Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.55 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 6</b>
<b>Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Tập đọc </b>(2 tiết)
<b>MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng,
xì xào, nổi lên ...
Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu
Hiểu nghĩa các từ mới: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp.
3.u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: 2 HS đọc bài cái trống trường em.
- Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn HS với ngơi trường?
<b>3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>: Tiếp tục chủ điểm trường học hôm nay, các em sẽ được đọc
một câu chuyện thú vị. Mẩu giấy vụn. Truyện này thú vị thế nào, các em đọc
truyện sẽ biết.
<i> b, Bài giảng</i>
<b>*Luyện đọc</b>
GV đọc toàn bài
HD học sinh đọc kết hợp giải nghĩa từ
a) Đọc từng câu: HS đọc nối tiếp từng câu trong mỗi đoạn
Đọc đúng: rộng rãi, sáng sủa, lối ra vào, giữa cửa, lắng nghe,....
b) Đọc từng đoạn trước lớp:
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. Chú ý 1 số câu ( GVHD trên bảng )
<i><b>Giúp HS hiểu 1 số từ mới: sáng sủa, đồng thanh, hưởng</b></i>
<i><b>ứng, thích thú</b></i>
c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm ( ĐT, CN, từng đoạn, cả bài )
<b>Tiết 2</b>
<b>*</b> <b>HD tìm hiểu bài</b>
Câu hỏi 1: Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ?
Có dễ thấy không ?
Câu hỏi 2: Cô giáo yêu cầu cả lớp làm
gì ?
Câu hỏi 3: Bạn gái nghe thấy mẩu giấy
nói gì ?
Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa lối ra
vào, rất dễ thấy.
Cô giáo yêu cầu cả lớp lắng nghe và
cho biết mẩu giấy nói gì.
Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy
khơng ? Vì sao ?
Câu hỏi 4: Em hiểu ý cô giáo muốn
nhắc nhở HS điều gì ?
giấy vì giấy khơng biết nói. Đó là ý
nghĩ của bạn gái. Bạn thấy mẩu giấy
vụn nằm rất chướng giữa lối đi của
lớp học rất rộng rãi và sạch sẽ đã
nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác.
HS suy nghĩ và trả lời.
Phải có ý thức giữ vệ sinh trường
lớp/ luôn luôn chú ý giữ vệ sinh
chung...
GV: Muốn trường học sạch đẹp, mỗi HS phải có ý thức giữ vệ sinh
chung. Các em phải thấy khó chịu với những việc làm xấu, làm bẩn trường lớp.
Cần tránh thái độ thờ ơ, nhìn mà khơng thấy, thấy mà khơng làm. Mỗi HS đều
có ý thức giữ vệ sinh chung thì trường lớp mới sạch đẹp.
<b>*</b> <b>Thi đọc truyện theo vai:</b> 3, 4 nhóm tự phân vai thi đọc tồn truyện. Cả lớp
bình chọn cá nhân và nhóm đọc tốt nhất
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Tại sao cả lớp cười rộ khi bạn gái nói ? Vì bạn gái tưởng tượng ra 1 ý rất bất
ngờ và thú vị / Vì bạn hiểu ý của cơ giáo...
Em có thích bạn gái trong truyện này khơng ? Vì sao ? Thích vì bạn ấy thông
minh, hiểu ý cô giáo, biết nhặt rác bỏ vào sọt. Trong lớp chỉ có mình bạn hiểu ý
cơ giáo.
- Nhận xét bài học.
______________________________
<b> Toán</b>
<b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5. Từ đó lập và thuộc các công thức 7
cộng 1 số.
- Củng cố về giải tốn về nhiều hơn.
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
20 que tính và bảng gài que tính.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> - 1 HS lên giải (tóm tắt)
Mẹ 22 tuổi, bố hơn mẹ 3 tuổi. Hỏi
bố bao nhiêu tuổi ?
<b>3. Bài mới</b>
<i>a, Giới thiệu bài</i>
<i>b, Bài giảng</i>
a. Giới thiệu phép cộng 7+5
- GV nêu BT: Có 7 que tính thêm 5
tính.
*Chú ý đặt tính: Các chữ số 7; 5 và 2
thẳng cột
- Ghi bảng: 7
5
12
b. Lấy bảng 7 cộng với 1 số.
+ Cho HS đọc thuộc
7 + 4 = 11
7 + 5 = 12
7 + 6 = 13
7 + 7 = 14
7 + 8 = 15
7 + 9 = 16
c. Thực hành:
Bài 1: Nêu miệng - HS làm SGK
- Ghi bảng - HS làm miệng
Bài 2: Tính - HS làm bảng con.
7 7 7 7 7
4 8 9 7 3
11 15 16 14 10
Bài 3: Tính nhẩm - HS làm SGK
(Nêu miệng) 7 + 5 = 12 7 + 6 = 13
7 + 3 + 2 = 12 7 + 3 + 3 = 13
7 + 8 = 15 7 + 9 = 16
7 + 3 + 5 = 15 7 + 3 + 6 = 16
Bài 4: - 1 HS đọc đề bài
+ Nêu kế hoạch giải
+ Tóm tắt:
+ Giải:
Tóm tắt:
Em : 7 tuổi
Anh hơn em : 5 tuổi
Anh : … tuổi ?
Bải giải
Tuổi của anh là:
7 + 5 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 (tuổi)
Bài 5: Điền dấu + hoặc dấu - vào chỗ
chấm để được kết quả đúng:
a. 7 + 6 = 13
7 - 3 + 7=11
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
<b>- </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>BUỔI CHIỀU</b> <b> Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Rèn kỹ năng đọc - hiểu
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> SGK</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<b>*Luyện đọc:</b> GV đọc toàn bài.
HD học sinh đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a) Đọc từng câu: HS đọc nối tiếp từng câu trong mỗi đoạn
Đọc đúng: rộng rãi, sáng sủa, lối ra vào, giữa cửa, lắng nghe,....
b) Đọc từng đoạn trước lớp:
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. Chú ý 1 số câu ( GVHD trên bảng )
c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm ( ĐT, CN, từng đoạn, cả bài )
<b>3.</b> <b>Thi đọc truyện theo vai</b>
- 3, 4 nhóm tự phân vai thi đọc toàn truyện.
- Cả lớp bình chọn cá nhân và nhóm đọc tốt nhất
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Ơn thực hiện phép cộng dạng 7 + 5.
- Củng cố về giải tốn về nhiều hơn.
- u thích môn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III</b>. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>2. Ôn luyện:</b>
Bài 1: Nêu miệng - HS làm VBT
- Vài học sinh nêu miệng
7 + 4 = 11 7 + 5 = 12 7 + 6 = 13
4 + 7 = 11 5 + 7 = 12 6 + 7 = 13
7 + 8 = 15 7 + 9 = 16 7 + 7 = 14
8 + 7 = 15 9 + 7 = 16 7 + 0 = 7
Bài 2: Tính - HS làm VBT
7 7 7 7 7
9 8 7 6 4
Bài 3: Tính nhẩm rồi nối - HS làm bài
Bài 4: - 1 HS đọc đề bài
+ Nêu kế hoạch giải
+ Tóm tắt:
+ Giải:
Tóm tắt:
Hoa : 7 tuổi
Chị hơn Hoa: 5 tuổi
Chị : … tuổi ?
Bài 5: Điền dấu + hoặc dấu - thích
hợp
Bài giải
Tuổi của chị là:
7 + 5 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 (tuổi)
- Học sinh suy nghĩ rồi làm vào vở
7 + 8 = 15
7 – 3 + 7 = 11
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
________________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2018</b>
<b>BUỔI SÁNG</b> <b> </b>
<b>Kể chuyện</b>
<b>MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ, kể được toàn bộ câu
chuyện mẩu giấy vụn với giọng kể tự nhiên, phối hợp lời kể điệu bộ với nét mặt
biết dựng lại câu chuyện theo vai
2. Rèn kỹ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, biết đánh giá lời kể của bạn; kể tiếp
được lời kể của bạn.
3.u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> Tranh (SGK)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>*</b> Hướng d n k chuy nẫ ể ệ
a) Dựa theo tranh kể chuyện
- Kể chuyện trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể trước lớp phân
vai kể lại câu chuyện.
- Nêu ý nghĩa của chuyện
b, Từng nhóm 4 HS lên dựng lại câu
- Cá nhân kể theo đoạn
- Mỗi HS kể lại toàn bộ câu chuyện
chuyện khơng nhìn SGK Từng cặp kể
chuyện kèm theo động tác, điệu bộ như
là đóng 1 vở kịch nhỏ.
- Bình chọn những HS kể hay nhất
cơ giáo, HS nam, HS nữ)
- Mỗi vai kể với một giọng riêng.
Người dẫn chuyện nói thêm lời của
cả lớp
<b>2. Củng cố dặn dò.</b>
<b>- </b>GV nhận xét tiết học.
- Về nhà kể lại cho người thân nghe.
<b> </b>
<b>Chính tả (tập chép)</b>
<b>MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Chép lại đúng một trích đoạn của chuyện Mẩu giấy vụn.
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh
dẽ lẫn: ai/ ay, s/x, thanh hỏi/ thanh ngã.
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Đoạn bài tập chép. Nội dung bài tập 2, 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
Viết bảng con các từ sau: Tìm kiếm, mỉm cười, nướng bánh.
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>* HDHS tập chép</b>
GV đọc đoạn chính tả đã chép trên bảng
Nhận xét
Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu
phẩy
Tìm thêm những dấu câu khác trong bài
chính tả
- Viết bảng con những tiếng các em dễ
viết sai
- b) Chép bài vào vở
Chấm chữa bài
HD làm bài tập chính tả
Bài 2: Đọc YC
Lớp làm bài vào bảng con
Kết luận lời giải đúng
Bài 3: Nêu YC
2 HS đọc lại
Hai dấu phảy
Chấm, hai chấm, gạch ngang,
ngoặc kép, chấm than.
Bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác.
Điền vào chỗ chống ai hay ay ?
HS đọc kết quả (Nhận xét)
a) mái nhà, máy cày
b) thính tai giơ tay
c) chải tóc, nước chảy
Điền vào chỗ chống xa sa hoặc
ngả/ngã.
Xa xôi, sa xuống/phố xá, đường
xá
tranh,có vẻ
<b>2.Củng cố, dặn dị</b>
- GV nhận xét tiết học, khen HS viết bài chính tả sạch, đẹp; những em viết
chưa đạt YC về viết lại.
<b>Toán</b>
<b>47 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
Giúp HS
- Biết thực hiện phép cộng dạng 47 + 5 (cộng qua 10 có nhớ sang hàng
chục).
- Củng cố giải bài toán về (Nhiều hơn) và làm quen với loại tốn trắc
nghiệm.
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>Que tính và bảng gài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
1. Gi i thi u phép c ng 47 + 5 ớ ệ ộ
GV nêu bài toán dẫn ra phép cộng 47
+ 5
HDHS đặt tính
Nhiều HS nêu
<b>2. Thực hành</b>
Bài 1: Đọc yêu cầu
Tự tính rồi điền kết quả
Bài 2: Nêu yêu cầu
Bài 3: Hai HS đọc đề tốn
Nhiều HS nêu miệng tóm tắt
Cả lớp giải vào vở
NX và sửa
HS thao tác trên que tính để
tìm ra kết quả 47 + 5 = 52
Đặt tính
Cộng qua 10 có nhớ1 sang hàng
chục, ghi các chữ số hàng đơn vị cho
thẳng cột
Cộng nhẩm
Coi các số hạng viết trong cột như là
đặt tính dọc để thực hiện phép tính,
rồi điền số thích hợp vào ơ trống
Bài giải
Bài 4: Đánh số vào hình rồi tính kết
quả.
khoanh vào chữ D
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
_________________________
<b> Tự nhiên Xã hội</b>
<b>TIÊU HOÁ THỨC ĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
Khi học xong bài
- HS nói được sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non,
ruột già.
- Hiểu dược ăen chậm nhai kỹ giúp cho thức ăn tiêu hoá được dễ dàng.
- Hiểu rằng chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hố.
- HS có ý thức ăn chậm nhai kỹ, khơng nơ đùa chạy nhảy sau khi ăn no, không
nhịn đi đái đi tiểu.
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
Khởi động: Trò chơi chế biến <b>thức</b> ăn
<b>* Hoạt động 1</b>: TH và thảo luận để nhận biết sự tiêu hoá thức ăn ở khoang
miệng và dạ dày
1. Mục tiêu: HS nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và dạ dày.
2. Cách tiến hành:
Bước 1: thực hiện theo cặp:
GV phát cho HS 1 miếng bánh mỳ
Nêu vai trò của răng và lưỡi khi nước bọt
tiết ra ?
Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi
thành gì ?
Bước 2: Làm việc cả lớp:
HS nhai kỹ ở trong miệng và mô
Đại diện các nhóm phát biểu ý
kiến về sự biến đổi thức ăn ở
khoang miệng và dạ dày.
Kết luận: ở miệng thức ăn được nghiền nhỏ, lưỡi nhào lộn, nước bọt tẩm ướt và
được nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày. ở dạ dày thức ăn tiếp tục được nhào
trộn nhờ sự co bóp của dạ dày một phần thức ăn được chế thành chất bổ dưỡng.
<b>* Hoạt động 2</b>: Làm việc với SGK về sự tiêu hoá thức ăn ở ruột non và ruột già.
- HS nói được sơ lược về sự biến đổi thức ănở ruột non và ruột già
<b>2. Cách tiến hành</b>
Bước 1: Làm viêc theo cặp
Vào đến ruột non thức ăn được biến đổi
thành gì ?
Chất bổ trong thức ăn được đưa đi đâu ?
Để làm gì ?
Phần chất bã trong thức ăn được đưa đi
đâu ?
Ruột già có vai trị gì trong q trình tiêu
Tại sao chúng ta cần đi đại, tiểu tiện
hàng ngày?
Bước 2: Làm việc cả lớp
HS đọc thông tin SGK và hỏi nhau
theo câu hỏi gợi ý
HS trả lời các câu hỏi trên ( NX và
bổ xung cho chọn ý
<b>Kết luận</b>: Vào đến ruột non, phần lớn thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng.
Chúng thấm qua thành ruột non vào máu đi nuôi cơ thể. Chất cặn bã được đưa
xuống ruột già biến thành phân rồi được đưa ra ngoài. Chúng ta cần đi tiểu, đại
tiện hàng ngày để tránh bị táo bón
<b>Hoạt động 3:</b> Vận dụng kiến thức đã học vào đời sống
1. Mục tiêu: - Hiểu được ăn chậm nhai kỹ sẽ giúp thức ăn tiêu hoá dễ dàng
Hiểu rằng sau khi ăn no chạy nhảy sẽ có hại cho sức khoẻ
<b>2. Cách tiến hành</b>
GV đặt vấn đề
Tại sao ta nên ăn chậm nhai kỹ?
Tại sao chúng ta không nên chạy
nhảy, nô đùa sau khi ăn no?
HS thảo luận nhóm 2
Ăn chậm nhai kỹ để thức ăn nghiền nát
tốt hơn, làm cho q trình tiêu hố
được thuận lợi. Thức ăn chóng được
tiêu hố và nhanh chóng biến thành
chất
bổ dưỡng đi nuôi cơ thể
Sau khi ăn no ta cần nghỉ ngơi để dạ
dày làm việc, tiêu hoá thức ăn, nếu ta
chạy nhảy ngay dễ bị cảm giác đau sóc
ở bụng, sẽ làm giảm tác dụng của sự
tiêu hoá thức ăn ở dạ dày
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
<b>BUỔI CHIỀU</b> <b> </b> <b>Tự nhiên Xã hội</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Ôn sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
- Hiểu được ăn chậm nhai kỹ giúp cho thức ăn tiêu hoá được dễ dàng.
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>* Hoạt động 1:</b> HS thảo luận để nhận biết sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng
và dạ dày.
1. Mục tiêu: HS nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và dạ dày.
2. Cách tiến hành:
Bước 1: thực hiện theo cặp:
GV phát cho HS 1 miếng bánh mỳ
Nêu vai trò của răng và lưỡi khi nước bọt
tiết ra ?
Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi
thành gì ?
Bước 2: Làm việc cả lớp:
HS nhai kỹ ở trong miệng và mô
tả sự biến đổi của thức ăn ở
khoang miệng và nói cảm giác của
em về vị thức ăn
Đại diện các nhóm phát biểu ý
kiến về sự biến đổi thức ăn ở
khoang miệng và dạ dày
HS nêu lại: ở miệng thức ăn được nghiền nhỏ, lưỡi nhào lộn, nước bọt tẩm ướt
và được nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày. ở dạ dày thức ăn tiếp tục được
nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày một phần thức ăn được chế thành chất bổ
dưỡng.
<b>* Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK về sự tiêu hoá thức ăn ở ruột non và ruột già.
1. Mục tiêu:HS nói được sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở ruột non và ruột già.
2. Cách ti n h nh:ế à
Vào đến ruột non thức ăn được biến đổi
thành gì ?
Chất bổ trong thức ăn được đưa đi đâu ?
Để làm gì ?
Phần chất bã trong thức ăn được đưa đi
đâu ?
Ruột già có vai trị gì trong q trình tiêu
Tại sao chúng ta cần đi đại, tiểu tiện
hàng ngày ?
Bước 2: Làm việc cả lớp
HS đọc thông tin SGK và hỏi nhau
theo câu hỏi gợi ý
HS trả lời các câu hỏi trên ( NX và
bổ xung cho chọn ý
Bước 1: Làm viêc theo nhóm:
xuống ruột già biến thành phân rồi được đưa ra ngoài. Chúng ta cần đi tiểu, đại
tiện hàng ngày để tránh bị táo bón
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
Giúp HS
-Củng cố việc thực hiện phép cộng dạng 47 + 5 (cộng qua 10 có nhớ sang
- Củng cố giải bài toán về (Nhiều hơn) và làm quen với loại toán trắc
nghiệm.
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>Que tính và bảng gài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i><b> b, Luyện tập</b></i>
Bài 1: Đọc yêu cầu
GV HDHS tính
Nhiều HS nêu kết quả
Bài 2: Đọc yêu cầu
Tự tính rồi điền kết quả
Bài 3. Đọc yêu cầu
Bài 3: Hai HS đọc đề tốn
Nhiều HS nêu miệng tóm tắt
Cả lớp giải vào vở
NX và sửa
Bài 4: Đánh số vào hình rồi tính
kết quả.
HS thực hiện
87 77 67 57 47
+ + + + +
4 5 5 5 5
Số hạng 17 28 39 47 7 67
Số hạng 6 5 4 7 23 9
Tổng
Bài giải
Đoạn thẳng AB dài là:
17 + 4 = 21 (cm)
Đáp số: 21 cm.
khoanh vào chữ D
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
<b>Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2018</b>
<b>BUỔI SÁNG Toán</b>
<b>47 + 25</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Giúp HS thực hiện phép cộng dạng 47 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết).
- Củng cố phép cộng đã học dạng 7 + 5 ; 47 + 25.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
6 bó 1 chục que tính và 12 que tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
1. Giới thiệu phép cộng
Nêu bài toán dẫn đến phép tính
GV cùng HS thao tác trên que tính để có phếp tính 47 + 25 = 72
HD HS đặt tính
Nêu cách đặt tính
Nhiều HS nêu
2. Thực hành
Bài:1 ghi kết quả vào phép tính
Bài 2: Đọc Y/C
GV ghi bảng phụ
Cả lớp làm SGK. HS làm trên bảng
Bài 3: Nhiều HS đọc tóm tắt
Cả lớp giải vào vở
GV chấm 1 số bài rồi nhận xét
Bài 4:HS nhẩm rồi ghi kết quả.
47 7 + 5= 12 viết 2 nhớ 1
+ 4 +2 =6 thêm 1 thành
25 7 viết 7
Viết các phép tính cùng hàng thẳng
cột với nhau
- HS nêu yêu cầu bài
17
24
41
37
36
73
47
27
74
57
18
75
HSnêu yêu cầu bài và làm bài.
- HS điền đúng, sai
Bài giải
Số người trong đội có là:
27 + 18 = 45 (người)
Đáp số: 45 người.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
<b>Tập đọc</b>
<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: lợp lá,
lấp ló, bỡ ngỡ, thân quen, rung động...
Biết đọc bài với giọng trìu mến,tự hào thể hiện tình cảm u mến ngơi
trường mới của em HS
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
Nắm được nghĩa các từ mới: Lấp ló, bỡ ngỡ, rung động, trang nghiêm, thân
thương.. .. ..
Nắm được ý nghĩa của bài: Bài văn tả ngôi trường mới, thể hiện tình cảm yêu
mến, tự hào của em HS với ngôi trường mới, với cô giáo với bạn bè.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
- 2 HS đọc bài mẩu giấy vụn.
- GV nhận xét
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
* Luyện đọc: - GV đọc mẫu giọng trìu mến thiết tha, nhấn giọng những từ ngữ
gợi tả thể hiện tình cảm yêu mến tự hào của em HS với trường mới.
HD đọc kết hợp giải nghĩa từ
<i>+ Đọc từng câu:</i> HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Đọc đúng: Trên nền, lấp ló,
trang nghiêm, cũ, ngói đỏ, sáng lên, thân thương, đáng yêu
Câu hỏi 1: Tìm đoạn văn tương ứng
với từng nội dung ?
T/G tả ngôi trường từ xa đến gần
Câu hỏi 2: Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp
của ngơi trường ?
Câu hỏi 3: Dưới mái trường mới bạn
HS cảm thấycó những gì mới?
Đoạn 1: Tả ngơi trường từ xa
Đoạn 2: Tả lớp học
Đoạn 3: Tả cảm xúc của HS dưới mái
trường mới
Ngói đỏ như những cánh hoa lấp ló
trong cây
Bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân như lụa
Tất cả đều sáng lên và thơm tho trong
nắng mùa thu.
Tiếng trống rung động mà kéo dài.
Tiếng cô giáo trang nghiêm, ấm áp.
Tiếng đọc bài của chính mình cũng
Bài văn cho em thấy tình cảm của
Bạn HS với ngôi trường như thế nào ?
vang vang đến lạ. Nhìn ai cũng thấy
thân thương. Cả chiếc thước kẻ, chiếc
bút chì cũng thấy đáng yêu hơn
Bạn HS rất yêu ngôi trường mới.
<i>+ Đọc từng đoạn trước lớp:</i> HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
HD ngắt hơi nhấn giọng một số câu.
<i> Đọc từng đoạn trong nhóm</i>
- Thi đọc giữa các nhóm
* HD tìm hiểu bài: Đọc và trả lời câu hỏi
* Luyện đọc lại: HS thi đọc lại tồn bài bình xét bạn đọc hay nhất
<b>5. Củng cố, dặn dị</b>: Ngơi trường em đang học cũ hay mới ?
Em có u ngơi trường của mình khơng ?
- GV nhận xét giờ học
_______________________________
<b> Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA: Đ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Biết viết chữ Đ hoa cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Mẫu chữ Đ đặt trong khung.
- Viết mẫu: Đẹp và Đẹp trường đẹp lớp.
- Vở tập viết.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
HS viết bảng chữ hoa D, Chữ Dân.
<b>3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài: </i>GV nêu MĐYC của tiết học.
<i> b, Bài giảng</i>
<b>* Hướng dẫn viết chữ hoa</b>
a. HDHSQS và nhận xét
Chữ Đ hoa cao và rộng như thế nào, có mấy nét?
GV viết chữ Đ lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
b. HDHS viết chữ Đ trong bảng con
.<b>* HD viết cụm từ ứng dụng</b>
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
Đẹp trường đẹp lớp
Hiểu: Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường
lớp sạch đẹp
b. GV viết mẫu cụm từ ứng dụng
d. HD viết chữ Đẹp vào bảng con.
Cao 5 ly, chữ Đ được cấu tạo như chữ
D, thêm 1 nét thẳng ngang ngắn.
Độ cao của các chữ cái: Chữ Đ, g, l
cao 2,5 ly; chữ đ, p cao 2 ly; chữ t cao
1,5 ly; các chữ e, ư, ơ, n cao 1 ly; chữ r
cao 1,25 ly
<b>* HDHS viết vở</b>
GV nêu Y/C viết
1 dòng Đ cỡ vừa, 1 dòng Đ cỡ nhỏ
1 dòng Đẹp cỡ vừa, 1 dòng đẹp cỡ nhỏ
2 dòng cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp
lớp.
Nét khuyết của chữ e chạm vào
nét cong phải của chữ Đ.
HS viết theo Y/C trên
HS khá viết thêm 1dòng Đ cỡ nhỏ.
<b>*</b> Nhận xét chữa bài: GV chấm 10 bài rồi nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học__________________________
<b>Đạo đức</b>
<b>GỌN GÀNG NGĂN NẮP (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- HS hiểu tác dụng của việc gọn gàng ngăn nắp.
- Biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.
- Yêu mến những người sống gọn gàng ngăn nắp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>* Hoạt động 1:</b> Đóng vai theo các tình huống
+ Mục tiêu: Giúp HS biết cách ứng xử phù hợp để giữ gìn nhà cửa gọn gàng
ngăn nắp
+ Cách tiến hành:
1) Chia nhóm. Mỗi nhóm có nhiệm vụ tìm cách ứng xử trong 1 tình huống và
thể hiện qua trò chơi sắm vai
- Em vừa ăn cơm xong chưa kịp dọn
hư mâm bát thì bạn đến rủ đi chơi. Em
sẽ... ..
- Nhà sắp có khách, mẹ nhắc em quét nhà
trong khi em muốn xem hoạt hình. Em sẽ...
- Bạn được phân công xếp gọn chiếu sau
khi ngủ dậy nhưng em thấy bạn khơng làm.
Em sẽ..
2) HS làm việc theo nhóm
1) Mời các nhóm lên đóng vai
(NX)
GV kết luận:
- Em cần dọn mâm bát trước
khi đi chơi
- Em cần quét nhà xong rồi mới
xem phim.
- Em cần nhắc và giúp bạn dọn
Kết luận chung: Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình
+ Mục tiêu: GV kiểm tra việc thực hành giữ gọn gàng, ngăn ngăn nắp chỗ học,
chỗ chơi.
+ Cách tiến hành:
1)
GV yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ
Mức độ a: Thường xuyên xếp gọn chỗ học chỗ chơi
Mức độ b: Chỉ làm khi được nhắc nhở
Mức độ c: Thường nhờ người khác làm hộ
GV đém số HS theo mức độ
2)
GV ghi lên bảng số liệu vừa thu được
Mức độ a: ... .../ sĩ số học sinh
Mức độ b: . .../ sĩ số học sinh
Mức độ c: ... .../ sĩ số học sinh
3)
HS so sánh số liệu giữa các nhóm
4)
GV khen HS ở nhóm a và nhắc nhở, động viên các HS ở các nhóm khác
học tập các bạn ở nhóm a
5)
GV đánh giá tình hình giữ gọn gàng ngăn nắp của HS ở nhà và ở trường.
<b>Kết luận chung:</b> Sống gọn gàng ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch đẹp và
khi cần sử dụng thì khơng phảI mất cơng tìm kiếm. Nười sống gọn
<b> </b>_______________________________
<b>BUỔI CHIỀU</b> <b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b> - </b>Củng cố cho học sinh cách viết hoa chữ Đ
- Rèn kĩ năng viết nhanh, viết đẹp cho học sinh.
- GD ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Vở tập viết
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>* </b>HD viết chữ hoa Đ
a. HDHSQS và nhận xét.
Chữ Đ hoa cao và rộng như thế nào, có mấy nét ?
Cao 5 ly, chữ Đ được cấu tạo như chữ D, thêm 1 nét thẳng ngang ngắn
GV viết chữ Đ lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
<b>* </b>HD viết cụm từ ứng dụng
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
Đẹp trường đẹp lớp
Hiểu: Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp
b. GV viết mẫu cụm từ ứng dụng
c. HDHSQS và nhận xét
d. HD viết chữ Đẹp vào bảng con.
<b>4. HDHS viết vở</b>
GV nêu Y/C viết
1 dòng Đ cỡ vừa, 1 dòng Đ cỡ nhỏ
1 dòng Đẹp cỡ vừa, 1 dòng đẹp cỡ nhỏ
- HS viết bảng con
- Học sinh nhắc lại độ cao của các
con chữ.
Khoảng cách giữa các tiếng bằng
khoảng cách .viết 1 chữ O
Nét khuyết của chữ e chạm vào nét
cong phải của chữ Đ.
HS viết theo Y/C trên
HS khá viết thêm 1dòng Đ cỡ nhỏ.
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Giúp HS củng cố phép cộng dạng 47 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết).
- Củng cố phép cộng đã học dạng 7 + 5 ; 47 + 25.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</i>
Bài1: Tính
Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S
Bài 3: Nhiều HS đọc tóm tắt
GV nhận xét một số bài rồi nhận xét
Bài 4: GV hướng dẫn học sinh cách
27
14
41
47
26
73
37
35
72
18
57
75
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
Bài giải
nhẩm.
HS nhẩm rồi ghi kết quả.
- HS điền kết quả.
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
<b> Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2018</b>
<b>BUỔI SÁNG</b> <b> Luyện từ và câu</b>
<b>CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu (Ai, cái gì, con gì - là gì ?)
- Biết đặt câu phủ định.
- Mở rộng vốn từ; từ ngữ về đồ dùng học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
HS viết bảng con: sông Đà, núi Nùng, hồ Than Thở,
Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì - là gì ?)
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b</i>, Hướng d n h c sinh l m b i t p.ẫ ọ à à ậ
Bài 1: Đọc YC (Đọc cả mẫu)
Chú ý đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
trong 3 câu văn đã cho (Em, Lan,
Tiếng Việt)
GV chép câu đúng lên bảng
Bài 3: GV nêu YC tìm các đồ dùng ẩn
trong tranh. Cho biết mỗi đồ vật đó
dùng để làm gì ?
Trao đổi viết nhanh viết ra nháp những
đồ vật vừa tìm được
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in
đậm
HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
a) Ai là học sinh lớp 2a ?
b) Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
c) Môn học em u thích nhất là gì ?
- HS quan sát kỹ từng bức tranh, phát
HS lên bảng chỉ đồ vật tìm được
Có 4 quyển vở để ghi bài; 3 chiếc cặp
để sách vở bút thước; 2 lọ mực để
viết; 2 bút chì để viết; 1 thước kẻ để
kẻ đường thẳng; 1 ê ke để đo và kẻ
đường thẳng và kẻ góc; một com pa
để vẽ đường tròn.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>: NX giờ học khen ngợi HS có nhiều tiến bộ.
Nhắc thực hành nói, viết câu theo mẫu vừa học để lời nói thêm phong phú.
___________________________
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài ngôi trường mới
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có vần, âm, thanh dễ lẫn, ai/ ây,s/x
thanh hỏi/ ngã.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng phụ viết bài tập sẵn lên bảng, B2,B1.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
GV cho HS viết bảng con.
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
1. Hướng dẫn nghe, viết
* Hướng dẫn chuẩn bị
Gv đọc tồn bài chính tả
- Dưới mái trường mới các bạn hs
cảm thấy có gì mới?
- Có những dấu câu nào được dùng
trong bài chính tả?
Gv đọc chữ khó
* Gv đọc cho hs viết bài vào vở
* Nhận xét chữa bài
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
Hs đọc yêu cầu
Thi tìm nhanh các từ có vần ai, ay
- Gv cho hs lên bang thi tiếp sức
Bài 3:Lựa chọn
Gv nêu yêu cầu
Thi tìm nhanh các tiếng bắt đàu bằng
s/x dấu thanh ngã, hỏi
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
2 em đọc lại bài viết( mái nhà, máy
cày, thính tai.
- Hs viết ban con
2 hs đọc lại
- Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng
cô giáo giảng bài trang nghiêm và ấm
áp,tiếng đọc bài của em cũng vang
vang đến lạ
- Dấu phẩy, dấu chấn, than, dấu chấm
- Hs viết bảng con
rung động, trang nghiêm, thân thương
1hs đọc yêu cầu bài
Ai, tai, nai, mai...
ay, cay. may...
Chia tổ 3 nhóm
Thi tiếp sức
sẻ, sáo, sung..
xơi, xem, xinh
Nhận xét chấm chữa
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
Giúp học sinh
- Củng cố và rèn kỹ năng giải bài tốn có lời văn.
- Củng cố về so sánh số.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b</i>, Hướng d n h c sinh l m b i t p.ẫ ọ à à ậ
Bài 1: Củng cố về kĩ năng tính nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3: GV hướng dẫn học sinh hiểu
tóm tắt rồi giải vào vở
- GV chấm – chữa bài
Bài 4: > ,< ,=
Bài 5: HD học sinh nối phép tính với
ơ trống
- Gv nhận xét.
- Học sinh nhẩm miệng tiếp nối.
7 + 3 = 10
7 + 7 = 14
5 + 7 = 12
- Học sinh tự dặt tính vào nháp
37 + 15 47 + 18
24 + 17 67 + 9
Bài giải
Cả hai thúng có số cam, quýt là:
28 + 37 = 65 ( quả )
Đáp số: 65 quả
- HS làm nháp – 2 em lên bảng làm
19 + 7 = 17 + 9 23 + 7 = 38 – 8
17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 – 3
- Học sinh lên bảng làm
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Củng cố về tính nhẩm, đặt tính và tính, giải tốn có lời văn.
- Củng cố và rèn kỹ năng giải bài toán
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
Bài 2: Đặt tính rồi tính
GV cho học sinh nhắc lại cách đặt tính.
Bài 3: Gv hướng dẫn học sinh tóm tắt
bài tốn rồi giải
Bài 4: Nối phép tính với ô trống
Bài 5: >,<,=
- Học sinh đặt tính vào vở
Bài giải
Cả hai loại có số trứng là:
47 + 28 = 75 (quả)
Đáp số: 75 quả
- Học sinh tự làm vào vở bài
tập
19 + 7 < 19 + 9
17 + 7 < 17 + 9
17 + 9 = 19 + 7
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>:
- Khi giải 1 bài toán về nhiều hơn nên cần đọc kỹ đề bài.
- Nhận xét tiết học
<b>Tiếng Việt</b>
<b> ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Ôn cách đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu (Ai, cái gì, con gì - là gì ?)
- Ôn đặt câu phủ định.
- Mở rộng vốn từ; từ ngữ về đồ dùng học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
Bài 1: Đọc YC
Chú ý đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
trong 3 câu văn đã cho
GV chép câu đúng lên bảng
Bài 3: GV nêu YC tìm các đồ.
Dùng ẩn trong tranh. Cho biết mỗi đồ
vật đó dùng để làm gì ?
Trao đổi viết nhanh viết ra nháp những
đồ vật vừa tìm được
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in
đậm
HS làm bài
- Ai là công nhân ?
- Ai là học sinh ngoan nhất lớp ?
- Món ăn em u thích nhất là gì ?
HS quan sát kỹ từng bức tranh, phát
hiện các đồ dùng học tập ẩn rất khéo
trong tranh, không bỏ sót một đồ vật
nào.
Vở, chổi, cặp, e ke, mực, com pa, bút.
HS lên bảng đọc đồ vật tìm được
<b> Đạo đức</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Củng cố tác dụng của việc gọn gàng ngăn nắp.
- Biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>* Hoạt động 1:</b> Đóng vai theo các tình huống
+ Mục tiêu: Giúp HS biết cách ứng xử phù hợp để giữ gìn nhà cửa gọn gàng
ngăn nắp
+ Cách tiến hành:
1) Chia nhóm. Mỗi nhóm có nhiệm vụ tìm cách ứng xử trong 1 tình huống và
thể hiện qua trị chơi sắm vai
- Em vừa ăn cơm xong chưa kịp dọn
hư mâm bát thì bạn đến rủ đi chơi. Em
sẽ... ..
- Nhà sắp có khách, mẹ nhắc em quét nhà
trong khi em muốn xem hoạt hình. Em sẽ...
- Bạn được phân cơng xếp gọn chiếu sau
2) HS làm việc theo nhóm
2) Mời các nhóm lên đóng vai
(NX)
GV kết luận:
- Em cần dọn mâm bát trước
khi đi chơi
- Em cần quét nhà xong rồi mới
xem phim.
- Em cần nhắc và giúp bạn dọn
chiếu
Kết luận chung: Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình
<b>* Hoạt động 2:</b> Tự liên hệ
+ Mục tiêu: GV kiểm tra việc thực hành giữ gọn gàng, ngăn ngăn nắp chỗ học,
chỗ chơi.
+ Cách tiến hành:
6)
GV yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ
Mức độ a: Thường xuyên xếp gọn chỗ học chỗ chơi
Mức độ b: Chỉ làm khi được nhắc nhở
Mức độ c: Thường nhờ người khác làm hộ
GV đém số HS theo mức độ
7)
Mức độ b: . .../ sĩ số học sinh
Mức độ c: ... .../ sĩ số học sinh
8)
HS so sánh số liệu giữa các nhóm
9)
GV khen HS ở nhóm a và nhắc nhở, động viên các HS ở các nhóm khác
học tập các bạn ở nhóm a
10)
GV đánh giá tình hình giữ gọn gàng ngăn nắp của HS ở nhà và ở trường.
<b>Kết luận chung:</b> Sống gọn gàng ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch đẹp và
khi cần sử dụng thì khơng phảI mất cơng tìm kiếm. Nười sống gọn
<i> Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2018 </i>
<b>BUỔI SÁNG</b> <b> Tốn</b>
<b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
Giúp học sinh
- Biết giải tốn về ít hơn bằng một phép tính trừ.
- Củng cố khái niệm rèn kỹ năng giải toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Mơ hình quả cam.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
1. Giới thiệu về bài tốn ít hơn
Giới thiệu bằng đồ dùng
- Hàng trên có mấy quả cam?
Hàng dưới ít hơn hàng trên 2 quả cam
- Hỏi hàng dưới có mấy quả cam?
HD tóm tắt:
Hướng dẫn giải
Bài 1: Y/c hs đọc kỹ đề
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn y/c gì?
- Bài tốn thuộc loại tốn gì?
Hs quan sát tranh sgk
Hàng trên: 7 quả
Hàng dưới ít hơn: 2 quả
Hàng dưới ? quả
Bài giải
Số quả cam ở hàng dưới là
7 - 2 = 5 (quả)
Đáp số: 5 quả
Hs đọc đề
Bài 2
Đọc kỹ đề
Bài tốnthuộc dạng nào?
tai sao?
Hs tóm tắt và trình bày vào vở nháp
Bài 3
Y/c hs đọc kỹ đề
Xác định đề toán và tự giải
Bài giải
Vườn nhà Hoa có số cây là:
17 - 7 = 10( cây)
Đáp số: 10 cây
Hs tóm tăt và giải vào vở nháp
1 hs lên bảng
Bài giải
Bình cao là:
95 - 5 = 90( cm)
Đáp số: 90cm
Hs đọc đề bài
Bài tập về ít hơn
Vì (Thấp hơn)có nghĩa là ít hơn
Hs làm vào vở
Bài giải
Lớp 2A có số học sinh trai là:
15 - 3= 12( học sinh)
Đáp số: 12 học sinh
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
<b>Thủ cơng</b>
<b>GẤP MÁY BAY ĐI RỜI (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- HS biết gấp máy bay đuôi rời. Gấp được máy bay đuôi rời.
- HS u thích gấp hình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Mẫu máy bay đuôi rời, quy trình gấp có hình minh hoạ, giấy gấp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i><b> b, Hướng dẫn học sinh thực hành gấp</b></i>
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của trò
<b>1. Thực hành gấp</b>
<b>máy bay đuôi rời</b>
Thực hành theo nhóm
Trang trí và trưng bầy
sản phẩm
Gọi 1 HS thao tác gấp
máy bay đuôi rời cho cả
lớp xem
GV đến QS và uốn nắn
HS
GV đánh giá kết quả học
Bước 1: Cắt tờ giấy HCN
thành 1 tờ giấy HCN và 1
tờ giấy hình vng
Bước 2: gấp đầu và cánh
máy bay
Bước 3: Làm thân và đuôi
máy bay
tập ccủa HS
Tổ chức thi phóng máy
bay
phẩm
HS thi phóng máy bay
<b>2.Củng cố, dặn dò</b>
<b> </b> NX sự chuẩn bị, thái độ tinh thần học tập của HS.
Giờ sau mang giấy để gấp thuyền phẳng đáy không mui.
<b>Tập làm văn</b>
<b>KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Rèn kỹ năng nghe và nói: Biết trả lời câu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định.
- Rèn kỹ năng viết: Biết tìm và ghi lại mục lục sách.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng phụ viết các câu mẫu của bài tập 1, 2.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Hs 1 làm bài tập 1
- Hs 2 đọc m c l c các b i tu n 6 v tu n 7ụ ụ à ầ à ầ
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</i>
Bài tập 1. Trả lời các câu hỏi sau bằng
hai cách (miệng)
- Cho hs đọc bài
Hoạt động nhóm
Bài 3. (viết)
Y/cầu đọc kỹ đề
Cho đọc mục sách
Viết hai truyện, tên tác giả
Số trang theo mục lục sách
Gv chấm 1 số bài
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
HS trả lời miệng
a, Em có đi xem phim khơng?
Hs mở mục lục sách tập truyện của
mình
3,4 hs đọc mục lục sách
Hs viết vào vở
________________________
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b> - </b>Rèn kỹ năng viết: Biết tìm và ghi lại mục lục sách.
- Biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.
- GD ý thức học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</i>
Bài tập 1. Trả lời các câu hỏi sau bằng
hai cách (miệng)
- Cho hs đọc bài
Hoạt động nhóm
Bài 3. (viết)
Y/cầu đọc kỹ đề
Cho đọc mục sách
Viết hai truyện, tên tác giả
Số trang theo mục lục sách
Gv chấm 1 số bài
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
HS làm bài vào vở bài tập
a, Em có đi xem phim khơng?
………
………
b, Mẹ có mua báo khơng?
………
………
c, Em có ăn cơm bây giờ không?
………..
………..
Hs đọc kỹ đề
Hs mở mục lục sách tập truyện của
mình
3,4 hs đọc mục lục sách
Hs viết vào vở
5,7 hs đọc bài viết của mình
Lớp đánh giá nhận xét
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Củng cố khái niệm rèn kỹ năng giải toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b</i>, Hướng d n h c sinh l m b i t p.ẫ ọ à à ậ
Bài 1:Y/c hs đọc kỹ đề
Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn y/c gì?
- Bài tốn thuộc loại tốn gì?
Bài 2
Đọc kỹ đề
Bài tốnthuộc dạng nào?
tai sao?
Hs tóm tắt và trình bày vào vở nháp
Bài 3
Y/c hs đọc kỹ đề
Xác định đề toán và tự giải
Bài 4: Tương tự học sinh làm bài vào
vở bài tập
- GV nhận xét
Hs đọc đề
Tổ 1 gấp được 17 cái thuyền
Tổ 2 gấp được ít hơn tổ 1 là 7 cái
Số thuyền tổ 2 gấp được?
Bài tốn về ít hơn
Hs tóm tăt và giải vào vở bài tập
Bài giải
Tổ hai gấp được số thuyền là:
17 – 7 = 10 (cái )
Đáp số: 10 cái thuyền
Hs đọc đề bài
Bài tập về ít hơn
Vì (thấp hơn) có nghĩa là ít hơn
Hs giải vào vở
Bình cao số xăng – ti – mét là:
95 – 3 = 92 (cm)
Đáp số: 92 cm
- Hs làm vào vở bài tập
Bài giải
Lớp 2A có số học sinh trai là:
19 - 3= 16( học sinh)
Đáp số: 16 học sinh
- Hs làm bài .
Bài giải
Vườn nhà Hoa có số cây là:
25 - 5 = 20( cây)
Đáp số: 20 cây
<b>-4. Củng cố, dặn dị</b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b> KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- HS ôn 1 số tiết mục văn nghệ.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>2. Kiểm điểm các hoạt động trong tuần</b>
Các tổ kiểm điểm.
Tổ 1 đến tổ 4: Báo cáo các hoạt động từng tổ.
a, Nhận xét chung
- Ưu điểm:
...
...
...
- Tồn tại:
...
...
- Tổng hợp kết quả thi đua của tuần
Sau đó cho các tổ vui văn nghệ.
Mỗi tổ góp 1 tiết mục văn nghệ với các thể loại.
<b>3. Dăn dị:</b>
- Ơn lại bài đã học trong tuần.
- Đi học đúng giờ.
Kĩ năng sống
<b>CHỦ ĐỀ 3: TỰ BẢO VỆ MÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Học sinh nhận biết các hành vi nguy hiểm có thể xảy ra thương tích từ các con
vật, đồ điện trong nhà, ngã hoặc hóc các dị vật, sấm sét.
- Biết cách phòng tránh các tai nạn.
- Học sinh rèn kĩ năng phịng tránh thơng qua các hoạt động.
1: <b>Ổn định tổ chức</b>.
<b>2: Kiểm tra bài cũ</b>.
- Em cần làm gì để giữ thân thể khỏe mạnh?
- Giáo viên nhận xét từng ý kiến của học sinh và đưa kết luận.
<b>3: Bài mới</b>
A. Phòng tránh b thị ương do các con v tậ
<b>Hoạt động 1: ý kiến của em</b>
a, Em hãy đánh dấu + dưới những
tranh vẽ con vật có thể gây thương tích
cho người:
b, Kể tên những nơi em có thể gặp
những con vật sau đây:
<b>Hoạt động 2: Cách phòng tránh bị </b>
<b>thương do các con vật:</b>
+ Học sinhquan sát tranh suy nghĩ và
đánh dấu
<b>- </b>Học sinh thảo luận xác định những
việc nên làm và khơng nên làm để
phịng tránh bị thương do các con vật.
<b>Hoạt động 3: Làm gì khi em, bạn em</b>
<b>bị thương do các co vật gây nên</b>
- Học sinh thảo luận tìm phương
án đúng đánh dấu vào bảng
trong sách bài tập.
- Học sinh suy nghĩ trả lời:
+ rửa ngay vết thương bằng nhiều
nước và xà phòng.
+ Phủ lên vết thương bằng một miếng
vải sạch và băng lại.
+ Không để máu chảy nhiều.
+ Báo ngay cho người lớn biết.
+ Đưa người bị thương đến trạm y tế.
<b>B. Phòng tránh tai nạn điện giật</b>
1: <b>Ổn định tổ chức</b>.
<b>2: Kiểm tra bài cũ</b>.
- Nêu tên một số các con vật có thể gây tai nạn cho người?
- Giáo viên nhận xét từng ý kiến của học sinh và đưa kết luận.
3: B i m ià ớ
<b>Hoạt động 1:Những điều nguy hiểm</b>
- Quan sát tranh
<b>Hoạt động 2: Cách phòng tránh tai </b>
<b>nạn điện</b>
<b>- </b>Học sinh thảo luận đưa ra những việc
nên làm để phòng tránh tai nạn điện:
- Học sinh quan sát tranh cho biết
điều nguy hiểm nào có thể xảy
ra trong các tranh
+ Thị tay vào ổ điện
+ Tự sấy tóc
+ tự là quần áo
+ Lấy tua vít chọc ổ điện
+ Lấy sào ngoắc dây điện
+ chơi diều dưới đường điện
+ Chặt cây làm đứt dây điện
- Không sử dụng điện khi tay ướt
- Khơng bật bình nóng lạnh trong
khi tắm.
<b>Hoạt động 3: Cứu người bị điện giật</b>
- Đứng trên vật cách điện
- Tìm và rút nguồn điện
- Dùng gậy gỗ gạt dây điện ra
- Gọi người lớn đến giúp đỡ.
dao
- Báo với người lớn ngay khi nhìn
thấy dây điện bị hở, đứt.
- Khơng chơi gần hộp điện, cột
điện.
- Không trèo cột điện.
________________________________________________________________
<b>Hoạt động tập thể:</b>
<b>AN TỒN GIAO THƠNG: TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kể tên và mô tả 1 số đường phố nơi em ở hoặc đường phố mà các em biết.
- Sự khác nhau của đường phố, ngõ, ngã ba.
- Nhớ và nêu được đặc điểm đường phố.
- Thực hiện đúng qui định đi trên đường phố.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> 4 tranh cho các nhóm thảo luận.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định:</b> Hát.
<b>2. Kiểm tra: </b>
- Khi đi bộ trên phố, em thường đi ở đâu để an toàn
- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b> Gi i thi u b i.ớ ệ à
<b>a) Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu đặc điểm
đường phố nhà em (trường em).
- Giáo viên chia lớp 4 nhóm.
- Giáo viên kết luận: Cần nhớ tên
đường phố nơi em ở và những đặc
điểm đường (phố) em đị học: khi đi
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
trên đường phố cần phải cẩn then, quan
sát kĩ khi đi trên đường.
<b>b) Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu đường phố
an toàn và chưa an toàn.
- Giáo viên chia nhóm.
- Nêu yêu cầu cho các nhóm.
- Giáo viên kết luận: Đường phố là nơi
đi lại của mọi người. Có đường phố an
tồn, có đường phố khơng an tồn.
<b>c) Hoạt động 3:</b> Trò chơi: Nhớ tên
phố.
- Giáo viên chia 2 đội.
- Nhận xét.
- Giáo viên kết luận.
- Các nhóm thảo luận nhận biết các đặc
điểm về đường phố trong bức tranh.
- Đại diện nhóm lên gắn tranh lên bảng
trình bày ý kiến.
- Các nhóm khác bổ xung.
- Thi ghi tên những đường phố mà em
biết (tiếp sức).
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Cần nhớ tên các đường phố em thường đi hoặc gần nơi em ở.
<b>Tiếng việt</b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Chép lại đúng một trích đoạn của chuyện Mẩu giấy vụn.
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh
dẽ lẫn: ai/ ay, s/x, thanh hỏi/ thanh ngã.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>* HDHS tập chép</b>
GV đọc đoạn chính tả đã chép trên bảng
Nhận xét
Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu
phảy
Tìm thêm những dấu câu khác trong bài
chính tả
- Viết bảng con những tiếng các
em dễ viết sai
2 HS đọc lại
Hai dấu phảy
Chấm, hai chấm, gạch ngang,
ngoặc kép, chấm than.
b) Chép bài vào vở bài tập
Lớp làm bài vào bảng con
Kết luận lời giải đúng
Bài 3: Nêu YC
- HS làm bài vào vở bài tập
Điền vào chỗ chống ai hay ay ?
HS đọc kết quả (Nhận xét)
a) mái nhà, máy cày
b) thính tai giơ tay
c) chải tóc, nước chảy
Điền vào chỗ chống xa sa hoặc
ngả/ngã.
Xa xôi, sa xuống/phố xá, đường
sá
ngã ba đường, ba ngả đường/vẽ
tranh,có vẻ