Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.86 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2017.
Chào cê.
<b> TËp trung toµn tr¦êng .</b>
To¸n.
<b>I. Mục đích - u cầu: </b>
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Thực hiện đợc phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy - học:
tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
1’
3’
32
’
4’
<b>1. ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài c.</b>
- GV nhận xét - ghi điểm cho HS.
<b>3. Bài míi.</b>
a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
Bµi 1: Häc sinh tÝnh råi ghi kÕt qu¶.
- Cho häc sinh nêu yêu cầu bài toán rồi thực
hiện tính toán
- Giáo viên nhận xét
Bi 2: Hng dn hc sinh sử dụng công thức
đã học rồi điền kết quả vo ụ trng.
Bài 3: Học sinh làm nhóm
Giáo viªn híng dÉn häc sinh thùc hiện
phép tính ở vế trái trớc rồi điền dấu thích hợp
vào chỗ chấm.
Bi 4: Cho hc sinh xem tranh nờu bài tốn
rồi viết phép tính tơng ứng với bài toỏn ó
- ứng với mỗi tranh có thể nêu c¸c phÐp tÝnh
kh¸c nhau:
10 - 2 = 8
10 - 8 = 2
10 - 1 = 9
10 - 9 = 1
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Nhận xét giờ học
- Hát.
- 2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi
10.
- Học sinh thảo luận, đại diện
nhóm lên trình bày
- Häc sinh th¶o ln nhãm
- Häc sinh thùc hiƯn phÐp tÝnh
- Häc sinh th¶o ln nhãm
- Häc sinh lun b¶ng
TIẾNG VIỆT (2 Tiết)
<b>TIẾT 1 - 2: VẦN CÓ ĐỦ ÂM ĐỆM - ÂM CHÍNH - ÂM CUỐI: MẪU 4 - OAN</b>
( Sách thiết kế trang 112. SGK Tiếng Việt tập 2 trang 57 -59)
đạo đức.
<b>trật tự trong trờng học(tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>
- Nêu đợc ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
- HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- V bài tập đạo đức
- Tranh bài tập 3 bài tập 4 phóng to (nếu có thể)
- Phần thởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
1’
3’
28
’
3’
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Hằng ngày em đã đi học đều và đúng giờ cha?
- GV nhận xét.
<b>3. Bµi míi. </b>
a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
<i><b> Hoạt động 1:</b><b> Quan sát tranh bài tp 1 v tho</b></i>
lun.
* Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học sinh quan sát
tranh bài tập 1 và thảo luận về việc ra, vào lớp của
các bạn trong tranh.
+ Em có suy nghĩ gì về việc làm của ban trong
tranh 2?
+ Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gỡ ?
* Giáo viên kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi
ra, vµo líp lµm ån µo, mÊt trËt tù và có thể gây vấp
ngÃ.
<i><b>Hot ng 2: Thi xp hng ra, vào lớp giữa các tổ.</b></i>
+ Thành lập Ban giám khảo gồm giáo viên và các
bạn cán bộ lớp.
+ Gi¸o viên nêu yêu cầu cuộc thi
+ T trng bit iu khiển các bạn. (1 điểm)
+ Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy.(1 điểm)
+ Đi cách đều nhau, cầm hoặc eo cp sỏch gn
gng (1 im)
+ Không kéo lê giày dép gây bụi, gây ồn (1 điểm)
+ Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết
quả và khen thơng các tổ khá nhất.
<b>4.Củng cố - dặn dò.</b>
- Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh.
- Nhận xét giờ.
- Hát.
- HS trả lời.
+ Các nhóm thảo luận
+ Đại diện các nhóm lên trình
bày
+ C lp trao i tranh tho
+ Học sinh trả lời câu hỏi.
+ Học sinh thực hiện làm theo
cô hớng dẫn.
+ Mỗi tổ học sinh xÕp thµnh 1
hµng
+ TiÕn hµnh xÕp hµng do tỉ
tr-ëng ®iỊu khiĨn.
Thđ c«ng.
<b> Gấp cái quạt( tiết 2)</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>
- Học sinh biết cách gấp và gấp đợc các đoạn thẳng cách đều
- Gấp đợc cái quạt bằng giấy.
- Các nếp gấp tơng đối phẳng.
- Rèn đơi tay khéo léo.
<b>II. §å dïng dạy - học:</b>
- Giáo viên :
+ Quạt giấy mẫu.
+ Tranh quy trình gáp cái quạt
+ 1 sợi chỉ hoặc len màu, bút chì, thớc kẻ, hồ dán.
- Học sinh:
+ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô
+ 1 sợi chỉ hoặc len màu.
+ Bỳt chì, hồ dán
+ Vở thủ cơng.
III. Các hoạt động dạy - học:
tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
3
’
29
’
3
’
<b>1. Kiểm tra bµi cũ.</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>2. Bµi míi.</b>
a) Giíi thiƯu bµi.
b) Nội dung.
<i><b>Giáo viên h</b><b> ớng dẫn học sinh quan sát và nhận</b></i>
- Giáo viên nhắc lại quy trình gấp quạt theo 3
b-ớc trên bản vÏ quy tr×nh mÉu.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh mỗi nếp gấp phải
đợc miết kĩ và bôi hồ phải mỏng đều, buộc dây
đảm bảo chắc, đẹp.
- GV giúp đỡ các em cịn lúng túng
- Tổ chức trình bày và sử dụng sản phẩm, chọn
sản phẩm đệp để tuyên dơng.
-GVnh¾c nhở HS dán sản phẩm vào vở thủ công.
<b>3.Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhn xột mc t k thut của toàn lớp và
đánh giá sản phẩm của HS.
- GV dặn dò HS chuẩn bị 1 tờ giấy vở HS, giấy
màu để học bài “gấp cái ví
- Học sinh thực hành gấp quạt
theo các bớc đúng quy trình.
- Học sinh qua thực hành theo sự
hớng dẫn của GV
TIẾNG VIỆT
<b>ƠN VẦN CĨ ĐỦ ÂM ĐỆM - ÂM CHÍNH - ÂM CUỐI: MẪU 4 - OAN</b>
<b>VẦN /OAN/, /OAT/</b>
Việc 1, việc 2
Thø ba ngày 19 tháng 12 năm 2017.
TING VIT (2 Tiết)
<b>TIẾT 3 - 3: VẦN CÓ ĐỦ ÂM ĐỆM - ÂM CHÍNH - ÂM CUỐI: MẪU 4 OAN</b>
<b>VẦN /OAN/, /OAT/</b>
Hoạt động ngoài giờ.
Trò chơi: nêu kết quả đúng.
<b>I M ục đích yêu cầu .</b>
- Cđng cè ý nghÜa cđa phÐp c«ng, phÐp trõ.
- RÌn kü năng cộng trừ trong phạm vi 10.
- HS cã ý thøc trong häc tËp.
<b>II ChuÈn bÞ.</b>
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
26’
4’
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- GV ổn định tổ chức lớp.
- Nêu nội dung u cầu.
<b>2. Nội dung:</b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi .</b>
b) Néi dung
*H§1: GV nêu tên trò chơi, cách chơi.
+ Hớng dẫn HS cách chơi.
- Khi cụ núi 1 cng 6, 7 thêm 3”, “ 4 công 2”,
“ 10 trừ 8”, “ 7 bớt 3” ... thì các em giơ các
tấm bìa tơng ứng ( 7, 10, 6, 2, 4...). Nếu em
nào làm sai sẽ bị phạt ( nhảy lò cị, đứng lên ngồi
xuống tại chỗ 3 lần...)
* H§2: HS chơi trò chơi.
- GV tổ chức cho cả lớp cùng chơi.
- GV cho HS chơi thở 1 lần.
- GV cho HS ch¬i.
- GV theo dõi và nêu nhận xét đánh giá.
<b>3. Tổng kết:</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- HS chú ý nghe GV hớng dẫn
cách chơi.
- cả lớp chú ý nghe cô giáo nêu
yêu cầu của trò chơi và cùng
chơi.
TIẾNG VIỆT
<b>ƠN VẦN CĨ ĐỦ ÂM ĐỆM - ÂM CHÍNH - ÂM CUỐI: MẪU 4 - OAN</b>
<b>VẦN /OAN/, /OAT/</b>
Việc 3, việc 4
to¸n.
<b> ơn: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>
- Cđng cè b¶ng trừ trong phạm vi 10.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
- Viết phép tính thích hợp với tình hng trong h×nh vÏ.
- RÌn HS tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học:</b>
TL <i> Hoạt động của Thầy</i> <i> Hoạt động của trò</i>
1
’
3
’
32
’
<b>1 ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ.</b>
- GV nhËn xÐt.
<b>3 Bµi mới.</b>
a) Giíi thiƯu bµi.
b) Nội dung.
Bài 1: Tính.
- Hát.
- 2 HS lên bảng trừ trong phạm vi 8.
- Học sinh lµm bµi trong VBTT.
10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10 - 7 = 3
4
’
- GV nhËn xÐt bµi lµmcđa HS.
Bµi 2: Sè?
- GV nhËn xÐt bµi lµmcđa HS.
Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hợp.
- GV nhận xét bài làmcủa HS.
Bài 4: >, <, = .
- GV nhËn xÐt bµi lµmcđa HS.
<b>4 Cđng cè - Dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giê häc.
3 4 5 6 7 8 9
- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.
8 + 2 = 10 10 - 4 = 6 10 - 3 = 7
10 - 2 = 8 6 + 4 = 10 10 - 3 = 7
10 - 8 = 2 10 - 6 = 4 3 + 7 = 10
- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.
10 - 10 = 0
- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.
3 + 7 = 10 10 - 1 < 9 + 1
3 + 4 < 8 8 - 3 > 7 - 3
10 - 4 > 5 5 + 5 = 10 - 0
Thứ t ngày 20 tháng 12 năm 2017.
TH DC
<b>RẩN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN. TRÒ CHƠI: CHẠY TIẾP SỨC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tiếp tục ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu học sinh thực hiện
được động tác ở mức độ chính xác hơn giờ trước.
- Tiếp tục làm quen với trò chơi “ Chạy tiếp sức “. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi.
<b>II.Địa điểm – Phương tiện tập luyện:</b>
- Phương tiện: Còi, 4 quả bóng làm mốc, kẻ sân.
III. N i dung – Phộ ương pháp lên l p:ớ
Nội dung – Yêu cầu ĐL Phương pháp – Tổ chức
<b>I. Phần mở đầu:</b>
<i>1. Nhận lớp:</i>
- Tập hợp, ổn định tổ chức, điểm số.
- Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
7’
2’ - CS điều khiển cả lớp thực hiện.
- GV phổ biến ngắn gọn, dễ hiểu.
**********
**********
**********
**********
<i>2. Khởi động:</i>
- Đứng vỗ tay, hát.
- Giậm chân tại chỗ, đếm nhịp
- Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên, đi hít
thở sâu.
- Ơn trị chơi “ Diệt các con vật có hại ”
5’ - CS điều khiển cả lớp thực hiện.
- GV quan sát, nhắc nhở HS thực hiện
đúng yêu cầu.
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
<b>II. Phần cơ bản:</b>
<i>1. RLTTCB:</i>
- Ôn phối hợp:
+ Đứng đưa chân trái ra sau, tay lên
cao.
+ Đứng đưa chân phải ra sau, tay lên
cao chếch chữ V.
TTCB, 4 1 2 3
+ Đứng đưa chân trái sang ngang, tay
chống hông.
+ Đứng đưa chân phải ra ngang, tay
chống hông.
23’
15’
2 x 4
(5
lần)
- CS điều khiển, GV quan sát, sửa sai.
- HS thực hiện theo đúng yêu cầu
N1: Chân trái ra sau (sang ngang), tay
lên cao (chống hông).
N3: Chân phải ra sau ( sang ngang),
tay chếch chữ V(chống hơng).
N2 – 4: Về TTCB
<i>2. Ơn trị chơi “ Chạy tiếp sức“:</i>
- Khi có lệnh em số 1 chạy nhanh vịng
qua bóng về chạm tay bạn.
- Bạn số 2 chạy như bạn số 1, lần lượt
đến hết.
8’ - GV nhắc lại ngắn gọn trò chơi.
- Tổ chức chơi thử , chơi thật, có
**********
**********
**********
**********
<b>III. Phần kết thúc:</b>
<i>1. Thả lỏng:</i>
- Đi thường theo nhịp và hát.
<i>2. Nhận xét giờ học, hệ thống bài:</i>
<i>3. Bài về nhà:</i>
- Ôn tập một số kỹ năng ĐHĐN.
- Rèn luyện tư thế cơ bản.
<i>4. Xuống lớp:</i>
5’
- GV hướng dẫn HS thực hiện đúng
yêu cầu.
**********
**********
**********
**********
To¸n.
<b> - Giúp học sinh củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để </b>
làm tính.
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Viết đợc phép tính thích hp vi túm tt bi toỏn.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy - học:
tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
3’
32’
4’
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
10 - 3 + 2 = 7 - 3 + 6=
5 + 5 - 6 = 8 - 4 + 5 =
- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi.</b>
a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
<i><b>* HĐ1: Ơn tập các bảng cộng và bảng trừ đã học.</b></i>
- Cho học sinh đọc thuộc lòng các bảng cộng
trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 ở
các tiết trớc.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận biết các quy
luật sắp xếp các cơng thức tính trên các bng ó
cho.
* HĐ2:Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong
phạm vi 10
- Giáo viên yêu cầu học sinh xem sách, làm các
phép tính và điền kết quả vào chỗ chấm
- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận biết các quy
luật sắp xếp các công thức tính trên bảng và nhận
biết mối quan hệ giữa các phép tính cộng, trừ.
* HĐ3: Thực hành.
Bi 1: Hớng dẫn học sinh vận dụng các bảng
cộng, trừ để thực hiện các phép tớnh cho trong
bi.
Bài 2: Yêu cÇu häc sinh tù t×m “lƯnh” cđa bài
toán, làm bài và chữa bài
- Giáo viên nhận xÐt sưa sai
Bµi 3: Híng dÉn häc sinh xem tranh và nêu bài
toán rôi giải
- Giáo viên nhận xét sửa sai.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Học sinh nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi
10
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng.
- Học sinh trả lời câu hỏi
- Học sinh làm bài tập theo sự
h-ớng dẫn của giáo viên
- Học sinh trả lêi c©u hái
- Học sinh vận dụng các bảng
cộng, trừ để làm bài tập
- Häc sinh lµm bµi tËp trên bảng
lớn.
- Học sinh quan sát tranh nêu bài
toán và giải bài toán.
TIẾNG VIỆT (2 Tiết)
<b>VẦN /OANG/, /OAC/</b>
( Sách thiết kế trang upload.123doc.net. SGK Tiếng Việt tập 2 trang 60- 61)
Thđ c«ng.
<b>ơn: Gấp cái quạt( tiết 2)</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>
- Học sinh biết cách gấp và gấp đợc các đoạn thẳng cách đều
- Gấp đợc cái quạt bằng giấy.
- Các nếp gấp tơng đối phẳng.
- Rèn đôi tay khộo lộo.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Học sinh: + 1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô
+ 1 sợi chỉ hoặc len màu.
+ Bỳt chỡ, h dán
+ Vở thủ công.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
4’
28
’
3’
<b>1. Kiểm tra bµi cũ.</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>2. Bµi míi.</b>
a) Giíi thiƯu bµi.
b) Nội dung.
- Giáo viên yêu cầu HS nhắc lại quy trình
gấp quạt theo 3 bớc trên bản vẽ quy trình
mẫu.
- HS thực hành gấp quạt.
- Giỏo viên nhắc nhở học sinh mỗi nếp gấp
phải đợc miết kĩ và bôi hồ phải mỏng đều,
buộc dây đảm bảo chắc, đẹp.
- GV giúp đỡ các em còn lúng túng
- Tổ chức trình bày và sử dụng sản phẩm,
chọn sản phm p tuyờn dng.
- GV nhắc nhở HS dán sản phẩm vào vở thủ
công.
<b>3.Củng cố - dặn dò.</b>
- GV nhận xét về tinh thần học tập của HS.
- Nhận xét mức độ đạt kĩ thuật của toàn lớp
và đánh giá sản phẩm của HS.
- GV dặn dò HS chuẩn bị 1 tờ giấy vở HS,
giấy màu để học bài “gấp cái ví”
- HS nhắc lại quy trình gấp quạt theo
3 bớc trên bản vẽ quy trình mẫu.
- Học sinh thực hành gấp quạt theo
các bớc đúng quy trình.
- Häc sinh qua thùc hµnh theo sù
h-íng dÉn cđa GV
TIẾNG VIỆT
Việc 3, việc 4
tự nhiên x hội.<b>ã</b>
<b>HOạT Động ở Lớp</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
- các hoạt động học tập và vui chơi ở lớp học.
- mối quan hệ giữa gv và hs, giữa hs và hs trong từng hoạt động học tập
- có ý thức tham gia vào các hoạt động ở lớp học, hợp tác, chia sẻ và giúp đỡ các
bạn trong lớp.
- hiểu có hoạt động đợc tổ chức trong lớp, có hoạt động đợc tổ chức ngồi sân.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
TL <i>hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
1’
3’
28’
<b>1. ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Kiểm tra bài.</b>
Em hÃy kể về lớp học của mình với các bạn?
- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi.</b>
a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
h
oạt động 1: quan sát tranh
* mục tiêu: biết các hoạt động ở lớp và mối
quan hệ giữa gv và hs, giữa hs và hs
trong từng hoạt động học tập
- H¸t
3’
- tiÕn hµnh:
+ bớc 1: hớng dẫn học sinh quan sát tranh
nói với bạn bè các hoạt động đợc thể hiện
trong từng hình vẽ
+ bíc 2:
+ bíc 3: cïng häc sinh th¶o luËn
+ trong các hoạt động trên hoạt động nào
đ-ợc tổ chức trong lớp học, hđ nào tổ chức
ngồi sân trờng?
- gi¸o viªn kÕt luËn
h
oạt động 2: thảo luận theo cặp
* mơc tiªu: giíi thiệu các hđ ở lớp của
mình
- giáo viên kết luận.
<b>3. củng cố - dặn dò </b>
- nhận xét giờ
- về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau
- một số học sinh trình bày
- học sinh trả lời
- học sinh nói với bạn về:
+ các học sinh ở lớp mình
+ những hđ ở ngoài hình không
giống hđ của líp m×nh
+ hoạt động nào mình thích nhất
- học sinh trả bài
Thứ năm ngày21 tháng 12 năm 2017.
To¸n.
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10.Kỹ năng so sánh số.
Thực hiện đợc phép công, phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
- Rèn học sinh tính cẩn thận, chính xỏc.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- S dng dựng dạy toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy - học:
tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
1’
3’
32
’
<b>1. ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số.</b>
3 + 4 = 8 - 2 =
3 + 6 = 10 - 5 =
- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm cho HS.
<b>3. Bµi míi.</b>
a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
Bµi 1:
- Hớng dẫn học sinh sử dụng các công
thức cộng, trừ trong phạm vi 10 in
kt qu vo phộp tớnh
- Giáo viên nhận xét
Bài 2:
- Cho học sinh tìm lệnh của bài toán và
giải bài toán
- Giáo viên có thể hớng dẫn học sinh bằng
cách gợi ý câu hỏi: 10 trừ mấy bằng 5,
- Hát.
- 2 HS lên bảng.
“ 2 céng mÊy b»ng 10”
Bµi 3:
- Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn tÝnh nhÈm
- Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh thùc hiƯn
phÐp tÝnh ë vế trái trớc rồi điền dấu thích
hợp vào chỗ chấm.
Bi 4: Cho học sinh đọc tóm tắt của bài
tốn (nêu điều kiện của bài tốn) sau đó
hình thành bài tốn “ Tổ 1 có 6 bạn, tổ 3
có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn?”
- Giáo viên nhận xét sửa sai.
<b>4. Cđng cè - dỈn dò.</b>
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Nhận xét giờ học
- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau
- Häc sinh th¶o ln nhãm
- Häc sinh thùc hiƯn phÐp tÝnh
- Häc sinh th¶o ln nhãm
- Häc sinh lun b¶ng
- Học sinh đọc tóm tắt, nêu u cầu bài
<b> </b>TIẾNG VIỆT (2 Tiết)
<b> VẦN /OANH/, /OACH/</b>
( Sách thiết kế trang 121. SGK Tiếng Việt tập 2 trang 62-63)
Tù NHI£N X HéI.<b>·</b>
<b> ôn tập: HOạT Động ở Lớp.</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
- củng cố về các hoạt động có trong lớp học.
- rèn luyện thói quen ơn tập.
- HS có thói quen hoạt động học tập ở trong lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- VBT TN và XH.
III. Các hoạt động dạy - học:
TL <i>hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
3’
28’
<b>1. KiĨm tra bµi.</b>
+ em đã làm gì để giúp các bạn trong lớp
học tập tốt?
- GV nhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi.</b>
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung
* GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học
buổi sáng.
* Thực hành làm bài tËp trong vë bµi tËp TN
vµ XH.
- GV nhËn xÐt.
t
h¶o luËn:
- các hoạt động về lớp học của mình
+ trong các hoạt động k trờn em thớch hot
- HS trả lời.
HS nhắc lại nội dung bài học buổi
sáng.
- HS làm bài tËp trong vë bµi tËp
Viết tên các hoạt động của lớpvào
các quả bóng bay.
4’
động nào nhất
+ em đã làm gì để giúp các bạn trong lớp
học tập tốt?
* thi vẽ tranh: thi vẽ về các hoạt động của
lp.
<b>3. củng cố - dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài học.
- nhận xét giờ học.
- các nhóm tr¶ lêi
- đại diện các nhóm trả bài
- nhận xét bổ sung
- häc sinh thùc hµnh
- đại diện các nhóm trả bài
đạo đức.
<b>Ơn: trật tự trong trờng học.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>
- HS hiểu đợc cần phải trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp.
- HS thực hiện giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là thực hiện tốt
quyền đợc học tập, quyền đợc đảm bảo an toàn của trẻ em.
- HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- V bài tập đạo đức
- Phần thởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
TL <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
4’
28’
3’
<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>2. Bµi míi.</b>
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung.
* HĐ1.
- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung tiết học
buổi sáng.
- GV nhắc lại nội dung bài buổi sáng.
* HĐ2: Học sinh thảo luận một số các tình
huống theo bài tập.
? Giữ trật tự trong trờng học có lợi gì?
? Muốn vậy em phải làm gì?
- Giáo viên cho học sinh thi đua xếp hàng ra
vào lớp giữa các tổ.
- Giáo viên nêu lại yêu cầu
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- NhËn xÐt giê häc
- HS nhắc lại nội dung tiÕt häc
bi s¸ng.
- Trờng, lớp đợc trật tự.
- Không bị chen lấn, xô đẩy nhau
- Thực hiện tốt các nề nếp, quy
nh ca nh trng.
- Học sinh thi đua các tổ xếp hàng
Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2017.
To¸n.
<b> luyện tập chung. </b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>
- NhËn biÕt sè lỵng trong ph¹m vi 10
- Đếm trong phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy từ 0 đến 10
- Củng cố kỹ năng thực hiện cá phép tính cộng, trừ trong phm vi 10
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b> 1’</b>
3’
32’
4’
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
5 + 3 = 10 + 0 =
9 - 6 = 8 + 2 =
- GV nhËn xÐt - ghi điểm cho HS.
<b>3. Bài mới.</b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi.</b>
b) Néi dung:
Bµi 1:
- Hớng dẫn học sinh đếm số chấm trịn trong
mỗi nhóm, rồi viết số chỉ số lợng chấm trịn
vào ơ trống tơng ứng.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt
Bài 2: Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc các
số từ 0 đến 10, từ 10 về 0
Bµi 3:
-Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn tính theo cột
dọc
- Giáo viên chữa bài cho học sinh
Bài 4: Hớng dẫn học sinh tìm lệnh của bài
toán, thực hiện từng phép tính rồi điền kết quả
vào ô trèng t¬ng øng
Bài 5: Yêu cầu học sinh căn cứ vào tóm tắt
bài tốn để nêu các điều kiện của bài tốn rồi
giải bài tốn.
<b>4. Cđng cè - dặn dò.</b>
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Nhận xét giờ học
- Hát.
2 HS lên bảng.
- Hc sinh thc hành đếm số chấm
trịn và điền vào ơ trống
- Học sinh đếm số từ 0 đến 10 và từ
10 về 0
- Häc sinh lµm bµi vµo vë
- Häc sinh th¶o ln nhãm
- Đại diện nhóm lên trả lời câu hỏi
- Học sinh đọc tóm tắt, nêu u cầu
bài tốn và giải bài toán trên bảng
lớn.
<i><b> </b></i> TIẾNG VIỆT (2 Tiết)
<b> VẦN /OAI/</b>
( Sách thiết kế trang 125. SGK Tiếng Việt tập 2 trang 64 - 65)
To¸n.
<b>ơn: luyện tập.</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>
- Củng cố bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. BiÕt lµm tÝnh céng , tÝnh trõ
trong ph¹m vi 10.
- BiÕt biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thÝch hỵp.
- RÌn HS tính chính xác, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- VBTT.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
TL <i> Hoạt động của Thầy</i> <i> Hoạt động của trò</i>
1
’
<b>1. ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ</b>
số .
<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>
3’
32
’
4
’
- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm cho
HS.
<b>3. Bài mới.</b>
a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
Bµi 1: TÝnh.
- GV nhËn xÐt bµi lµmcđa HS.
Bµi 2: Sè ?
- GV nhËn xÐt bµi lµmcđa HS.
Bµi 3: >, <, =.
- Chấm điểm - nhận xét .
Bài 4: Viết phép tính thích hơp.
- GV nhận xét bài làmcủa HS.
<b>4 Củng cố - Dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi
10.
- Học sinh làm bài trong VBTT.
8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 7 + 3 = 10 5 + 5 = 10
2 + 8 = 10 1 + 9 = 10 3 + 7 = 10 10 - 5 = 5
10 - 8 = 2 10 - 9 = 1 4 + 6 = 10 10 + 0= 10
10 - 2 = 8 10 - 1 = 9 10 - 6 = 4 10 - 0 = 10
- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.
- 8 +7 - 2
- 4 +3
- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.
- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.
6 + 4 = 10 8 - 3 = 5
TIẾNG VIỆT
<b> ÔN VẦN /OAI/</b>
<i><b> </b></i>Việc 3, việc 4
Sinh hoạt.
<b>Sơ kết tuần.</b>
- HS thấy đợc những u khuyết điểm chính của lớp trong tuần vừa qua.
- Có ý thức phấn đấu.
- Có kế hoạch hoạt động cho tuần sau.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
- Néi dung sinh ho¹t
- Phơng hớng hoạt động cho tuần sau.
- HS chuẩn bị ý kiến.
III. Các hoạt động dạy - Học:
1 + ...
8 - ...
9 - ...
4 + ... <sub> </sub>
2 + ...
10 - ...
5
10
6
8
TL <i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
2’
21’
12’
<b>1. n nh:</b>
<b>2. Sinh hot:</b>
a) Kiểm điểm công tác trong tuần: 16.
* Ưu điểm:
- o c:
- Hc tp: GV cụng bố những em đạt
nhiều điểm 9, 10
- Lao động :
- Các hoạt động khác:
* Tồn tại:
- Đạo đức: Một số em thực hiện nội quy
cha tốt.
- Häc tËp : Mét sè em cha thùc sù cè g¾ng
trong häc tËp.
- Lao động: Một số em còn cha chăm.
GV nhắc nhở động viên các em cố gắng
hơn trong những tuần sau.
b) Kế hoạch hoạt động cho tuần sau:
- Duy trì nề nếp.
- Thùc hiƯn tèt néi quy líp học.
- Thi đua giành nhiều bông hoa điểm tốt
và bông hoa chăm ngoan.
<b>3. Tổng kết: </b>
- Vui văn nghệ
- Hát
- HS cho ý kiến nêu tên những bạn
ngoan nhất trong tuần
- Cả lớp biểu dơng.
- HS cho ý kiến.
- Cả lớp biểu dơng.
- HS cho ý kin chn những bạn có
tinh thần lao động chăm chỉ
- C¶ lớp biểu dơng.
- HS cho ý kiến về những bạn cần biểu
dơng trong từng mặt.