Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.68 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. Tuần 18 Ngày soạn: 27/12/2013. Ngày giảng: Thứ hai 30/12/2013. Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán Bài 86: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9. I . Yêu cầu. - Giúp HS biết Dấu hiệu chia hết cho 9. - Vận dung dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các BT. II . Chuẩn bị. - SGK, SGV, vở BT. III. Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 5’ - Gọi 2 HS lên bảng tìm các số chia hết cho 2 và 5 trong dãy số: 2050, 2052, 20505, 20540.. - Hai HS thực hiện trên bảng. - Đó là số: 2050, 20540. - 2 HSNX.. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới. 35’ HD HS tìm. VD: - HS lắng nghe và quan sát GVHD 72 : 9 = 8. 182 : 9 = 20 dư mẫu. 2. Có : 7 + 2 = 9 Có : 1 + 8 + 2 = 11 9:9=1 11 : 9 = 1 dư 2 -Tương tự : Với 657 : 9 = 73. - HS phát biểu để rút ra kết luận. Ta có : 6 + 5 + 7 = 18. 18 : 9 = 2. = > Dấu hiệu chia hết cho 9: SGK. - HS đọc yêu cầu của BT. 3. Luyện tập - HD HS thực hiện BT. Bài 1: Trong các số sau số nào chia - 2 HS thực hiện. - Các số chia hết cho 9 là: hết cho 9: 99, 1999, 108, 5643, 99, 108, 5643, 29385. 29385. - HS NX bài của bạn. - 2 HS thực hiện trên bảng. - HS đọc yêu cầu của bài. - GVNX ghi điểm. Giáo án tuần 18. 1 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. Bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. ? Trong các số sau số \nào không chia hết cho 9. - 3 HS thực hiện trên bảng.. - HS làm BT. - Các số không chia hết cho 9 là: 96, 7853, 5554, 1097. - HS NX bài của bạn. - HS đọc yêu cầu của BT.. - GVNX ghi điểm. Bài 3. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.. - HS thực hiện trên bảng. - Hai số có 3 chữ số và chia hết cho 9 là số: 297, 441, 864. - HSNX.. - Yêu cầu HS thực hiện trên bảng. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. - GV NX ghi điểm. Bài 4. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS thực hiện.. - HS thực hiện trên bảng. - Các số thích hợp là: 315, 135, 225. - HSNX. 2’. - GVNX chữa bài. 3. Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài. - Về hoàn thiện nốt phần còn lại - Chuẩn bị bài giờ sau học. Tiết 3: Tập đọc Bài 35: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT1) I . Mục tiêu. - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu. - Yêu cầu về kỹ năng đọc thành tiếng. HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ học kỳ I của lớp 4. - Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về nội dung, về các nhân vật của các bài tập. Đọc thuộc chuyện kể, thuộc hai chủ điểm “Có chí thì nên và tiếng sáo diều” II . Chuẩn bị. - Phiếu viết từng BT đọc và học thuộc lòng trong 17 tuần học sách tiếng việt 4 tập 1. Giáo án tuần 18. 2 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 2. Bài mới. *Giới thiệu bài.. 5’ 37’ - Lắng nghe.. Kiểm tra tập đọc. a. Cho HS lên bảng bốc thăm bài học - Lần lượt HS lên bảng bốc thăm bài sau đó về chỗ chuẩn bị khoảng 2’. - Gọi HS đọc và trả lời 1 – 2câu hỏi về nội dung bài học . - GV cho điểm trực tiếp HS theo HD. b. Lập bảng tổng kết các bài tập đọc. - Là truyện kể trong hai chủ điểm “Có chí thì nên và tiếng sáo diều” - Gọi HS đọc yêu cầu. ? Những BT đọc nào là chuyện kể trong hai chủ điểm trên ?. - HS đọc và trả lời câu hỏi của mình. - HS khác nhận xét.. - 1 HS đọc bài. Ông trạng thả diều, Vua tàu thủy, Vẽ trứng, Người tìm đường lên các vì sao, Văn hay chữ tốt, Chú đất nung, Trong quán ăn Ba Cá Bống, Rất nhiều mặt trăng.. - Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm. - Các nhóm làm bài GV đi kiểm tra giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. - Yêu cầu các nhóm nào xong trước đem phiếu lên dán. - NX kết luận lời giải đúng. 3. Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài. - Về đọc lại nội dung bài tập đọc và học thuộc lòng. - Chuẩn bị bài giờ sau học.. Giáo án tuần 18. - 4 HS đọc thầm lại các chuyện kể trao đổi và làm bài.. 3’. 3 Lop4.com. - Cử đại diện dán phiếu, đọc phiếu. - Các nhóm khác nhận xét bổ xung..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. Tiết 4: Đạo đức. (GV bộ môn dạy). Tiết 2 :Thể dục. Bài 35 : ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY - TRÒ CHƠI “CHẠY THEO HÌNH TAM GIÁC ” I . Mục tiêu . - Ôn tập hợp hàng ngang , dóng hàng , đi nhánh chuyển sang chạy .Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác . - Trò chơi : Chạy theo hình tam giác .Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động . II . Địa điểm phương tiện . - Địa điểm Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập , đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện Chuẩn bị còi , dụng cụ trò chơi “Chạy theo hình tam giác ”kẻ sẵn các vạch cho ôn tập hợp hàng ngang , dòng hàng , đi nhanh chuyển sang chạy III . Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Mở đầu 1. Nhận lớp 2. Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học 3. Khởi động: - Học sinh chạy nhẹ nhàng từ hàng dọc thành vòng tròn, thực hiện các động tác xoay khớp cổ tay, cổ chân, hông, vai, gối, … - Thùc hiÖn bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. C¬ b¶n 1 . Bµi tËp RLTTCB - ¤n ®i nhanh chuyÓn sang ch¹y - ¤n tËp hîp hµng ngang, dãng hµng 2. Trò chơi vận động - Chơi trò chơi chạy theo hình Giáo án tuần 18. Định lượng 6 phút 2phút 3 phút 2x8 nhÞp. Phương pháp tổ chức * ******** ******** đội hình nhận lớp. đội hình khởi động cả lớp khởi động dưới sự điều khiển cña c¸n sù 18-20 phót 13-14 phót 5-6 phót 4-5 lÇn 5-6 phót. 4-6 phút. 4 Lop4.com. GV nhận xét sửa sai cho h\s Cho các tổ thi đua biểu diễn * ******** ******** ******** GV nêu tên trò chơi hướng dẫn cách chơi.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. tam giác 2-3 phút 3. Củng cố: bài thể dục RLTTCB Kết thúc. - Tập trung lớp thả lỏng. - Nhận xét đánh giá buổi tập - Hướng dẫn học sinh tập luyện ở nhà. 5-7 phút. h\s thực hiện gv và hs hệ thống lại kiến thức. * ********* *********. ..................................................................................... Ngày soạn: 28/12/2013. Ngày giảng: Thứ ba ngày 31/12/2013. Tiết 1: Toán Bài 87: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3. I . Yêu cầu. - Giúp HS biết Dấu hiệu chia hết cho 3. - Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3và các số không chia hết cho 3 II . Chuẩn bị. - SGK, SGV, vở BT. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 5’ - Gọi 2 HS lên bảng tìm các số chia - Hai HS thực hiện. - 2 HSNX. hết cho 9: 719, 883, 7039. -Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới. 35’ Giới thiệu bài - HDHS cách thực hiện. - HS lắng nghe và quan sát GVHD VD: mẫu. 63 : 3 = 21. 91 : 3 = 30 dư 1. Ta có : 6 + 3 = 9 ; Ta có 9 + 1 = 10. 9:3=3 10 : 3 = 3 dư 1. VD : 123 : 3 = 41. - HS đọc quy tắc SGK. Ta có : 1 + 2 + 3 = 6. 6 : 3 = 2. = > Dấu hiệu chia hết cho 3: SGK. Giáo án tuần 18. 5 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. Lưu ý: Các số có tổng không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3. 3 .Luyện tập - HD HS thực hiện BT. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS lên bảng tìm trong dãy số xem số nào chia hết cho 3. - GVNX ghi điểm. Bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. ? Trong các số sau số nào không chia hết cho 3. - 2 HS thực hiện trên bảng. - GVNX ghi điểm. Bài 3. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS thực hiện trên bảng.. - HS đọc yêu cầu bài. - HS lên bảng tìm số chia hết cho 3 là: 231, 1872, 92313. - HSNX. - HS đọc yêu cầu của BT. - 2 HS thực hiện. - Các số không chia hết cho 3 là: 502, 6823, 55553, 641311. - HS NX bài của bạn. - HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS thực hiện viết. 312, 909, 777. - HS NX bài của bạn. - HS đọc yêu cầu của BT. - HS thực hiện trên bảng. 561, 795, 2235. - HSNX.. - GV NX ghi điểm. Bài 4. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS thực hiện. - GVNX chữa bài. 3.Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài. - Về hoàn thiện nốt phần còn lại - Chuẩn bị bài giờ sau học.. 2’. Tiết 3: Chính tả. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 2). I . Yêu cầu. - Kiểm tra đọc lấy điểm như ở tiết ôn tập 1. - Ôn luyện về kiểu mở bài, kết bài trong văn kể chuyện. II . Chuẩn bị. - Phiếu sẵn tên BT đọc, học thuộc lòng. - Bảng ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài và hai cách kết bài. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Giáo án tuần 18. 5’ 6 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. 2. Bài mới. 35’ *Giới thiệu bài. - Chú ý. Kiểm tra đọc - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - HS chưa dự kiểm tra lên bốc thăm và về chỗ chuẩn bị 2’ - Gọ HS đọc và trả lời câu hỏi về nội - HS đọc và trả lời câu hỏi. - HS NX bạn đọc và trả lời câu dung bài đọc. - GV cho điểm trực tiếp. hỏi. Ôn luyện về các kiểu mở bài kết bài. - Trong bài văn kể chuyện. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - HS đọc thành tiếng. - Yêu cầu HS đọc câu chuyện “Ông - HS đọc thành tiếng cả lớp đọc trạng thả diều” - HS đọc nối tiếp nhau ghi nhớ trên thầm. bảng phụ. - 2 HS đọc nối tiếp nhau. + Mở bài trực tiếp: Kể ngay vào sự việc. + Mở bài dán tiếp: Nói chuyện khác để dẫn vào câu chuyện định kể. + Kết bài mở rộng sau khi kết lời bình thêm. + Kết bài không mở rộng: Chỉ cho - Yêu cầu HS viết phần mở bài gián biết bố cục của câu chuyện không bình luận gì. tiếp và kết bài không mở rộng về ông Nguyễn Hiền. - Gọi HS trình bày GV sửa lỗi về - HS thực hiện viết theo yêu cầu. dùng từ, diễn đạt. 3. Củng cố - dặn dò. 2’ - 3 – 5 HS trình bày trước lớp. - Tóm lại nội dung bài. - Về hoàn thiện lại nốt bài - chuẩn bị bài giờ sau học. Tiết 4: Khoa học Bài 35: KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY. I . Mục tiêu. - Giúp HS biết tìm làm thí nghiệm chứng minh. + Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy được lâu hơn. + Muốn sự cháy diễn ra liên tục, không khí phải được lưu thông. - Biết được ứng dụng tính chất của không khí và đời sống.. Giáo án tuần 18. 7 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. - Nói về vai trò của khí ni – tơ đối với sự cháy diễn ra trong không khí. Tuy không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy xảy ra không quá mạnh, quá nhanh. - Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy. II . Đồ dùng dạy học. - Chuẩn bị các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm GV phân công. - Hình 70, 71 (SGK) III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 5’ 2. Bài mới. 28’ Giới thiệu bài. - HS lắng nghe. Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của Ô - xi đối với sự cháy. Mục tiêu: Giúp HS hiểu càng có nhiều không khí thì càng nhiều ụ - xi Gọi HS đọc mục thực hành (70) - Yêu cầu chia nhóm chuẩn bị làm - HS đọc mục thực hành (70) - Chia nhóm để làm thí nghiệm. thí nghiệm. Các nhóm đưa đồ dùng đã chuẩn bị về nhóm. - Yêu cầu làm thí nghiệm như chỉ - HS thực hành làm thí nghiệm và dẫn trong SGK. quan sát sự cháy của các ngọn nến. - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận của nhóm mình. - GVKL: Càng có nhiều không khí - Các nhóm khác nhận xét bổ thì càng có nhiều ụ - xi để duy trì sự xung. cháy lâu hơn. Hoạt động 2: - Tìm hiểu cách duy trì sự cháy và ứng dụng trong cuộc sống. - Yêu cầu HĐ nhóm. - Yêu cầu HS đọc mục thực hành thí - HS HĐ nhóm. nghiệm để biết cách làm. - HS đọc thí nghiệm trang 70, 71 - Yêu cầu làm thí nghiệm như HĐ 1. trong SGK để biết cách làm. - HS tiếp tục làm thí nghiệm và giải thích nguyên nhân làm cho ngọn lửa cháy liên tục sau khi lọ - Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết thủy tinh không có đáy được kê lên quả thí nghiệm. để không kín. - GVNX kết luận. - Đại diện các nhóm báo cáo kết 3. Củng cố - dặn dò. 2’ quả. Giáo án tuần 18. 8 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. - Tóm lại nội dung bài. - Về học thuộc mục bạn cần biết. - Chuẩn bị bài giờ sau học.. - Các nhóm khác nhận xét.. Tiết 5: Luyện từ và câu. BÀI 35: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 3). I . Yêu cầu. - Kiểm tra đọc hiểu lấy điểm. - Ôn luyện kỹ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của HS về nhân vật. - Sử dụng các thành ngữ, tục ngữ phù hợp với các tình huống cụ thể. II . Chuẩn bị. - Phiếu ghi sẵn tên các BT và học thuộc lòng. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 5’ 2. Bài mới. 35’ *Giới thiệu bài. - Nêu mục tiêu của giờ ôn tập. * Kiểm tra đọc. - HS lắng nghe. - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - HS lên bảng gắp thăm bài đọc sau đó về chỗ ngồi chuẩn bị bài trong thời gian 2’. - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi và nội dung bài đọc. - GV cho điểm trực tiếp. Ôn luyện về kỹ năng đặt câu. - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. - Gọi HS trình bày GV sửa lỗi từ diễn đạt cho từng HS. - NX HS đặt câu đúng và khen ngợi.. - HS theo dõi và NX.. - 1 HS đọc thành tiếng. - HS nối tiếp nhau đọc câu văn đã đặt.. Sử dụng thành ngữ, tục ngữ: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT 3. - Cặp đôi và viết các thành ngữ, tục ngữ vào vở. - Gọi HS trình bày và NX.. - HS đọc yêu cầu của bài. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận và viết các thành ngữ, tục ngữ. - HS trình bày và NX. a, Có quyết tâm rèn luyện, học tập. Có chí thì nên.. - GV tóm lại.. Giáo án tuần 18. 9 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. Có công mài sắt, có ngày nên kim. b, Nếu nản lòng khi gặp khó khăn. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo. Lửa thử vàng, gian nan thử sức. c, Nếu dễ thay đổi ý định theo người khác. Hãy lo bền chí câu cua. Dù ai câu trạch, câu rùa mặc ai ! Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Gọi HS lên bảng nối cột A với cột b để tạo thành câu kể Ai làm gì ? - GVNX câu của HS nói tốt. 3Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài. 3’ - Về hoàn thiện lại nốt bài - chuẩn bị bài giờ sau học.. Ngày soạn: 30/12/2013. - HS đọc yờu cầu của bài - HS lờn bảng thực hiện. Ngày giảng thứ tư ngày: 02/01/2014. Tiết 1: Kể chuyện. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I(TIẾT 4). I . Yêu cầu. - Kiểm tra đọc - hiểu lấy điểm như ở tiết ôn tập 1. - Nghe viết chính xác, đẹp bài thơ: Đôi que đan. II . Chuẩn bị. - Phiếu ghi sẵn tên BT đọc, học thuộc lòng. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 5’ 2. Bài mới. 38’ *Giới thiệu bài. - Chú ý. Kiểm tra đọc - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - HS lần lượt lên bốc thăm và về chỗ chuẩn bị 2’ - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về - HS đọc và trả lời câu hỏi. - HSNX bạn đọc và trả lời câu hỏi. nội dung bài đọc. - GV cho điểm trực tiếp. Nghe viết chính tả a, Tìm hiểu nội dung bài thơ. - GV đọc bài thơ: Đôi que đan. - Lắng nghe. Giáo án tuần 18. 10 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. ? Từ đôi que đan và bàn tay của chị em những gì hiện ra?. + Những đồ dùng hiện ra từ đôi que đan và bàn tay của chị em: Mũ len, khăn áo của bà, của bé của mẹ cha. +Hai chị em rất chăm chỉ, yêu thương những người thân trong gia đình.. ? Theo em hai chị em trong bài là người ntn ? Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn. Nghe viết chính tả.. - Các từ: Mũ, chăm chỉ, giản dị, đỡ ngượng, que tre, ngọc ngà.. Soát lỗi chấm bài. - HS nghe GV đọc và viết chính tả.. - GV thu một số bài chấm. 3. Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài. - Về hoàn thiện lại nốt bài - chuẩn bị bài giờ sau học.. - HS đổi vở soát bài. 2’. Tiết 2: Lịch sử Bài 18: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (NHÀ TRƯỜNG RA ĐỀ). Tiết 3: Toán Bài 88: LUYỆN TẬP. I . Mục tiêu. - Giúp HS củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. II . Chuẩn bị. - Vở bài tập, SGV, SGK. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. - Gọi HS lên bảng tìm 3 số chia hết cho 3. 793, 794, 795, 796 ... 799, 1000. 5’ - HS thực hiện tìm 3 số chia hết cho 3 là: 702, 852, 945. - HS NX. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới. 35’ HDHS ôn tập. Bài 1: Yêu cầu HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu của bài. của bài Trong số: 3451, 4563, 2050, 2229, 3576, 66816 . ? Số nào chia hết cho 3 ? - Số chia hết cho 3 là: 4563, 2229, 3576, 66816. Giáo án tuần 18. 11 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. ? Số nào chia hết cho 9 ? ? Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ? Bài 2: - Yêu cầu 2 HS đọc yêu cầu của bài - Gợi ý để HS tìm số điền vào ô trống.. - Đó là số: 4563, 66816 - Đó là số: 2229, 3576. - 2 HS đọc yêu cầu của bài. - 3 HS lên điền vào mục a, b, c. a, 945 chia hết cho 9. b, 225 chia hết cho 3. c, 762 chia hết cho 3 và chia hết cho 9. - 3 HSNX. - NX ghi điểm. Bài 3. - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Yêu cầu HS ghi đúng sai vào câu mình tính để so kết quả.. - HS đọc yêu cầu của bài. a, Đ số 13456 không chia hết cho 3. b, S số 70009 chia hết cho 9. c, S số 78435 không chia hết cho 9. d, Đ số có tận cùng là chữ số 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. - HS đọc bài. - Quan sát sửa sai cho HS. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. Lưu ý: Chỉ với 4 chữ số : 0, 6, 1, 2. - GVNX ghi điểm. 3. Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài. - Về hoàn thiện nốt phần còn lại - Chuẩn bị bài giờ sau học.. 2’. - HS lên bảng viết 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 9 là: 612, 621, 216, 261, 162, 126. - Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 102 hoặc 201.. Tiết 4: Kĩ thuật. CẮT KHÂU THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (T4) I. Mục tiêu. Đánh giá kiến thức, kĩ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của HS. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh quy trình của các bài trong chương. - Mẫu khâu, thêu đã học. III. Nội dung bài tự chọn. 1. Giới thiệu bài: Giáo án tuần 18. 12 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. Trong giờ học hôm trước, các em đã ôn lại cách thực hiện các mũi khâu thêu đã học. Sau đây, mỗi em sẽ tự chọn và tiến hành cắt, khâu, thêu một sản phẩm mình đã chọn. 2. HS tự chọn sản phẩm và thực hành làm sản phẩm tự chọn. - GV nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn lựa chọn sản phẩm: Sản phẩm tự chọn được thực hiện bằng cách vận dụng những kĩ thuật cắt, khâu, thêu đã học. - Tuỳ khả năng và ý thích, HS có thể cắt, khâu thêu những sản phẩm đơn giản như: Cắt, khâu, thêu khăn tay. Cắt, khâu, thêu túi rút dây để đựng bút. Cắt, khâu, thêu sản phẩm khác như váy liền áo cho búp bê, gối ôm … - GV quan sát giúp đỡ những HS còn lúng túng. 3. Đánh giá. Đánh giá kết quả kiểm tra theo hai mức: Hoàn thành và chưa hoàn thành qua sản phẩm thực hành. Những sản phẩm tự chọn có nhiều sáng tạo, thể hiện rõ năng khiếu khâu, thêu được đánh giá ở mức hoàn thành tốt. 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau Tiết 5: Mỹ Thuật BÀI 18: VẼ THEO MẪU TĨNH VẬT LỌ VÀ QUẢ. I. Mục tiêu. -Kiến thức: Học sinh nắm được sự khác nhau giữa lọ và quả về hình dáng, đặc điểm. -Kỉ năng: Học sinh biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết và vẽ được lọ và quả. -Thái độ: Học sinh yêu thích vẽ đẹp của tranh tĩnh vật. II. Chuẩn bị. Giáo viên. - Một vài mẫu lọ và quả khác nhau để vẽ theo nhóm. - Vải làm nền cho mẫu vẽ, bục để vật mẫu. - Hình gợi ý cách vẽ. - Tranh tĩnh vật của các họa sĩ. - Một số bài vẽ của học sinh các lớp trước. Học sinh. - Mẫu để vẽ theo nhóm. - Vở tập vẽ và các vật dụng khác để học môn Mỹ thuật. III. Các hoạt động. HĐ của GV 1.Kiểm tra bài cũ 2.Giới thiệu bài.. TG 5’. Giáo án tuần 18. 13. HĐ của HS - Học sinh theo dõi.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. 3.Bài mới - Trong thời gian qua chúng ta đã học bài vẽ theo mẫu có hai đồ vật, nhưng các bài đó chỉ sử dụng đồ vật và màu sắc đơn giản, hôm nay chúng ta sẽ học bài vẽ mẫu tĩnh vật có lọ và một số quả. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. - Gợi ý học sinh nhận xét hình mẫu. + Mẫu có mấy đồ vật? Gồm các đồ vật gì? + Hình dáng, tỷ lệ, màu sắc, đậm nhạt của các đồ vật như thế nào? + Vị trí đồ vật nào ở trước, ở sau? - Bày một vài mẫu và gợi ý học sinh nhận xét mẫu ở ba hướng khác nhau (chính diện, bên trái, bên phải) để các em thấy được sự thay đổi vị trí của hai vật mẫu tuỳ thuộc vào hướng nhìn. Hoạt động 2: Cách vẽ. - Cho học sinh chọn mẫu và đặt mẫu ở bục để vẽ. (Có thể cho các em vẽ theo nhóm) - Nhắc học sinh so sánh tỷ lệ chiều cao và chiều ngang của toàn bộ mẫu vẽ để phác khung hình chung. + Vẽ phác khung hình bao quát của từng mẫu. + Kẻ đường trục của lọ hoa, rồi tìm tỷ lệ của các bộ phận. + Vẽ nét chính trước sau đó vẽ chi tiết các bộ phận cho giống vật mẫu . + Vẽ màu theo ý thích. Nhớ có sử dụng màu nền (đậm nhạt) Hoạt động 3: Thực hành. - Quan sát và gợi ý cho một số học sinh còn lúng túng về: - Vẽ hình. Phù hợp với phần giấy ở vở tập vẽ. - Vẽ màu. Có đậm nhạt. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - Gợi ý học sinh nhận xét: + Hình dáng của lọ hoa và quả nào giống với mẫu hơn?. 28’. Giáo án tuần 18. 15. - Quan sát, nhận xét và trả lời các câu hỏi của giáo viên theo cảm nhận của mình.. - Học sinh theo dõi hướng dẫn các bước vẽ của giáo viên.. - Học sinh làm bài thực hành vào vở.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. + Màu sắc. - Cho học sinh tự tìm ra bài vẽ mà mình thích. - Đánh giá, xếp loại bài vẽ. - Giáo dục: Tranh tĩnh vật là loại tranh vẽ đồ vật dạng tĩnh và ở tranh tĩnh vật có một vẻ đẹp riêng. 4.Dặn dò. - Sưu tầm và tìm hiểu tranh dân gian Việt Nam.. - Chọn bài vẽ mà mình ưa thích. - Quan sát và liên hệ với bài vẽ của mình. - Đánh giá, nhận xét bài tập. 2’. ............................................................................................... Ngày soạn:30/12/2013. Ngày giảng: Thứ năm 03/01/2014. Tiết 1: Tập đọc Bài 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I (TIẾT 5). I . Yêu cầu. - Kiểm tra đọc – hiểu lấy điểm như ở tiết ôn tập 1. - Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật. II . Chuẩn bị. - Phiếu sẵn tên BT đọc, học thuộc lòng. - Bảng lớp viết sẵn ghi nhớ trang 145. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 2. Bài mới. *Giới thiệu bài.. 5’ 35’ - Chú ý.. Kiểm tra đọc - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.. - HS lần lượt lên bốc thăm và về chỗ chuẩn bị 2’ - HS đọc và trả lời câu hỏi. - HSNX bạn đọc và trả lời câu hỏi.. - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. - GV cho điểm trực tiếp. Ôn luyện về văn miêu tả. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng phụ. - Yêu cầu HS tự làm bài. * Lưu ý: Đây là bài văn miêu tả đồ vật. - Hãy quan sát thật kỹ chiếc bút sau đó tìm đặc điểm riêng. Giáo án tuần 18. - HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK. - 1 HS đọc thành tiếng. - HS tự lập dàn ý, viết mở bài và kết thúc. - 3 HS trình bày. + Mở bài giới thiệu cây bút. + Thân bài: tả bao quát bên ngoài, 16. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. + Không nên tả quá chi tiết, rườm rà.. tả bên trong. + Kết bài: Tình cảm của mình với chiếc bút. - HS đọc phần mở bài, kết bài. - Gọi HS trình bày GV ghi nhanh lên bảng ý chính. - GV yờu cầu HS đọc phần mở bài, kết bài của mình. - GV sửa lỗi dùng từ và diễn đạt. 3. Củng cố - dặn dò. 2’ - Tóm lại nội dung bài. - Về hoàn thiện lại nốt bài - chuẩn bị bài giờ sau kiểm tra. Tiết 2: Toán. Bài 89 : LUYỆN TẬP CHUNG. I . Mục tiêu. - Giúp HS củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Vận dung dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2, 3, 5, 9 để giải toán. II . Chuẩn bị. - Vở bài tập, SGV, SGK. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 5’ - Gọi HS lên bảng tìm 3 số chia hết cho 3 và 9. - HS thực hiện. - HS NX - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới. 35’ HDHS ôn tập. Bài 1: Yêu cầu HS đọc yêu cầu của - HS đọc yêu cầu của bài. bài ? Tìm dãy số chia hết cho 2 trong dãy số ? và số chia hết cho 3, 5, 9 là những số nào ?. Số chia hết cho 2 là: 4568, 2050, 35766. Số chia hết cho 3 là : 2229, 35766. Số chia hết cho 5 là : 7435, 2050. Số chia hết cho 9 là: 35766.. - GVNX bài. Bài 2: Giáo án tuần 18. - HS đọc yêu cầu của bài. 17 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài + Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64620, 5270. + Số chia hết cho cả 3 và 2 là: 57234, 64620. + Số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là: 64620. - 3 HSNX. - Yêu cầu làm bài vào vở.. - NX ghi điểm. Bài 3 . - Gọi HS đọc yêu cầu BT.. - HS đọc yêu cầu của bài.. - Gợi ý để HS tìm được chữ số thích hợp.. - HS làm BT vào vở 4 HS lên bảng làm BT a, 528, 558, 588. b, 603, 639. c, 240. d, 354. - HSNX.. - Quan sát sửa sai cho HS. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu của BT.. - HS đọc bài a, = 6395 chia hết cho 5 và không chia hết cho 2. b, = 1788 chia hết cho 2 và không chia hết cho 5. c, = 450 chia hết cho 2 và chia hết cho 5. d, = 135 chia hết cho 5 và không chia hết cho 2.. Lưu ý: Phải tính giá trị của biếu thức để xem giá trị đó chia hết cho số nào trong số 2 và 5 ?. - GVNXĐG . Bài 5: - Gọi 2 HS đọc bài toán.. - 2 HS đọc bài toán.. Lưu ý: Phải tìm số thỏa mãn ở 3 điều kiện là: + Lớn hơn 20 và bé hơn 35. + Chia hết cho 5. + Chia hết cho 3.. - HS thực hiện tìm số theo yâu cầu đó là số 30 2’. - GVNX chốt lại. Giáo án tuần 18. 18 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. 3.Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài. - Về hoàn thiện nốt phần còn lại - Chuẩn bị bài giờ sau kiểm tra. Tiết 3: Khoa học Bài 36: KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG. I . Mục tiêu. - Nêu dẫn chứng để chứng minh người, động vật thực vật đều cần không khí để thở. - Xác định vai trò của không khí ô - xi đối với quả trình hô hấp và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống. II . Đồ dùng dạy học. - Hình 72, 73 SGK. - Sưu tầm tranh ảnh về người bệnh thở bằng ô - xi. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Gọi HS đọc mục bạn cần biết ở giờ trước.. 4’ - 2 HS đọc thuộc lòng.. - Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới. 28’ Giới thiệu bài. - HS lắng nghe. Hoạt động 1: tìm hiểu vai trò của Không khí đối với con người. ? Để tay trước mũi, thở ra và hít vào - HS HĐ nhóm. Luồng không khí ấm chạm vào tay bạn có nhận xét gì ? do các em thở ra. Ta cảm thấy ngạt thở ? Lấy tay bịt mũi và ngậm miệng lại - Các nhóm cử đại diện báo cáo. chúng ta thấy thế nào ? - GV NX kết luận. - HS nhóm khác NX bổ xung. Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của không khí đối với động vật và thực vật. - Yêu cầu quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi.. - HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi GV nêu.. ? Tại sao sâu bọ trong bình 3b và 4b bị chết. Giáo án tuần 18. - Tại vì động vật cũng như con người rất cần không khí để trao đổi 19 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. chất. Sinh vật cũng cần có không khí để thở mới sống được. HS thảo luận và trình bày trong nhóm.. - GVNX tóm lại: Ô - xi trong không khí là thành phần quan trọng nhất đối với hạot động hô hấp của người, động vật và thực vật. Hoạt động 3: Tìm hiểu một số trườg hợp phải dùng bình ô - xi. - Yêu cầu quan sát hình 5, 6 SGK để trả lời câu hỏi.. - HS quan sát hình 5, 6 để trả lời câu hỏi trong SGK theo cặp đôi và trả lời.. ? Tên dụng cụ giúp người thợ lặn lặn sâu dưới nước? ? Tên dụng cụ giúp nước trong bể cá có nhiều không khí hòa tan?. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả của cặp mình. - Các cặp khác nhận xét bổ xung.. - GV chốt lại. ? Trong trường hợp nào người ta phải thở bằng bình ô - xi ?. - GV NX Kết luận: Người, động vật, thực vật muốn sống được cần có ô xi để thở. 3. Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài. - Về học thuộc mục bạn cần biết. - Chuẩn bị bài giờ sau học. - Những người thợ lặn, những người làm việc trong hầm lò, người bệnh cần cấp cứu. 2’. Tiết 4: Tập làm văn Bài 35: ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 6). I . Yêu cầu. - Kiểm tra đọc - hiểu lấy điểm như ở tiết ôn tập 1. - Ôn luyện về danh từ, động từ, tính từ và đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. Giáo án tuần 18. 20 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH Suối Lềnh. II . Chuẩn bị. - Phiếu sẵn tên BT đọc, học thuộc lòng. - Bảng lớp viết sẵn BT 2. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 2. Bài mới. *Giới thiệu bài.. 5’ 35’ - Chú ý nghe.. Kiểm tra đọc - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.. - HS lần lượt lên bốc thăm và về chỗ chuẩn bị 2’. Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.. - HS đọc và trả lời câu hỏi. - HS NX bạn đọc và trả lời câu hỏi.. GV cho điểm trực tiếp. Ôn luyện danh từ, động từ, tính từ và đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - HS đọc - Yêu cầu HS tự làm bài.. - Gọi HS chữa bài bổ xung.. - 1 HS làm BT trên bảng HS dưới lớp làm BT vào vở: Làm cách dòng để gạch chân động từ, tính từ, danh từ.. - GV kết luận lời giải đúng.. - HS nhận xột. Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn DT DT ĐT DT nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe, những TT DT TT em bé H’mông mắt một mí, những em DT DT DT DT bé Tu Dí, Phù La cổ đeo móng hổ, DT DT DT DT ĐT DT quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước sân. DT DT ĐT DT. - 3 HS lên bảng đặt câu hỏi cả lớp làm BT vào vở. - NX bài. + Buổi chiều xe làm gì ? + Nắng phố huyện ntn ? + Ai đang chơi đùa trước sân ?. - Yêu cầu HS đọc câu hỏi cho bộ phận in đậm.. Giáo án tuần 18. 21 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>