Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.51 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 10 Thứ hai ngày.......................tháng......................năm 200. Tập đọc: ÔN TẬP –KIỂM TRA (Tiết 1) I/MT: -Kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL kết hợp KT đọc –hiểu -Hệ thống được 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung,nhân vật của các bài TĐ là chuyện kể thuộc chủ điểm thương người như thể thương thân -Tìm đúng những đọan văn cần được thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong sgk.Đọc diễn cảm đọan văn đó đúng yc về giọng đọc. II/Chuẩn bị Phiếu viết các bài TĐ, HTLcủa 9 tuần đã học Bảng phụ III/Các họat động dạy-học 1/GT 2/Kiểm tra TĐ-HTL: Lên bốc thăm đọc bài 3/Bài tập ? Những bài TĐ như thế nào là truyện kể? TLCH ....là những bài kể 1 chuỗi sự việc có đầu có cuối,liên quan đến 1 hay 1 số nhân vật để nói lên 1 điều có ý nghĩa Những bài truyện kể ở tuần 1,2,3 Tên bài Tác giả Dế Mèn Tô Hòai bênh vực kẻ yếu Người ăn Tuốc-ghê-nhép xin. Nội dung chính Dế Mèn thấy chị Trà Trò bị bọn nhẹn ức hiếp đã ra tay bênh vực Sự thông cảm sâu sắc giữa cậu bé qua đường và ông lão ăn xin. Nhân vật Dế Mèn Nhà Trò bọn nhện Tôi (chú bé) Ông lão ăn xin. BT3/96 a/Đọan có giọng đọc thiết tha trìu mến. HS đọc ycbt. Tôi chẳng biết làm cách nào...tôi cũng vừa nhận chút gì của ông lão HS thi đọc diễn cảm. b/Đọan văn có giọng đọc thảm thiết Bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu phần 1 Nhà Trò kể nỗi khổ của mình Năm trước...Hôm nay...vặt cánh ăn thịt em c/Đọan văn có giọng đọc mạnh mẽ, răn đe Dế Mèn bênh vực kẻ yếu phần 2 Dế Mèn đe dọa bọn nhện, bênh vực Nhà Trò Tôi thét: các ngươi...vòng vây đi không? 4/Nhận xét-dặn dò -NX -Tiếp tục ôn tập KT Trang1 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chính tả: Nghe – viết: LỜI HỨA (Tiết 2) I/Mục tiêu: -Nghe: Viết đúng chính tả trình bày đúng bài lời hứa -Hệ thống hóa các qui tắc viết hoa tên riêng II/Chuẩn bị:: Bảng phụ,BT2/97 SGK,vở... III/Các họat động dạy-học A/KT B/Bài mới 1/GT 2/Hướng dẫn hs nghe-viết Đọc bài chính tả 1 em đọc lại bài Chú ý những tiếng dễ viết sai GV đọc Hs viết bài Sóat lỗi chính tả Chấm tại chỗ 5 bài 3/Luyện tập Bài 2 /97 1 em đọc ycbt, Hs làm bài a/...em được giao nhiệm vụ gác kho đạn 1 em đọc bài làm, cả lớp nx b/...em không vể vì đã hứa không bỏ vị trí gác khi chưa có người đến thay c/...để báo trước bộ phận sau nó là lời nói của bạn em bé hay của em bé d/Không được .Trong mẩu chuyện trên có 2 cuộc đối thọai: -Cuộc đối thọai giữa em bé cùng các em chơi đánh trận giả.Những lời đối thọai của em bé với các bạn cùng chơi đánh trận giả là do em bé thuật lại với người khách.Do đó phải đặt trong dấu ngoặc kép để phân biệt với những lời đối thọai của em br1 với người khác vốn đã được đặt sau dấu ngạch ngang đầu dòng. -Tình huống không hợp lí của cách viết ấy: (nv tôi hỏi:) -Sao lại là lính gác (em bé trả lời:) -Có mấy bạn rủ em đánh trận giả.Một bạn lớn bảo: -Cậu là trung sĩ. Và giao cho em đứng gác cho đến khi có người tới thay. Em trả lời: -Xin hứa. BT3/97 1 em đọc ycbt Lập bảng tổng kết viết tên riêng Cả lớp làm bài vào vở 2 em làm bài trên phiếu Chữa bài 4/Nhận xét-dặn dò NX Chuẩn bị tiết sau Trang2 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lịch sử: Bài 8: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC LẦN THỨ NHẤT (981) I/MT: Dựa vào lược đồ H2 có thể giảm;câu 2 cũng có thể giảm Học xong bài học hs biết: -Lê Hòan lên ngôi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nước và hợp với lòng dân -Kể lại được diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Tống XL -Ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến II/Chuẩn bị Hình sgk,phiếu học tập III/các họat động dạy-học A/KT ? kể lại tình hình nước ta sau khi Ngô Quyền mất? B/Bài mới 1/GT: 2/Hướng dẫn hs tìm hiểu HĐ1: Đọc từ : năm 979…sử cũ gọi là đời tiền Lê. SGK,vở.. 1 em lên bảng. 2 em đọc Trả lời câu hỏi. ?Lê Hòan lên ngôi vua trong hòan cảnh nào? ?Việc Lê Hòan lên ngôi vua có được nhân dân ủng hộ không? HĐ2: 2 em đọc đọan tiếp Trả lời câu hỏi ? Quân Tống XL nước ta vào năm nào? ? Quân Tống tiến vào nước ta theo những đường nào? ? Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra ntn? ? Quân Tống có thực hiện được ý đồ XL của chúng không? 3/Củng cố-dặn dò ? Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống đã đem lại kết qủa gì cho nd ta Chuẩn bị bài 9. Trang3 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tóan : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: Giúp hs củng cố về -Nhận biết góc tù,góc bẹt,góc nhọn,góc vuông,đường cao của hình tam giác -Cách vẽ hình vuông và hình chữ nhật II/Chuẩn bị Thước,e ke III/các họat động dạy-học A/KT Bài 1 /55 B/Luyện tập BT1/55. Thước,eke,vở,sgk… 2 em lên bảng 1 em đọc ycbt Hs làm miệng Cả lớp nhận xét. a/Góc vuông đỉnh A có cạnh AB và AC -Góc nhọn đỉnh B có cạnh BA và BM -Góc tù đỉnh M có cạnh MB và MC -Góc bẹt đỉnh M có cạnh MA,MC b/Goc vuông,góc nhọn,góc tù BT2/56. 1 em đọc ycbt Quan sát hình và giải thích Cả lớp nx. -AH không phải là đừơng cao của tam giác ABC vì AH không vuông góc với cạnh đáy AC. -AB là đường cao của tam giác ABC vì AB vuông góc với AC BT3/56 Hs làm bài vào vở 2 em làm phiếu Cả lớp chữa bài BT4/56 C/Nhận xét-dặn dò NX Về nhà làm bài vào vở BT. Hs làm bài 2 em làm phiếu Chữa bài. Trang4 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày…………….tháng……………năm 200. Ôn tập –Kiểm tra: (tiết 3 ) I/ Mục tiêu: 1/ Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. 2/Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc của các bài tập đọc là chuyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng II/ Chuẩn bị: Phiếu tên các bài tập đọc và HTL, lời giải của BT2 SGK,vở III/ Các hoạt động dạy –học: 1/ Giới thiệu: 2/ Kiểm tra tạp đọc và HTL:1/3 số HS trong lớp Lên bảng bốc thăm đọc bài. 3/ Bài tập: Tuần 4:Một người chính trực..Trang 36 HS đọc YCBT Tuần 5: những hạt thóc giống trang 46 Tuần 6: Nỗi dằn vặt của An-đrây – ca trang 55 Chị em tôi trang 59 Hs làm bài Bài Nội dung chính Nhân vật Giọng đọc Ca ngợi lòng ngay -Tô Hiến Thong thả, rõ ràng,Nhấn 2 em làm phiếu thẳng chính trực, Thành giọng những từ ngữ thể Một người chính trực đặt việc nước lên -Đỗ Thái hiện tính cách kiên định, trên việc riêng của Hậu kảng khá của Tô hiến Tô Hiến Thành. Thành Nhờ dũng cảm, -Cậu bé Khoan thai, chậm rãi,cảm trung thực, cậu bé Chôm hứng ca ngựi.Lời chôm Những hạt achôm được vua -Nhà vua ngây thơ,lo lắng,.lời nhà thóc giống tin yêu, truyền vua ôn tồn, khi dõng dạc ngôi báu Nỗi dằn vặt Thể hiên tình yêu -An drây- Trầm,buồn,xúc động của thương, ý thức ca An-đrây-ca trách nhiệm với -Mẹ Anngười thân,lòng drây-ca trung thực, sự nghiêm khắc với bản thân Một cô bé hay nói -Cô chị Nhẹ nhàng, hóm hỉnh, thể dối ba đi chơi đã -Cô em hiện đúng tính cách,cảm được em gái làm -Người xúc của từng nhân cho tỉnh ngộ. vật:Lời người cha lúc ôn cha Chị em tôi tồn, lúc trầm,buồn. Lời cô chị lễ phép,khi tức bực, Lời cô em lúc thản nhiên, lúc giả bộ ngây thơ.. Trang5 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 4: ÔN TẬP I/ Mục tiêu: 1/Hệ thống hóa, hiểu sâu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, Trên đôi cánh ước mơ. 2/Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. II/ Chuẩn bị: Lời giải BT1,2, phiếu Ht III/ Các hoạt động dạy-học 1/ Giới thiệu: 2/Ôn tập: Bài 1: 2 em đọc YcBt -MRVT: Nhân hậu- đoàn kết tuần 2/17-tuần3/33 Đọc bài SGK -MRVT:Trung thực –tự trọng tuấn 5/48-tuần6/62 -MRVT:Ước mơ tuần 9/87 HĐN Các nhóm thảo luận Ví dụ: Các nhóm trình bày Thương người như thể Măng mọc thẳng Trên đôi thương thân cánh ước mơ Từ cùng nghĩa: thương Từ cùng nghĩa: trung Từ cùng người, nhân hậu, nhân ái, thực, trung thành, nghĩa: nhân đức, nhân từ, nhân trung nghĩa, ngay ước mơ, nghĩa, nhân hậu, hiền từ, thẳng, thẳng ước muốn, hiền Lành, hiền dịu, dịu thắn,thẳng thừng, ước ao, hiên, trung hậu, phúc hậu,; thẳng tính, thẳng tuột, ước mong, đùm bọc, đoàn kết, tương ngay thật, chân thật, mong ước, trợ, thương yêu,thương mến, thật thà, thành thật, ước vọng, ước, yêu quý, độ lượng, hiềnlành, thật lọng, thật tình, mơ hiền dịu, dịu hiên, trung hậu, thật tâm, thật bụng, mơ tưởng.. phúc hậu; đùm bọc, đoàn thành thực, bộc trực, kết, tương trợ, thương chính trực,; tự trọng, yêu,thương mến, yêu quý, tự tôn,... độ lượng, bao dung, cứu giúp,cứ trợ, ủng hộ, hỗ trợ,bênh vực, bảo vệ, che chở,che Tứ trái nghĩa: chắn,che đỡ,cưu mang, nâng dối trá, gian dối, gian đỡ, nâng niu... lận, gian manh, gian Từ trái nghĩa:độc ác, hung ngoan, gian giảo, gian ác, nanh ác,tàn ác, tàn bạo, trá, lừa đảo,lừa lọc... cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn,; bất hòa, lục đục, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc lột... Trang6 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 2 Thương người như thể thương thân -Ở hiền gặp lành -Một cây làm chẳng nên non.........hòn núi cao -Hiền như bụt -Lành như đất -Thương nhau như chị em ruột -Môi hở răng lạnh -Máu chảy ruột mềm -Nhừng cơm sẻ áo -Lá lành đùm lá rách -Trâu buợc ghét trâu ăn -Dữ như cọp 3/Nhận xét-dặn dò NX Chuẩn bị bài sau. Măng mọc thẳng -Trung thực: +Thẳng như ruột ngựa +Thuốc đắng giã tật +Cây ngay không sợ chết đứng -Tự trọng: giấy rách phải giữ lấy lề -Đói cho sạch, rách cho thơm. Trên đôi cánh ước mơ -Cầu được ước thấy -Ước sao được vậy -Ước của trái mùa -Đứng núi này trông núi nọ. 1em đọc yc BT HĐN 2 Các nhóm trình bày Cả lớp nhận xét. Đạo đức TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (t2) A/Kiểm tra ?Em đã làm gì để tiết kiệm thời giờ? B/Thực hành HĐ1: BT 1/15 chuyển từ “tranh thủ” bằng từ “liền” -Tán thành ý a, c -Không tán thành ý b, d, e HĐ2: Bài 4/16: họat động cá nhân. 1em lên bảng. HS làm bài 2em đọc bài làm Cả lớp nx HĐ3: BT 6/16 HS tự làm bài 3em đọc thời gian biểu trước lớp C/Dặn dò Hàng ngày thực hiện đúng thời gian biểu của mình. Trang7 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tóan: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu Giúp HS củng cố về: -Cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 5 chữ số; áp dụng tính chất giao hóan của phép cộng để tính một cách thuận tiện nhất. -Đặc điểm của HV, HCN; tính chu vi và diện tích HCN II/Chuẩn bị Phiếu học tập III/Các họat động dạy-học A/KT BT 2/56 B/Bài ôn BT 1/56 BT2/56 BT 3/56. a)Hình vuông BIHC có cạnh BC = 3 cm, nên cạnh của hình vuông BIHC là 3 cm b)Trong hình vuông ABCD, cạnh DC vuông góc với AD và cạnh BC. Trong hình vuông BIHC cạnh CH vuông góc với BC và cạnh I H. Mà DC và CH là một bộ phận của cạnh DH ( trong hình chữ nhật AIHD). Vậy cạnh DH vuông góc với các cạnh AD, BC, IH c)Chiều dài của hình chữ nhật AIHC là: 3+3=6 (cm) Chu vi hình chữ nhật AIHD là: (6+3)x2= 18 (cm) Đáp số: 18 cm BT4/56 Hai lần chiều rộng của HCN là: 16 – 4 = 12 (cm) Chiều rộng của HCN là: 12 : 2 = 6 (cm) Chiều dài của HCN là: 6 + 4 = 10 (cm) Diện tích của HCN là: 10 x 6 = 60 (cm2) C/NX – dặn dò Về nhà làm bài vào VBT. Trang8 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thể dục ĐỘNG TÁC TÒAN THÂN Trò chơi: CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI I/Mục tiêu -HS biết cách chơi và tham gia chơi nhiệt tình -Thuộc động tác, biết nhận ra được chỗ sai của động tác khi tập luyện II/Chuẩn bị Sân trường sạnh sẽ, còi,.............. III/Các họat động dạy – học 1/Phần mở đầu. Trang phục gọn gàng Xếp hàng Chạy nhẹ trên sân. 2/Phần cơ bản a)Trò chơi vận động Trò chơi: Con cóc là cậu Ông Trời b)Bài thể dục phát triển chung -Hướng dẫn HS tập động tác tòan thân -Ôn lại các động tác đã học 3/Phần kết thúc -Đứng tại chỗ làm động tác gập thân thả lỏng Về nhà ôn bài thể dục phát triển chung vào các buổi sáng. Cả lớp cùng chơi Lớp, tổ, cá nhân tập. Thứ 4 ngày........... tháng............. năm 200. ÔN TẬP KIỂM TRA(Tiết 5) I/Mục tiêu: -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL -Hệ thống được 1 số điều cần nhớ về thể lọai, nd chính,nhân vật,tính cách,cách đọc bài TĐ thuộc chủ điểm trên đôi cánh ước mơ II/Chuẩn bị Thăm các bài TĐ Bảng phụ SGK,vở Bt.. III/Các họat động dạy-học 1/GT 2/Kiểm tra TĐ và HTL Các em còn lại 3/Bài tập BT2/98 Đọc ycbt Các bài TĐ,HTL tuần 7,8,9 Treo bảng phụ HS làm bài Trang9 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tên Thể bài lọai Trung Văn thu độc xuôi lập ở vương quốc Tương Lai Nếu chúng mình có phép lạ Đôi giày ba ta màu xanh. Kịch. Thưa chuyện với mẹ. Văn xuôi. Thơ. Văn xuôi. Điều Văn ước xuôi của vua Mi-đát. Nội dung chính. Giọng đọc. Ước mơ của anh chiến sĩ trong đêm trung thu độc lập đầu tiên về tương lai của đất nước và của thiếu nhi Mơ ước của các bạn nhỏ về cuộc sống đầy đủ,hạnh phúc,ở đó trẻ em là những nhà phát minh,góp sức phục vụ cuộc sống Ước mơ của các bạn nhỏ muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn. Nhẹ nhàng ,thể hiện niềm tự hào,tin tưởng. Để vận động cậu bé lang thang đi học,cậu phụ trách đã làm cho cậu xúc động,vui xướng vì thưởng cho cậu đôi giày mà cậu mơ ước Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống giúp gia đình nên đã thuyết phục mẹ đồng tình với em,không xem đó là nghề hèm kém Vua Mi-đát muốn mọi vật mình chạm vào đều biến thành vàng,cuối cùng đã hiểu:Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con người. Hồn nhiên Lời Tin-tin,Mi-tin háo hức ,ngạc nhiên,thán phục.Lời các em bé tự tin,tự hào. Hồn nhiên,vui tươi. Chậm rãi,nhẹ nhàng (Đ1 hồi tưởng,vui tươi nhanh hơn) ,Đ2 :niềm xúc động vui xướng của cậu bé lúc nhận quà Giọng Cương :lễ phép nài nỉ thiết tha.Giọng mẹ:Lúc ngạc nhiên,khi cảm động dịu dàng. Khoan thai Đổi giọng linh họat phù hợp với tâm trạng thay đổi của vua:Từ phấn khởi thỏa mãn sang hỏang hốt khẩn cầu.Lời thần Đi-ôni-dốt phán vui vẻ. BT3/98 Lời giải Nhân vật Tôi (Chị PT) Lái Cương Mẹ Cương Vua Mi-đát Thần Đi –ô-ni-dốt. 2 em đọc trên bảng phụ. Tên bài Đôi giày ba ta màu xanh Thưa chuyện với mẹ. Tính cách -Nhân hậu muốn giúp trẻ lang thang.Quan tâm và thông cảm với ước muốn của trẻ. -Hồn nhiên,tình cảm thích được đi giày đẹp -Hiếu thảo,thương mẹ.Muốn đi làm để kiếm tiền giúp mẹ. -Dịu dàng,thương con Điều ước -Tham lam nhưng biết hối hận. của vua Miđát -Thông minh ,biết dạy cho vua Mi-đát bài học. 4/NX-dặn dò: -NX -Tiếp tục ôn tập KT Trang10 Lop4.com. Hs đọc ycbt, HĐN Các nhóm thảo luận Các nhóm trình bày.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ÔN TẬP KIỂM TRA (Tiết 6) I/MT: -Xác định được các tiếng trong đọan văn theo mô hình cấu tạo tiếng đã học -Tìm được trong đọan văn các từ đơn,từ láy,từ ghép,DT,ĐT II/Chuẩn bị Phiếu học tập Bảng phụ III/Các họat động dạy-học 1/GT 2/Ôn tập BT1,2/99 Đọc đọan văn BT1 và yc BT2 a/Chỉ có vần và thanh:ao -Hs làm bài b/Tất cả các tiếng còn lại có đủ âm đầu,vần và thanh -Hs trình bày -Cả lớp nx BT3/99 Hs đọc ycbt ? Thế nào là từ đơn? HS trả lời ? Thế nào là từ láy?Từ được tạo ra bằng cách phối hợp những tiếng có âm hay vần giống nhau ? Thế nào là từ ghép ? Từ được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có nghĩa lại với nhau HĐN 2 trên phiếu -Từ đơn :Dưới/tầm/cánh/chú/là/lũy/tre… -Từ láy :Rì rào,rung rinh,thung thăng -Từ ghép: bây giờ,khoai nước,tuyệt đẹp,hiện ra.. BT4/99 Hs đọc ycbt Xem bài DT/52 ;ĐT/93 ? Thế nào là danh từ? ? Thế nào là động từ ? Hs làm bài vào vở DT :Tầm,cành,chú,chuồnchuồn,tre,gió,bờ,ao,khóm,khoai,cả nh,đất,nước,cánh,đồng,đàn,trâu,cỏ,dòng,sông,đòan,thuyền, tầng,cò,trời ĐT : Rì rào,rung rinh,hiện ra,gặm,ngược,xuôi,bay. 3/Nhận xét-dặn dò -NX -Chuẩn bị tiết sau. Trang11 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Mĩ thuật Bài 10 :Vẽ theo mẫu VẼ ĐỒ VẬT CÓ DẠNH HÌNH TRỤ I/MT : -Hs nhận biết được các đồ vật có dạng hình trụ và đặc điểm hình dáng của chúng -HS biết cách vẽ và vẽ được đồ vật dạng hình trụ gần giống mẫu -HS cảm nhận được vẻ đẹp của đồ vật II/Chuẩn bị Vật mẫu,SGK Vở vẽ,màu,chì… III/Các họat động dạy-học A/KT B/bài mới HĐ1 :QSNX -Hình dáng chung QS mẫu -Cấu tạo(có những bộ phận nào) -Gọi tên các đồ vật ở hình 1/25 -Tìm ra sự giống nhau,khác nhau của cái chén và cái chai hình1/25 HĐ2 : cách vẽ QS tìm ra cách vẽ hình 2/26 -Ước lượng và so sánh tỉ lệ -Tìm tỉ lệ các bộ phận(thân,miệng,đáy…của đồ vật) HĐ3 :Thực hành HS vẽ vào vở HĐ4 :Nhận xét-đánh giá -Bố cục -Hình dáng ,tỉ lệ của hình vẽ 5/Dặn dò Về nhà sưu tầm tranh phiên bản của họa sĩ. Tóan KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. Trang12 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Khoa học ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiếp theo) HĐ3: Trò chơi: Ai chọn thức ăn hợp lí *Mục tiêu: Hs có khả năng -Áp dụng những kiến thức đã học vào việc lựa chọn thức ăn hàng ngày *Tiến hành: ? Sử dụng những thực phẩm mang đến,những tranh ảnh,mô HĐN hình về thức ăn đã sưu tầm để trình bày 1 bữa ăn ngon và bổ Các nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét ? Làm thế nào để có bữa ăn đủ chất dinh dưỡng? Cả lớp thảo luận HĐ4: Ghi lại và trình bày 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí *Mục tiêu: Hệ thống hóa những kiến thức đã học về dinh dưỡng qua 10 lời khuyên về dinh dưỡng hợp lí của bộ YT *Tiến hành Vẽ sơ đồ tháp dinh dưỡng Hs thực hành Trình bày SP trước lớp Về nhà nói với ha mẹ những điều đã học và treo bảng này ở chỗ thuận tiện dễ đọc . 5/Nhận xét-dặn dò: Chuẩn bị bài 20. Thứ 5 ngày.....................tháng...........năm 200. Kiểm tra giữa học kì: ĐỌC HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Trang13 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Địa lí: Bài 9: THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT I/Mục tiêu QS hình 3...............ở Đà Lạt................ Tìm một số lạoi hoa ở hình 4 từ trái sang phải: lan, cẩm tú cầu, hồng, mi-mô-da Học xong bài này HS biết -Vị trí thành phố Đàlạt trên bản đồ Việt Nam -Trình bày được những đặc diểm tiêu biểu của thành phố ĐàLạt -Dựa vào lược đồ, bản đồ, tranh ảnh để tìm kiến thức -Xác lập được mối quan hệ địa lí giữa địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với họat động sản xuất của con người II/Chuẩn bị: Bản đồ địa lí VN SGK, vở,...... III/Các họat động dạy – học A/KT ?tại sao cần phải bảo vệ rừng và trồng rừng 1em B/Bài mới 1/Gt 2/Hướng dẫn HS tìm hiểu kiến thức HĐ1: Thành phố nổi tiếng về rừng thông và thác nước QS H1 bài 5 trang 82 ?ĐàLạt nắm trên cao nguyên nào? ?ĐàLạt nằm ở độ cao khỏang bao nhiêu m ?Em thử đóan xem ở độ cao đó ĐàLạt có khí hậu ntn? QS H1,2/94 và H3/95 Trả lời CH ?Chỉ vị trí hồ Xuân Hương, thác CamLi H3/95 ?Mô tả một cảnh đẹp của ĐàLạt ?s hình 3 kể tên một số điểm du lịch ở ĐàLạt HĐ2: ĐàLạt – thành phố du lịch và nghỉ mát -Tìm hiểu nục 2 SGK, QS hình 3 ?Tại sao ĐàLạt được chọn là nơi du lịch, nghỉ mát? ?ĐàLạt có những công trình nào phục vụ cho việc nghỉ mát, du lịch? ?Kể tên một số khách sạn ở ĐàLạt Hoạt động nhóm Các nhóm trình bày Cả lớp nx HĐ3: Hoa quả và rau xanh ở ĐàLạt Tìm hiểu mục 3/SGK qs H4 ?Tại sao ĐàLạt được gọi là thành phố hoa trái và rau xanh ?Kể tên một số rau quả và hoa xanh ở ĐàLạt ?Tại sao ĐàLạt lại trồng đựợc nhiều lọai rau quả, hoa xứ lạnh ?Hoa quả và rau của ĐàLạt có giá trị ntn? 3/NX – dặn dò Nx Trang14 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kĩ thuật KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT (3t) I/Mục tiêu:-HS biết cách gấp mép vải và khâu viền dường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa hoặc đột mau -Gấp được mép vải và khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa hoặc đột mau đúng quy trình, kĩ thuật -Yêu thích sp mình làm ra II/Chuẩn bị: 2 miếng vải, kim chỉ, ........ Vải, kim, chỉ III/Các họat động dạy – học. Tiết 1 HĐ1: Hướng dẫn HS qs và NX mẫu GT mẫu, hướng dẫn HS qs mẫu ?Nhận xét dường gấp mép vải và đường khâu viền trên mẫu HĐ2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật Hướng dẫn HS qs. QS mẫu - TLCH. QS H1,2/34 SGK đọc nội dung mục 1 qs H1, 2a, 2b Thực hiện thao tác vạch 2 đường dấu lên mảnh vải được ghi lên 2em thực hiện bảng. Một em thực hiện thao tác gấp mép vải Đọc nội dung mục 2,3 kết hợp với qs hình 3, 4 SGK -Hướng dẫn HS thao tác khâu lược, khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột Để vật liệu lên bàn -KT sự chuẩn bị vật liệu thực hành của HS Thực hành vạch dấu, gấp mép vải theo đường ghạch dấu. Tiết 2( dạy tuần 11). HĐ 3: Thực hành khâu viền đường gấp mép vải 2em nhắc lại ghi nhớ, quy +Bước 1: Gấp mép vải trình +Bước 2: Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột HS thực hành KT vật liệu, dụng cụ thực hành của HS và nêu yc, thời gian hòan thành sp. Tiết 3( tuần 12) HĐ4: Đánh giá KQ học tập của HS Trưng bày SP Các tiêu chẩn đánh giá sp: -Gấp được mép vải, đường gấp mép vải tương đối thẳng, phẳng, đúng kĩ thuật -Khâu được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột -Mũi khâu tương đối đều, thẳng, không bị dúm -Hòan thành sp đúng thời gian quy định NX, đánh giá kq học tập của HS HĐ5: NX – dặn dò -NX sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kq thực hành -Xem trước bài: Thêu móc xính Trang15 Lop4.com. Tự đánh giá sp thực hành.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tóan NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I/Mục tiêu BT 2/57 có thể giảm Giúp HS -Biết cách thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số -Thực hành tính nhân II/Chuẩn bị PHT SGK, vở,....... III/Các họat động dạy-học 1/GT 2/Hướng dẫn HS a)Nhân một số có sáu chữ số với một số có 1 chữ số (không nhớ) 241 324 x 2 2em lên bảng Nêu cách tính So sánh các kq với mỗi lần nhân với 10 để rút ra đặc điểm của phép nhân này là: Phép nhân không có nhớ b)Nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) 136 204 x 4 2em lên bảng Rút ra đặc điểm của phép nhân Phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào KQ lần nhân liền sau c)Thực hành BT1/57 HS làm bài vào vở Cả lớp KT kq BT 3/57 Nêu cách tính biểu thức 2em làm phiếu Cả lớp làm vở Cả lớp chữa bài a) 321 475 + 423 507 x 2 b) 1 306 x 8 +24 573 = 321 475 + 847 014 = 12 448 + 24 573 = 1 168 489 = 37 021 843 275 – 123 568 x 5 = 843 275 – 617 840 = 225 435 BT4/57. = =. 609 x 9 – 4 845 5 481 – 4 845 636 2em đọc yc BT Tìm hiểu yc của bài HS làm nháp. Trang16 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chữa bài Một xã vùng thấp: 850 quyển 8 Xã .................... 1xã vùng cao: 980 quyển 9 xã....................... Số truyện được cấp................ Số chuyện 8 xã.................. 850 x 8 = 6 800 (q) Số chuyện 9 xã.................. 980 x 9 = 8 820 (q) Số chuyện.......................... 6 800 + 8 820 = 15 620 (q) Đáp số: 15 620 (q). 3/NX – dặn dò NX Về nhà làm bài số 2/57 vào vở. Thể dục Trò chơi: NHẢY Ô TIẾP SỨC ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I/:Mục tiêu -Thực hiện đúng động tác và biết phối hợp giữa các động tác -Tham gia trò chơi nhiệt tình chủ động. II/ Chuẩn bị: Sân trường sạch sẽ Trang phục gọn gàng III/ Các hoạt động dạy –học: 1/ Phần mở đầu Xếp hàng,xoay các khớp Tc:Diệt các con vật có hại 2/Phần cơ bản a/ Bài TD phát triển chung Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung Cả lớp tập 2 lần Tập theo nhóm b/ Trò chơi: Trò chơi nhảy ô tiếp sức Hướng dẫn cách chơi và luật chơi Cả lớp cùng chơi 3/ Phần kết thúc Chạy nhẹ trên sân Về nhà ôn lại các d8ộng tác của bài TD phát triển chung. Trang17 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ sáu ngày...............tháng....................năm 200. Môn tiếng việt KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Kiểm tra phần viết: Khoa học VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Bài 20:NƯỚC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ I/ Mục tiêu: -Hs có khả năng phát hiệnmột số tính chất cúa nước bằng cách. -Qs để phát hiện màu, mùi, vị của nước -Làm TN chứng minh nước không có hình dạng nhất định,chảy lan ra mọi phía, thấm qua một số vật và có thể hòa tan một số chất II/ Chuẩn bị: H42,43 SGK 2 cốc, sữa, đường, muối, chai đựng nước...... III/Các hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra Làm thế nào để có bữa ăn đủ chật dinh dưỡng? B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: 2/Hướng dẫn HS tìm hiểu kiến thức HĐ1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước *MT: -Sử dụng các giác quan để nhận biết tính chất không màu, không mùi, không vị của nước -Phân biệt nước và các chất lỏng khác *Tiến hành ?Cốc nào đựng nước cốc nào đựng sữa? Các nhóm qs trả lời ?Làm thế nào để biết? -Nếm lần lượt từng cốc -Ngửi lần lượt từng cốc Các nhóm trình bày Cả lớp nx KL HĐ2: Phát hiện hình dạng của nước *MT: -HS hiểu khái niệm, hình dạng nhất định -Biết dự đóan, nêu cách tiến hành, làm thí nghiệm tìm hiểu hình dạng của nước *Tiến hành HĐN Trang18 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Làm tn rồi qs ?Khi ta thay đổi vị trí đồ dựng nước, hình dạng của chúng ntn? Báo cáo kq KL HĐ3: Tìm hiểu xem nước chảy ntn? *MT -Biết làm thế nào để rút ra tính chất chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía của nước -Nêu được ứng dụng thực tế của tính chất này *Tiến hành KT các vật liệu làm TN Các nhóm làm tn Các nhóm trình bày Cả lớp nx KL Ứng dụng thực tế như lợp mái nhà, lát sân HĐ4: Phát hiện tính thấm hoặc không thấm của nước đối với 1 số vật *MT -Làm tn phát hiện nước thấm qua và không thấm qua một số vật -Nêu ứng dụng thực tế của tính chất này *Tiến hành -KT các dụng cụ làm tn -Đổ nước vào túi nilông nhận xét xem nước có chảy qua không, HS làm tn rút ra KL -Đổ nước vào miếng xốp bôi bảng và nx Các nhóm trình bày kq Liên hệ thực tế +Dùng vật liệu không cho nước thấm qua để làm đồ dùng chứa nước, lợp nhà, làm áo mưa,...... +Dùng những vật liệu cho nước thấm qua để lóc nước đục KL HĐ5: Phát hiện nước có thể hoặc không thể hòa tan một số chất -KT vật lệu làm thí nghiệm Làm tn theo nhóm -Cho đường, muối, cát vào 3 cốc khác nhau, khuấy đều lên. NX Các nhóm báo cáo rút ra KL 6/Củng cố-dặn dò. 3em đọc mục bạn cần biết. -NX -Dặn dò: chuẩn bị bài 21. Trang19 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hát Bài: KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EM I/Mục tiêu -Biết được giao điệu, tính chất nhịp nhàng, vui tươi vủa bài hát -Hát đúng giai điệu và lời bài hát II/Chuẩn bị SGK III/Các họat động dạy – học 1/Phần mở đầu Hát bài: Trên ngựa ta phai nhanh 1 nhóm 5 em hát 2/Bài mới GV hát mẫu HS đọc lời ca GV hát từng câu Hát theo cô 3/Củng cố - dặn dò -Hát lại bài 1 lần Cả lớp hát tòan bài -Về nhà học thuộc bài hát. Tóan TÍNH CHẤT GIAO HÓAN CỦA PHÉP NHÂN I/MT BT 2/58 giảm cột c Giúp HS -Nhận biết tính chất giao hóan của phép nhân -Vận dụng tính chất giao hóan của phép nhân để tính tóan II/Chuẩn bị Bảng phụ, phiếu HT III/Các họat động dạy – học A/KT BT 1/57 B/Bài mới 1/So sánh giá trị của hai biểu thức 7 x 5 và 5 x 7 2/Viết kq vào ô trống NX: a x b và b x a 3/Thực hành BT 1/ 58 BT 2/58 Chuyển phép tính đã cho về các phép tính đã học Trang20 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>