Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần lễ 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.33 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tậpđọc: NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG I. Mục tiêu : - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời kể chuyện. - Hiểu ND câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ) Hs khá giỏi trả lời được câu hỏi 4 II. Giáo dục kĩ năng sống -Xác định giá trị -Tự nhận thức về bản thân -Tư duy phê phán III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học : - Trải nghiệm - Xử lí tình huống - Thảo luận nhóm. IV - Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ trong SGK; Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc V - Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũa :- Kiểm tra đọc thuộc lòng bài “Cây tre Việt Nam”+ trả lời c/hỏi - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung 3. Bài mới: Giới thiệu bài: + ghi đề Hướng dẫn luyện đọc-tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: Gọi 1 hs đọc bài -Nh.xét + nêu cách đọc bài - Phân 4 đoạn +Y/cầu - Sửa lỗi ph/âm: sững sờ, dõng dạc và hướng dẫn đọc câu hỏi, câu cảm. -Y/cầu +h.dẫn giải nghĩa từ ngữ - H.dẫn L.đọc ngắt nghỉ - Y/cầu, giúp đỡ -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, biểu dương - GV đọc diễn cảm, giọng chậm rãi. b) Tìm hiểu bài: - Y/cầu hs đọc thầm 1,Nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngôi ? 2,Nhà vua làm cách nào để tìm được người như thế? -Thóc luộc chín có còn nảy mầm không? - Theo lện vua, chú bé Chôm đã làm gì? kết quả ra sao? - Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi người làm gì? Chôm làm gì?. Hoạt động của HS - Hát -2 h/sđọc thuộc lòng bài : Cây tre Việt Nam. - Trả lời câu hỏi 2 và nội dung bài. - Th.dõi, nhận xét. -Quan sát tranh, th.dõi -1 hs đọc -lớp thầm sgk - Th.dõi -4 hs đọc tiếp nối 4 đoạn- lớp thầm -L.đọc từ khó ,câu hỏi, câu cảm - 4 hs nối tiếp đọc lại 4 đoạn- thầm - Vài hs đọc chú giải (sgk ) -Luyện đọc ngắt nghỉ -L.đọc bài theo cặp (1’) -Vài hs đọc bài- lóp nh.xét, b.dương - Th.dõi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn, bài + th.luận cặp, trả lời -Vua muốn chọn một người trung thực để truyền ngôi. - Phát cho mỗi người dân1 thúng thócgiống đã luộc kĩ.........trùng phạt - Không nảy mầm được nữa. -Chôm đã gieo trồng, dốc công chăm sóc nhưng thóc không nảy mầm - Mọi người nô nức chở thóc về kinh thành nộp cho vua, Chôm không có thóc, thành thật tâu với vua: Tâu Bệ hạ con không làm sao cho thóc nảy mầm Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> được - Chôm dũng cảm dám nói sự thật, không sợ bị - Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi trừng phạt người -Mọi người sững sờ, ngạc nhiên, sợ hãi thay cho - Thái độ của mọi người thế nào khi nghe lời Chôm. nói thật của Chôm? - Người trung thực bao giờ cũng nói thật, không vì -Vì sao người trung thực là người đáng quý lợi ích của mình., thích nghe nói thật nên làm được nhiều việc có lợi cho dân, cho nước, dám bảo vệ sự thật, bảo vệ người tốt c) Đọc diễn cảm: Y/cầu -4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn, lớp tìm giọng đọc đúng của bài, diễn cảm -Đính b.phụ, đọc mẩu + h/dẫn l.đọc - Đọc diễn cảm 1 đoạn theo cách phân vai- lớp nh.xét, bình chọn -Hướng dẫn luyện đọcdiễn cảm - Th.dõi, biểu dương -Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám -H.dẫn nh.xét, bình chọn. nói lên sự thật. -Th.dõi, thực hiện -Nh.xét, biểu dương - Th.dõi, biểu dương. 4. Củng cố- dặn dò: - Câu chuyện muốn nói với em điều gì? - Trả lời - Dặn dò :Luyện đọcở nhà + xem bài ch.bị : Gà - Nghe trống và Cáo /sgk - Nhận xét giờ học,biểu dương.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lịch sử NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC. I - Mục tiêu: - Biết được thời gian đo hộ của phong kiến phương Bắcđối với nước ta : từ năm 179 TCN đến năm 938. -Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nh.dân ta dưới ách đo hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc ( một vài điểm chính, sơ giản về việc nh..dân ta phải cống nạp những sản vật quý, đi lao dịch, bị cưỡng bức theo phong tục của người Hán) : +Nh.dân phải cống nạp sản vật quý. +Bọn người Hán đưa người sang ở lẫn với dân ta, bắt nh.dân ta phải học chữ Hán, sống theo phong tục của người Hán. -Giáo dục hs lòng yêu nước, tinh thần dân tộc. -HS khá giỏi : nhân dân ta không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đấu tranh đuổi quân xâm lượt, giữ gìn nền độc lập II - Chuẩn bị: - Phiếu học tập, bảng phụ kẻ sẵn n.dung như phiếu III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Y/cầu hs đọc ghi nhớ ( tiết trước ) - 2 hs đọc ghi nhớ bài học. - Nhận xét, ghi điểm - Th.dõi, nh.xét, b.dương - Nhận xét chung 3.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: + ghi đề - Lắng nghe giới thiệu bài Hoạt động dạy học: - Giải thích các khái niệm chủ quyền, văn hoá. - HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến theo luật pháp của người Hán. Thảo luận cặp (3’) HĐ1: H.dẫn hs làm việc nhómđôi 3’ để so sánh tình hình nước ta trước và sau khi bị các - Điền vào phiếu HT dưới đây. - Báo cáo kết quả -lớp nh.xét,bổ sung triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ. Từ năm Thời Trước Thời gian 179 TCN gian Trước năm Từ năm 179 TCN năm 179 179 TCN đến năm 938 đến năm TCN 938 Các mặt Các mặt Là một Trở thành quận Chủ nước độc huyện của phong quyền lập kiến phương Bắc Độc lập và Kinh tế Bị phụ thuộc tự chủ Phải theo phong tục Có phong người Hán, nhưng Văn hoá tục tập nhân dân ta vẫn giữ -Nhận xét, chốt ý quán riêng gìn bản sắc dân tộc HĐ2: H.dẫn hs làm việc nhóm đôi.( 4’ ) -Điền vào bảng thống kê (phiếu ht ) Thời gian Các cuộc khởi nghĩa Năm 40 Năm 248. - Th.dõi - Đọc đoạn còn lại + thảo luận cặp (4’)- Điền nội dung vào bảng - Báo cáo kết quả- lớp nh.xét, bổ sung. Thời gian Các cuộc khởi nghĩa. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Năm 542 Năm 550 Năm 722 Năm 766 Năm 905 Năm 931 Năm 938. Năm 40 Năm 248 Năm 542 Năm 550 Năm 722 Năm 766 Năm 905 Năm 931 Năm 938. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Khởi nghĩa Bà Triệu Khởi nghĩa Lý Bí Khởi nghĩa Triệu Quang Phục Khởi nghĩa Mai Thúc Loan Khởi nghĩa Phùng Hưng Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ Khởi nghĩa Dương Đình Nghệ Chiến thắng Bạch Đằng. Hỏi:Việc nhân.dân ta liên tục khởi nghĩa chống lại *HS khá, giỏi : ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc -...nhân dân ta không cam chịu làm nô lệ, không nói lên điều gì? chịu mất nước, muốn giữ gìn nền độc lập -Vài hs đọc lại nội dung hai bảng trên - Th.dõi, trả lời -Th.dõi, thực hiện - Nhận xét, chốt ý đúng - Th.dõi, biểu dương. 4. Củng cố- dặn dò: - Hỏi +hệ thống lại toàn bài - Dặn dò : Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau : Khởi nghĩa Hai Bà Trưng - Nhận xét giờ học., biểu dương.. - trả lời - nghe. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận. - Chuyển đổi được đơn vị đogiữa nhày, giờ, phút, giây. - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. - BT cần làm : bài 1,2,3 - HS khá giỏi làm tất cả BT II- Chuẩn bị: - Phiếu học tập. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định - Hát 2.Kiểm tra : Bài 1/ sgk - 2 HS làm bảng -lớp nh.xét - Kiểm tra vở bài tập ở nhà. - Th.dõi, nh.xét - Nhận xét chung 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập -Th.dõi Dạy bài mới: Bài 1: a) Hỏi + nhắc lại cách nhớ số ngày trong tháng trên bàn - Đọc y/cầu, thầm- vài hs trả lờitay. - lớp nhận xét , bổ sung b)Giớithiệunăm nhuận,nămkhông nhuận. Năm nhuận -Tháng có31ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. - Tháng có30 ngày: 4, 6, 9, 11 tháng2 = 29 ngày, năm không nhuận tháng 2 = 28 ngày - Nhận xét, bổ sung - Tháng 28 hoặc 29 ngày: là tháng 2 - Nhận xét chung - Năm nhuận có 366 ngày,..... Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu -Hướng dẫn cách làm một số câu: * 3 ngày = … giờ. Vì 1 ngày = 24 giờ nên 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ. Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm. 1 * phút … giây (như trên) 2 * 3giờ 10 phút = … phút. (như trên) - Nhận xét chung. -Đọc đề, thầm - Lắng nghe - VàiHS làm bảng- lớp vở+ nh.xét 3 ngày = 72 giờ ; 4 giờ = 240 phút 8phút = 480 giây; 3giờ 10 phút = 190phút 2phút 5 giây = 125 giây 4phút 20 giây = 260 giây -Đọc đề, thầm -2hs làm bảng- lớp vở nh/xét, bổ sung. aQuangTrung....năm1789....th.kỉ XVIII b, Lễ kỉ niệm 600 năm.....tổ chức năm 1980. Như vậy...năm 1380...th.kỉ XIV.. Bài 3: Y/cầu hs đọc yêu cầu -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, điểm - Nhận xét chung. - Th.dõi, thực hiện Th.dõi, biểu dương.. 4. Củng cố - Dặn dò: - Gọi 2hs lên bảng làm BT. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhận xét, biểu dương -Về ôn lại bài + xem bài ch.bị : Tìm số trung bình cộng/sgk-26 - Nh.xét tiết học, biểu dương. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chính tả: (Nghe-viết) NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG I - Mục tiêu: - Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật,không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng các bài tập 2b,3b. -Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết. - HS kha giỏi tự giải được câu đố ở BT(3) II - Chuẩn bị: - Bảng phụ, phiếu BT2b,3b. Vở Chính tả. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định 2. Kiểm tra :- GV đọc+ y/cầu Nh.xét, b.dương - Nhạn xét chung 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: + ghi đề Hướng dẫn học sinh nghe - viết: - Đọc bài chính tả. - Hướng dẫn cách trình bày bài viết - Đọc lần lượt + quán xuyến, nhắc nhở - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Thu chấm 10 bài. - Nhận xét chung. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 b : Y/cầu hs - Đọc yêu cầu - H.dẫn nhận xét, bổ sung . - Nh.xét, chốt lại Bài 3: - Y/cầu hs khá, giỏi giải câu đố - Cùng lớp nhận xét, chữa bài. Hoạt động của HS - Hát -3 em viết trên bảng, lớp làm vào nháp các từ ngũ bắt đầu r / d / gi.. - Theo dõi và đọc thầm. -Th.dõi h.dẫn trình bày - Nghe - viết chính tả. - Đổi vở soát lỗi cho nhau.. - Đọc yêu cầu, đọc thầm, tự làm vở -1 hs làm bảng- lớp nh.xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu, đọc các câu thơ, suy nghĩ + giải đáp câu đố - Th.dõi nh.xét, bổ sung. a,.....Con nòng nọc b,....Chim én. 4. Củng cố -Dặn dò: - Chữa những lỗi sai - Học thuộc hai câu đố. - Nh.xét tiêt học, biểu dương. -Th.dõi biểu dương. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Dặn dò về nhà viết lại những lỗi sai, xem bài tiếp theo. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đạo đức: BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (tiết 1) I - Mục tiêu: - Biết được: Trẻ em cần phải bày ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác. II. Giáo dục kĩ năng sống -Trình bày ý kiến ở gia đình và lớp học -Lắng nghe người khác trình bày -Kiềm chế cảm xúc -Biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin -Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em, trong đó có vấn đề môi trường Giảm tải : Không yêu cầu hs chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học : - Trải nghiệm - Xử lí tình huống - Thảo luận nhóm. IV – Chuẩn bị: - Một vài bức tranh dùng cho hoạt động khởi động, phiếu học tập. - Mỗi em có 3 thẻ màu: màu trắng, màu xanh, màu đỏ. V - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Ổn định 2. Kiểm tra : - Y/cầu hs đọc ghi nhớ bài học trước. -Nh.xét, biểu dương. 3. Dạy bài mới: a) Khởi động: Trò chơi diễn tả. - Nêu y/cầu,cách chơi + h.dẫn chơi: -* Thảo luận: Ý kiến của cả nhóm về đồ vật bức tranh có giống nhau không ? * Kết luận: Mỗi người đều có thể có ý kiến, nhận xét khác nhau về cùng một sự vật. -Giới thiệu bài ,ghiđề b) HĐ1: Thảo luận nhóm (câu 1 và 2 trang 9 SGK). - Chia thành nhóm nhỏ giao nhiệm vụ. - Kết luận. c) HĐ2: Thảo luận theo nhóm đôi ( Bài tập1). - Kết luận. HĐ3: Giảm tải : Không yêu cầu hs chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình Bày tỏ ý kiến (BT2). Lop4.com. - Hát -Hai em đọc ghi nhớ-Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dương - Ngồi thành vòng tròn, cầm đồ vật hoặc bức tranh quan sát, và nêu nhận xét.. - Th.dõi - Thảo luận, đại diện trình bày, các nhóm khác bổ sung. -- Nêu yêu cầu bài tập, thảo luận nhóm đôi, trình bày, các nhóm khác nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Phổ biến học sinh cách bày tỏ thái độ thông qua - Biểu lộ thái độ theo cách đã quy ước. các thẻ. - Nêu từng ý. -Thảo luận chung cả lớp. - Giải thích lí do. - Kết luận: Các ý kiến (a), (b), (c), (d) - 2 em đọc ghi nhớ. là đúng. Ý kiến (đ) là sai -Th.dõi, biểu dương 4. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu Hs đọc ghi nhớ - 1 em đọc ghi nhớ -Dặn dò: Xem lại bài + bài ch.bị (tiết 2) - Nh.xét tiết học, biểu dương.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Toán: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I - Mục tiêu: - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số. - Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số. - BT cần làm : 1 (a,b,c), 2 - HSKG : Làm tất cả các bài tập II - Chuẩn bị: hình vẽ SGK. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Ổn định 2- Kiểm tra - Bài 1/ sgk -Nh.xét, điểm 3 -Bài mới: Giới thiệu bài: Tìm số trung bình cộng Giới thiệu trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng: - Nêu câu hỏi để học sinh trả và nêu được nhận xét như (SGK). - Ghi bảng: ( 6 + 4) : 2 = 5. - Muốn tìm trung bình cộng của hai số ta làm thế nào ? - Hướng dẫn giải bài toán 2 tương tự như trên. Thực hành: Bài 1: Y/cầu hs -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm -Nhận xét chung Bài 2: H.dẫn ph.tích bài toán - Y/cầu + h.dẫn nhận xét. - Nh.xét, điểm. - Hát - Vài HS trả lời- lớp nh.xét, b.dương - HS lắng nghe giới thiệu bài. - Đọc thầm bài toán 1 và quan sát hình vẽ tóm tắt nội dung bài toán nêu cách giải bài toán. - Nêu cách tìm số trung bình cộng của hai số 4 và 6. - Phát biểu. - Đưa ra ví dụ tìm trung bình cộng của hai, ba, bốn số. - Đọc đề, thầm - Lớp làm vào vở -3 hs làm ở bảng. -Lớp nh.xét, chữa -Đọc đề +phân tích bài toán -1 hs làm bảng -lớp vở Bài giải: Cả bốn em cân nặng là. 36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg). Trung bình mỗi em cân nặng là: 148 : 4 = 37 (kg). Đáp số: 37 kg.. - nhận xét chung 4. Củng cố - Dặn dò : - Gọi 2hs lên bảng làm BT - Nhận xét, tuyên dương -Dặn dò:Về nhà ôn lại bài, xem bài tiếp theo - Nh.xét tiết học, biểu dương.. -2 hs làm -Th.dõi, biểu dương.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ... Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC, TỰ TRỌNG I - Mục tiêu : - Biết thêm 1 số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực - Tự trọng.(BT4); tìm được 1,2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với 1 từ tìm được (BT1,BT2); nắm được nghĩa từ tự trọng (BT3). - Giáo dục hs lòng trung thực, tự trọng. II - Chuẩn bị: - 3 phiếu khổ to ghi bài tập 1, từ điển. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra : - Gọi 2hs lên làm BT - 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3. -Nh.xét, ghi điểm -Th.dõi, nh.xét - Nhận xét chung 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: Mở rộng vốntừ:Trung thực-Tự trọng Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Y/cầu -Đọc yêu cầu và mẫu -Đọc yêu cầu và mẫu- Th.luận cặp, làm phiếu- Trình bày, nhận xét,bổ sung - Phát phiếu từng cặp làm bài. -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Nêu yêu cầu bài. - Nêu yêu cầu - Mỗi em đặt 1 câu với 1 từ cùng nghĩa với trung - Vài hs bảng-lớp làm vào vở thực, 1 câu trái nghĩa với trung thực. - Tiếp nối đọc những câu đã đặt. - Gọi hs nhận xét - Nhận xét - Nhận xét chung Bài 3 -Đọc yêu cầu - Đọc yêu cầu, trao đổi từng cặp. - Dính bảng phụ + y/cầu - 1em lên làm bảng- lớp vở - H.dẫn nhận xét, bổ sung+ chốt lại - Nhận xét, bổ sung Bài 4: -Đọc yêu cầu -Đọc yêu cầu , trao đổi cặp+ trả lời. - Yc hs đính bảng. - Nh.xét ,bổ sung. - Nhận xét+ chốt lại -Trung thực : a,c,d -Lòng tự trọng :b,e. - Th.dõi, thực hiện 4. Củng cố- Dặn dò : - Goi 2hs đặt 1 câu với 1 từ cùng nghĩa với trung - 2hs thực hiện thực, 1 câu trái nghĩa với trung thực - Nhận xét, tuyên dương - Th.dõi, biểu dương. - Về nhà làm lại BT+ học thuộc các thành ngữ, tục Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ngữ, xem BCBị: Danh từ/sgk-52 -Nh.xét tiết học, biểu dương.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kể chuyện : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I - Mục tiêu: -. Dựa vào gợi ý (SGK ),biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính trung thực. -Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của tuyện. II - Chuẩn bị: - Sưu tầm truyện viết về tính trung thực, bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - y/cầu hs kể 1, 2 đoạn của câu chuyện Một nhà thơ chân chính. - Nh.xét, điểm - Nhậ xét chung 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: Hướng dẫn kể chuyện: a)Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề bài: - Viết đề bài , gợi ý+ gạch chân những từ ngữ quan trọng trong đề bài -Nhắc HS : Những truyện có trong SGK em có thể kể nhưng điểm không cao bằng những bạn kể chuyện ở ngoài sách. b)H.dẫn thực hành kể chuyện+ trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: - Nhắc HS : Nếu câu chuyện quá dài em có thể kể 1, 2 đoạn.. - Hát - 2HS kể 1, 2 đoạn của câu chuyện Một nhà thơ chân chính. - Th.dõi, nh.xét. -Th.dõi - Đọc lại đề bài. - 4 em đọc nối tiếp 4 gợi ý SGK. -Th.dõi. - Tiếp nối nhau giới thiệu tên truyện của mình. - Kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện (5’) - Xung phong kể trướclớp+nêu ý nghĩa câu chuyện. - Dính phiếu đánh giá lên bảng, viết lần lượt tên học -Lớp th.dõi, nhận xét, tính điểm theo các sinh và tên truyện tiêu chuẩn. - Y/cầu, khuyến khích hs kể tự nhiên, kềm điệu bộ, cử - Bình chọn bạn ham đọc sách, chọn chỉ,.. được câu chuyện hay nhất; bạn kể tự - H.dẫn nh,xét, bình chọn nhiên, hấp dẫn nhất. - Nhận xét, dánh giá, biểu dương - Th.dõi, thực hiện - Th.dõi, biểu dưong. - Nhận xét chung 4. Củng cố - Dặn dò: - Gọi 2hs kể lại câu chuyện - 2hs kể lại - Nhận xét, tuyên dương - Về kể lại c/ chuyện cho người thân nghe.Chuẩn bị - ghi nhớ Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> cho tiết học sau . - Nhận xét tiết học, biểu dương.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khoa học: SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN I - Mục tiêu: - Biết dược cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật. - Nói về ích lợi của muối i- ốt ( giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ), tác hại của thói quen ăn mặn ( dễ gây bệnh huyết áp cao ) - Nêu tác hại của thói quen ăn mặn. II - Chuẩn bị: - Hình 20, 21 SGK. Sưu tầm các tranh ảnh, thông tin, nhãn mác quảng cáo về các thực phẩm có chứa i-ốt và vai trò của i-ốt đối với sức khoẻ. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1- Ổn định 2- Kiểm tra -Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật? Tại sao ta nên ăn nhiều cá ? - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung 3 -Bài mới: Giới thiệu bài, ghiđề HĐ1: Trò chơi thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo. * Nêu tên trò chơi+ cách chơi - H.dẫn chơi - H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, đánh giá, biểu dương - Chốt lại. Hoạt động học - Hát -3 HS trả lời-Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dưong.. - Chia ra hai đội, th.dõi cáchchơi. - HS mỗi đội tiếp sức viết lại tên thức ăn theo y/cầu -Lớp nh.xét, bổ sung -Th.dõi. HĐ2: Thảo luận về cách ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật -Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất béo - Lần lượt thi nhau kể tên các món ăn chứa nhiều chất béo (5’) -Thức ăn nào chứa chất béo động vật, th.ăn nào chứa - Chỉ ra món ăn nào vừa chứa chất béo động vật chất béo thực vật.Thức ăn nào chứa vừa chứa chất béo , vừa chứa chất béo thực vật động vật và thực vật - Tại sao ta nên ăn phối hợp chất béo động vật và chất - Vì trong chất béo động vật có chứa a-xít béo béo thực vật? no, khó tiêu.Trong chất béo thực vật có nhiều axít béo không no, dễ tiêu.Vậy ta nên ăn phối -H.dẫn nh.xét, bổ sung. hợp chúng để đủ dinh dưỡng và tránh các bệnh - Nh.xét, chốt lại HĐ3:Thảo luận về ích lợi của muối i- ốt và tác hại tim mạch của ăn mặn -Giới thiệu các tranh ảnhvề ích lợi của muối i-ốt đối -Quan sát, th.dõi với sức khoẻ con người.. - ...dùng để nấu ăn hàng ngày,ăn muối i-ốt để -Muối i-ốt có ích lợi gì cho con người? tránh bệnh bướu cổ, phát triển về thị lực, trí lực. -Nếu thiếu muối i- ốt nhiều chức năng trong cơ -Nh. xét, bổ sung+ chốt thể sẽ bị rối loạn, trẻ em kém ph.triển về thể lực -Nêu tác hại của việc thiếu muôi i-ốt. và trí tuệ Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -H.dẫn nh.xét, bổ sung. -Nh.xét, chốt + Làm thế nào để bổ sung i-ốt ? + Tại sao không nên ăn mặn ? -Chốt lại bài + Giáo dục hs. -Th.dõi,trả lời -.ăn mặn sẽ khát nước,bị áphuyết cao. -Th.dõi, lắng nghe -Th.dõi, thực hiện. 4. Củng cố-Dặn dò: - Gọi 2hs kể tên các thức ăn chứa nhiều chất béo - 2hs kể - Nhận xét, tuyên dương - Th.dõi, biểu dương - Về nhà học bài, xem bài :Ăn nhiều rau và quả chín....../sgk - Nhận xét giờ học, biểu dương.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tập đọc: GÀ TRỐNG VÀ CÁO. I - Mục tiêu: - Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm. - Hiểu ý nghĩa bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh như Gà Trống, chớ tin những lời ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo.( trả lời được các câu hỏi, thuộc được đoạn thơ khoảng 10 dòng) II - Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.Bảngphụ viết sẵn phần h.dẫn l.đọc ngắt nghỉ, diễn cảm III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định - Hát 2 - Kiểm tra: - Kiểm tra đọc bài “Những hạt thóc giống” - 2 HS đọc + trả lời kết hợp trả lời câu hỏi. -Lớp th.dõi, nh.xét, b.dương -Nh.xét, điểm - Nhận xét chung 3 - Dạy bài mới: Giới thiệu bài: (treo tranh ) - HS quan sát tranh lắng nghe giới thiệu bài - Ghi đầu bại Gà Trống và Cáo Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài: a) Luyện đọc: Gọi1hs đọc - 1hs đọc-lớp thầm sgk/trang50 - -Nh.xét, nêu cách đọc bài -Th.dõi, thầm sgk - Phân 3 đoạn -Th.dõi -Y/cầu +th.dõi -3hs nối tiếp đọc 3đoạn- lớp thầm - H.dẫn L.đọc từ khó -L.đọc từ khó: Vắt vẻo, lõi đời, đon đả, hồn lạc phách bay, Quắp đuôi, -Y/cầu -3hs nối tiếp đọc lại 3đoan-lớp thầm -H.dẫn giải nghĩa từ ngữ - Giải nghĩa : Từ rày (từ nay) Thiệt hơn (tính toán xemlợi /hại, tốt / xấu) -Bảng phụ + h.dẫn L. đọc ngắt nghỉ -Th.dõi ,l.đọc -Y/cầu -L.đọc bài theo cặp(1’) H.d nh.xét,bìnhchọn+Nh.xét,b.dương - Vài cặp thi đọc- lớp nh.xét, biểu dương - GV đọc diễn cảm toàn bài. -Th.dõi ,thầm sgk b) Tìm hiểu bài: -Y/cầu hs -Đọc thầm đoan, bài-th.luận cặp+ trả lời + Gà Trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu? * Gà Trống đậu vắt vẽo trên một cành cây cao, Cáo + Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống đất? đứng dưới đất. + Tin tức Cáo thông báo là sự thật hay bịa * Cáo đon đã mời gà xuống đất, Gà hãy xuống để đặt? Cáo hôn Gà bày tỏ tình thân. - Cùng lớp nhận xét, rút ý chính: * Là tin Cáo bịa ra để dụ Gà xuống đất để ăn thịt. * Những lời nói ngọt ngào chứa đầy mưu mô của Cáo + Vì sao Gà không nghe lời Cáo? + Gà tung tin có cặp chó săn chạy đến để làm * Vì Cáo nói ngon ngọt để muốn ăn thịt Gà. gì? * Cáo rất sợ chó săn, nhằm làm cho Cáo khiếp sợ - Cùng lớp nhận xét, rút ý chính: phải bỏ chạy, lộ mưu gian. + Thái độ của Cáo như thế nào khi nghe lời * Sự khôn ngoan, tinh nhanh của Gà Gà nói? * Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay, quắp đuôi, co + Thấy Cáo bỏ chạy thái độ của Gà ra sao? cẳng bỏ chạy. * Gà khoái chí cười, vì Cáo chẳng làm gì được mình, Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Theo em Gà thông minh ở điểm nào?. bị gà lừa lại khiếp sợ * Gà không bốc trần mưu gian của Cáo mà giả bộ tin lời Cáo rồi cho Cáo biết có chó săn chạy đến để Cáo - Hướng dẫn trả lời câu hỏi 4. sợ… - Chốt lại: . c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài * Khuyên người ta đừng vội tin những lời ngọt ngào thơ: Y/cầu - Hướng dẫn luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 1, 2 theo cách phân vai. - 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn bài thơ. - Tổ chức HTL đoạn thơ(10 dòng) - 3 em đọc (người dẫn chuyện, Gà, Cáo) -Nh.xét, điểm - Nhẩm thuộc lòng và thi HTL từng đoạn, cả bài thơ. -C.cố : Em hãy nhận xét về Cáo và Gà Trống. -Th.dõi nh.xét bình chọn, b.dương - Cáo: Gian trá, xảo quyệt, nói lời ngon ngọt nhưng âm mưu muốn ăn thịt Gà. - H.dẫn hs rút ra nội dung bài học - Gà Trống : thông minh, mưu trí làm cho Cáo khiếp Giáo dục :Các em phải sống thật thà, trung sợ phải bỏ chạy thực, song cũng phải biết xử trí thông minh - Khuyên con người hãy cảnh giác và thông minh trước hành động xấu của bọn lừa đảo. Chúng như Gà Trống, chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào ta cần phải cảnh giác với những lời nói ngon của những kẻ xấu xa như Cáo ngọt của kẻ xấu, đừng bị mắc mưu kẻ xấu. 4. Củng cố-Dặn dò: - Gọi 1hs đọc lại bài - 1hs đọc - Về tiếp tục HTL và chuẩn bị bài sau : Nỗi -thực hiện dằn vặt của An-đrây –ca. -Nh.xét tiết học, biểu dương. - Th.dõi, biểu dương. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×