Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 21 - Trường Tiểu Học Hòn Tre

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.92 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 21. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Tập đọc Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa I-Yªu cÇu: -Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. -Hiểu ND: Ca ngợi Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước (trả lời được các câu hỏi trong SGK) KNS: - Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân - Tư duy sáng tạo. Kỹ thuật dạy học: - Trình bày ý kiến cá nhân - Trình bày 1 phút. - Thảo luận nhóm II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc. III-hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung A. KiÓm tra bµi cò: - Học sinh tiếp nối đọc bài và trả lời câu -HS đọc bài “Trống đồng Đông Sơn” hái -Tr¶ lêi c©u hái SGK. B. Bµi míi: 1) Giíi thiÖu bµi: 2) HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài: L¾ng nghe a) Luyện đọc: - 1HS đọc cả bài. -GV chia ®o¹n +§o¹n1: TrÇn §¹i NghÜa….chÕ t¹o. +§o¹n2:N¨m 1946…l« cèt cña giÆc. - Cả lớp đọc thầm. +Đoạn3:Bên cạnh những…kĩ thuật nhà nước. +Đoạn 4:Những cống hiến huân chương cao quý - Gọi 4 HS đọc nối tiếp. ( 3 lần. GV sửa lỗi phỏt âm, giải nghĩa từ khó, ®ọc trơn) -Yêu cầu học sinh đọc bài theo cặp - GV đọc mẫu b) T×m hiÓu bµi - §o¹n 1 - §äc nèi tiÕp 4 ®o¹n. - Nêu tiểu sử của anh hùng Trần Đại Nghĩa trước khi theo Bác Hồ về nước. *Giảng Trần Đại Nghĩa là tên do Bác Hồ đặt cho -2 häc sinh ngåi cïng bµn tiÕp nèi nhau «ng.¤ng tªn thËt lµ Ph¹m Quang LÔ đọc bài. - §o¹n 2, 3 -Trần Đại Nghĩa theo Bác Hồ về nước khi nào? -Theo em v× sao «ng l¹i cã thÓ rêi bá cuéc sèng ®Çy đủ tiện nghi ở nước ngoài để về nước? - Em hiÓu “nghe theo tiÕng gäi thiªng liªng cña tæ quèc nghÜa lµ g×”? - Giáo sư TĐN đã có đóng góp gì lớn trong kháng chiÕn? - Nêu đóng góp của ông TĐN cho sự nghiệp xây dùng tæ quèc? GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. +Trần Đại Nghĩa theo Bác Hồ về nước n¨m 1946. …Theo tiÕng gäi thiªng liªng cña Tæ quèc ….Là nghe theo tình cảm yêu nước, trở về xây dựng và bảo vệ đất nước. -L¾ng nghe - Trên cương vị cục trưởng cục quân giới, ông đã cùng anh em nghiên cứu, chế ra nh÷ng lo¹i vò khÝ cã søc c«ng ph¸... - ¤ng cã c«ng lín trong viÖc KH nÒn kinh tế trẻ tuổi nước nhà. Nhiều năm liền giữ cương vị... Những đóng góp của giáo sư Trần Đại. Lop4.com. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre NghÜa trong sù nghiÖp b¶o vÖ tæ quèc. - §o¹n 4: - Nhà nước đánh giá cao những cống hiến của ông T§N nh­ thÕ nµo? *Giảng:Giải thưởng Hồ Chí Minh là phần thưởng cao quý của nhà nước tặng cho những người có thành tÝch xuÊt s¾c trong sù nghiÖp x©y d­ng vµ b¶o vÖ tæ quèc. - Theo em nhê ®©u «ng T§N cã cèng hiÕn nh­ vËy? -Ý nghĩa của câu truyện nói lên điều gì ? c) Hướng dẫn đọc diễn cảm: -Giáo viên treo bảng phụ giới thiệu đoạn văn đọc diÔn c¶m. - Gọi học sinh đọc nối tiếp - HD các em đọc diễn cảm đoạn văn -Giáo viên đọc mẫu -Yêu cầu học sinh đọc theo cặp -Giáo viên cho học sinh thi đọc diễn cảm đoạn văn trªn. -Tuyên dương học sinh đọc tốt. - Năm 1984 ông phong thiếu tướng. Năm 1952 ông được tuyên dương anh hùng LĐ. Ông còn được nhà nước tặng giải thưởng HCM cao quý. -L¾ng nghe.. -Vì ông yêu nước, tận tuỵ hết lòng vì nước, ông lại là nhà KH xuất sắc. -Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước .. -HS §äc nèi tiÕp. -Đọc theo nhóm đôi - Vài HS thi đọc. 3) Cñng cè - dÆn dß: +Câu truyện nói lên điều gì ? - NhËn xÐt giê häc - Dặn HS đọc lại và chuẩn bị bài sau: bè xuôi sông la. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 21. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… To¸n Bài: RUÙT GOÏN PHAÂN SOÁ I. Muïc tieâu: - Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số, phân số bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.OÅn ñònh: 2.KTBC: -GV gọi 2 hS lên bảng, yêu cầu các em nêu kết -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS luận về tính chất cơ bản của phân số và làm các bài dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 100. baïn. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -Dựa vào tính chất cơ bản của phân số người ta sẽ rút gọn được các phân số. Giờ học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện rút gọn phân số. -HS laéng nghe. b).Theá naøo laø ruùt goïn phaân soá ? 10 -GV nêu vấn đề: Cho phân số . Haõy tìm phaân soá 15 10 -HS thaûo luaän vaø tìm caùch giaûi quyeát vaàn baèng phaân soá nhưng có tử số và mẫu số bé hơn. đề. 15 10 -GV yeâu caàu HS neâu caùh tìm vaø phaân soá baèng 15 -Ta coù 10 = 2 . 15 3 vừa tìm được. 2 * Hãy so sánh tử số và mẫu số của hai phân số trên -Tử số và mẫu số cùa phân số nhoû với nhau. 3 10 hơn tử số và mẫu số của phân số . 2 15 -GV nhắc lại: Tử số và mẫu số của phân số đều 3 -HS nghe giaûng vaø neâu: 10 2 10 nhỏ hơn tử số và mẫu số của phân số , phaân soá +Phaân soá được rút gọn thành phân số 15 3 15 10 10 2 laïi baèng phaân soá . Khi đó ta nói phân số đã . 15 15 3 2 2 2 được rút gọn bằng phân số , hay phân số laø +Phaân soá laø phaân soá ruùt goïn cuûa phaân 3 3 3 10 10 phaân soá ruùt goïn cuûa . soá . 15 15 -Kết luận: Có thể rút gọn phân số để có được một phân số có tử số và mẫu sốbé đi mà phân số mới vẫn -HS nhắc lại. bằng phân số đã cho. c).Caùch ruùt goïn phaân soá, phaân soá toái giaûn * Ví duï 1 6 -GV vieát leân baûng phaân soá vaø yeâu caàu HS tìm 8 -HS thực hiện:. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. Bổ sung. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre phaân soá baèng phaân soá. 6 nhưng có tử số và mẫu số 8. 6 6:2 3 = = 8 8:2 4. nhoû hôn.. 6 nhưng có tử số 8 và mẫu số đều nhỏ hơn chính là em đã rút gọn phân 6 6 soá . Ruùt goïn phaân soá ta được phân số nào ? 8 8 6 * Hãy nêu cách em làm để rút gọn từ phân số 8 3 được phân số ? 4 * Khi tìm phaân soá baèng phaân soá. -Ta được phân số. 3 . 4. -Ta thấy cả 6 và 8 đều chia hết cho 2 nên ta thực hiện chia cả tử số và mẫu số của 6 phaân soá cho 2. 8. 3 còn có thể rút gọn được nữa không ? 3 4 -Khoâng theå ruùt goïn phaân soá được nữa 4 Vì sao ? vì 3 vaø 4 khoâng cuøng chia heát cho moät soá tự nhiên nào lớn hơn 1. 3 -GV keát luaän: Phaân soá không thể rút gọn được -HS nhaéc laïi. 4 3 nữa. Ta nói rằng phân số laø phaân soá toái giaûn. 4 6 3 Phaân soá được rút gọn thành phân số tối giản . 8 4 * Ví duï 2 18 -GV yeâu caàu HS ruùt goïn phaân soá . GV coù theå ñaët 54 câu hỏi gợi ý để HS rút gọn được: +Tìm một số tự nhiên mà 18 và 54 đều chia hết cho +HS có thể tìm được các số 2, 9, 18. số đó ? +Thực hiện chia số cả tử số và mẫu số của phân số +HS có thể thực hiện như sau: 18 cho số tự nhiên em vừa tìm được. 18 18 : 2 9 54  = = 54 54 : 2 27 18 18 : 9 2  = = 54 54 : 9 6 18 18 : 18 1 +Kiểm tra phân số vừa rút gọn được, nếu là phân số  = = 54 54 : 18 3 tối giản thì dừng lại, nếu chưa là phân số tối giản thì 9 ruùt goïn tieáp. +Những HS rút gọn được phân số vaø 27 2 phaân soá thì rút gọn tiếp. Những HS đã 6 1 rút gọn được đến phân số thì dừng lại. 18 3 * Khi ruùt goïn phaân soá ta được phân số nào ? 1 54 -Ta được phân số 1 3 * Phân số đã là phân số tối giản chưa ? Vì sao ? 1 3 -Phaân soá đã là phân số tối giản vì 1 3 * Keát luaän: 6 18 và 3 không cùng chia hết cho số nào lớn -Dựa vào cách rút gọn phân số vaø phaân soá 8 54 hôn 1. em hãy nêu các bước thựa hiện rút gọn phân số. * Phaân soá. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre -GV yêu cầu HS mở SGK và đọc kết luận của phần baøi hoïc. d).Luyện tập – Thực hành Baøi 1a: -GV yêu cầu HS tự làm bài. Nhắc các em rút gọn đến khi được phân số tối giản thì mới dừng lại. Khi rút gọn có thể có một số bước trung gian, không nhất thieát phaûi gioáng nhau. Baøi 2a: -GV yeâu caàu HS kieåm tra caùc phaân soá trong baøi, sau đó trả lời câu hỏi.. 4.Cuûng coá: -GV tổng kết giờ học. 5. Daën doø: -Dặn dò HS ghi nhớ cách thực hiện rút gọn phân số, làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bò baøi sau.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. -HS nêu trước lớp. +Bước 1: Tìm một số tự nhiên lớn hơn 1 sao cho cả tử số và mẫu số của phân số đều chia hết cho số đó. +Bước 2: Chia cả tử số và mẫu số của phân số cho số đó. -2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm baøi vaøo VBT. 1 a). Phaân soá laø phaân soá toái gieûn vì 1 vaø 3 3 không cùng chia hết cho số nào lớn hơn 1. 4 72 HS trả lời tương tự với phân số , . 7 73 b). Ruùt goïn: 8 8:4 2 30 30 : 6 5 = = ; = = 12 12 : 4 3 36 36 : 6 6. Lop4.com. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 21. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… To¸n Bài: LUYEÄN TAÄP I. Muïc tieâu: - Rút gọn được phân số. - Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV 1.OÅn ñònh: 2.KTBC: -GV goïi 2 HS leân baûng, yeâu caàu caùc em neâu caùch ruùt gọn phân số và làm các bài tập hướng dẫn luyện tập theâm cuûa tieát 101. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -Trong giờ học này, các em sẽ được ren 2luyện kĩ naêng ruùt goïn phaân soá vaø nhaän bieát phaân soá baèng nhau. b).Hướng dẫn luyện tập Baøi 1 -GV yêu cầu HS tự làm bài. -Nhắc HS rút gọn đến khi được phân số tối giản mới dừng lại. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. Baøi 2 2 * Để biết phân số nào bằng phân số chuùng ta laøm 3 nhö theá naøo ?. Hoạt động của HS. Bổ sung. -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét baøi cuûa baïn.. -HS laéng nghe.. -2 HS leân baûng laøm baøi, moãi HS ruùt gọn 2 phân số, HS cả lớp làm bài vaøo VBT.. -Chuùng ta ruùt goïn caùc phaân soá, 2 phân số nào được rút gọn thành -Yeâu caàu HS laøm baøi. 3 2 thì phân số đó bằng phân số . Baøi 4 3 -GV viết bài mẫu lên bảng, sau đó vừa thực hiện vừa -HS rút gọn các phân số và báo cáo giaûi thích caùch laøm: kết quả trước lớp. +Vì tích ở trên gạch ngang và tích ở dưới gạch ngang đều chia hết cho 3 nên ta chia nhẩm cả hai tích cho 3. -HS thực hiện theo hướng dẫn của +Sau khi chia nhaåm caû hai tích cho 3, ta thaáy caû hai GV. tích cuõng cuøng chia heát cho 5 neân ta tieáp tuïc chia 2 b). Cùng chia nhẩm tích ở trên và ở nhẩm chúng cho 5. Vậy cuối cùng ta được . 7 dưới gạch ngang cho 7, 8 để được -GV yeâu caàu HS laøm tieáp phaàn b vaø c. 5 phaân soá . 4.Cuûng coá - Daën doø: 11 -GV tổng kết giờ học. c). Cùng chia nhẩm tích ở trên và ở -Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập dưới gạch ngang cho 19, 5 để được theâmvaø chuaån bò baøi sau. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre phaân soá. 2 . 3. TuÇn 21. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Chính tả: Chuyện cổ tích về loài người. I Mục đích, yêu cầu: -Nhớ – viết đúng bài chính tả "Chuyện cổ tích loài người".Trình bày các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. -Làm đúng BT 3 ( kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh ) II.Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ, sgk III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung 1. Bài cũ: - HS viết bảng lớp. - HS thực hiện theo yêu cầu. chuyền bóng , trung phong , tuốt lúa , cuộc chơi , luộc khoai , sáng suốt , .... - Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:- GV giới thiệu ghi đề. b. Hướng dẫn viết chính tả: - Lắng nghe. - Gọi HS đọc khổ thơ . - HS đọc. Cả lớp đọc thầm . - Khổ thơ nói lên điều gì ? + khổ thơ nói về chuyện cổ tích loài người trời sinh ra trẻ em và vì trẻ em mà mọi vật trên trái đất mới xuất - Yêu cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính tả hiện . - Các từ : sáng, rõ, lời ru, rộng,... và luyện viết. + GV đọc toàn bài và đọc cho học sinh viết vào vở . + Đọc lại toàn bài một lượt để HS soát lỗi tự bắt lỗi . + Viết bài vào vở . - GV chấm bài 7-10 Hs. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: + Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số lỗi ra ngoài lề tập . Bài 3: a. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm và tìm từ. - Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài . - Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng. - 1 HS đọc thành tiếng. - Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi vào phiếu. - Bổ sung. - 1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu: + Thứ tự các từ cần chọn để điền là : a/ Mưa giăng - theo gió - Rải tím . b/ Mỗi cánh hoa - mỏng manh - rực rỡ - rải kín - làn gió thoảng - tản mát . 3. Củng cố – dặn dò: - 1 HS đọc thành tiếng. - Nhận xét tiết học. - HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ. - Dặn HS về nhà xem l¹i bµi và chuẩn bị bài sau. - 3 HS lên bảng thi tìm từ. - 1 HS đọc từ tìm được. - Lời giải : dáng thanh - thu dần một điểm - rắn chắc - vàng thẫm cánh dài - rực rỡ - cần mẫn . - HS cả lớp . GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 21. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? I. Mục đích, yêu cầu: -Nhận biết được câu kể Ai thế nào ? ( ND ghi nhớ ) -Xác định được bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể tìm được (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai thế nào? ( BT2). -HS khá giỏi viết được đoạn văn có dùng 2,3 câu kể theo bài tập 2 II.Đồ dùng dạy – học: bảng phụ, sgk III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung 1. Bài cũ: - Gọi HS lờn bảng làm bài tập tiết trước - HS lên bảng. - Gọi HS nhận xét bài của bạn làm . - Nhận xét, kết luận và cho điểm HS 2. Bài mới: - Lắng nghe. a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. b. Giảng bài Bài 1, 2: - 1 HS đọc thành tiếng. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. -HS hoạt động nhóm hoàn thành phiếu - Gọi nhóm xong lên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ - Hoạt động nhóm . sung . * Các câu 3, 5 , 7 là dạng câu kể Ai làm gì ? + Nếu HS nhầm là dạng câu kể Ai thế nào ? thì GV sẽ giải thích cho HS hiểu . Bài 3: - 1 HS đọc thành tiếng. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Là như thế nào ? . - Câu hỏi cho từ ngữ vừa tìm được các từ gì ? - Muốn hỏi cho từ ngữ chỉ đặc điểm tính chất ta hỏi + Bên đường cây cối như thế nào ? + Nhà cửa thế nào ? như thế nào ? + Chúng ( đàn voi ) thế nào ? + Gọi HS đặt câu hỏi cho từng câu kể + Anh ( quản tượng ) thế nào ? - Nhận xét kết luận những câu hỏi đúng Bài 4, 5: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. HS hoạt động nhóm hoàn thành phiếu - Gọi nhóm xong trước đọc kết quả, các nhóm khác nhận - Hoạt động nhóm - Các nhóm báo cáo kết quả. xét, bổ sung . - Ghi nhớ :- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ . - 2 HS đọc ghi nhớ. 3. Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - 1 HS đọc thành tiếng. - Yêu cầu học sinh tự làm bài + 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch + Gọi HS chữa bài . chân dưới những câu kể Ai thế nào ? + Nhận xét , kết luận lời giải đúng HS dưới lớp gạch bằng bút chì vào sách giáo khoa . Bài 2 : - 1 HS chữa bài bạn trên bảng - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu học sinh tự làm bài . + Nhắc HS câu Ai thế nào ? trong bài kể để nói đúng + 1 HS đọc thành tiếng. tính nết, đặc điểm của mỗi bạn trong tổ. GV hướng dẫn + HS tự làm bài vào vở , 2 em ngồi gần nhau đổi vở cho nhau để chữa các HS gặp khó khăn - Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ, đặt câu và cho bài .-HS khá giỏi viết được đoạn văn có dùng 2,3 câu kể theo bài tập 2 điểm học sinh viết tốt . GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre Bài 3 : HD HS tù lµm bµi - Tiếp nối 3 - 5 HS trình bày . * Tổ em có 7 bạn.Tổ trưởng là bạn 3. Củng cố – dặn dò: Thành. Thành rất thông minh. Bạn + Câu kể Ai thế nào ? có những bộ phận nào Hoa thì dịu dàng xinh xắn. Bạn Nam - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về chuẩn bị bài sau: VN trong câu kể Ai thế nghịch ngợm nhưng rất tốt bụng. Bạn Minh thì lém lỉnh, huyên thuyên suốt nào ? ngày .. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre Tuaàn 21. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… ÑÒA LÍ BAØI: NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ. I. Muïc ñích – Yeâu caàu: HS bieát - Nhớ được tên một số dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ: Kinh, Khơ- me, Chăm, Hoa. - Trình bài một số đặc điểm tiêu biểu về nhà ở, trang phục của người dân ở đồng bằng Nam Bộ: + Người dân ở Tây Nam Boä thường làm nhà dọc theo các sông ngòi, kênh, rạch, nhà cửa đơn sơ. + Trang phục chủ yếu của người dân ở đồng bằng Nam Bộ trước đây là quần áo bà ba và chiếc khăn rằn. - HS khá, giỏi: Biết được sự thích ứng của con người với điều kiện tự nhiên ở đồng bằng Nam Bộ : vùng nhiều sông, kênh rạch – nhà ở dọc sông ; xuồng ghe là phương tiện đi lại phổ biến. II Đồ dùng dạy học: -Bản đồ dân tộc Việt Nam. -Tranh ảnh về nhà ở, làng quê, trang phục, lễ hội của người dân ở đồng bằng Nam Bộ. III Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Bổ sung. 1. Ổn định lớp. 2. Bài cũ: Đồng bằng Nam Bộ. +Nam Bộ nằm ở phía nào của đất nước? Do sông nào boài ñaép neân? +Nêu đặc điểm của đồng bằng Nam Bộ? +Vì sao đồng bằng Nam Bộ không có đê? -GV nhaän xeùt 3.Bài mới: Hoạt động1: Hoạt động cả lớp -GV treo bản đồ các dân tộc Việt Nam +Người dân sống ở đồng bằng Nam Bộ thuộc những -HS xem bản đồ & trả lời daân toäc naøo? +Người dân thường làm nhà ở đâu? Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đôi. -Các nhóm thảo luận theo gợi ý. -GV yeâu caàu HS quan saùt hình 1. -Đại diện nhóm báo cáo kết quả. +Nhà ở của người dân làm bằng vật liệu gì?. làm việc trước lớp.. +Nhà có gì khác với nhà ở của người dân đồng bằng Baéc Boä? -HS xem tranh aûnh. +Vì sao người dân thường làm nhà ven sông? -GV nói thêm về nhà ở của người dân ở đồng bằng Nam Boä. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre -GV cho HS xem tranh ảnh về những ngôi nhà mới xây: bằng gạch, xi măng, đổ mái hoặc lợp ngói để thấy sự thay đổi trong việc xây dựng nhà ở của người -HS trong nhóm lựa chọn tranh ảnh daân nôi ñaây.. sưu tầm được, kênh chữ trong SGK. +Giải thích vì sao có sự thay đổi này?. để thuyết trình về trang phục & lễ. Hoạt động 3: Thi thuyết trình theo nhóm. hội của người dân đồng bằng Nam. -GV yêu cầu HS thi thuyết trình dựa theo sự gợi ý sau:. Boä.. +Haõy noùi veà trang phuïc cuûa caùc daân toäc? +Lễ hội của người dân nhằm mục đích gì? +Trong lễ hội, người dân thường tổ chức những hoạt động gì? Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của người dân đồng baèng Nam Boä? -GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình bày. -GV kể thêm một số lễ hội của người dân đồng bằng Nam Boä. -GV nói thêm: ngày thường trang phục của các dân tộc ở đồng bằng Nam Bộ gần giống nhau. Trang phục truyền thống của các dân tộc thường chỉ mặc trong các ngaøy leã hoäi. 4. Cuûng coá - Daën doø: -GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK -Chuẩn bị bài: Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 21. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… To¸n Bài: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ I. Muïc tieâu: - Bước đầu biết qui đồng mẫu sồ hai phân số trong trường hợp đơn giản II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.OÅn ñònh: 2.KTBC: -GV gọi 4 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT -4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 102. HS dưới lớp theo dõi để nhận xét -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. baøi cuûa baïn. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -Giống như với số tự nhiên, với các phân số chúng ta cũng có thể so sánh, có thể thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Tuy nhiên để thực hiện được -HS lắng nghe. những điều đó với các phân số chúng ta phải biết cách quy đồng mẫu số. Bài học hôm nay sẽ giúp các em điều đó. b).Hướng dẫn cách quy đồng mẫu số hai phân số * Ví duï 1 2 -GV nêu vấn đề: Cho hai phân số vaø . Haõy tìm 3 5 -HS trao đổi với nhau để tìm cách hai phân số có cùng mẫu số, trong đó một phân số giải quyết vấn đề 1 2 1 1x5 5 baèng vaø moät phaân soá baèng . = = 3 5 3 3 x5 15 * Nhaän xeùt 2 2 x3 6 = = 5 6 5 x3 15 * Hai phaân soá vaø coù ñieåm gì 5 15 15 chung ? -Cuøng coù maãu soá laø 15. * Hai phaân soá naøy baèng hai phaân soá naøo ? 1 2 -GV nêu: Từ hai phân số vaø chuyeån thaønh hai 3 5 1 5 2 6 5 6 1 5 -Ta coù 3 = 15 ; 5 = 15 phaân soá coù cuøng maãu soá laø vaø trong đó = 15 15 3 15 2 6 vaø = được gọi là quy đồng mẫu số hai phân số. 5 15 5 15 được gọi là mẫu số chung của hai phân số vaø 15 6 . 15 * Thế nào là quy đồng mẫu số hai phân -Là làm cho mẫu số của các phân soá ? số đó bằng nhau mà mỗi phân số mới vẫn bằng phân số cũ tương ứng.. * Cách quy đồng mẫu số các phân số GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Bổ sung. Lop4.com. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre * Em coù nhaän xeùt gì veà maãu soá chung cuûa hai soá. 5 15. 6 1 2 vaømaãu soá cuûa caùc phaân soá vaø ? 15 3 5 1 * Em đã làm thế nào để từ phân số có được phân 3 5 soá ? 15 2 * 5 laø gì cuûa phaân soá ? 5 1 -Như vậy ta đã lấy cả tử số và mẫu số của phân số 3 2 5 nhân với mẫu số của phân số để được phân số . 5 15 2 * Em đã làm thế nào để từ phân số có được phân 5 6 soá ? 15 1 * 3 laø gì cuûa phaân soá ? 3 2 -Như vậy ta đã lấy cả tử số và mẫu số của phân số 5 1 6 nhân với mẫu số của phân số để được phân số . 3 15 1 2 *Từ cách quy đồng mẫu số hai phân số vaø , em 3 5 hãy nêu cách chung quy đồng mẫu số hai phân số ? c).Luyện tập – Thực hành Baøi 1 -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV chữa bài: 5 1 +Khi quy đồng mẫu số hai phân số và ta nhận 6 4 được hai phân số nào ? +Hai phân số số mới nhận được có mẫu số chung baèng bao nhieâu ? -GV quy ước: Từ nay mẫu số chung chúng ta viết tắt laø MSC. -GV hỏi tương tự với các ý b, c.. vaø. -Maãu soá chung 15 chia heát cho maãu 1 2 soá cuûa hai phaân soá vaø . 3 5 -Nhân cả tử số và mẫu số của phân 1 soá với 5. 3. -Laø maãu soá cuûa phaân soá. 2 . 5. -Nhân cả tử số và mẫu số của phân 2 số với 3. 5 -Laø maãu soá cuûa phaân soá. 1 . 3. -HS neâu nhö trong phaàn baøi hoïc SGK.. -3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp laøm baøi vaøo VBT. +Khi quy đồng mẫu số hai phân số 5 1 20 vaø ta được hai phân số va 6 4 24 4.Cuûng coá: 6 -GV yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện quy đồng 24 . maãu soá caùc phaân soá. -Mẫu số chung của hai phân số mới 5. Daën doø: laø 24. -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 21. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Tập đọc: Bè xuôi sông La I. Mục đích, yêu cầu: -Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn :muồng đen, mươn mướt, long lanh ,… Biết đọc diễn cảm 1 đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông La và sức sống mạnh mẽ của con người Việt Nam (trả lời được các câu hỏi sgk, thuộc được một đoạn thơ trong bài.) II.Đồ dùng dạy – học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung 1. Bài cũ - Gọi HS lên bảng đọc tiếp nối bài " Anh hùng - HS lên bảng thực hiện yêu cầu. lao động Trần Đại Nghĩa " và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét và cho điểm từng HS . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: + Lắng nghe. * Luyện đọc: - Gọi HS đọc toàn bài - GV phân đoạn - 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm + Khổ 1: Bè ta xuôi sông La …đến lát hoa - HS theo dõi + Khổ 2 : Sông La … đến mươn mướt đôi hàng mi . + Khổ 3 : Bè đi chiều thầm thì ... đến bờ đê. + Khổ 4 : Ta nằm nghe … đến khói nở xoà như bông - HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ của bài (3 lượt HS đọc).sửa lỗi phát âm, HS giải nghĩa từ , đọc trơn. - Yêu cầu HS luyện đọc nhóm đôi. - HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự: - GV đọc mẫu ( nêu giọng đọc của bài) - HS lắng nghe. * Tìm hiểu bài -Yêu cầu HS đọc khổ 1, 2, trao đổi và trả lời câu -HS đọc nhóm đôi. hỏi. + Sông La đẹp như thế nào ? + Nước sông La thì trong veo như ánh mắt . Hai bờ, hàng tre xanh mướt như hàng mi + Chiếc bè gỗ được ví với cái gì ? Cách nói ấy có + Chiếc bè gỗ được ví với đàn trâu đang gì hay ? đằm mình thong thả trôi theo dòng nước, cách so sánh đó giúp cho hình ảnh của các bè gỗ trôi trên sông hiện lên rất cụ thể, sống -Yêu cầu HS đọc khổ thơ còn lại, trao đổi và trả động . -1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, trao lời câu hỏi. +Vì sao đi trên bè tác giả lại nghĩ đến mùi vôi đổi theo cặp và trả lời câu hỏi. + Vì tác giả mơ tưởng đến ngày mai: những xây, mùi lán cưa và những mái ngói hồng ? chiếc bè gỗ được chở về xuôi sẽ góp phần + Hình ảnh" Trong đạn bom đổ nát, Bừng tươi vào công cuộc xây dựng lại quê hương đang bị chiến tranh tàn phá. nụ ngói hồng " nói lên điều gì ? + Nói lên tài trí và sức mạnh của nhân dân ta trong cuộc xây dựng đất nước ... - Ý nghĩa của bài thơ này nói lên điều gì? * Đọc diễn cảm - Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông La và sức GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre - Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài, lớp theo dõi để tìm ra cách đọc. - Giới thiệu các câu dài cần luyện đọc. - Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ . - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ và cả bài thơ . - Nhận xét và cho điểm từng HS .. sống mạnh mẽ của con người Việt Nam - 2 HS tiếp nối nhau đọc. Cả lớp theo dõi tìm cách đọc (như đã hướng dẫn) - HS luyện đọc trong nhóm 2 HS . + Tiếp nối thi đọc từng khổ thơ . - 2 đến 3 HS thi đọc thuộc lòng và đọc diễn cảm cả bài .. 3. Củng cố – dặn dò: - Bài thơ cho chúng ta biết điều gì? + HS cả lớp . - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài: Sầu riêng và trả lời các câu hỏi SGK.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 21. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. I. Mục đích, yêu cầu: -Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) nói về một người có khả năng hoặc sức khoẻ đặc biệt. -Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý và trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. KNS: - Giao tiếp - Thể hiện sự tự tin. - Ra quyết định - Tư duy sáng tạo. Kỹ thuật dạy học: - Trình bày 1 phút. - Hỏi và trả lời.. II.Đồ dùng dạy – học: . Đề bài viết sẵn trên bảng lớp .-Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện : III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS kể lại những điều đã nghe, đã đọc - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. bằng lời của mình về chủ điểm một người có tài - Nhận xét và cho điểm HS . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. b. Hướng dẫn kể chuyện; - Lắng nghe . * Tìm hiểu đề bài:- Gọi HS đọc đề bài. - GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch các từ: - 2 HS đọc thành tiếng. có khả năng, sức khoẻ đặc biệt mà em biết . - Lắng nghe. - Mời 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý trong SGK . + Yêu cầu HS suy nghĩ, nói nhân vật em chọn kể: Người ấy là ai, ở đâu, có tài gì ? + Tiếp nối nhau đọc . + Em còn biết những câu chuyện nào có nhân vật là người có tài năng ở các lĩnh vực khác nhau ? + Suy nghĩ và nói nhân vật em chọn kể : - Hãy kể cho bạn nghe . + Em muốn kể chuyện về một chị chơi đàn Pi - a - nô rất giỏi . + Em muốn kể chuyện về một chú công nhân ở gần nhà em. Chú ấy rất giỏi chú có thể dùng tay chặt gãy lần 3 viên gạch đặt chồng lên nhau ... + Gọi HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện + 1 HS đọc thành tiếng . * Kể trong nhóm: - HS thực hành kể trong nhóm đôi . - 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa truyện . GV đi hướng dẫn những HS gặp khó khăn. * Kể trước lớp: - Tổ chức cho HS thi kể. - HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa truyện. - GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn kể + Bạn có cảm thấy tự hào khi chị của bạn có những tình tiết về nội dung truyện, ý nghĩa truyện. người bạn là một cô gái chơi đàn pi - a - nô rất - Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, giỏi hãy không ? bạn kể hấp dẫn nhất. + Bạn đã bao giờ tận mắt trông thấy chú hàng xóm luyện tay chặt gạch hay chưa ? - Cho điểm HS kể tốt. - HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu 3. Củng cố – dặn dò: - HS thực hiện. - Nhận sét tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe các bạn kể cho người thân nghe.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. Bổ sung. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 21. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Tập làm văn : Trả bài văn miêu tả đồ vật. I. Mục đích, yêu cầu: -HS biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn tả đồ vật ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả .. ), tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. - HS khá giỏi Biết tham gia sửa lỗi để có câu văn hay . II.Đồ dùng dạy – học: Một số tờ giấy ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ , đặt câu , ý .... cần chữa chung trước lớp, bài đã chấm. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về dàn bài trong bài văn tả - 2 HS thực hiện . đồ vật . - Nhận xét chung. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. - Lắng nghe . - GV viết lên bảng đề bài của tiết TLV - HS đọc thành tiếng . ( kiểm tra viết ) tuần 20 - Nêu nhận xét : + Những ưu điểm : Xác định đúng đề bài ( tả một đồ vật ) + HS thực hiện xác định đề bài, nêu kiểu bài ( miêu tả ) bố cục, ý, diễn đạt, sự sáng tạo, chính nhận xét tả, hình thức trình bày bài văn + GV nêu tên những em viết bài đạt yêu cầu; hình ảnh miêu tả sinh động, có sự liên kết giữa các phần; mở bài, kết bài hay,... + Những thiếu sót, hạn chế. Nêu một vài ví dụ cụ thể, tránh nêu tên HS . - Thông báo điểm cụ thể ( số điểm giỏi, khá trung bình và + Lắng nghe . yếu ) + GV trả bài cho từng HS . + Nhận phiếu, lắng nghe yêu cầu của GV . a/ Hướng dẫn HS sửa lỗi : + Phát phiếu học tập cho từng HS + HS làm việc cá nhân hoàn thành - Giao việc cho từng em . phiếu học tập theo yêu cầu . + Đọc lời nhận xét của cô. Đọc những chỗ mà cô chỉ lỗi trong bài + Hãy viết vào phiếu học tập về từng lỗi trong bài theo từng loại ( lỗi chính tả, từ câu, diễn đạt, ý ) và sửa lỗi b/ Hướng dẫn sửa lỗi chung : + GV dán lên bảng một số tờ giấy viết một số lỗi điển hình về lỗi chính tả, dùng từ đặt câu ý ,.. + Mời một số HS lên sửa lỗi trên bảng . + GV chữa lại bài bằng phấn màu ( nếu HS chữa sai ) + Quan sát và sửa lỗi vào nháp . - GV đọc cho HS nghe một số bài văn hay do các bạn trong +HS khá giỏi biết nhận xét và sửa lỗi lớp viết hoặc một số bài sưu tầm bên ngoài . để có câu văn hay + Hướng dẫn HS trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng học tập của đoạn văn, bài văn để rút kinh nghiệm cho bản thân . + 3 - 4 HS sửa lỗi trên bảng . 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà những em viết bài chưa đạt yêu cầu thì viết lại - Dặn HS chuẩn bị bài sau (Quan sát một cây ăn quả quen thuộc để lập được dàn ý về tả một cây ăn quả ...). GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. + Lắng nghe . + Thảo luận theo nhóm đôi để tìm ra những cái hay trong từng đoạn văn . - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo viên. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre Tuaàn 21. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Đạo đức BÀI 10: LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI. I.Mục tiêu: - Biết ý nghĩa của việc lịch sự với mọi người. - Nêu được ví dụ về cư xử lịch sự với mọi người - Biết cư xử lịch sự với mọi người xung quanh KNS: - KN thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác - KN ứng xử lịch sự với mọi người. - KN ra quyết định lựa chọn hành vi và lời nói phù hợp trong 1 số tình huống. - KN kiểm soát cảm xúc khi cần thiết. Kỹ thuật dạy học: - Đóng vai - Nói cách khác. - Thảo luận nhóm. - Xử lí tình huống. II.Đồ dùng dạy học: -SGK, VBT Đạo đức lớp 4 -Các câu truyện, tấm gương về lịch sự với mọi người -Tranh ảnh liên quan nội dung bài. III.Hoạt động trên lớp: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp. 2.KTBC: GV nêu yêu cầu kiểm tra: Kể các việc làm em đã làm thể - 2 HS thực hiện hiện mình kính trọng và biết ơn người lao động - Lớp nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét đánh giá 3.Bài mới: Hoạt động 1: Đọc truyện “Chuyện ở tiệm may” (SGK/31- 32) -GV yêu cầu HS sắm vai đọc câu chuyện “Chuyện ở -HS sắm vai đọc truyện -HS cả lớp thảo luận. tiệm may” -GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi 2 câu hỏi: +Em có nhận xét gì về cách cư xử của bạn Trang, bạn Hà trong câu chuyện? +Nếu em là bạn của Hà, em sẽ khuyên bạn điều gì? Vì sao? -GV kết luận: +Trang là người lịch sự vì đã biết chào hỏi mọi người, ăn nói nhẹ nhàng, biết thông cảm với cô thợ may +Hà nên biết tôn trọng người khác và cư xử cho lịch sự. +Biết cư xử lịch sự sẽ được mọi người tôn trọng, quý mến.. Bổ sung. -2HS trình bày. -Lớp nhận xét, bổ sung. -HS đọc và tìm hiểu ý nghĩa của phần ghi nhớ của bài.. Hoạt động 2: Bày tỏ thái dộ (BT1,2- SGK/32, 33, BT1, 3-VBT/29, 30) -GV nêu các ý kiến: a. Một ông lão ăn xin vào nhà Nhàn. Nhàn cho ông một -HS sử dụng các thẻ màu, bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành hoặc tí gạo rồi quát: “Thôi, đi đi!” GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×