học sinh đọc ghi nhớ.
- Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm cá nhân.
- Nối tiếp đọc dàn ý.
<i><b>4. Cng c- dn dũ:(2</b></i><b>)</b>
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà học lại bài.
<i><b>Tiếng việt</b></i>
<b>Luyện tập về tính từ</b>
<b>I. Mục tiêu yêu cầu</b>
- HS c lm cỏc bi tp về tính từ: tìm các tính từ có trong đoạn văn; tìm các từ
biểu thị mức độ của đặc im, tớnh cht.
- Rèn kĩ năng làm bài tập.
- HS biết sử dụng tính từ khi viết văn.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>
- Bảng phụ ghi nội dung các bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b> 1. </b><i><b>ổ</b><b>n định tổ chức: 1’</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: 4’ </b></i>
- ThÕ nµo lµ tÝnh tõ.
- Có những cách nào thể hiện mức độ của c im, tớnh cht.
- GV nhn xột
<i><b>3. Dạy bài mới: 33’ </b></i>
a. Giíi thiƯu bµi
b. Néi dung
- GV nêu lần lợt các bài tập.
- Hớng dẫn cho HS làm bài.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài1: Gạch chân dới các tính từ trong những đoạn văn sau:
a) Tng sáng, vịm trời cao xanh mênh mơng. Gió từ trên núi tràn xuống thung lũng
mát r ợi . Khoảng trời sau dãy núi phía đơng ửng đỏ. Những tia nắng đầu tiên hắt
chéo qua thung lũng, trải lên đỉnh núi phía tây những vệt sáng màu lá mạ t ơi tắn .
Ven rừng, rải rác những cây bìm đã trổ hoa vàng, những cây vải thiều đã đỏ ối
những quả.
Bài2: Gạch chân dới những từ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất trong đoạn
văn sau.
Biển về đêm đẹp quá! Bầu trời cao vời vợi, xanh biếc, một màu xanh trong suốt.
Những ngôi sao vốn đã lóng lánh, nhìn trên biển lại càng thêm lóng lánh. Bỗng một
vầng sáng màu lịng đỏ trứng gà to nh chiếc nong đang nhô lên ở phía chân trời.
Bài3: Tìm những từ ngữ miêu tả múc độ khác nhau của các đặc điểm sau:
- tr¾ng: trắng tinh, trăng trắng, trắng quá, trắng nh bông,...
- vui: vui vỴ, rÊt vui, vui nh tÕt,...
<i><b> 4. Cđng cố - dặn dò: 2</b></i>
- Giáo viên củng cố lại nội dung
- Dặn HS về nhà ôn lại bài.
<b>Khoa học</b>
<b>ng v hp kim ca ng</b>
<b>(THMT)</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>
- Quan sát và phát hiện một số tính chất của đồng.
- Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim của đồng.
- Biết kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng đồng hoặc hợp kim
của đồng.
- GDHS cã ý thøc bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-SGK.
<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định </b><b>tổ chức</b><b>:(2</b></i><b>’)</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(3</b></i><b>’)</b>
Kể tên những vật, đồng dùng làm bằng
s¾t, gang, thÐp. - Học sinh nêu.
<i><b>3. Bài mới:(30</b></i><b>)</b>
a. Giới thiệu bài:
b. Hot động 1: Làm việc vớisgk. - Thảo luận nhóm.
- Nhãm trởng điều khiến nhóm mình
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.
- Đa ra kết luận:
Hoàn thành bảng sau:
ng Hợp kim của đồng
TÝnh
chất - Có màu đỏ nâu, có ánhkim.
Dẽ lát mỏng và kéo sợi.
Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt
- Có màu nâu hoặc
vàng, có ánh kim
và cứng hơn đồng.
Đồng là kim loại. Đồng thiếc,
đồng-kẽm đều là hợp kim của đồng.
c.Hoạt động2: Quan sát và thảo luận.
- Giáo viên kết luận:
Th¶o luËn nhãm:
- Học sinh nối tiếp nói tên các đồ dùng
bằng đồng hoặc hợp kim của đồng.
- Đồng đợc sử dụng làm đồ điện, dây
điện, 1 số bộ phận của ô tô, tàu biển ...
- Các hợp kim của đồng đợc dùng để làm
các đồ dùng trong gia đình ...
- Các đồ dùng bằng đồng và hợp kim của
đồng để ngồi khơng khí có thể bị xỉn
màu ...
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:(2</b></i><b>)</b>
<b>o c</b>
<b>kính già yêu trẻ (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài học sinh biết:</b>
- Cần tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp nhiều
cho xã hội; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm, chăm sóc.
- Có hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nh ờng nhịn ngời già em
nhỏ.
- Giáo dục học sinh có ý thức kính gi yờu tr.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
Sỏch giỏo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: (2</b></i><b>;<sub>)</sub></b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (3</b></i><b>’)</b>
-Biểu hiện của tình bạn tốt đẹp là gỡ?
<i><b>3. Bài mới: (28</b></i><b>’)</b>
<i>a) Giíi thiƯu bài.</i>
<i>b) Giảng bài.</i>
* Hot ng 1: Tỡm hiu ni dung truyện “Sáu mơi đêm”.
- Giáo viên đọc truyện sgk.
+ Kết luận (ghi nhớ)
* Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1:
- Häc sinh đ c SGKọ .
- Lớp thảo luận và tr li cõu hi cui bi.
Hc sinh c.
Giáo viên kết luËn:
- Hµnh vi a, b, c lµ nhøng hµnh vi biểu hiện tình cảm kính gi yờu trẻ.
- Hành vi d, cha thể hiện sự quan tâm, yêu thơng, chăm sóc trẻ nhỏ.
- Nhận xét giờ häc.
- Tìm hiểu các phong tục, tập quán thể hiện tình cảm kính già, u trẻ của địa
ph-ơng, của dõn tc ta.
<b>Thứ sáu ngày 24 tháng 11 năm 2017</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập tả ngời </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nhn biết đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân
vật qua hai bài văn mu (B tụi, Ngi th rốn)
- Hiểu: Chỉ tả những chi tiết tiêu biểu, nổi bật gây ấn tợng.
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- SGK Tiếng việt lớp 5- tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định: (2</b></i><b>’)</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (3</b></i><b>)</b>
- Cấu trúc văn tả cảnh?
<i><b>3. Bài mới: (32</b></i><b>)</b>
* Híng dÉn häc sinh lun tËp.
- Đặc điểm ngoại hình của bài trong
đoạn văn?
- Giáo viên ghi vắn tắt đặc điểm
ngoại hình ca ngi b?
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Tơng tự bài tập 1:
- Giáo viên ghi những chi tiết tả ngời
thợ rèn đang làm việc.
- Giáo viên nhận xét và sưa cho tõng
häc sinh.
- Học sinh đọc bài “Bà tơi” và trả lời.
- mái tóc, đơi mắt, khn mặt, ...
- Mái tóc: đen, dày, kì lạ, phủ kín hai vai,
xoà xuống ngực xuống đầu gối mớ tóc dày
khiến bà đa chiếc lợc tha bằng gỗ một
cách khó khăn.
+ Đôi mắt: hai con ngời đen sẫm mở to
long lanh dịu hiền khó tả, ánh lên những
tia sáng ấm áp, vui tơi.
+ Khuõn mt ụi mỏ ngăm ngăm đã nhiều
+ Giọng nói: trầm bổng, ngân nga nh tiếng
chuông, ...
- Học sinh đọc trớc lớp.
- Học sinh đọc yêu cầu bài và trả lời.
- Học sinh đọc bài làm trc lp lp nhn
xột.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: (3</b></i><b>)</b>
- Khi miêu tả chọn lọc những chi tiết tiêu biểu.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà ôn lại bài.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Giúp học sinh biết: Củng cố về nhân một số thập phân với một số thập phân.
- Bớc đầu sử dụng đợc tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực
hành tính.
- Giáo dục HS tính tỉ mỉ, chính xác.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
-SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chc: (2</b></i><b>;<sub>)</sub></b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (4</b></i><b>)</b>
- Muốn nhân 1 số thập phân với 0,1 ; 0,01, ... làm nh thÕ nµo? VÝ dơ?
<i><b>3. Bµi míi: (32</b></i><b>’)</b>
<i>a) Giíi thiƯu bài.</i>
b) Giảng bài.
Bài 1: a)
- Giáo viên hớng dẫn.
b) ¸p dơng phÇn a.
9,65 x 0,4 x 2,5 = 9,65 x (0,4 x 2,5)
= 9,65 x 1
= 9,65
0,25 x 40 x 9,48 = 10 x9,84
= 98,4
Bµi 2:
a) (28,7 + 34,5) x 2,4
Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm và kết luận.
Học sinh phát biểu thành lời.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
7,38 x 1,25 x 80 = 7,38 x (1,25 x 80)
= 7,38 x 100
= 738
= 63,2 x 2,4
= 151,68
Bµi 3:
- Giáo viên nhận xét.
b) 28,7 + 34,5 x 2,4
= 28,7 x 82,8
= 111,5
- Đại diện nhóm trả lời và nhận xét.
Phần a và b đều có ba số là 28,7 ; 34,5 ;
2,4 nhng thứ tự thực hiện các phép tính
khác nhau nên kết quả khác nhau.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
Giải
Quãng đờng ngời đi xe đạp đi đợc trong
12,5 x 2,5 = 31,25 (km)
Đáp số: 31,25 km.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: (2</b></i><b>)</b>
- GV tóm tắt lại nội dung.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về nhà làm lại bài tập trên lớp.
<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>Mùa thảo quả</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Giỳp học sinh: Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 on vn trong bi
Mựa tho qu.
- Ôn lại cách viết những từ có âm đầu s/ x hoặc âm cuối t/c.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ và giữ vở cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Vở chính tả
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: (2</b></i><b>;<sub>)</sub></b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (3</b></i><b>’)</b>
<i><b>3. Bµi míi: (32</b></i><b>’)</b>
<i>a. Giới thiệu bài: </i>
<i>b. Nội dung bài,</i>
<i>* Hoạt động 1: </i>
Hớng dẫn học sinh nghe- viết:
- Giáo viên đọc đoạn cần viết.
- Nội dung đoạn văn là gì?
- Chú ý những từ dễ sai.
- Giáo viên đọc.
- GV nhËn xÐt bµi.
- Học sinh theo dõi- đọc thầm.
- Tả quá trình thảo quả nảy hoa, kết trái và chín
đỏ làm cho rừng ngập hng thm v cú v p
c bit.
+ Nảy, lặng lẽ, ma rây, rực lên, ...
- Học sinh viết bài.
* Hot ng 2:
Hớng dẫn làm bài tập.
- 4 HS lên trình bày.
- Đọc yêu cầu bài 2a.
sổsách, vắt sổ,
sổ mũi,
cửa sổ...
sơ sài,sơ lợc,
sơ qua,
sơ sinh, ...
su su,
cao su ... đồ sứ, sứ giả ...
xổ số,
xổ lồng xơ múi, xơ mít đồng xu ... x s
* Hot ng 3: Nhúm ụi.
- Giáo viên chốt lại.
- Đọc yêu cầu bài 2a.
Đại diện lên trình bày.
- Nếu thays bằng x thì nghĩa thay i
u ch hnh ng.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: (2</b></i><b>)</b>
- GV hệ thống lại nội dungbài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về nhà ôn lại bài.
<b>Tiếng việt</b>
<b>ễN : Luyện tập tả ngời</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nhn bit c nhng chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân
vật.
- HS biết vận dụng làm bài văn tả về một ngời thân trong gia đình mình.
- Giáo dục HS có ý thức cẩn thận trong dùng từ đặt câu và viết văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vë tập làm văn.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh </b><b>tổ chức</b><b>: (2</b></i><b>’)</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (3</b></i><b>’)</b>
- Cấu trúc văn tả ngời.
<i><b>3. Bài mới: (32</b></i><b>’)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
b) Híng dẫn học sinh luyện tập.
Đề bài: Tả một cụ già mà em yêu quý và kính
trọng.
- Yờu cu HS đọc đề bài, hớng dẫn HS lập dàn
bài.
1. Xác định yêu cầu đề bài:
Chú ý: Có thể chọn tả ơng bà nội ngoại trong gia
đình.
2. T×m ý, lËp dµn bµi:
a) Mở bài (Giới thiệu ngời định tả)
- Cụ già đó là ai? Quan hệ với em thế nào?....
b) Thân bài (Tả từng phần hoặc kết hợp)
- Ngoại hình: tầm vóc cách ăn mặc. khn mặt,
mái tóc, cặp mắt hàm răng nụ cời,.... Có đặc điểm
gì nội bật?
- Tính tình, hoạt động: Lời nói cử chỉ thói quen
hằng ngày, cách c xử với ngời khác,...
c) Kết bài : (Nêu cảm nghĩ về ngời đợc tả)
- Vì sao em yêu quý và kính trọng cụ già?
- GV đọc cho HS bài văn mẫu.
- ChÊm mét sè bµi.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:(3</b></i><b>)</b>
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về nhà ôn lại bài.
- HS lần lợt đọc đề bài.
- Lập dàn bài chi tit.
- Dựa vào dàn bài và làm bài.
<b>Lịch sử</b>
<b>Vợt qua tình thế hiểm nghèo</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nhân dân ta dới sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ, đã vợt qua tình thế “Nghìn cân
treo sợi túc ú nh th no?
- Giáo dục HS lòng biết ơn của Đảng và Bác Hồ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1</b><b>. ổ</b><b>n định tổ chức : (2</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: (3</b></i><b>’)</b>
- Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày tháng năm nào?
<i><b>3. Bài mới: (28</b></i><b>)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
<i>b) Nội dung:;</i>
* Hoàn cảnh Việt Nam sau cách mạng
tháng 8.
- Hớng dẫn học sinh thảo luận.
- V× sao ta nãi: Ngay sau c¸ch mạng
tháng 8 nớc ta ở trong tình thế Nghìn
cân treo sợi tóc?
- Vỡ sao Bỏc H gi nn đói và nạn dốt
là “giặc”?
* Đẩy lùi giặc đói, giặc dốt.
- Hớng dẫn học sinh thảo luận.
- Nhân dân ta đã làm gì để chống lại
“giặc đói”, “giặc dốt”?
- Đẩy lựi gic úi.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
- Chống giặc dốt.
- Chống giặc ngoại xâm.
* ý ngha của việc đẩy lùi giặc đói,
giặc dốt, giặc ngoại xâm.
* Bác Hồ trong những ngày diệt “giặc
đói, giặc dt, gic ngoi xõm?
- Em có cảm nghĩ gì về việc làm của
Bác Hồ qua câu chuyện trên?
e) Bài học sgk. (26)
- Học sinh đọc sgk. Thảo luận- trình bày.
- Giặc ngoại xâm, phản động chống phá
cách mạng.
- Nơng nghiệp đình đốn. Nạn đói năm
1944-1945 làm hơn 2 triệu ngời chết đói.
- 90% đồng bào khơng biết chữ.
- V× chóng cịng nguy hiĨm nh giặc ngoại
xâm vậy, chúng có thể làm dân tộc ta suy
yếu mất nớc.
- Học sinh quan sát tranh ảnh, hình vẽ sgk
thảo luận- trình bày.
- Lp h go cu úi, “ngày đồng tâm” để
dành gạo cho dân nghèo.
+ Chia ruộng cho nông dân, đẩy mạnh
phong trào tăng gia sản xuất nông nghiệp.
+ Lập “quỹ độc lập”, “quỹ đảm phục quốc
phịng”. “Tuần lễ vàng” để qun góp tiền
cho nhà nớc.
- Mở lớp bình dân học vụ ở khắp nơi để xố
nạn mù chữ.
+ X©y thªm trêng häc, trẻ em nghèo cắp
sách tíi trêng.
- Ngoại giao khơn khéo để đẩy qn Tởng
về nớc.
- Hồ hỗn, nhợng bộ với Pháp để có thời
gian chuẩn bị kháng chiến lâu dài.
- Häc sinh th¶o luËn, trình bày.
- Trong thi gian ngn nhõn dõn ta ó làm
đợc những việc phi thờng là nhờ vào tinh
thần đồn kết trên dới một lịng và cho thấy
sức mạnh to lớn của nhân dân ta. Nhân dân
1 lòng tin vào Đảng Vào Bác.
- Học sinh đọc sgk- trả lời câu hỏi.
- Bác có 1 tình yêu sâu sắc, thiêng liêng
dành cho nhân dân ta, đất nớc ta, hình ảnh
Bác Hồ nhịn ăn để góp gạo cứu đói cho dân.
Khiến toàn dân cảm động, một lòng theo
Đảng, theo Bác làm cách mạng.
- Học sinh nối tiếp đọc.
<i><b>4. Củng cố,dặn dị: (2</b></i><b>’)</b>
- Liªn hƯ - nhận xét.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết tuần 12</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Kim im, ỏnh giỏ mọi hoạt động của lớp trong tuần12.
- Đề ra phơng hớng và cơng việc của tuần 13.
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc, nỊ nÕp tèt.
<b>II. Néi dung.</b>
<i><b>1. Kiểm điểm, đánh giá mọi mặt hoạt động của lớp trong tuần.</b></i>
* Nề nếp :
+ HS ra vào lớp đúng giờ.
+ Mặc đồng phục theo đúng qui định.
+ Tham gia đầy đủ các hoạt động của nhà trờng.
* Học tập:
+ Thực hiện truy bài đầu giờ tốt.
+Trong lớp chú ý nghe giảng.
+ làm đầy đủ các bài tập.
<b>* Một số nhợc điểm:</b>
+ Một số em còn quên khăn quàng .
+ Trong lớp 1 số em còn không tập trung nghe gi¶ng: Hiếu, Đức.
<i><b>2. Phơng hớng, công việc tuần tới.</b></i>
+ Phát huy u điểm của tuần qua.
+ Khc phc những nhợc điểm để học tốt hơn.