Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH CORONA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 45-$4: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>


<b>I. NỘI DUNG BÀI HỌC: HS tìm hiểu bài và thực hiện các nhiệm vụ sau ra </b>
<b>vở:</b>


<b>Câu 1:Thực hiện ?1 Phân tích đa thức P(x) = (x</b>2<sub>-1)+(x+1)(x-2) thành nhân tử</sub>
-Gợi ý: Sử dụng phương pháp: dùng hằng đẳng thức và nhóm hạng tử


-Đáp số: (x+1)(2x-3)
-Tìm x để P(x) = 0


<b>Câu 2: Tìm hiểu ví dụ 1 SGK-tr 15 sau đó thực hiện:</b>
-Viết dạng tổng qt của phương trình tích?


-Nêu phương pháp giải phương trình tích?
-Cách kết luận nghiệm phương trình tích?
-Áp dụng giải pt sau: (2x-3)(x+1) = 0
Đáp án: <i>x</i>=3


2<i>, x</i>=−1


<b>Câu 3: Tìm hiểu ví dụ 2 SGK-tr 16 sau đó thực hiện:</b>
<b>-Giải pt sau: </b> (<i>x</i>−1)(<i>x</i>2+3<i>x</i>−2)−(<i>x</i>3−1)=0


-Gợi ý: Sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung


Đáp án: nghiệm của pt là: S =


3
1;



2
 
 
 


<b>Câu 4: Tìm hiểu ví dụ 3 SGK-tr 16 sau đó thực hiện:</b>
-Giải pt: (x3<sub>+x</sub>2<sub>)+(x</sub>2<sub>+x) = 0</sub>


-Gợi ý: Sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung
Đáp án: <i>x</i>=0,<i>x</i>=−1❑


<b>Tiết 46-LUYỆN TẬP ($4)</b>


<b>1.Bài tập 22/17 SGK (tt)</b>
Giải các phương trình sau:


e) (2x – 5)2<sub> – (x + 2)</sub>2<sub> = 0; Đáp án: x=1; x=7</sub>
f) x2<sub> – x – (3x – 3) = 0; Đáp án: x=1; x=3</sub>
<b>2. Giải các phương trình </b>


a) 3x – 15 = 2x(x – 5); Đáp án: x = 5; x = 3/2
b) (x2<sub> – 2x + 1) – 4 = 0; Đáp án: x=3; x= -1</sub>
<b>3. Giải các phương trình:</b>


a) 7
3


x – 1 = 7
1



x(3x – 7); Đáp án x=0, x=1/3
b) x2<sub> – x = -2x + 2; Đáp án: x=0; x= 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ: Yêu cầu làm bài tập ra giấy để nộp</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau</b>


<i>a ,</i>(<i>x</i>−3) (<i>x</i>+4)=0❑


3<i>x</i>−2


¿(4<i>x</i>+5)=0


¿


<i>b ,</i>¿


<b>Câu 2: (6 điểm) Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các pt sau:</b>
<i>a ,</i>2<i>x</i>(<i>x</i>−3)+5(<i>x</i>−3)=0❑


<i>b , x</i>3


−3<i>x</i>2+3<i>x</i>−1=0


<i>c , x</i>2−<i>x</i>−(3<i>x</i>−3)=0


<b>Câu 3: (2 điểm) Giải phương trình sau:</b>
2<i>x</i>3+6<i>x</i>2=<i>x</i>3+3<i>x</i>


<b>TIẾT 47+48-$5:PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (2 tiết)</b>
<b>I. NỘI DUNG BÀI HỌC: HS tìm hiểu bài và trả lời các câu hỏi sau ra vở</b>


<b>Câu 1: Tìm hiểu ví dụ mở đầu</b>


VD:Giải phương trình:


x + 1
1




<i>x</i> <sub> = 1+</sub> 1
1




<i>x</i>


Giải: Chuyển các biểu thức chứa ẩn sang một vế:x + 1
1




<i>x</i> <sub> - </sub> 1


1




<i>x</i> <sub> = 1</sub>


Thu gọn vế trái ta được :x = 1.



<i><b>Giá trị x=1 có là nghiệm của phương trình khơng? Vì sao?</b></i>


Đáp án: x = 1 khơng phải là nghiệm của phương trình vì tại x = 1 giá trị phân
thức 1


1




<i>x</i> <sub> khơng xác định</sub>


<b>Câu 2: Tìm hiểu ví dụ 1:</b>


Ví dụ 1:Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:


a) 2
1
2





<i>x</i>
<i>x</i>


= 1 b, 1
2





<i>x</i> <sub>= 1 + </sub> 2
1




<i>x</i> <sub>.</sub>


Giải:


a) Vì x - 2 = 0  <sub>x = 2 nên ĐKXĐ của phương trình </sub> 2


1
2





<i>x</i>
<i>x</i>


= 1 là x ≠ 2
b) Ta thấy x - 1 ≠ 0 khi x ≠ 1 và


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

x + 2 ≠ 0khi x ≠ - 2. Vậy ĐKXĐ của phương trình 1
2




<i>x</i> <sub>= 1 + </sub> 2


1




<i>x</i>


là x ≠ 1 và x ≠ - 2.


<b>Áp dụng : Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau:</b>
a) <i>x</i>1


<i>x</i>


= 1
4





<i>x</i>
<i>x</i>


;Đáp án x <i>≠ ±1</i>


b) b, 2
3




<i>x</i> <sub> = </sub> 2



1
2





<i>x</i>
<i>x</i>


- x; Đáp án: x ≠ 2
<b>Câu 3: Tìm hiểu ví dụ 2:</b>


Giải phương trình


<i>x</i>
<i>x</i>2


= 2( 2)


3
2




<i>x</i>
<i>x</i>


(1)
Giải:



-ĐKXĐ của pt là x ≠ 0 và x≠2.


- Qui đồng mẫu hai vế của phương trình : 2 ( 2)


)
2
)(
2
(
2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


= 2( 2)


)
3
2
(





<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


.
Từ đó suy ra:


2(x + 2)( x - 2) = x(2x + 3) (1a)


Như vậy ta khử mẫu trong phương trình (1).
-Giải phương trình (1a):


(1a)  <sub> 2(x</sub>2<sub>- 4) = x(2x + 3)</sub>
 <sub> 2x</sub>2<sub>- 8 = 2x</sub>2<sub>+ 3x </sub> <sub> 3x = - 8</sub>


 <sub> x = -</sub>3


8


- Ta thấy x = -3
8


thoả mãn ĐKXĐ nên nó là nghiệm của (1) Vậy tập nghiệm của


(1) là : S =


8
3





 


 


 


<i><b>-Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?</b></i>


<b>Đáp án: (5 bước) SGK-tr 21</b>


<i><b>-Áp dụng Giải phương trình sau:</b></i>


a) <i>x</i> 1
<i>x</i>


= 1
4





<i>x</i>
<i>x</i>


Đáp án: Tập nghiệm của pt là:S =

 

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b, 2


3




<i>x</i> <sub> = </sub> 2


1
2





<i>x</i>
<i>x</i>


- x Đáp án pt khơng có nghiệm thỏa mãn


<b>II. BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ: Yêu cầu làm bài tập ra giấy để nộp</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau:</b>
a)


1 3


3


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 


b) 2x - 7


2
3
4
3
2
2






 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 2: (4 điểm) Vận dụng giải các phương trình sau:</b>
a)


1 3



3


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


 


b) 2x - 7


2
3
4
3
2
2






 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 3: (4 điểm) Tìm các giá trị của a sao cho biểu thức sau có giá trị bằng 2:</b>


3
3
1


3
1
3








<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


</div>

<!--links-->

×