Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án tuần 10 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.44 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>



<b>Thứ hai ngày 12``````````````````````````````````````````````````` tháng 11 năm 2018</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b> Chào cờ</b>
<b> Khoa học</b>


<b>PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


Sau bài học, học sinh có khả năng.


- Nêu 1 số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và 1 số biện pháp an tồn
giao thơng.


- Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao
thơng.


- GD an tồn giao thơng cho HS
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Hình 40,41(SGK).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Nêu một số tình huống dẫn đến nguy cơ bị xâm hại?</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i> <i><b> a, Giới thiệu bài + ghi bài.</b></i>


b, Giảng bài.
* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.


- Giáo viên cho học sinh quan sát
các tranh ở hình 1, 2, 3, 4.


* Đối với hình 1.
- Đối với hình 2.
- Đối với hình 3.
- Đố với hình 4.


? Nêu những hậu quả có thể xảy
ra những sai phạm đó? Vì sao?
Giáo viên kết luận: Trong những
nguyên nhân gây tai nạn giao
thông đường bộ là do lỗi của
những người tham gia giao thông
không chấp hành đúng luật giao
thông đường bộ.


? Nêu những ví dụ về những
nguyên nhân gây tai nạn giao
thông đường bộ?


* Hoạt động 2: Quan sát và thảo
luận.


- Giáo viên cho học sinh quan sát


- Học sinh quan sát hình 1, 2, 3, 4 (sgk)
Và những việc làm sai phạm của người tham
gia giao thơng trong các hình.



- Người đi bộ đi dưới lòng đường trẻ em
chơi dưới lịng đường.


- Người đi bộ hay đi xe khơng đi đúng phần
đường quy định.


- Xe đạp đi hàng 3.


- Các xe chở hàng cồng kềnh.


- Gây nên những tai nạn giao thông do
người tham gia giao thông không chấp hành
đúng luật giao thông đường bộ.


- Học sinh lên trình bày.
- Học sinh nhắc lại.
- Vỉa hè bị lấn chiếm.


- Người đi bộ hay đi xe không đúng phần
đường quy định.


- Đi xe đạp hàng 3.


- Các xe chở hàng cồng kềnh …


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các hình 5, 6, 7 (sgk)
- Hình 5.


- Hình 6.
- Hình 7.



- Giáo viên nhận xét, bổ sung.


- Học sinh được học về luật giao thông
đường bộ.


- 1 học sinh đi xe đạp sát lề đường bên phải
và có đội mũ bảo hiểm.


- Những người đi xe máy đi đúng phần
đường quy định.


- Một số học sinh lên trình bày kết quả.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị: Nhận xét giờ học. Chuẩn bị giờ sau.</b></i>


<b> Tập đọc</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học theo 3 chủ điểm: Việt Nam- Tổ
quốc em; Cánh chim hồ bình; Con người với thiên nhiên.


- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu trả lời
được 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài học.


- Đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 9. Tốc độ đọc tối thiểu
120 chữ/ phút.


- Rèn ý thức học bài của HS và làm bài tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu ghi tên bài tập đọc và nội dung câu hỏi của 9 tuần qua.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc bài Cái gì quý nhất.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


a) GV kiểm tra 1/ 4 số HS trong lớp.
- Học sinh lên bốc thăm.


- Giáo viên quan sát- nhận xét.
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- GV phát phiếu HD HS thảo luận?


- Học sinh lên bốc thăm về chỗ chuẩn
bị khoảng thời gian 1 đến 2 phút.


- Học sinh lên đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận- trình bày, bổ sung.
Thống kê các bài thơ đã đọc trong giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung


Việt Nam-
Tổ quốc em



- Sắc màu em
yêu.


Phạm Đình Ân - Em yêu tất cả những sắc màu
gắn với cảnh vật, con người trên
đất nước Việt Nam.


Cánh chim
hồ bình


- Bài ca về trái
đất


- Ê-mi-li,
con…


Định hải.
Tố Hữu


Trái đất thật đẹp, chúng ta cần
giữ gìn trái đất bình n khơng
có chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Con người
với thiên
nhiên.


- Tiếng đàn
ba-la-lai-ca trên


sông Đà


Quang Huy - Cảm xúc của nhà thơ trước
cảnh cô gái Nga chơi đàn trên
công trường thuỷ điện …


- Trước cổng
trời


- Nguyễn Đình
Ảnh


- Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống
trên vùng núi cao nơi có thiên
nhiên thơ mộng, khoáng đạt,
trong lành cùng những con
người chịu thương, chịu khó,
hăng say lao động làm đẹp cho
quê hương.


<i><b>4. Củng cố: - Nội dung bài. Liên hệ, nhận xét.</b></i>
<b> Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


Giúp học sinh củng cố về:


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.



- Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số”.
- GD tính kiên trì cho HS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Bảng nhóm


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Vở bài tập.</b></i> ? Học sinh lên làm bài tập 3.
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


Bài 1: ? Học sinh làm cá
nhân.


? Học sinh đọc đề, làm bài.


Bài 2: Hướng dẫn học sinh
tự làm chữa.


- Giáo viên chữa, nhận xét,
đánh giá.


Bài 3: ? Học sinh làm cá
nhân.


- Giáo viên chữa.


Bài 4: Hướng dẫn học sinh


thảo luận.


- Giáo viên nhận xét, biểu
dương.


- Học sinh làm bài, trình bày.


; ;


- Học sinh lên làm.
11,020 km = 11,02 km.
11 km 20 m = 11,02 km.
11020 m = 11,02 km.


Vậy các số đo ở phần b, c, d đều bằng 11,02 km.
- Học sinh làm chữa bài.


4 m 85 cm = 4,85 m; 72 ha = 0,72 km2


- Học sinh thảo luận, trình bày.


Giáo tiền 1 hộp đồ dùng học Tốn là:
180.000 : 12 = 15.000 (đồng)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học Toán là:


15.000 x 36 = 540.000 (đồng)
Đáp số: 540.000 đồng.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.Liên hệ, nhận xét.</b></i>


12,7


10


127


 0,65


100
65


 2,005


1000
2005




0,008
1000


8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>
<b> Buổi chiều Đạo đức</b>


<b>TÌNH BẠN (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Học xong bài này, học sinh biết:


- Trẻ em có quyền được từ do kết giao bạn bè.



- Đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Thân ái, đoàn kết với bạn bè.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Tranh minh họa SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Đọc ghi nhớ sgk.</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài mới.
* Hoạt động 1: Đóng vai


Bài 1: Hoạt động nhóm. - Lớp thảo luận  lên đóng vai.
<i>+ Giáo viên kết luận: Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy bạn làm điểu sai trái để</i>
giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là người bạn tốt.


* Hoạt động 2: Tự liên hệ.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi.
- Học sinh trình bày trước lớp.
<i>+ Kết luận: Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có mà mỗi người chúng ta cần</i>
phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.


* Hoạt động 3: HS kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tự ngữ về chủ đề tình bạn


Bài 3: (sgk) - Học sinh đọc yêu cầu bài.



- Học sinh đọc, …
- Giáo viên giới thiệu 1 số câu chuyện, bài hát … về chủ đề tình bạn?


<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>
- Nhận xét giờ.


- Thực hành theo nội dung bài học.
<b> </b>


<b> Tiếng việt</b>
<b> ÔN TẬP</b>
<b>. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc thành tiếng và đọc thầm.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm và đọc hiểu cho học sinh.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


Bảng chiếu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<b>1. Hoạt động khởi động </b>


- Ổn định tổ chức


- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Phát phiếu bài tập.



- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc thành</b></i>
<i><b>tiếng </b></i>


- Giáo viên đưa bảng phụ có viết sẵn


đoạn cần luyện đọc: - Quan sát, đọc thầm đoạn viết.


<b>a)</b> “Sống trên cái đất mà ngày xưa,
dưới sông "sấu cản mũi thuyền", trên
cạn "... này của Tổ quốc.”


<b>b)</b> “Mầm non mắt lim dim
Cố nhìn qua kẻ lá
...cành...”
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách đọc


diễn cảm đoạn viết trên bảng.


- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
gạch dưới (gạch chéo) những từ ngữ để
nhấn (ngắt) giọng.


- Tổ chức cho học sinh luyện đọc theo
nhóm đơi rồi thi đua đọc trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.



- Nêu lại cách đọc diễn cảm.


- 2 em xung phong lên bảng, mỗi em 1
đoạn, lớp nhận xét.


- Học sinh luyện đọc nhóm đơi (cùng
trình độ). Đại diện lên đọc thi đua trước
lớp.


- Lớp nhận xét.
<i><b>b. Hoạt động 2: Luyện đọc hiểu </b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh lập nhóm
4, thực hiện trên phiếu bài tập của
nhóm.


- Gọi 1 em đọc nội dung bài tập trên


phiếu. - 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.


<b>Bài 1. </b>Chi tiết thích kể, thích nghe
những huyền thoại về người vật hổ, bắt
cá sấu, bắt rắn hổ mây nói lên điều gì
về tính cách của người Cà Mau ?
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời
đúng nhất.


a. Người Cà Mau thông minh và giàu
nghị lực.



b. Người Cà Mau thích nghe những
chuyện về người có trí thơng minh và
sức khoẻ phi thường.


c. Người Cà Mau thích vật hổ, bắt cá
sấu, bắt rắn hổ mây.


d. Người Cà Mau rất thông minh, anh
dũng.


<b>Bài 2.</b> Đọc thầm bài Mầm non (Tiếng
Việt 5, tập một, trang 98 – mục A), dựa
vào nội dung bài đọc, hãy lần lượt chọn
từng câu trả lời đúng (mục B) và điền ý
trả lời vào chỗ trống: Ý chính của bài thơ
là: ...
...


...
...
...
...


- u cầu các nhóm thực hiện và trình
bày kết quả.


- Nhận xét, sửa bài.


- Các nhóm thực hiện, trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, sửa bài.



<b>Bài 1. </b><i><b>a.</b></i> <b>Bài 2. </b><i><b>Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Hoạt động nối tiếp


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung
rèn đọc.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh phát biểu.


<b> Kể chuyện</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU Giúp học sinh:</b>


- Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.


- Nghe- viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nước giữ rừng.
- GD học sinh tính cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Phiếu ghi tên từng bài học thuộc lòng.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. (1/ 4 số học sinh lớp)</b></i>
<i><b>3. Nghe- viết chính tả:</b></i>



- Nêu đoạn văn phải viết.
- Hiểu nghĩa các từ:
? Nội dung đoạn văn?


- Tập viết các từ dễ sai tên riêng.
- Giáo viên đọc chậm.


- Học sinh đọc.


+ Cầm trịch, canh cánh, cơ man.


- Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn
về trách nhiệm của mình đối với việc
bảo vệ rừng và giữ nguồn nước.
- Nỗi niềm, ngược, Đà, Hông.
+ Học sinh chép bài, sốt lỗi.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị: - Nhắc lại nội dung bài. Nhận xét giờ.</b></i>


<b> </b>


<b> Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2018</b>
<b>Buổi sáng Luyện từ và câu</b>


<b>ễN TP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 3)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Ôn tập, củng cố các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong ba chủ điểm: Việt
Nam


-Tổ quốc em, Cánh chim hồ bình; Con người với thiên nhiên, nhằm trau dồi kĩ


năng cảm thụ văn học.


- Rèn cho học sinh kĩ năng làm một bài văn miêu tả hay.
- GD tính kiên trì, cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC- Tranh, ảnh minh hoạ nội dung các bài miêu tả đã học</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu trúc bài văn miêu tả?</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.
- Kể tên những bài văn miêu tả đã học


ở lớp 5 từ tuần 1 đến tuần 9?
 Giáo viên ghi tên 4 bài.


- Học sinh trả lời.


1. Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
2. Một chuyên gia máy xúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giáo viên hướng dẫn: Mỗi em chọn
một bài văn ghi lại những chi tiết mình
thích


4. Đất cà mau.


nhất trong bài và giải thích tại sao
mình thích?



- Giáo viên nhận xét, khen ngợi những
học sinh tìm được chi tiết hay, giải
thích được lí do mình thích.


- Học sinh nối tiếp nhau lên nói chi tiết
mình thích trong bài và giải thích lí do.
+ Lớp nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học</b></i>
<b> Tốn</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I . </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Hệ thống kiến thức trọng tâm để HS vận dụng tốt.


- Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS đã học từ đầu năm đến nay .
- Rèn ý thức làm bài của mỗi HS .


- GD tính cẩn thận trong khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Đề kiểm tra phô tô cho từng học sinh( Tổ khối ra đề)
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Tiến hành kiểm tra:</b>
- Nêu yêu cầu giờ kiểm tra.
- GV phát đề cho HS làm bài.


- HS làm bài.


- GV bao quát.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- GV thu bài. Nhận xét giờ.


<b> </b>


<b>Buổi chiều</b> <b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố, hệ thống hoá vốn từ ngữ thuộc chủ đề Thiên nhiên.


- Học sinh biết vận dụng những từ ngữ đã học để đặt câu viết thành một đoạn
văn ngắn nói về chủ đề.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<b>1.ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra: </b>



- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Giáo viên nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1: </b>


<b>H: Tìm các thành ngữ, tục ngữ, ca dao</b>
<b>trong đó có những từ chỉ các sự vật, hiện</b>
<b>tượng trong thiên nhiên?</b>


<b>Bài tập 2 : </b>


<b>H: Tìm các từ miêu tả klhơng gian</b>
<b>a) Tả chiều rộng: </b>


b) Tả chiều dài (xa):
c) Tả chiều cao :
d) Tả chiều sâu :
<b>Bài tập 3 : </b>


<b>H: Đặt câu với mỗi loại từ chọn tìm được</b>
<b>ở bài tập 2.</b>



<b>a) Từ chọn : bát ngát.</b>
<b>b) Từ chọn : dài dằng dặc.</b>
<b>c) Từ chọn : vời vợi</b>


<b>d) Từ chọn : hun hút </b>
<b>4. Củng cố dặn dò :</b>


<b>- Giáo viên nhận xét giờ học. </b>


- HS đọc kỹ đề bài


- HS lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


- Trời nắng chóng trưa, trời mưa
chóng tối.


- Muốn ăn chiêm tháng năm thì
trơng trăng rằm tháng tám.


- Chớp đơng nhay nháy, gà gáy thì
mưa.


- Ráng mỡ gà, ai có nhà phải chống.
a) Tả chiều rộng : bao la, bát ngát,
thênh thang, mênh mông…


b) Tả chiều dài (xa) : xa tít, xa tít
tắp, tít mù khơi, dài dằng dặc, lê


thê…


c) Tả chiều cao : chót vót, vịi vọi,
vời vợi…


d) Tả chiều sâu : thăm thẳm, hun
hút, hoăm hoắm…


a) Từ chọn : bát ngát.


- Đặt câu : Cánh dồng lúa quê em
rộng mênh mông bát ngát.


b) Từ chọn : dài dằng dặc,


- Đặt câu : Con đường từ nhà lên
nương dài dằng dặc.


c) Từ chọn : vời vợi


- Đặt câu: Bầu trời cao vời vợi.
d) Từ chọn : hun hút


- Đặt câu : Hang sâu hun hút.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn
bị bài sau


<i> </i>

<b> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2018</b>




<b>Buổi sáng </b>


<b>Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm.


- Hệ thống hoá vốn từ ngữ, (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn
với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5.


- HS có ý thức trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhóm</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên cho học sinh làm việc
theo nhóm.


- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét,
* Danh từ:


1.Chủ điểm:Việt Nam-Tổ quốc
em.



2.Chủ điểm: Cánh chim hồ bình.
3.Chủ điểm: Con người với thiên
nhiên.


* Động từ, tính từ:


1. Việt Nam- Tổ quốc em.
2. Cánh chim hồ bình.


3. Con người với thiên nhiên.
* Thành ngữ, tục ngữ:


Bài 2:


- Giáo viên viết kết quả đúng vào
bảng từ ngữ.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm việc theo nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


- Tổ quốc, đất nước, giang sơn, nước non,
quê hương, đồng bào, …


- Hồ bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống,
tương lai, niềm vui, …


- Bầu trời, biển cả, sơng ngịi, kênh rạch,
mương máng, núi rừng, núi đồi, đồng


ruộng, nương dẫy, …


- Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, kiến thiết, khơi
phục, vẻ vang, giàu đẹp, cần cù, anh dũng,


- Hợp tác, hoà bình, thái bình, tự do, hạnh
phúc, đồn kết …


- Bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát,
xanh biếc, cuồn cuộn, hùng vĩ, …


- Quê cha đất tổ; quê hương bản quán, nơi
chôn rau cắt rốn, giang sơn gấm vóc, …
- Vui như mở hội, kề vai sát cánh, chia ngọt
sẻ bùi, nối vòng tay lớn, …


- Lên thác xuống ghềnh, góp gió thành bão,
mn hình mn vẻ, thẳng cánh cị bay, cày
sâu cuốc bẫm, chân lấm tay bùn, …


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh làm nhóm.


- Học sinh đọc bảng kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nghĩa


Từ trái nghĩa Phá hoại Náo động Chia sẻ Kẻ thù Chật hẹp
<i><b>3. Củng cố- dặn dị: Giáo viên nhận xét giờ học.</b></i>



<b>Tốn</b>


<b> CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp học sinh:


- Biết thực hiện phép cộng 2 số thập phân.


- Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.


- Rèn cho học sinh ý thức tự học và đảm bảo tính chính xác của mơn toán
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
thực hiện phép cộng 2 số thập phân.
a) Giáo viên nêu ví dụ 1:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tự
tìm cách thực hiện phép cộng 2 số
thập phân (bằng cách chuyển về
phép cộng 2 số tự nhiên: 184 + 245


= 429 (cm) rồi chuyển đổi đơn vị đo:
429 cm = 4,29 m để được kết quả
phép cộng các số thập phân: 1,84 +
2,45 = 4,29 (m))


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tính
rồi tính như sgk.


? Nêu sự giống nhau và khác nhau
của 2 phép cộng.


b) Nêu ví dụ: Tương tự như ví dụ 1:
- Giáo viên nêu ví dụ 2 rồi cho học
sinh tự đặt tính và tính.


c) Quy tắc cộng 2 số thập phân.
- Giáo viên cho học sinh tự nêu cách
cộng 2 số thập phân.


* Hoạt động 2: Thực hành.


- Học sinh nêu lại bài tập và nêu phép tính
giải bài tốn để có phép cộng.


1,84 + 2,45 = ? (m)




- Đặt tính giống nhau, cộng giống nhau chỉ
khác ở chỗ khơng có hoặc có dấu phảy.



- Học sinh tự nêu cách cộng 2 số thập phân.
- Học sinh đặt tính và tính, vừa viết vừa nói
theo hướng dẫn sgk.


-Học sinh nêu như sgk.
- Học sinh tự làm rồi chữa bài.


a) b) c,


429


245
184




4,29


2,45
1,84




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 1:


- Yêu cầu học sinh lên bảng làm
bằng lời kết hợp với viết bảng, cách


thực hiện từng phép cộng.


Bài 2:


- Giáo viên lưu ý cho học sinh cách
đặt tính sao cho các chữ số ở cùng 1
hàng phải thẳng cột với nhau.


Bài 3:


Nam cân nặng: 32,6 kg
Tiến nặng hơn: 4,8 kg.
Tiến: ? kg.




- Học sinh tự làm rồi chữa bài tương tự như
bài tập 1.


a) b) c)




- Học sinh tự đọc rồi tóm tắt bài tốn sau đó
giải và chữa bài.


Tiến cân nặng là:


32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
Đáp số: 37,4 kg.



<i><b>3. Củng cố- dặn dò: Nội dung bài học. Nhận xét giờ học.</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (T5 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiêm tra việc vận dụng kiến thức đã học


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.


- Nắm được tính cách của các nhân vật trong vở kịch lòng dân, phân vai,
diễn lại sinh động 1 trong 2 đoạn kịch, thể hiện đúng tính cách nhân vật.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng</b></i>
a) Giáo viên đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài
vừa đọc.


- Giáo viên.


B) Giáo viên cho học sinh diễn 1 trong
2 đoạn vở kịch: Lòng dân.


- Giáo viên cần lưu ý 2 yêu cầu.


+ Nêu tính cách 1 số nhân vật.


+ Phân vai để diễn 1 số trong 2 đoạn.
* Yêu cầu 1:


* Nhân vật.
+ Dì Năm


- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài.
- Học sinh đọc trong sgk (hoặc học
thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài.


- Học sinh đọc thầm vở kịch “lòng
dân” phát biểu ý kiến của từng nhân
vật.


* Tính cách:


- Bình tĩnh, nhanh trí, khơn khéo bảo
vệ cán bộ cách mạng.


23,44


4,08
19,36




324,99




249,19
75,8




1,863


0,868
0,995




17,4
9,6
7,8




44,57
9,75
34,82




93,018



35,37


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ An


+ Chú cán bộ.
+ Lính.


+ Cai.


* Yêu cầu 2:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét


- Thông minh, nhanh trí, biết làm cho
kẻ địch khơng nghi ngờ.


- Bình tĩnh, tin tưởng vào lòng dân.
- Hống hách.


- Xảo quyệt, vòi vĩnh.


- Học sinh diễn 1 trong 2 đoạn của vở
kịch “lịng dân”.


- Mỗi nhóm chọn diễn 1 đoạn.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: Giáo viên nhận xét tiết học.</b></i>


<b>Buổi chiều</b>


<b>Lịch sử</b>



<b>BÁC HỒ ĐỌC “TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP”</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh nước Việt Nam dân chủ cộng hoà.
- Học sinh biết: Ngày 2/9/1945 tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội), chủ tịch Hồ
Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập.


- Ngày 2/9 trở thành ngày Quốc khánh nước ta.
- GD HS lòng tự hào dân tộc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng chiếu</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Thắng lợi cách mạng tháng tám có ý nghĩa như thế nào?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


a) Quang cảnh Hà Nội ngay 2/ 9/
1945.


? Miêu tả quang cảnh Hà Nội vào
ngày 2/ 9/ 1945.


b) Diễn biến buổi lễ tuyên bố độc
lập.


? Buổi lễ bắt đầu khi nào?



? Các sự việc chính diễn ra trong
buổi lễ.


? Khi đang đọc bản tuyên ngôn
Độc lập, Bác đã dừng lại để làm
gì?


? Việc làm đó của Bác cho thấy
tình cảm của Bác đối với nhân
dân như thế nào?


c) Nội dung của bản tun ngơn


- Học sinh thảo luận trình bày.
- Hà Nội tưng bừng cờ hoa.


- Đồng bào không kể già trẻ, gái, trai mọi
người đều xuống đường hướng về Ba Đình
chờ buổi lễ …


- Buổi lễ bắt đầu vào đúng 14 giờ.
- Bác Hồ và các vị … chào nhân dân.
- Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập.


- Các thanh viên của chính phủ lâm thời …
đồng bào quốc dân.


- Bác dừng lại để hỏi: “Tơi nói đồng bào
nghe có rõ khơng?”



- … Bác rất gần gũi, giản dị và vơ cùng kính
trọng nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Độc lập.


? Nội dung chính của 2 đoạn
trích, bản Tuyên ngôn Độc lập?
?Ý nghĩa lịch sử của sự kiện ngày
2/9/1945.


e) Bài học: sgk.


khẳng định dân tộc Việt Nam sẽ quyết tâm
giữ vững quyền tự do, độc lập.


- … khẳng định quyền độc lập …


- Kết thúc hơn 80 năm thực dân Pháp xâm
lược … tinh thần kiên cường bất khuất của
người Việt Nam trong đấu tranh giành độc
lập.


- Học sinh nối tiếp.
- Học sinh nhẩm thuộc.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống bài.- Liên hệ, nhận xét.</b></i>


<b>Tiếng việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Củng cố cho học sinh những kién thức mà các em dã học về các chủ điểm, từ
trái nghĩa và từ đồng nghĩa.


- Rèn cho học sinh kĩ năng tìm được các từ đồng nghĩa… cùng chủ đề đã học.
- Giáo dục học sinh l òng ham học bộ môn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra : </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của
HS.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV nhận xét.
<b>Bài tập 1 : </b>


H: Ghi vào bảng những từ ngữ về các
chủ điểm đã học theo yêu cầu đã ghi


trong bảng sau:


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- HS lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


<i><b>Việt Nam – Tổ quốc em</b></i> <i><b>Cánh chim hồ bình Con người và thiên </b></i>
<i><b>nhiên</b></i>


<i>Danh</i>
<i>từ</i>


Quốc kì, quốc gia, đất
nước, Tổ quốc, quê
hương, non sơng…


Hồ bình, thanh bình,
thái bình, bình n…


Bầu trời, mùa thu, mát
mẻ…


<i>Thàn</i>
<i>h </i>
<i>ngữ, </i>
<i>tục </i>



Nơi chôn rau cắt rốn,
quê cha đất tổ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>ngữ</i>


<b>Bài tập 2: GV hướng dẫn học sinh cách làm bài.</b>


H: Tìm và ghi vào bảng sau những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ đã ghi
trong bảng sau:


<i><b>Giữ gìn</b></i> <i><b>Yên bình</b></i> <i><b>Kết đồn</b></i> <i><b>Bạn bè</b></i> <i><b>Bao la</b></i>
<i>Từ đồng</i>


<i>nghĩa</i>


Bảo vệ, Thanh bình
Thái bình


Thương u
u thương


đồng chí, Mênh
mơng, bát
ngát


<i>Từ trái</i>
<i>nghĩa</i>


Phá hại, tàn
phá



Chiến tranh Chia rẽ, kéo
bè kéo cánh


hẹp,
<b>Bài 3 : Tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển của</b>


các câu sau :


a) Mừng thầm trong bụng
b) Thắt lưng buộc bụng
c) Đau bụng


d) Đói bụng.


đ) Bụng mang dạ chửa.
g) Mở cờ trong bụng.


h) Có gì nói ngay khơng để bụng.
i) Ăn no chắc bụng.


k) Sống để bụng, chết mang theo.
<b>4.Củng cố dặn dò: </b>


- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ học.


- Nghĩa gốc : câu c, d, đ, i,
- Nghĩa chuyển : các câu còn lại.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị


bài sau.


<b> </b>


<b> Khoa học</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


Giúp HS củng cố khắc sâu:


- Nêu 1 số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thơng và 1 số biện pháp an tồn
giao thơng.


- Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao
thông.


- GD an tồn giao thơng cho HS
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Hình 40,41(SGK).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Nêu một số tình huống dẫn đến nguy cơ bị xâm hại?
<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i> <i><b> a, Giới thiệu bài + ghi bài.</b></i>


b, Giảng bài.
* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
- Giáo viên cho học sinh quan sát


các tranh ở hình 1, 2, 3, 4.


* Đối với hình 1.


- Học sinh quan sát hình 1, 2, 3, 4 (sgk)
Và những việc làm sai phạm của người tham
gia giao thông trong các hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đối với hình 2.
- Đối với hình 3.
- Đố với hình 4.


? Nêu những hậu quả có thể xảy
ra những sai phạm đó? Vì sao?
Giáo viên kết luận: Trong những
nguyên nhân gây tai nạn giao
thông đường bộ là do lỗi của
những người tham gia giao thông
không chấp hành đúng luật giao
thông đường bộ.


? Nêu những ví dụ về những
nguyên nhân gây tai nạn giao
thông đường bộ?


* Hoạt động 2: Quan sát và thảo
luận.


- Giáo viên cho học sinh quan sát
các hình 5, 6, 7 (sgk)



- Hình 5.
- Hình 6.
- Hình 7.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung.


chơi dưới lòng đường.


- Người đi bộ hay đi xe không đi đúng phần
đường quy định.


- Xe đạp đi hàng 3.


- Các xe chở hàng cồng kềnh.


- Gây nên những tai nạn giao thông do
người tham gia giao thông không chấp hành
đúng luật giao thông đường bộ.


- Học sinh lên trình bày.
- Học sinh nhắc lại.
- Vỉa hè bị lấn chiếm.


- Người đi bộ hay đi xe không đúng phần
đường quy định.


- Đi xe đạp hàng 3.


- Các xe chở hàng cồng kềnh …



- Học sinh quan sát các hình 5, 6, 7 (sgk) đê
thấy được việc cần làm đối với người tham
gia giao thông thể hiện qua các hình.


- Học sinh được học về luật giao thông
đường bộ.


- 1 học sinh đi xe đạp sát lề đường bên phải
và có đội mũ bảo hiểm.


- Những người đi xe máy đi đúng phần
đường quy định.


- Một số học sinh lên trình bày kết quả.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


Nhận xét giờ học. Chuẩn bị giờ sau.


<i> </i>

<b> Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2018</b>



<b>Buổi sáng </b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( T6 )</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


Giúp học sinh:



- Tiếp tục ôn luyện về nghĩa của từ: từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng
âm, từ nhiều nghĩa.


- Vận dụng kiến thức đã học về nghiã của từ để giải các bài tập nhằm trau
dồi kĩ năng dùng từ, đặt câu và mở rộng vốn từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hoạt động 1: Làm cá nhân. - Đọc yêu cầu bài 1..
Vì sao thay những từ in đậm bằng từ


đồng nghĩa?


- Giáo viên tổng kết và giải thich.
- “Bê”: chén nước nhẹ, khơng càn bê.
“Bảo” đối với ơng thiếu lễ độ.


“Vị” là chà xát lại, làm cho rối nhàu.
“Thực hành” là chỉ chung việc áp dụng
lí thuyết vào thực tế.


3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét .



3.4. Hoạt động 3: Làm vở bài 4.
- Học sinh làm bài 4 vào vở.
+ Gọi 1 số lên chữa.


- Nhận xét, chữa bài.


+ Dùng chưa chính xác.
- Học sinh trả lời miệng.
Bê  bưng.


Bảo  mời.
Vò  xoa.


Thực hành  làm.
Đọc yêu cầu bài 2.


- Chia lớp làm 3 nhóm, trình bày.
a) no ; b) chết ; c) bại.
d) đậu ; đ) đẹp.


- Đọc yêu cầu bài 4.
. a) đánh con, đánh bạn.
b) đánh đàn, đánh trống.
c) đánh xoong, đánh bóng.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: Nhắc lại nội dung bài</b></i>


<b> Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



Giúp học sinh:


- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng 2 số thập phân.


- Vận dụng thành thạo tính chất giao hốn trong phép cộng.
- GD tính tự giác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS lên thực hiện phép cộng.
- Nhận xét .


12 + 3,75 = 15,75
49,025 + 18 = 67,025
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng làm bài
1:


- Giáo viên treo băng giấy ghi bài 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét về kết quả của a + b và b
+ a.


- Đây là tính chất giao hoán của
phép cộng.


3.3. Hoạt động 2: Lên bảng làm bài
2.


Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét, chữa.


3.4. Hoạt động 3: Làm nhóm bài 3.
- Phát phiếu học tập cho 4 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Nhận xét.


3.5. Hoạt động 4: Làm vở.
- Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét.


b 6,24 4,36 3,09


a + b 11,94 19,26 8,62
b + a 11,94 19,26 8,62


- Khi đổi chỗ 2 số hạng trong tổng thì
tổng khơng thay đổi:



a + b = b + a.
+ Đọc yêu cầu bài.


a) b)


Trả lời: 3,8 + 9,46 = 13,26
Trả lời: 24,97 + 45,08 = 70,05
- Đọc yêu cầu bài.


Giải:


Chiều dài của hình chữ nhật là:
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:


(16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m)
Đáp số: 82 m.
- Đọc yêu cầu bài.


Giải


Tổng số vải bán được trong 2 tuần là:
314,78 + 525,22 = 840 (m)


Trunh bình mỗi ngày bán được.
840 : (7 x 2 )= 60 (m)


Đáp số: 60 m.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò: </b></i>



- Hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Kĩ thuật </b>


<b> BÀY DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- HS biết cách trình bày, dọn bữa ăn trong gia đình.


- Rèn cho HS kĩ năng trình bày, dọn bữa ăn trong gia đình.
- Giáo dục HS mắt thẩm mĩ và ý thức giúp gia đình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1 . Kiểm tra bài cũ </b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Bài mới </b>


<i>a, Giới thiệu bài </i>
<i>b, Giảng bài</i>


13,26


3,8


9,46




70,05


24,97
45,08


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>a) Hoạt động 1: Tìm hiểu cách bày </b></i>
<i><b>món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa </b></i>
<i><b>ăn.</b></i>


+ Em hãy nêu mục đích của việc bày
món ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ?
+ Dựa vào hình 1 SGK, hãy mô tả cách
bày thức ăn và dụng cụ ăn uống cho gia
đình trước bữa ăn ?


* GV tóm tắt các ý trả lời của HS và giải
thích, minh họa, tác dụng của việc bày
món ăn…


* GV tóm tắt : Bày món ăn và dụng cụ
ăn uống trước bữa ăn một cách hợp lí
giúp mọi người ăn uống được thuận tiện,
vệ sinh.



<i><b>b) Hoạt động : Tìm hiểu cách thu dọn </b></i>
<i><b>sau bữa ăn</b></i>


+ Em hãy nêu mục đích của việc thu dọn
sau bữa ăn ?


+ Ở gia đình em, sau bữa ăn em thường
thu dọn như thế nào ?


- GV nhận xét và tóm tắt những ý kiến
vừa trình bày.


* Lưu ý : Thu dọn sau bữa ăn được thực
hiện ngay sau khi mọi người trong gia
đình đó ăn xong. Khơng thu dọn khi có
người cịn đang ăn hoặc cũng không để
qua bữa ăn quá lâu mới dọn.


<i><b>c) Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học </b></i>
<i><b>tập của HS</b></i>


+ Em hãy nêu tác dụng của việc bày
món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn
+ Em hãy kể tên những cơng việc em có
thể giúp đỡ gia đình trước và sau bữa ăn
<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>


<i> Động viên các em tham gia giúp đỡ </i>
gia đình cơng việc nội trợ.



- HS quan sát hình 1 trong SGK và
đọc mục 1.


+ Làm cho bữa ăn thuận tiện và hợp
vệ sinh.


+ Sắp đủ dụng cụ ăn, lau khô dụng cụ
và đặt vào mâm,…


- HS nêu cách sắp xếp các món ăn,
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ở gia
đình.


+ Làm cho nơi ăn uống của gia đình
sau bữa ăn sạch sẽ, gọn gàng.


+ Dồn thức ăn không dùng được đổ
bỏ, cất những thức ăn còn dùng được
đi.


+ Xếp dụng cụ vào mâm để mang đi
rửa. Nếu ngồi ở bàn cần lau bàn cho
sạch sẽ.


- Cho HS nhắc lại phần ghi nhớ trong
SGK.


- HS nêu
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>



Động viên các em tham gia giúp đỡ gia đình cơng việc nội trợ.
<b>Buổi chiều </b>


<b>Chính tả </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: </b>


- Tiếp tục kiểm tra tập đọc ,học thuộc lòng.


- Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về nội dung bài đọc.Dựa vào nội dung
bài đọc trả lời câu hỏi.


- HS vận dụng làm bài đúng .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Đề kiểm tra phô tô cho từng HS( Tổ khối ra đề).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Tiến hành kiểm tra </b>
<i><b> - GV phát đề cho học sinh.</b></i>


- GV nhắc học sinh suy nghĩ trước khi làm bài.
3. Củng cố –dặn dò: Thu bài.


<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



Giúp học sinh


- Biết tính tổng nhiều số thập phân.


- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng
các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
<i>b) Thực hành.</i>
Bài 1: Đặt tính rồi tính


- Nêu lại cách làm?


- Học sinh lên bảng.


+


28<i>,</i>16
7<i>,</i>93
4<i>,</i>05


40<i>,</i>14 <sub> </sub>



+


6,7
19<i>,</i>74
20<i>,</i>16
46<i>,</i>6


+


0<i>,</i>92
0<i>,</i>77
0<i>,</i>64
2<i>,</i>33
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp


- Học sinh làm.
a


b C (a + b) + c a + (b + c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5,41 2,56 0,44 (5,41+2,56) + 0,44 =
8,41


5,41+ (2,56 + 0,44) =
8,41


Bài 3: Sử dụng tính chất giao hốn và
tính chất kết hợp để tính.



- Bài đã sử dụng tính chất nào của phép
cộng?


- GV nhậm xét dánh giá


- Học sinh đọc yêu cầu bài  tự làm.
- Sử dụng tính chất giao hốn và kết
hợp


a) 6,9 + 8,75 + 3,1
= 8,75 + (6,9 + 3,1)
= 8,75 + 10


= 18,75


b) 4,67 + 5,88 + 3,12
= 4,67 + (5,88 + 3,12)
= 4,67 + 9


= 13,67


c) 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81
= (0,75 + 2,25) + (1,19 + 0,81)
= 3 + 2


= 5.
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.

<i> </i>




<i> </i>



<b> </b>

<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2018</b>
<b>Buổi sáng </b>


<b>Địa lí</b>


<b>NƠNG NGHIỆP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Học xong bài này, học sinh:


- Biết ngành trồng trọt có vai trị chính trong sản xuất nơng nghiệp, chăn ni,
đang ngày càng phát triển.


- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo được trồng nhiều nhất.
- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của 1 số loại cây trồng, vật nuôi ở nước
ta.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
. Bản đồ kinh tế Việt Nam.


- Tranh ảnh về các vùng trông lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nước ta
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nêu đặc điểm về mật độ dân số nước ta?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>



a) Giới thiệu bài, ghi bài.
b) Giảng bài.


1. Ngành trồng trọt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giáo viên nêu câu hỏi. Ngành trồng
trọt có vai trị như thế nào trong sản
xuất nông nghiệp ở nước ta?


* Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp)
1. Kể tên 1 số cây trồng ở nước ta?
2. Vì sao nước ta trồng chủ yếu là
cây xứ nóng?


* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
Hãy cho biết cây lúa gạo, cây công
nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su
…) được trồng chủ yếu ở vùng núi,
và cao nguyên hay đồng bằng?


2. Ngành chăn nuôi:


* Hoạt động 4: (làm việc cả lớp)
? Vì sao số lượng gia súc, gia cầm
ngày càng tăng?


? Trâu bị, lợn, gia cầm được ni
nhiều ở vùng núi hay đồng bằng?
Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
 Bài học (sgk)



- Trồng trọt là ngành sản xuất chính
trong nơng nghiệp.


- Ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh
hơn chăn ni.


- Học sinh quan sát hình 1 và trả lời câu
hỏi.


- Nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó
cây lúa gạo là nhiều nhất, các cây cơng
nghiệp và cây ăn quả được trồng ngày
càng nhiều.


- Vì nước ta có khí hậu nhiệt đới.


- Học sinh quan sát hình 1 để trả lời câu
hỏi.


- Lúa gạo trồng nhiều ở các đồng bằng
nhiều nhất là đồng bằng Nam Bộ.


- Cây công nghiệp lâu năm trồng nhiều ở
vùng núi, vùng núi phía Bắc trồng nhiều
chè, Tây Nguyên trồng nhiều cà phê, cao
su, hồ tiêu …


- Cây ăn quả trồng nhiều ở Nam Bộ,
đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi phía Bắc.


- Học sinh quan sát hình 1, trả lời câu
hỏi?


- Do nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày
càng đảm bảo, ngô, khoai, sắn, thức ăn
chế biến sẵn và nhu cầu thịt, trứng sữa, ..
của nhân dân ngày càng nhiều đã thúc
đẩy ngành chăn nuôi ngày càng phát
triển.


- Trâu, bò được nuôi nhiều ở vùng núi.
- Lợn và gia cầm được ni nhiều ở đồng
bằng.


<i><b>3. Củng cố- dặn dị: </b></i>
Nhận xét giờ học.


<b>Tập làm văn</b>


<b>KIỂM TRA VIẾT( CHÍNH TẢ -TẬP LÀM VĂN)</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiểm tra chính tả và tập làm văn.


- Qua kiểm tra đánh giá nhận xét kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ 1
- GD ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Đề phô tô cho từng HS.


<b>III. CÁCH TIẾN HÀNH:( GV phát đề kiểm tra)</b>


A. Chính tả


B. Tập làm văn:
- HS làm bài


- GV nhắc học sinh suy nghĩ trước khi làm bài.
<b>IV. Củng cố –dặn dò:</b>


- Thu bài


- Nhận xét giờ kiểm tra.


<b>Toán</b>


<b>TỔNG NHIỂU SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Giúp học sinh:


- Biết tính tổng nhiều số thập phân.


- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận
dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- SGK Toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



<i><b> - Kiểm tra vở bài tập của học sinh.</b></i>
Nhận xét


<b>2. Bài mới</b>
<i>a, Giới thiệu bài</i>
<i>b, Giảng bài</i>


a) Ví dụ


- GV nêu ví dụ (sgk)
Tóm tắt: Thùng 1: 27,5 lít.
Thùng 2: 36,75 lít
Thùng 3: 14,5 lít


- Học sinh đọc ví dụ trả lời.


- Giáo viên ghi phép tính: 27,5 +
36,75 + 14,5 = ?


- Giáo viên hướng dẫn cách làm:
+ Đặt tính (các chữ số cùng 1
hàng thẳng nhau)


+ Tính (phải sang trái)


 Tương tự như tính tổng hai
phân số.


b) Bài toán



- GV nêu bài toán
- Giáo viên hướng dẫn.


- 1 HS lên bảng
- Lớp làm nháp
Bài giải


<i>Chu vi của hình tam giác là</i>
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 ( dm)
Đáp số : 24, 95dm
- Học sinh lên bảng.


- Nêu lại cách làm?


8,75


14,5
36,75


27,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c) Thực hành
* Bài 1: Tính


* Bài 2: Tính rồi so sánh giá trị
<i>của ( a+ b) + c và a+ ( b + c)</i>



Giáo viên viết: (a + b) + c = a +
(b + c)


=> Đây là tính chất kết hợp phép
cộng.


* Bài 3: Sử dụng tính chất giao
<i>hốn và tính chất kết hợp để tính</i>
a) 12,7 + 5,89 + 1,3


= 12, 7 + 1,3 + 5,89
= 14,0 + 5,89


= 19,89


c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2
= (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2)
= 10 + 9
= 19




a B c (a+b)+ c a+(b+ c)
2,5


1,34
6,8
0,52


1,2


4


10,5
16,36


10,5
16,36


- Học sinh đọc yêu cầu bài  tự làm.
b) 38,6 + 2,09 + 7,91


= 38,6 + (2,90 + 7,91)
= 38,6 + 10,00


= 48,6


d) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55
= (7,34 + 2,66) + (0,45 + 0,55)
= 10,00 + 1,00
= 11


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
<b> - GV tổng kết bài</b>
- Nhận xét giờ học


<b>Khoa học</b>


<b>ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>: Giúp học sinh có khả năng:</b>


- Xác định đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con người kể từ lúc mới
sinh.


- Viết sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan
A, viêm gan A; nhiệm HIV/ AIDS.


- GD ý thức bảo vệ sức khỏe bản thân và người thân.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh minh họa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: </b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
2.1. Giới thiệu bài:


2.2. Hoạt động 1: Làm việc với sách. - Học sinh tự làm bài.
- Học sinh làm cá nhân. Câu 1:


28,87


9,25

14,35


5,27






60,14


7,15


20,08


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 2- d. Câu 3- c.
2.3. Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng?”


- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Nhận xét, kết luận.


N1: + Tránh không để muỗi đốt.
+ Phun thuốc diệt muỗi.


+ Tránh không cho muỗi đẻ trứng


- Làm việc nhóm 5.


- Đại diện trình bày kết quả thảo luận.
- Lắng nghe.



<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.


<b> Buổi chiều </b>
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp học sinh


- Biết tính tổng nhiều số thập phân.


- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận
dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Vở bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
<i>b) Thực hành.</i>
Bài 1: Đặt tính rồi tính



- Nêu lại cách làm?


- Học sinh lên bảng.


+


28<i>,</i>16
7<i>,</i>93
4<i>,</i>05


40<i>,</i>14 <sub> </sub>


+


6,7
19<i>,</i>74
20<i>,</i>16
46<i>,</i>6


- Gọi 1 số học sinh lên chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+


0<i>,</i>92
0<i>,</i>77
0<i>,</i>64
2<i>,</i>33
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp


- Học sinh làm.



a


b c (a + b) + c a + (b + c)


7,9 3,8 2,2 (7,9 + 3,8) + 2,2 = 13,9 7,9 + (3,8 + 2,2) = 13,9
5,41 2,56 0,44 (5,41+2,56) + 0,44 =


8,41


5,41+ (2,56 + 0,44) =
8,41


Bài 3: Sử dụng tính chất giao hốn và
tính chất kết hợp để tính.


- Bài đã sử dụng tính chất nào của phép
cộng?


- GV nhận xét dánh giá


- Học sinh đọc yêu cầu bài  tự làm.
- Sử dụng tính chất giao hoán và kết
hợp


a) 6,9 + 8,75 + 3,1
= 8,75 + (6,9 + 3,1)
= 8,75 + 10


= 18,75



b) 4,67 + 5,88 + 3,12
= 4,67 + (5,88 + 3,12)
= 4,67 + 9


= 13,67


c) 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81
= (0,75 + 2,25) + (1,19 + 0,81)
= 3 + 2


= 5.
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


<b> Hoạt động tập thể</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của tuần qua từ đó có hướng phấn
đấu khắc phục cho tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức kỷ luật tốt.
<b>II. NỘI DUNG:</b>


<b>1/ Sơ kết tuần 10:</b>


- GV cho lớp trưởng đọc theo dõi kết


quả thi đua hoạt động của tuần vừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

qua.


- GV nhận xét chung ưu, khuyết điểm
+ Chuyên cần


+ Học tập
+ Vệ sinh


+ Múa hát, TDTT
+ Các hoạt động khác


- GV tuyên dương những học sinh có
thành tích trong từng mặt hoạt động.
- Nhắc nhở những h/s còn mắc khuyết
điểm.


- Tổng kết đợt thi đua 20/11
<b>2/ Phương hướng tuần 11 :</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được,
khắc phục nhược điểm.


- Thực hiện tốt mọi hoạt động mà Đội
và nhà trường đề ra.


- Tiếp tục thi đua chào mừng ngày
20/11



<b>3/ Hoạt động văn nghệ:</b>


- Hát, đọc thơ, kể chuyện,..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×