Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Ôn tập Đại số lớp 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ôn tập đại số lớp 10 nâng cao hệ phương trình bậc hai: I - hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai Phương pháp: - Từ phương trình bậc nhất rút một ẩn theo ẩn theo ẩn còn lại. - Thế vào phương trình bậc hai, ta được một phương trình bậc hai. - Giải phương trình ta suy ra nghiệm của hệ. VD: Giải các hệ phương trình sau:  x 2  3 xy  y 2  2 x  3 y  6  0  y  x 2  4x 1)  2)  2 x  3 y  3 2 x  y  5  0 2 x  y  5 2 x  3 y  2 3)  4)  2 2  xy  x  y  6  0  x  xy  y  7 5).  x 2  xy  3 y 2  2 x  5 y  4  0  x  2 y  4. x  y  6 6)  2 2  x  y  2( xy  2). ii- hệ phương trình đối xứng loại i:.  f ( x, y )  0 (I)  g ( x, y )  0 Víi f ( x, y )  f ( y, x) vµ g ( x, y )  g ( y, x) S  x  y F ( S , P)  0 Phương pháp: - Đặt  ta sẽ được hệ phương trình  (II)  P  x. y G ( S , P )  0 Giải hệ phương trình này ta tìm được S, P. Từ đó suy ra x, y là nghiệm của phương trình: t2 - S.t + p = 0. HÖ (I) cã nghiÖm  hÖ (II) cã nghiÖm tho¶ m·n S2- 4P  0 . VD1: Giải các hệ phương trình sau:  x  y  xy  2  x  y  xy  5  xy  x  y  3 1)  2 2)  2 3)  2 2 2 2  x  y  xy  4 x  y  5  x  y  x  y  xy  6 đn: Là hệ phương trình có dạng: .  x 2  xy  y 2  19  x  y  xy  11  x  xy  y  2 4)  5)  2 6)  2 2 2  x  xy  y  7  x  y  3( x  y )  28  x y  xy  2  x 2  y 2  2 xy  8 2  x  y  xy  3  x  y  x  y  20 7)  8)  9)   x 2  y 2  136  x  1  y  1  4  x  y  4  x y 3 x y 6  x  y  2  x  y  xy  3  3 2 10) 6 x  y  x  y   8 11)  3 12)  2 3 2  x  y  26  x  y  xy  1   x  y VD2: Tìm m để các hệ phương trình sau có nghiệm:  x  y  xy  m  x  y  xy  m 5( x  y )  4 xy  4  2 2 x y  xy  m  1 1)  2 2) 3)   2  x  y  xy  1  m  x y  xy  3m  8  x, y  0   x  xy  y  2m  1  x  y  xy  m 4)  5)  2 2 2  xy ( x  y )  m  m x  y  m iii- hệ phương trình đối xứng loại ii:.  f ( x, y )  0 (I)  g ( x, y )  0. đn: Là hệ phương trình có dạng: . Lop10.com. Víi f ( x, y )  g ( y, x).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ôn tập đại số lớp 10 nâng cao.  f ( x, y )  0  f ( x, y )  g ( x, y )  0   g ( x, y )  0  g ( x, y )  0 Sau đó, ta phân tích f ( x, y )  g ( x, y ) thành tích, trong đó có một nhân tử (x - y). VD1: Giải các hệ phương trình sau: 1  2 2x  y  2 3 2 2   x  3 x  2 y  x  xy  16  xy  x  1  y y  1)  2 2)  3 3) 4)    y  3 y  2 x  y  x 2 y  16  xy  y 2  1  x 2 y 2  x  1  x y  0 y  0 1  2  2  2  x 1 Lµm bµi 4: Tõ 2 x  y  1 y 2 x  y  y  2  x  1  Tương tự y  1 . Vậy x  1, y  1 1 3  y  2x   3 2 2   x  3 y  4. x y x   x  3 x  8 y 2 x  3 x  y  2 5)  6)  3 7)  8)  2  y  3 y  8 x 2 y  3 y  x 2  2 2 y  1  3  y  3 x  4. x  y  x y Phương pháp: Ta thường biến đổi như sau: .  y2  2 3 y   x 3  1  2 y x2  9)  3 11)  2  y  1  2 x 3 x  x  2  y2  y 2  ( x  y )  2m VD2: Cho hệ phương trình:  2  x  ( x  y )  2m a) Gi¶i hÖ khi m = 0. b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.  y 2  x 3  4 x 2  mx VD3: Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất  2  x  y 3  4 y 2  my  2 x  y  10)  2 y  x  . 3 x2 3 y2.  x 2  3 x  y 2  1 12)  2  y  3 y  x 3  1.  x 3  y 2  7 x 2  mx VD4: Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất  3  y  x 2  7 y 2  my iv- hệ phương trình đẳng cấp:. a x 2  b xy  c1 y 2  d1 ĐN: Là hệ phương trình có dạng:  1 2 1 a 2 x  b2 xy  c 2 y 2  2 Phương pháp: Ta thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Kiểm tra xem phương trình có nghiệm x = 0. y  0 Bước 2: Nếu x  0 thì ta đặt: x = ty (*)   k  0 2 2  y (a k  b k  c1 )  d1 (1) Hệ tương đương với:  2 1 2 1  y (a 2 k  b2 k  c 2 )  d 2 (2) a 2 k 2  b2 k  c 2  0 d1 (1) a1 k 2  b1 k  c1  k = k tho¶ m·n ®iÒu kiÖn:    0  (2) a 2 k 2  b2 k  c 2 d 2 k  0 Bước 3: Thay k0 vào (1) hoặc (2), tìm ra được nghiệm y0 tương ứng; thay y0 và k0 vào (*) tìm ra x0 tương ứng.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ôn tập đại số lớp 10 nâng cao Bước 4: Tìm ra nghiệm x0 và y0 tương ứng và kết luận. VD: Giải các hệ phương trình sau: 2 2 2 2 3 x  5 xy  4 y  38  x  2 xy  3 y  9 1)  2 2)  2 5 x  9 xy  3 y 2  15 2 x  2 xy  y 2  2 2 2 2 2 2 x  3 xy  y  12  x  3 xy  y  1 4)  2 5)  2  x  xy  3 y 2  11 2 x  xy  3 y 2  7 2 2 2 2 2 x  xy  3 y  13 3 x  8 xy  4 y  0 7)  2 8)  2  x  4 xy  2 y 2  6 5 x  8 xy  9 y 2  0 2 2 2 2  x  xy  y  29 3 x  5 xy  4 y  38 10)  2 11)  2  x  xy  y 2  11 5 x  9 xy  3 y 2  15 Các hệ phương trình khác:. Lop10.com. 3 x 2  2 xy  y 2  11 3)  2  x  2 xy  3 y 2  17 2 2  x  4 xy  y  1 6)  2  y  3 xy  4 2 3 x  2 xy  16 9)  2  x  3 xy  2 y 2  8 2 2  x  2 xy  3 y  9 12)  2  x  4 xy  5 y 2  5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×