Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.76 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
<b>TRƯỜNG THCS TT VĨNH TƯỜNG</b>
<b>ĐỀ KHẢO SÁT NGẪU NHIÊN NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>Môn : Địa lí 6</b>
<i>(Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
Đề này có 03 trang
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D.
<i><b>Câu 1. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời?</b></i>
A. Vị trí thứ 2 C. Vị trí thứ 4
B. Vị trí thứ 3 D. Vị trí thứ 5
<i><b>Câu 2. Trái Đất có hình gì?</b></i>
A. Hình trịn C. Hình cầu
B. Hình bầu dục D. Hình elip
<i><b>Câu 3. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là:</b></i>
A. Đường vĩ tuyến C. Đường xích đạo
B. Đường kinh tuyến D. Cả A, B, C đều đúng
<i><b>Câu 4. Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 1 độ thì trên bề mặt quả Địa Cầu, từ cực Bắc đến cực Nam có</b></i>
<i><b>tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?</b></i>
A. 178 C. 180
B. 179 D. 181
<i><b>Câu 5.Vĩ tuyến dài nhất trên quả Địa Cầu là:</b></i>
A. Vĩ tuyến 0o <sub>C.Vĩ tuyến 60</sub>o
B. Vĩ tuyến 30o <sub>D. Vĩ tuyến 90</sub>o
<i><b>Câu 6. Bản đồ là:</b></i>
A. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy của một khu vực hay cả bề mặt Trái Đất.
B. Hình vẽ thực tế của một khu vực
C. Hình vẽ của một quốc gia được thu nhỏ lại
D. Cả 3 phương án A, B, C đều sai.
<i><b>Câu 7. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ:</b></i>
A. Độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa. C. Độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa
B. Độ lớn của bản đồ so với thực địa. D. Cả A, B, C đều đúng.
<i><b>Câu 8. Bản đồ có tỉ lệ 1: 15.000.000 tương ứng trên thực địa:</b></i>
A. 100 km C. 250 km
B. 150 km D. 350 km
<i><b>Câu 9. Bề mặt Trái Đất được chia ra 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía Đơng sẽ:</b></i>
A. Chậm hơn 1 giờ C. Cả A và B đều đúng
B. Nhanh hơn 1 giờ D. Cả A và B đều sai
<i><b>Câu 10. Khi khu vực giờ gốc là 4 giờ thì ở nước ta:</b></i>
A. 5 giờ C. 11 giờ
B. 9 giờ D. 12 giờ
<i><b>Câu 11. Ở nửa cầu Bắc, hướng bị lệch của các vật chuyển động từ cực về xích đạo là hướng:</b></i>
B. Đông Bắc – Tây Nam D. Các phương án A, B, C đều sai
<i><b>Câu 12. Ở nửa cầu Bắc, hướng bị lệch của các vật chuyển động từ xích đạo lên cực là hướng:</b></i>
A. Tây Nam – Đông Bắc C. Bắc - Nam
B. Tây Bắc – Đông Nam D. Các phương án A, B, C đều sai
<i><b>Câu 13. Ở nửa cầu Bắc, ngày bắt đầu mùa xuân là:</b></i>
B. Ngày 23 tháng 9 D. Ngày 22 tháng 12
<i><b>Câu 14. Vào ngày nào ở nửa cầu Nam, ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23</b><b>o </b><b><sub>27’ </sub></b></i>
<i><b>Nam?</b></i>
A. Ngày 21 tháng 3 C. Ngày 22 tháng 6
B. Ngày 23 tháng 9 D. Ngày 22 tháng 12
<i><b>Câu 15. Cấu tạo bên trong của Trái Đất có:</b></i>
A. 3 lớp C. 5 lớp
B. 4 lớp D. 6 lớp
<i><b>Câu 16. Nhiệt độ tối đa của lớp vỏ Trái Đất là:</b></i>
A. 1000o<sub>C C. 1500</sub>o<sub> – 2000</sub>o<sub>C</sub>
B. 1000o<sub>C – 1500</sub>o<sub>C D. Cả A, B, C đều sai</sub>
<i><b>Câu 17. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai dương?</b></i>
A. 3 đại dương C. 5 đại dương
B. 4 đại dương D. 6 đại dương
A. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương
<i><b>Câu 19. Tác động của ngoại lực làm cho bề mặt Trái Đất:</b></i>
A. Bị xói mịn C. Địa hình biến dạng
B. Bị xâm thực D. Cả A, B, C đều đúng
<i><b>Câu 20. Tác động của yếu tố ngoại lực nào hình thành các thung lũng và các đồng bằng châu </b></i>
<i><b>thổ?</b></i>
A. Nhiệt độ C. Gió
B. Dòng nước D. Nước ngầm
<i><b>Câu 21. Cho biết “vành đai lửa” lớn nhất trên Trái Đất hiện nay.</b></i>
A.Vành đai Ấn Độ Dương C.Vành đai Thái Bình Dương
B. Vành đai Địa Trung Hải D. Vành đai Đại Tây Dương
<i><b>Câu 22. Độ cao tuyệt đối của núi là:</b></i>
A. Khoảng cách từ đỉnh núi đến sườn núi.
B. Khoảng cách từ đỉnh núi đến chân núi
C. Khoảng cách thẳng đứng từ đỉnh núi đến điểm nằm ngang mực nước biển.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
<i><b>Câu 23. Núi cao là những ngọn núi có độ cao:</b></i>
A. Dưới 1000m C. 1500m - 2000m
B. 1000m - 1500m D. Từ 2000m trở lên
<i><b>Câu 24. Một ngọn núi có độ cao tương đối là 1000m. Người ta đo chỗ thấp nhất của chân núi đến</b></i>
<i><b>mực nước biển là 150m. Vậy độ cao tuyệt đối của ngọn núi này là:</b></i>
A. 950m C. 1150m
B. 1100m D. 1200m
<i><b>Câu 25. Động Phong Nha là hang động đá vôi nổi tiếng ở tỉnh:</b></i>
A. Thanh Hóa C. Quảng Bình
B. Nghệ An D. Quảng Nam
<i><b>Câu 26. Loại khoáng sản năng lượng là:</b></i>
A. Muối mỏ, apatit C. Sắt, mangan
B. Đồng chì D. Than đá, dầu mỏ
<i><b>Câu 27. Khoáng sản phi kim loại là nguyên liệu cần thiết cho:</b></i>
A. Cơng nghiệp hóa chất C. Công nghiệp năng lượng
A. 2 tầng B. 4 tầng
B. 3 tầng D. 5 tầng
<i><b>Câu 29. Các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, sấm chớp thường xảy ra ở tầng nào? </b></i>
A. Tầng đối lưu B. Tầng cao của khí quyển
B. Tầng bình lưu D. Tất cả A, B, C đều đúng
<i><b>Câu 30. Nước biển có tác dụng:</b></i>
A. Điều hòa nhiệt độ C. Giảm nhiệt độ
B. Tăng nhiệt độ D. Cả A, B, C đều đúng
<i><b>Câu 31. Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30 Bắc và Nam về xích đạo là </b></i>
<i><b>gió gì?</b></i>
A. Gió Tây ơn đới C. Gió mùa đơng Bắc
B. Tín phong D. Gió mùa đơng Nam
<i><b>Câu 32. Gió Tây ơn đới là gió thổi thường xun từ:</b></i>
A. Vĩ độ 30o<sub> Bắc, Nam lên khoảng vĩ độ 60</sub>o<sub> Bắc, Nam</sub>
B. Vĩ độ 60o<sub> Bắc, Nam lên khoảng vĩ độ 90</sub>o<sub> Băc, Nam</sub>
C. Cả A, B, C đều đúng
D. Cả A, B, C đều sai
<i><b>Câu 33. Ở miền Trung nước ta, vào mùa hè có gió khơ nóng thổi là gió gì?</b></i>
A. Gió Nam C. Gió Tây Nam
B. Gió Đông Bắc D. Cả 3 câu trên đều sai
<i><b>Câu 34. Lượng mưa trong ngày là:</b></i>
A. Tổng lượng mưa các trận mưa trong ngày C. Tổng lượng mưa các ngày trong tháng
B. Tổng lượng mưa các ngày trong tuần D. Cả A, B, C đều sai
<i><b>Câu 35. Trên thế giới, khu vực có lượng mưa nhiều nhất (từ 1000mm – 1200mm) phân bố ở đâu?</b></i>
A. Ở đường xích đạo C. Ở vùng có vĩ độ cao
B. Ở hai bên xích đạo D. Ở hai cực