Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.29 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Buổi sáng </b>
<b>Chào cờ</b>
<b>Tập đọc</b>
<b> ( Phạm Việt Trương dịch)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc bài văn giọng nhẹ nhàng, chậm
rãi, đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật: chú hề, nàng
công chúa nhỏ.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Cách suy nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất
ngộ nghĩnh, rất khác với người lớn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học :</b>
<b>- </b>Tranh minh họa SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1.</b> <b>Kiểm tra: </b>
- Gọi HS đọc bài giờ trước
<i><b> </b></i><b>2. Bài mới: </b>
<b> a. Giới thiệu:</b>
<b> b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài:</b>
*. Luyện đọc<i>: </i> - Nối nhau đọc từng đoạn 3 lượt.
- GV nghe sửa sai, giải nghĩa từ,
hướng dẫn ngắt nghỉ.
- Luyện đọc theo cặp.
1 - 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b> c. Tìm hiểu bài:</b> - Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Công chúa nhỏ có nguyện vọng gì? - Muốn có mặt trăng và nói là cơ sẽ
khỏi ngay nếu có được mặt trăng.
- Trước yêu cầu của công chúa nhà
vua đã làm gì?
- Cho mời tất cả các vị đại thần các
nhà khoa học đến để bàn cách lấy mặt
trăng cho công chúa.
- Các vị đại thần và các nhà khoa học
- Họ nói địi hỏi đó khơng thể thực
hiện được.
- Tại sao họ cho rằng địi hỏi đó
khơng thể thực hiện được ?
- Vì mặt trăng ở rất xa và to gấp hàng
nghìn lần đất nước của nhà vua.
- Cách nghĩ của chú hề có gì khác với
các vị đại thần và các nhà khoa học?
- Tìm những chi tiết cho thấy cách
nghĩ của cô công chúa nhỏ về mặt
trăng rất khác với cách suy nghĩ của
người lớn?
- Mặt trăng chỉ to hơn móng tay của
cơng chúa.
- Mặt trăng treo ngang ngọn cây.
- Mặt trăng được làm bằng vàng.
- Sau khi biết rõ cơng chúa muốn có 1
“Mặt trăng” theo ý nàng chú hề đã làm
gì ?
- Chú tức tốc chạy đến gặp thợ kim
hoàn đặt ngay 1 mặt trăng bằng vàng
lớn hơn móng tay deo vào cổ công
chúa.
- Thái độ của công chúa thế nào? - Vui sướng chạy tung tăng khắp
vườn.
*Hướng dẫn HS đọc diễn cảm: - 3 em đọc phân vai.
- Thi đọc phân vai
- GV và cả lớp nhận xét.
<i><b> </b></i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- VN chuẩn bị bài học sau.
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia cho số có 3 chữ số.
- Giải bài tốn có lời văn.
- Học sinh u thích mơn tốn
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
- Sách giáo khoa
<b>II. Các hoạt động dạy-</b> h c.ọ
<b>1.</b> <b>Kiểm tra: </b>
<i><b>- </b></i>Gọi HS lên bảng làm bài giờ trước.
- GV chữa bài
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> a .Giới thiệu:</b>
<b>b.Hướng dẫn luyện tập:</b>
Bài 1b.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại kết
quả đúng.
- Đặt tính rồi tính.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.
Bài 2: - Đọc đầu bài, tóm tắt và tự làm.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt:
1 gói …. g?
<i>Giải:</i>
18 kg = 18000g
Số g muối có trong mỗi gói là:
- GV nhận xét bài cho HS.
<b> 3</b>. <b>Củng cố - dặn dò:</b>
<i><b> </b></i>- Nhận xét giờ học.
- VN chuẩn bị bài học sau.
<b> Khoa học</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức về:
+ Tháp dinh dưỡng cân đối.
+ Một số tính chất của nước và khơng khí, thành phần chính của khơng khí.
+ Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.
+ Vai trị của nước và khơng khí trong sinh hoạt, lao động và sản xuất…
- HS có khả năng vẽ tranh cổ động bảo vệ mơi trường nước và khơng khí.
<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>
<b>- </b>Tranh ảnh, giấy khổ to, bút dạ…
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<i> </i>1. <b>Kiểm tra: </b>
<i><b>- </b></i>Gọi HS nêu bài học.
- Gv và lớp nhận xét
<i> </i><b>2. Bài mới:</b>
<b>a.</b> <b>Giới thiệu bài: </b>
<b> b. Các hoạt động:</b>
*Hoạt động 1: Trị chơi: Ai nhanh ai
đúng?
- GV chia nhóm, phát hình vẽ tháp
dinh dưỡng chưa hồn thiện.
- Các nhóm thi đua hồn thiện “Tháp
dinh dưỡng cân đối”.
- Các nhóm trình bày sản phẩm.
- GV và cả lớp chấm điểm cho từng
nhóm.
- GV chuẩn bị sẵn 1 số phiếu ghi các
câu hỏi ở trang 69 SGK.
- Đại diện các nhóm lên bốc thăm ngẫu
nhiên và trả lời câu đó.
- GV nhận xét, tuyên dương
*Hoạt động 2: Triển lãm.
Bước 1: Đưa ra những tranh ảnh và tư liệu đã
sưu tầm được để lựa chọn theo từng
chủ đề.
- Các thành viên trong nhóm lập thuyết
trình giải thích về sản phẩm của nhóm.
Bước 2: - Cả lớp tham quan khu triển lãm của
từng nhóm, nghe các thành viên trong
nhóm trình bày.
- GV và cả lớp đánh giá.
*Hoạt động 3: Vẽ tranh cổ động.
- Trình bày và đánh giá. - Các nhóm treo sản phẩm của nhóm
- GV đánh giá, nhận xét . - Các nhóm khác bình luận.
<b> 3.Củng cố - dặn dị:</b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>_____________________________________________________________</b>
<b>Bi chiỊu</b>
<b>TiÕng anh</b>
(GV chun ngành soạn- giảng)
__________________________________
<b>Kĩ thuật</b>
<b> </b>
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng thêu, khâu qua mức độ hoàn thành sản phẩm
tự chọn của HS.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b>- </b>Mẫu khâu, thêu đã học.
III. Các ho t ạ động d y – h c.ạ ọ
<b> 1.</b> <b>Kiểm tra:</b>
- Nêu các bước khâu, thêu.
- GV nhận xét
<b> 2</b>. <b>Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Giảng bài:</b>
* Váy liền áo cho búp bê:
- GV hướng dẫn cách khâu: - Chú ý nghe.
+ Cắt 1 mảnh vải hình chữ nhật kích
thước 25 x 30 cm.
+Gấp đôi theo chiều dài.
+ Gấp tiếp một lần nữa.
+ Vạch dấu vẽ cổ, tay, chân.
+ Cắt theo đường vạch dấu.
+ Gấp khâu viền đường gấp mép cổ
áo, gấu tay áo, thân áo.
+ Thêu trang trí bằng mũi thêu móc
xích.
*.. Gối ơm:
- Giáo viên hướng dẫn cách khâu, cắt
(SGV).
- Lắng nghe + quan sát.
<i> </i><b>c. Thực</b><i><b> hành:</b></i>
sửa sai cho các em.
*. <i><b>Đánh giá kết quả:</b></i>
<b> 3.Củng cố – dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
- VN chuẩn bị bài học sau.
<b> Thể dục</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
Yêu cầu Hs thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác.
Yêu cầu chơi tương đối chủ động
3. Thái độ:
Giáo dục Hs yêu thích tập thể dục để nâng cao sức khỏe, và tham gia
chơi trị chơi có tinh thần tập thể.
<b>II. Địa điểm - Phương tiện:</b>
1. Địa điểm:
- Sân tập thể dục
2. Phương tiện:
- Chuẩn bị của thầy: Còi, tranh, sân tập
- Chuẩn bị của trò<i>:</i> Vệ sinh sân tập sạch sẽ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ hoc.
- Cả lớp chạy chậm thành một hàng dọc
trên địa hình tự nhiên
- Trị chơi “Làm theo hiệu lệnh”
Đội hình nhận lớp
x x x x x x
x x x x x x
ΔGV
Đội hình khởi động
Hs khởi động tích cực
<b>2. Phần cơ bản:</b>
* Bài tập RLTTCB.
+ Ơn: Đi kiễng gót 2 tay chống hông
- Cả lớp tập dưới sự chỉ huy của Gv
- Gv quan sát sửa sai
- Cho Hs tập theo tổ
- Gv quan sát sửa sai
- Các tổ biểu diễn.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Trò chơi vận động.
- Trò chơi “Nhảy lướt sóng”
- Gv phổ biến cách chơi và luật chơi sau
đó tổ chức cho Hs chơi
- Hs tham gia chơi nhiệt tình tích cực
ΔGV
Độ hình chơi trị chơi
xxxxxx - - -
xxxxxx - - -
ΔGV
<b>3. Phần kết thúc</b>
- Cả lớp chạy chậm và hít thở sâu
- Đứng tại chỗ và vỗ tay hát
- Gv và học sinh củng cố lại bài
- Nhận xét tiết học
- Giao bài tập về nhà
- Đội hình thả lỏng
- Đội hình kết thúc (nhận xét)
x x x x x x
x x x x x x
ΔGV
- HS tiếp thu lĩnh hội
<b>Buổi sáng</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>CÂU KỂ “AI LÀM GÌ?”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Học sinh hiểu
- Trong câu kể “Ai làm gì?”, vị ngữ nêu lên hoạt động của người hay vật.
- Vị ngữ trong câu kể “Ai làm gì?” thường do động từ và cụm động từ đảm
nhiệm.
- Giáo dục HS ý thức học tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>- </b> Phiếu học tập, bút dạ.
III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ
<b> 1.Kiểm tra:</b>
- 2 - 3 HS lên bảng làm bài 3.
- GV chữa bài và nhận xét
<b>2. Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu:</b>
<b> b. Phần nhận xét:</b>
Bài 1: - 2 em nối nhau đọc nội dung bài
1.
- HS1: Đọc đoạn văn tả hội đua
- HS2: Đọc 4 yêu cầu của bài tập.
các câu kể theo mẫu Ai làm gì?
phát biểu ý kiến.
- GV nghe, chốt lại ý kiến đúng:
Đoạn văn có 6 câu, 3 câu đầu là
những câu kể “Ai làm gì?”
b) Yêu cầu 2, 3: Suy nghĩ làm bài cá nhân vào vở.
- 3 em lên bảng làm .
- GV và cả lớp chốt lại lời giải đúng:
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Vị ngữ</b></i> <i><b>Ý nghĩa của vị ngữ</b></i>
1. Hàng trăm con voi đang
tiến về bãi. đang tiến về bãi
Nêu hoạt động của vật trong
câu.
2. Người các buôn làng kéo
về nườm nượp. kéo về nườm nượp
Nêu hoạt động của người trong
câu.
3. Mấy anh than niên khua chiêng<sub>rộn ràng.</sub>
Nêu hoạt động của người trong câu
c. Yêu cầu 4: Suy nghĩ, chọn ý đúng, phát biểu ý
kiến (ý b).
<i><b>*Phần ghi nhớ</b></i>
- 3 em đọc nội dung ghi nhớ.
<i><b>* Phần luyện tập:</b></i>
Bài 1: Tìm câu “Ai làm gì?” - Đọc yêu cầu, làm bài vào vở.
- 1 số em làm bài trên phiếu.
- Lên trình bày bài trên phiếu.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.
- Đàn cò trắng bay lượn trên cánh đồng.
- Bà em kể chuyện cổ tích.
- Bộ đội giúp dân gặt lúa.
Bài 3: GV nêu yêu cầu bài tập. - Đọc yêu cầu, quan sát tranh nhắc
HS chú ý nói từ 3- 5 câu miêu tả
<b> 3.Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài.
Tiếng anh
(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Đọc biểu đồ và tính tốn số liệu trên biểu đồ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b>- </b> Sách giáo khoa
III. Các ho t ạ động d y - h c. ạ ọ
1. <b>Kiểm tra</b>
- Lên bảng làm bài.
- GV chữa bài
- HS lên bảng làm
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Hướng dẫn luyện tập:</b>
Bài 1: - Đọc đầu bài và tự làm vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa
bài.
Bài 2: - Đặt tính rồi thực hiện tính ra nháp.
- 3 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp chữa bài.
Bài 3:
GV hướng dẫn các bước.
- Đọc đầu bài, tóm tắt suy nghĩ tìm phép
tính giải.
- Tìm số đồ dùng học tốn sở đó
đã nhận.
- Tìm số đồ dùng học tốn của
- 1 em lên bảng giải.
- Cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Sở đó đã nhận được số bộ đồ dùng là:
40 x 468 = 18 720 (bộ)
Mỗi trường đã nhận được số bộ đồ dùng
học toán là:
18720 : 156 = 120 (bộ)
Đáp số: 120 bộ.
Bài 4: GV hỏi HS về nội dung
ghi nhớ ở biểu đồ.
Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi.
a) Tuần 1 bán được ? cuốn sách Bán được 4500 cuốn.
Tuần 4 bán được ? cuốn
Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4
bao nhiêu cuốn?
Bán được 5500 cuốn.
Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 là:
Tuần 3 bán được ? cuốn
Tuần 2 bán được nhiều hơn
tuần 3 bao nhiêu cuốn?
Bán được 5750 cuốn.
Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 là:
6250 - 5750 = 500 (cuốn).
c) Tính tổng số sách bán trong
4 tuần.
- Tổng số sách bán trong 4 tuần là:
4500+5500+6250+5750 = 22 000 (cuốn)
Trung bình mỗi tuần bán được là:
- GV nhận xét bài cho HS.
<b> 3</b>. <b>Củng cố - dặn dị:</b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ơn bài.
<b>Lịch sử</b>
- Giúp hs ôn tập hệ thống các kiến thức lịch sử:
- Các giai đoạn lịch sử: Buổi đầu độc lập, nước Đại Việt thời Lí, thời Trần.
- Các sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi giai đoạn và trình bày tóm tắt các sự
kiện đó bằng ngơn ngữ của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
- Một số tranh ảnh từ bài 7 đến bài 14.
III. Các ho t ạ động d y- h c.ạ ọ
1. <b>Kiểm tra:</b>
- Vua tôi nhà
Trần đã dùng kế
gì để đánh giặc
Mông-Nguyên?
- 2 HS nêu, lớp nhận xét
- GV nhận xét
chung.
<b> 2. Bài mới : </b>
<b> a). Giới thiệu</b>
<b>bài:</b>
<b> </b>* Hoạt động 1:
Các giai đoạn
lịch sử và sự kiện
lịch sử tiêu biểu:
*Mục tiêu:
- HS nêu được
các giai đoạn lịch
sử đã được học
từ bài 7 -14.
Nêu được các
triều đại VN từ
năm 938 đến
giữa thế kỉ XIV.
- Nêu các sự
kiện lịch sử tiêu
biểu.
* Các tiến
hành:
- Tổ chức HS
thảo luận:
1. Ghi tên các
giai đoạn lịch sử
từ năm
938-1400?
- Buổi đầu độc lập: 938- 1009.
- Nước Đại Việt thời Lý: 1009- 1226.
- Nước Đại Việt thời Trần: 1226 - 1400
2. Hoàn thành
bảng sau:
Thời gian Triều đại Tên nước Kinh đô
968-980 Nhà Đinh Đại cồ Việt Hoa Lư
981- 1008 Nhà Tiền Lê
1009- 1226 Nhà Lý Đại Việt Thăng Long
1226- 1400 Nhà Trần
<b>3. Các sự kiện lịch sử tiêu biểu</b>:
- Năm 968:
- Năm 981:
- Năm 1010:
- Năm 1075-1077:
- Năm 1226:
- Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.
- Kháng chiến chống quân Tống xâm
lược lần thứ nhất.
- Nhà Lý dời đô ra Thăng Long.
- Cuộc kháng chiến chống quân
Tống xâm lược lần thứ 2.
- Nhà Trần thành lập
- Cuộc kháng chiến chống quân xâm
lược Mơng - Ngun.
* Kết luận : Gv tóm tắt lại các ý
chính.
*Hoạt động 2: Thi kể về các sự
kiện, nhân vật lịch sử đã học.
* Mục tiêu : Hs tự kể về nhân
vật hoặc sự kiện lịch sử đã học.
* Cách tiến hành:
- Chủ đề cuộc thi: - Hs kể trong nhóm 2:
- Thi kể trước lớp - Lần lượt từng hs kể. Lớp nghe nx:
+ Kể sự kiện: Sự kiện gì, xảy ra
lúc nào, ở đâu, diễn biến, ý
nghĩa,..
- Gv cùng hs bình chọn bạn kể
hay, hấp dẫn, đúng.
+ Kể nv: Tên nv, nhân vật đó sống ở
đâu, thời kì nào, có đóng góp gì cho
lịch sử dân tộc,...
<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Học bài chuẩn bị kiểm tra học kì
____________________________________________________________
<b>MỘT PHÁT MINH NHO NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Dựa vào lời kể của gia đình và tranh minh hoạ, HS kể lại được câu chuyện
có thể phối hợp với điệu bộ, nét mặt.
- Hiểu nội dung câu chuyện, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
<i><b> 2. Rèn kỹ năng nghe:</b></i>
- Chăm chú nghe cô giáo, thầy giáo kể chuyện, nhớ chuyện.
- Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:.</b>
<b>- </b>Tranh minh hoạ truyện phóng to.
III. Các ho t ạ động d y - h c.ạ ọ
<b>1. Kiểm tra:</b>
<i><b>- </b></i>Kể lại chuyện giờ trước.
- GV nhận xét và tuyên dương
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu:</b>
<b> b. GV kể toàn bộ câu chuyện:</b>
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 kết hợp tranh minh họa.
Nghe.
Nghe kết hợp nhìn tranh.
<b>* Hướng dẫn HS kể, trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện:</b>
Bài 1, 2: - 1 em đọc yêu cầu.
a. Kể theo nhóm: - Dựa vào lời kể của cơ giáo và tranh
minh họa, từng nhóm 2 - 3 em tập kể
b. Thi kể trước lớp: - Hai tốp HS, mỗi tốp 2 - 3 em tiếp
nối nhau kể từng đoạn theo 5 tranh.
- 1 vài em thi kể cả câu chuyện.
- Mỗi nhóm kể xong trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- GV có thể hỏi, gợi ý HS trao đổi.
VD: Theo bạn Ma - ri - a là người thế
nào?
* Bạn có nghĩ rằng mình cũng có tính
tị mị ham hiểu biết như Ma - ri - a
khơng?
* Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì?
- Chỉ có tự tay làm thí nghiệm mới
khẳng định được kết luận của mình là
đúng.
- Khơng nên tin ngay vào quan sát
của mình nếu chưa được kiểm tra
bằng thí nghiệm.
- Muốn trở thành 1 HS giỏi phải biết
quan sát, biết tự mình kiểm nghiệm
những quan sát đó bằng thực tiễn.
- Nếu chịu khó quan sát, suy nghĩ ta
sẽ phát hiện rất nhiều điều bổ ích và lí
thú trong thế giới xung quanh.
chuyện hay nhất.
<i>b. Thi kể chuyện trước lớp:</i> - 1 vài em nối nhau kể trước lớp. Kể
xong có thể nói về ý nghĩa của câu
chuyện.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà kể lại cho người thân nghe.
<b> Đạo đức</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Bước đầu biết được giá trị của lao động.
- Tích cực tham gia các cơng việc lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp
với của bản thân.
- Biết phê phán những biểu hiện chây lười lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh sách giáo khoa
III. Các ho t ạ động d y – h cạ ọ .
1. <b>Kiểm tra: </b>
- Nêu ghi nhớ bài trước
- GV và lớp nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b> </b></i><b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Giảng bài:</b>
*. Hoạt động 1: Làm theo nhóm đơi
(bài 5).
- HS trao đổi nhóm.
- GV gọi 1 vài HS trình bày trước
lớp.
- Thảo luận theo nhóm đơi.
- Thảo luận, nhận xét.
- GV nhắc nhở HS cần phải cố gắng
học tập rèn luyện để có thể thực hiện
được ước mơ nghề nghiệp tương lai
của mình.
KL chung:
+ Lao động là vinh quang, mọi
người cần phải lao động vì bản thân
gia đình, xã hội.
- Đọc lại kết luận.
+ Trẻ em cũng cần tham gia các
cơng việc ở nhà, ở trường và ngồi xã
hội phù hợp với khả năng của mình.
<b>3.Củng cố – dặn dò:</b>
<b> </b>
<b> Toán (Luyện)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh luyện tập thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có 3 chữ
số.
- Vận dụng làm bài nhanh đúng .
- Học sinh yêu thích môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
- Vở bài tập toán
II. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ
<i><b> </b></i><b>1.</b> <b>Kiểm tra:</b>
- Kiểm tra vở bài tập của HS
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. HD HS làm bài tập.</b>
- 2 HS lên bảng tính, lớp làm bài vào
nháp.
<b> </b> <sub>- Kq: a/136; b/ 205 (dư 5)</sub>
Bài 2. Tìm x:
- Nêu qui tắc tìm thừa số chưa biết,
tìm số chia chưa biết? - Hs nêu.
- Làm bài: - Cả lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên
bảng chữa bài.
436 x X = 11772
X = 11772 : 436
8208 : X = 108
X = 8208 : 108
X = 76
- GV cùng HS nx, chữa bài.
Bài 3. - Đọc u cầu, tóm tắt bài tốn và
giải bài vào vở, 2 Hs lên bảng chữa
bài.
Bài giải
Chiều dài khu đất B là :
112564 : 263 = 428 ( m )
Diện tích khu đất B là ;
428 x 362 = 154936 ( m2<sub> )</sub>
Đáp số : 154936 m2
- GV chấm, cùng HS nx chữa bài.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- VN chuẩn bị bài học sau.
<b>Buổi sáng Tập đọc</b>
<b> ( Phạm Việt Trương dịch)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Đọc lưu loát, trơn tru toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể linh
hoạt.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Trẻ em rất ngộ nghĩnh, đáng yêu. Các em nghĩ về đồ
chơi như về các đồ vật có thật trong đời sống. Các em nhìn thế giới xung
quanh, giải thích về thế giới xung quanh rất khác người lớn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>- </b>Tranh minh họa truyện.
III. Các ho t ạ động d y - h c.ạ ọ
<i><b> </b></i><b>1. Kiểm tra:</b>
<i><b>- </b></i>2 em đọc bài trước.
- GV nhận xét
- HS đọc bài
<i> </i><b>2. Bài mới:</b>
<i><b> </b></i><b>a. Giới thiệu bài: </b>
<b> b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài</b>
<i> </i>*. Luyện đọc: - Nối nhau đọc từng đoạn (2 - 3
lượt).
- GV nghe, sửa sai kết hợp giải nghĩa
từ, hướng dẫn cách ngắt nghỉ.
Luyện đọc theo cặp.
- 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i> </i><b>c. Tìm hiểu bài:</b> - Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Nhà vua lo lắng điều gì? - …vì đêm đó mặt trăng sẽ sáng vằng
vặc trên bầu trời, nếu công chúa thấy
mặt trăng thật sẽ nhận ra mặt trăng đeo
trên cổ là giả, sẽ ốm trở lại.
- Nhà vua cho vời các vị đại thần và
các nhà khoa học đến để làm gì?
- Để nghĩ cách làm cho công chúa
không thể nhìn thấy mặt trăng.
- Vì sao một lần nữa các vị đại thần và
- Vì mặt trăng ở rất xa và rất to, tỏa
sáng rất rộng nên khơng có cách nào
làm cho công chúa không thấy được.
- Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về
hai mặt trăng để làm gì?
- Chú muốn dị hỏi cơng chúa nghĩ thế
nào khi thấy một mặt trăng đang chiếu
sáng trên bầu trời, một mặt trăng đang
nằm trên cổ công chúa.
- Công chúa trả lời thế nào? - Khi ta mất đi một chiếc răng, chiếc
mới sẽ mọc…mọi thứ đều như vậy.
- Cách giải thích của cơng chúa nói lên
điều gì? Chọn câu trả lời hợp với ý của
em a, b, c?
- Chọn ý c là hợp lý nhất.
- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và
thi đọc diễn cảm 1 đoạn theo cách
phân vai.
- Thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, uốn nắn.
<b> 3</b>. <b>Củng cố - dăn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- VN chuẩn bị bài học sau.
<b> Thể dục</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức: </i>
- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng
- Ơn đi nhanh chuyển sang chạy.
- Trị chơi "Nhảy lướt sóng".
<i>2. Kỹ năng: </i>
u cầu thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác.
Yêu cầu biết cách chơi, tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.
<i>3. Thái độ</i>
Giáo dục Hs yêu rèn luyện thân thể, tích cực tập thể dục thể thao.
<b>II. Địa điểm - Phương tiện:</b>
<i>1. Địa điểm: </i>
- Sân tập thể dục
<i>2. Phương tiện: </i>
<i>- Chuẩn bị của thầy: </i>Còi, một số tranh con vật.
<i>- Chuẩn bị của trò:</i> Vệ sinh sân tập sạch sẽ.
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>1. Phần mở đầu</b>
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học
- Chạy chậm 1 hàng theo địa hình tự nhiên.
- Trị chơi "Kéo cưa lừa xẻ"
- Tập bài thể dục phát triển chung
Đội hình nhận lớp
x x x x x x
x x x x x x
ΔGV
Đội hình khởi động
Hs khởi động tích cực
<b>2. Phần cơ bản:</b>
* Đội hình đội ngũ
- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng
Gv tổ chức cho Hs tập
Gv quan sát sửa sai
Gv chia tổ cho Hs tập
(mỗi Hs ít nhất làm chỉ huy một lần)
GV quan sát sửa sai
* Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản
- Ôn đi nhanh chuyển sang chạy
Cả lớp thực hiện theo đội hình hàng dọc
Gv điều khiển chung nhắc các em phải đảm
bảo an tồn khi tập luyện
- Từng tổ lên trình diễn đi đều 1-4 hàng dọc
và đi chuyển hướng phải trái một lần
* Trò chơi vận động.
- Trò chơi “Nhảy lướt sóng”
- Gv phổ biến cách chơi và luật chơi sau đó
tổ chức cho Hs chơi
- Hs tham gia chơi nhiệt tình tích cực
x x x x x x
x x x x x x
ΔGV
Đội hình chơi trị chơi
xxxxxx - - -
xxxxxx - - -
ΔGV
<b>3. Phần kết thúc</b>
- Cả lớp chạy chậm thả lỏng theo đội hình
vịng trịn
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- Gv và học sinh củng cố lại bài
- Nhận xét tiết học
- Giao bài tập về nhà
3
-4
- Đội hình thả lỏng
- Đội hình kết thúc (nhận xét)
x x x x x x
x x x x x x
ΔGV
- HS tiếp thu lĩnh hội
<b>Toán</b>
<b>DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS biết dấu hiệu chia hết cho 2 .
- Nhận biết số chẵn và số lẻ.
- Vận dụng các dấu hiệu để giải bài tập liên quan đến chia hết cho 2 .
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>- </b> Giấy khổ to, bút dạ.
III. Các ho t ạ động d y- h c.ạ ọ
<b>1. Kiểm tra:</b>
<i>- </i>Gọi HS lên bảng làm bài
<b>- </b>GV và lớp nhận xét
<i><b> </b></i><b>2. Bài mới: </b>
<b> * GV hướng dẫn HS tự tìm ra</b>
<b>dấu hiệu chia hết cho 2:</b>
- GV giao nhiệm vụ cho HS:
Tìm vài số chia hết cho 2?
Tìm vài số khơng chia hết cho 2?
2, 4, 6, 8, 10…
3, 5, 7, 9, 11…
- Một số HS lên bảng viết kết quả
vào 2 cột.
- HS quan sát, đối chiếu, so sánh để
rút ra kết luận.
Những số chia hết cho 2 là những số
như thế nào?
… là những số chẵn (các số có chữ
số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8).
Những số không chia hết cho 2 là
những số như thế nào?
… là những số lẻ (các số có chữ số
tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9).
- Vậy chúng ta muốn biết 1 số có
chia hết cho 2 hay khơng chỉ cần xét
chữ số tận cùng của số đó.
<b>* Giới thiệu cho HS số chẵn và số</b>
<b>lẻ:</b>
- GV nêu:
+ Các số chia hết cho 2 gọi là các số
chẵn.
Gọi HS nêu ví dụ về số chẵn:
VD: 0, 2, 4, 6, 8…
+ Các số không chia hết cho 2 gọi là
các số lẻ. VD: 1, 3, 5, 7, 9…
<b>c. Thực hành:</b>
Bài 1:
- GV gọi 1 số HS trả lời miệng.
- Đọc yêu cầu và tự làm vào vở.
- 1 số em trả lời miệng.
Bài 2:
- GV và cả lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu, tự làm vào vở sau đó
GV cho 1 vài HS lên bảng viết kết
quả, cả lớp bổ sung.
Bài 4: - Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- 1 vài em lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
a) 340 ; 342 ; 344 ; 346 ; 348 ; 350.
b) 8347 ; 8349 ; 8351 ; 8353 ; 8355 ;
8357
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- VN chuẩn bị bài học sau.
<b>Địa lý</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa địa lý.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b>- </b> Phiếu học tập, bút dạ.
III. Các ho t ạ động d y - h c.ạ ọ
<b>1.</b> <b>Kiểm tra:</b>
<i><b>- </b></i>GV gọi HS đọc bài học giờ trước
<i> </i><b>2. Bài mới</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>
- GV chia nhóm, phát phiếu có ghi câu hỏi. - Các nhóm thảo luận theo câu
hỏi.
Câu 1: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở
đâu? Nêu đặc điểm của dãy núi này? - Đại diện các nhóm trình bày.
Câu 2: Nêu tên 1 số dân tộc ít người ở
Hoàng Liên Sơn?
Câu 3: Kể về trang phục, lễ hội, chợ
phiên của 1 số dân tộc ở Hồng Liên Sơn? - Mỗi nhóm trình bày 2 câu.
Câu 4: Hãy mô tả vùng trung du Bắc
Bộ? Vùng này thích hợp cho trồng những
loại cây gì?
Câu 5: Tây Nguyên có những cao
nguyên nào? Khí hậu ở Tây Nguyên có
mấy mùa?
Câu 6: Kể tên những loại cây trồng và
vật ni chính ở Tây Nguyên?
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ơn tập, giờ sau kiểm tra.
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình
thức thể hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn.
- Luyện tập xây dựng một đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b>- </b>Phiếu khổ to, tranh minh họa.
III. Các ho t ạ động d y- h c.ạ ọ
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>- </b>GV trả bài viết tả đồ chơi, nhận xét.
<i><b> </b></i><b>2. Bài mới: </b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Phần nhận xét:</b>
- Cả lớp đọc thầm lại bài “Cái cối
tân”, suy nghĩ làm bài cá nhân vào
vở.
- Phát biểu ý kiến.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng:
- Bài văn có 4 đoạn:
<b>1. Mở bài</b> Đoạn 1 Giới thiệu về cái cối được tả trong bài.
<b>2. Thân bài</b> Đoạn 2<sub>Đoạn 3</sub> Tả hình dáng bên ngồi của cái cối.<sub>Tả hoạt động của cái cối.</sub>
<b>3. Kết bài</b> Đoạn 4 Nêu cảm nghĩ về cái cối.
<i><b>* Phần ghi nhớ:</b></i>
- 3 em HS đọc nội dung phần ghi nhớ.
<i><b>*Phần luyện tập:</b></i>
Bài 1: - Đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm bài
“cây bút máy” từng bước thực hiện
yêu cầu của bài tập.
- GV phát phiếu cho 1 số HS làm vào
phiếu.
- Gọi HS lên trình bày.
a) Bài văn gồm 4 đoạn, mỗi lần
xuống dòng là 1 đoạn.
b) Đoạn 2 tả hình dáng bên ngồi cây
bút
c) Đoạn 3 tả cái ngòi bút.
d) Câu mở đầu đoạn 3: Mở nắp …
không rõ.
Câu kết: Rồi em tra nắp bút cho …
vào cặp.
- Đoạn văn tả ngịi bút, cơng dụng của
nó. Cách bạn học sinh giữ gìn ngịi
bút.
Bài 2: - Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ làm
bài vào vở.
- GV nhắc nhở các em chú ý khi làm
bài:
+ Cần quan sát kỹ.
+ Tập diễn đạt, sắp xếp các ý, kết
hợp bộc lộ cảm xúc khi tả.
- Viết bài vào vở.
- 1 số em nối nhau đọc bài viết của
mình.
<b>3</b>. <b>Củng cố - dặn dị:</b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ơn bài.
<b>TiÕng viƯt (Luyện)</b>
- HS ôn và nắm chắc kiểu câu kể : Ai làm gì?
- Nhận ra hai bộ phận CN, VN của câu kể ai làm gì ? Vận dụng kiểu câu kể
ai làm gì? vào làm bài tập nhanh đúng .
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>- </b>Vở bài tập thực hành TV
III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ
<b>1. Kiểm tra:</b>
Câu kể Ai làm gì thường gồm mấy
bộ phận? Đó là những bộ phận nào? - 3 HS nêu.
- GV chữa bài và nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu:</b>
<b> b. HD HS luyện tập:</b>
Bài 1.Gạch dưới các câu kể Ai làm
gì? trong đoạn văn sau :
- Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn và thực
hiện theo yêu cầu bài.
GV nhận xét chữa bài .
Học sinh làm vở
2 học sinh lên bảng làm bài .
Bài 2.ghi chủ ngữ, vị ngữ của mỗi
câu kể tìm được ở bài tập 1 vào bảng
sau :
- GV cùng HS nhận xét trao đổi.
<b>3</b>. <b>Củng cố, dặn dị:</b>
- Nhận xét giờ học
- Ơn bài, chuẩn bị bài giờ sau
- 3 hs lên xác nh 2 b ph n ch ng v đị ộ ậ ủ ữ à
v ng .ị ữ
<i>chủ ngữ</i> <i>vị ngữ</i>
bạn Lan đến lớp mặc chiếc
áo rách .
mấy bạn xúm đến trêu chọc .
Lan không đến lớp .
cả tổ đến thăm lan .
Mẹ Lan đi chợ xa bán bánh
vẫn chưa về .
Lan đang ngồi cắt lá
chuối
Cô giáo và
cả lớp
mua một tấm áo mới
tặng Lan .
Cơ đến thăm , ngồi trị
chuyện cùng mẹ
lan , rồi giảng bài
cho Lan
<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
<b>(Soạn giáo án riêng)</b>
<b> Luyện từ và câu</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>
<b>*</b>HS hiểu
+ Trong câu kể “Ai làm gì?” vị ngữ nêu lên hoạt động của người hay vật.
+ Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Thường do động từ và cụm động từ đảm
nhiệm.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b>- </b> Băng giấy viết ví dụ, phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>- </b>Gọi 2 HS lên chữa bài tập.
- GV chữa bài và nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b> </b></i><b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Phần nhận xét:</b>
Bài 1, 2: - 2 em nối nhau đọc nội dung bài.
- GV cùng HS phân tích làm mẫu câu 2.
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Từ ngữ chỉ hoạt động</b></i> <i><b>Từ ngữ chỉ người</b><b><sub> (vật) hoạt động</sub></b></i>
Người lớn đánh trâu ra cày đánh trâu
ra cày
Người lớn
- GV phát phiếu kẻ sẵn cho HS. Các nhóm trao đổi thảo luận theo
cặp, phân tích tiếp những câu cịn lại
sau đó lên trình bày.
- GV nhận xét kết quả làm của các
nhóm.
Bài 3: Đọc yêu cầu của bài.
- GVvà HS đặt câu hỏi mẫu cho câu
thứ 2.
VD: Người lớn làm gì?
Ai đánh trâu ra cày?
- Các câu cịn lại HS tự đặt.
VD: Các cụ già làm gì?
Ai nhặt cỏ đốt lá?
Mấy chú bé làm gì?
Ai bắc bếp thổi cơm?
<i><b> * Phần ghi nhớ:</b></i>
Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ.
<i><b> </b></i><b>c. Phần luyện tập:</b>
Bài 1: - Đọc thành tiếng yêu cầu của bài làm
bài cá nhân vào vở.
- GV cùng cả lớp chữa bài, chốt lời
giải:
- Một số em làm vào phiếu lên dán
bảng.
Câu 2: Mẹ đựng ….mùa sau.
Câu 3: Chị tôi …. xuất khẩu.
Bài 2: - Đọc yêu cầu của bài và trao đổi theo
cặp để làm vào phiếu.
- GV cùng cả lớp chữa bài. - Các nhóm nộp phiếu.
Bài 3: - Đọc yêu cầu bài tập và tự viết đoạn
văn có dùng câu kể ai làm gì.
- GV gọi 1 số em đọc đoạn văn của
mình và nói rõ câu nào là câu kể “Ai
làm gì?”.
VD: Hàng ngày, em thường dậy sớm.
Em ra sân tập thể dục. Sau đó em
đánh răng rửa mặt. Mẹ đã chuẩn bị
cho em bữa sáng thật ngon lành. Em
cùng cả nhà ngồi vào bàn ăn sáng. Bố
chải đầu, mặc quần áo rồi đưa em đến
trường.
<b> 3</b>. <b>Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học, khen 1 số bạn học
tốt..
<b>Tiếng anh</b>
(GV chuyên ngành soạn – giảng)
____________________________________
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.
- Nhận biết số chẵn và số lẻ.
- Vận dụng các dấu hiệu để giải bài tập liên quan đến chia hết cho 5
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>- </b> Giấy khổ to, bút dạ.
III. Các ho t ạ động d y- h c.ạ ọ
<b>1.</b> <b>Kiểm tra:</b>
- Gọi HS lên bảng nêu dấu hiệu chia
hết cho 2 và làm bài tập.
- GV cùng lớp chữa bài
<i><b> </b></i><b>2. Bài mới: </b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. GV hướng dẫn HS tự tìm ra</b>
<b>dấu hiệu chia hết cho5:</b>
- GV giao nhiệm vụ cho HS:
+ Tìm vài số chia hết cho5?
+ Tìm vài số khơng chia hết cho 5?
- 10, 5, 15, 20...
- 13, 17, 39, 11…
- Một số HS lên bảng viết kết quả
vào 5 cột.
- Những số chia hết cho 5 là những số
như thế nào?
… (các số có chữ số tận cùng là 0,
5).
- Những số không chia hết cho 5 là
những số như thế nào
… là các số có chữ số tận cùng là 1,
3, 7, 9.
- GV: Vậy chúng ta muốn biết 1 số có
chia hết cho 2 hay khơng chỉ cần xét
chữ số tận cùng của số đó.
<b>* GV hướng dẫn HS tự tìm ra dấu</b>
<b>hiệu chia hết cho 5 (tương tự):</b>
- GV cho HS tìm vài số chia hết cho 5,
vài số không chia hết cho 5.
10, 15, 20, 25, 30, …
9, 11, 12, 13, 24, 26…
Vậy những số chia hết cho 5 là những
số như thế nào
- … có tận cùng là 0 hoặc 5.
=> Kết luận: Ghi bảng. Đọc.
<i><b> </b></i><b>c. Thực hành:</b>
Bài 1:
- GV gọi 1 số HS trả lời miệng.
- Đọc yêu cầu và tự làm vào vở.
- 1 số em trả lời miệng.
Bài 2:
- GV và cả lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu, tự làm vào vở sau đó
GV cho 1 vài HS lên bảng viết kết
quả, cả lớp bổ sung.
Bài 4: - Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- 1 vài em lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
a) 340 ; 342 ; 344 ; 346 ; 348 ; 350.
b) 8347 ; 8349 ; 8351 ; 8353 ; 8355 ;
8357
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài văn miêu tả.
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu hoặc vần dễ lẫn <i>l/n</i>, <i>ât/âc.</i>
- Học sinh có ý thức bảo vệ mơi trường
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b>- </b>Phiếu học tập.
III. Các ho t ạ động d y - h c.ạ ọ
<b>1. Kiểm tra: </b>
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
<b> 2. Bài mới: </b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Hướng dẫn HS nghe - viết:</b>
- Đọc thầm lại đoạn văn, chú ý những
- GV đọc từng câu cho HS viết vào vở. - Gấp SGK, nghe GV đọc và viết vào
vở.
- Sốt lại bài của mình, ghi số lỗi ra
lề vở.
- GV thu 10 bài chấm, nhận xét.
<b> c. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>chính tả:</b>
Bài 2: - Đọc thầm yêu cầu, đọc thầm lại
đoạn văn và làm bài vào vở hoặc vở
bài tập.
- 1 số HS làm bài trên phiếu.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
a) Loại nhạc cụ - lễ hội - nổi tiếng.
b) Giấc ngủ - đất trời - vất vả.
Bài 3: - Đọc yêu cầu và tự làm vào vở.
- 1 số HS làm bài vào phiếu.
- Đại diện lên trình bày hoặc thi tiếp
- GV và cả lớp chốt lại lời giải đúng:
Giấc mộng, làm người, xuất hiện, rửa
mặt, lấc láo, cất tiếng, lên tiếng, nhấc
chàng, đất, lảo đảo, thật dài, nắm tay.
3. <b>Củng cố - dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học.
_____________________________________________________________
<b>Buổi chiều</b>
<b>Khoa học</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
- Kiểm tra việc HS nắm những kiến thức của môn khoa học từ đầu năm học
tới nay.
- Rèn cho HS ý thức làm bài tốt.
<b>II. Nội dung.</b>
<b>1. Bài mới: </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
- Trường ra đề+ Đáp án
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
- GV thu bài
<b>Tốn ( Luyện)</b>
Lịch sử:
Địa lý:
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS ôn luyện dấu hiệu chia hết cho 2 một cách thành thạo.
- Nhận biết số chẵn và số lẻ.
- Vận dụng các dấu hiệu để giải bài tập liên quan đến chia hết cho 2 .
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
- Vở BTT.
III. Các ho t ạ động d y - h c:ạ ọ
<b>1. Kiểm tra: </b>
- HS lên bảng chữa bài 2
- GV chữa bài
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Hướng dẫn học sinh làm bài </b>
Bài 1: Yêu cầu HS làm miệng.
- GV chữa bài và nhận xét
Bài 2: Yêu cầu HS làm nháp:
<b>- </b>GV chữa bài
Bài 3 :Viết số chẵn thích hợp vào
chỗ chấm :
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Với 3 chữ số 6;8;5 . hãy viết
các số chẵn có ba chữ số , mỗi số có
cả ba chữ số đó:
<b> 3.Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài, làm bài tập
- 1 HS lên bảng
- HS đọc yêu cầu bài, suy nghĩ và
nêu:
+ Số chia hết cho 2: 108 ; 200; 904;
6012 ; 70 126;
+ Số không chia hết cho 2 : 65 ,79 ,
213 , 98717 ,7621 .
- 1 số HS lên bảng viết, lớp viết
nháp:
VD:
a. 10 ; 12 ; 14 ; 16
b. 33 ; 35; 39 ; 37 ;
- HS đọc yêu cầu bài, 1 số HS viết
bảng:
652 ; 654 ; 656 ; 6658 ; 660 ; 662 ;
664 ; 668 .
- HS nêu yêu cầu
a) 658 ; 586 ; 568 ; 856.
<b>Tiếng Việt( Luyện)</b>
<b>LUYỆN VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?</b>
- HS «n lun câu kể “Ai làm gì?” vị ngữ nêu lên hoạt động của người hay
vật.
- Ôn luyện thành thạo vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Thường do động từ và
cụm động từ đảm nhiệm.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- </b>Gọi 2 HS lên chữa bài tập.
- GV chữa bài và nhận xét
- HS lên bảng làm bài
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b> </b></i><b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Luyện tập:</b>
Bài 1: Gạch chân dưới các vị ngữ
trong câu sâu:
- HS nêu yêu cầu.
- HS lên bảng xác định.
a) Hàng trăm con voi <b>đang tiến vào</b>
b)Thanh niên <b>đeo gùi vào rừng.</b>
c) Phụ nữ <b>giặt giũ bên sông</b>.
d) Em nhỏ <b>đùa vui trước sân nhà.</b>
e) Các cụ già <b>ngồi bên các ché rượu</b>
<b>cần.</b>
g) Mấy anh thanh niên <b>khua chiêng</b>
<b>rộn ràng.</b>
Bài 2: Điền tiếp vị ngữ vào chỗ trống
để tạo câu Ai làm gì?
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
a) Vào ngày chủ nhật hoặc ngày lễ, cả
nhà em <b>thường về quê thăm ông bà</b>.
b) Trên cánh đồng làng, bà con nông
dân <b>đang hối hả gặt lúa, chở lúa về</b>
<b>nhà.</b>
c) Trên sân trường, các bạn <b>túm năm</b>
<b>tụm ba nơ đùa thỏa thích.</b>
d) Sau khi ăn sáng, em <b>giúp mẹ giặt</b>
Bài 3: Điền vào chỗ trống để hoàn
chỉnh nội dung cần ghi nhớ về vị ngữ
trong câu kể Ai làm gì?
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài và nêu trước lớp
1) Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Nêu lên <b>hoạt động</b> của <b>người</b>, con
vật (hoặc đồ vật, cây cối được <b>nhân</b>
<b>hóa)</b>
2) Vị ngữ có thể là:
- Động từ.
- Động từ kèm theo một số từ ngữ
phụ thuộc (cụm động từ)
<b> 3. Củng cố- dặn dò:</b>
<b>Buổi sáng</b>
<b> Tập làm văn</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS tiếp tục tìm hiểu về đoạn văn: Biết xác định mỗi đoạn văn thuộc phần
nào trong bài văn miêu tả, nội dung miêu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu
đoạn văn.
- Biết viết các đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>- </b>Một số kiểu, mẫu cặp sách HS.
III. Các ho t ạ động d y- h c.ạ ọ
1. <b>Kiểm tra:</b>
- Nhắc lại kiến thức về đoạn văn
trong bài văn miêu tả đồ vật.
- GV và lớp nhận xét
- HS trả lời
<b>2. Bài mới: </b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<i><b> </b></i><b>b. Hướng dẫn HS luyện tập:</b>
Bài 1: - 1 em đọc nội dung bài 1.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn.
- GV chốt lại lời giải đúng. - Phát biểu ý kiến, mỗi em trả lời 3
câu.
a. Cả 3 đoạn đều thuộc phần thân bài.
b. Đoạn 1: Tả hình dáng bên ngồi.
Đoạn 2: Tả quai cặp và dây đeo.
Đoạn 3: Tả cấu tạo bên trong của
chiếc cặp.
c. Đoạn 1: Đó là 1 chiếc cặp màu đỏ
tươi
Đoạn 2: Quai cặp làm bằng sắt
không gỉ…
Đoạn 3: Mở cặp ra em thấy trong
cặp có tới 3 ngăn …
Bài 2: - Đọc yêu cầu của bài và các gợi ý.
- GV nhắc HS chú ý:
+ Đề bài yêu cầu chỉ viết 1 đoạn văn
(không phải cả bài).
+ Cần chú ý tả những nét riêng của
cái cặp.
- Đặt cặp trước mặt để quan sát và
tả hình dáng bên ngồi cái cặp.
- GV nghe, nhận xét.
- Chọn 1 - 2 bài viết tốt, đọc chậm
nêu nhận xét
- Nối tiếp nhau đọc cả đoạn văn của
mình.
Bài 3: Đọc yêu cầu và gợi ý sau đó tự làm.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học.
<b> Toán</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giúp HS củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5.
- Biết kết hợp 2 dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết
cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0.
- Vận dụng làm bài tập nhanh đúng.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
- Sách giáo khoa
II. Các ho t ạ động d y- h c.ạ ọ
<b>1</b>. <b>Kiểm tra: </b>
- GV gọi vài HS nhắc lại dấu hiệu
chia hết cho 2, nêu ví dụ; dấu hiệu
chia hết cho
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Hướng dẫn HS luyện tập:</b>
Bài 1: - Đọc đầu bài, tự làm bài vào vở.
- GV gọi HS nhận xét bài vài yêu cầu
giải thích tại sao lại chọn các số đó.
- 1 số em lên bảng làm.
Bài 2: - Đọc yêu cầu, tự suy nghĩ làm vào
vở.
- GV gọi 2 HS lên bảng. - Tự đổi vở chéo nhau để kiểm tra.
Bài 3: - Đọc yêu cầu và tự làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại
lời giải đúng:
- Một số HS đứng tại chỗ đọc kết
quả.
a. * Các số chia hết cho 5 có chữ
số tận cùng là 0; 5.
* Các số chia hết cho 2 có chữ
số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.
* Các số vừa chia hết cho 2
vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng
là 0. Vì vậy ta chọn được các số sau:
480; 2000; 9010.
b. Làm tương tự.
Bài 4: - Đọc yêu cầu và tự làm.
Bài 5: - Đọc yêu cầu, thảo luận nhóm rồi
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học.
<b> Mĩ thuật</b>
(GV chuyên ngành soạn – giảng)
<b> __________________________________</b>
<b>Âm nhạc</b>
I. <b>Mục tiêu:</b>
- HS ôn và hát theo giai điệu và đúng lời ca một số bài hát.
- Tập biểu diễn bài hát một cách thành thạo.
- Biết đọc nhạc, chép lời ca và kết hợp gõ đệm theo phách bài TĐN.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị.</b>
- Nhạc cụ gõ, đàn.
<b>II</b>I. <b>Các hoạt động dạy-học</b>.
<b>1. Hoạt động 1. Kiểm tra.</b>
- Đàn cho HS trình bày lại 1-2 bài hát
mới ơn trước lớp.
- Hỏi HS đó là giai điệu của bài hát
nào? Tác giả?
<b> 2. Hoạt động 2. Giới thiệu tên bài, </b>
<b>ghi bảng. </b>
<b>3. Hoạt động 3. Ôn tập 2 bài tập </b>
<b>đọc nhạc.</b>
- Treo bảng phụ có 2 bài TĐN
- Hỏi lại HS : bài TĐN viết ở nhịp gì?
có mấy nhịp?
- Cho HS nói tên nốt trên khng.
- Cho HS luyện tập cao độ các nốt
trên khuông.
- Biết hát theo gia điệu và đúng lời ca
một số bài hát. Tập biểu diễn bài hát.
- Biết đọc nhạc, chép lời ca và kết
hợp gõ đệm theo phách bài TĐN số
2, số 3.
- Đàn cho HS trình bày lại 1- 2 bài
hát mới ơn trước lớp
Ơn tập TĐN số 2, số 3.
- Đàn ( hoặc xướng nguyên âm) từ
2-3 âm cho HS nghe, đoán tên nốt nhạc
và đọc lên cho đúng độ cao.
- Cho HS đọc ôn lại bài TĐN. Đọc
- HS khá biểu diễn.
- HS khá nêu.
-
- HS trả lời
- Từng nhóm, cá nhân thực hiện.
( HS khá nhận xét )
- Thực hiện.
- Cho HS đọc ôn lại 2 bài TĐN.
- Nhận xét: Khen HS ( khá, giỏi )
nhắc nhở HS còn chưa đúng yêu cầu.
<b>4. Hoạt động 4. Củng cố- dặn dò. </b>
- Cho HS đọc ôn lại 2 bài TĐN.
- Nhận xét: Khen HS ( khá, giỏi )
nhắc nhở HS còn chưa đúng u cầu.
<b>_____________________________________________________________</b>
<b>Buổi chiều</b>
<b>Tốn (Luyện)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Luyện nhận biết dấu hiệu chia hết cho 5, không chia hết cho 5.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để giải các bài tập liên quan.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>- </b>Vở BTT
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1.</b> <b>Kiểm tra:</b>
<b>- </b>HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 5
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài: </b>
<b> b. HD HS làm bài:</b>
Bài 1<b>.</b>Yêu cầu hs làm miệng.
Bài 2<b>.</b>Yêu cầu hs làm nháp:
Bài 3 .Với ba chữ số 5 ; 7 ; 0 .
hãy viết các số có ba chữ số và chia
hết cho 5 , mỗi số có cả ba chữ số
đó.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
Bài 4 .Trong các số 35, 8, 57,
- HS đọc yêu cầu bài, suy nghĩ và
nêu:
+ Số chia hết cho 5 là : 85 ; 1110 ;
9000 ; 2015 ; 3430 ;
+ Số không chia hết cho 5 là :
56 ,98 , 617 , 6714 , 1053 .
* Viết vào chỗ chấm số chia hết cho
5 thích hợp .
a) 230 < <b>235</b> < 240
b) 4525 < <b>4530</b> < 4535
c) 175 ; 180 ; 185 ; <b>190 ; 195</b> ; 200 .
- HS đọc yêu cầu bài, 1 số HS viết
bảng:
750; 705; 570 .
- HS nhận xét
a) Các số chia hết cho 5 và chia hết
cho 2 là :
660, 3000 .
b) các số chia hết cho 5 nhưng không
<i><b> 3</b></i><b>. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài
hết cho 5 là : 8
<b>Tiếng Việt </b>(<b>Luyện)</b>
- Củng cố cho HS luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật.
- Viết các đoạn văn trong 1 bài văn miêu tả đồ vật.
- Rèn kỹ năng luyện viết cho HS. Viết 1 bài văn mô tả đồ chơi mà em thích
với đầy đủ 3 yêu cầu: mở bài, thân bài, kt bi.
- Rèn kĩ năng viết bài văn
<b>II. Đồ dùng dạy - học :</b>
- GV: Đề bài.
- HS: Vở, bút
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>1. Kiểm tra:</b>
- Nêu tên bài học giờ trớc ?
- HS + GV nhận xét, biểu dơng.
<b>2. Dạy bài mới:</b>
a. Gii thiu - ghi đầu bài:
b. Các hoạt động:
Bài 1: Viết 1 đoạn văn miêu tả hình
dáng bên ngồi chiếc cặp đó.
<b>- </b>GV hướng dẫn gọi ý để HS nêu
miệng
VD: Chiếc cặp cịn mới ngun,
hcn. Đó là chiếc cặp sách màu đen,
còn thơm mùi da và dầu bóng, nắp
cặp hcn dài, hơi vát ở hai bên, cũng
bằng da mềm và cũng màu đen
bóng, hai khố chốt mằn cân xứng ở
hai bên, mỗi cái to bằng hai đốt
ngón tay chập lại mạ vàng, đẩy ra
thật êm, thật nhẹ, cũn khi kỡa nghe
tanh tỏch.
Bài 2: Viết 1 đoạn văn tả bên trong
chiếc cặp của em.
<b>-</b> GV hướng dẫn gọi ý để HS nêu
miệng
VD: Cặp gồm 3 ngăn, ngăn thứ nhất
mỏng đc chia đôi, em dùng để cất
các đồ dùng học tập, nhăn thứ hai và
ngăn thứ ba rộng, 1 ngăn em xếp 2
hàng vở, một ngăn em xếp Sgk. Các
ngăn đều bằng da, màu đen, mềm và
mịn. Cặp còn mùi thơm của da mới.
- Cho HS viết bài.
- GV gọi HS đọc bài vit ca mỡnh
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giê häc, thu bµi chÊm.
<b>An tồn giao thơng</b>
( Soạn giáo án riêng)
<b> KiĨm điểm trong tuần</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- ỏnh giỏ vic thc hin nề nếp và học tập trong tuần của HS.
- Nêu phương hướng và kế hoạch hoạt động tuần 18.
- Giúp HS có tinh thần - ý thức tự giác trong học tập và rèn luyện.
<b>II. Néi dung sinh ho¹t.</b>
<b>1. Lớp trởng nhận xét các hoạt động trong tuần:</b>
- NÒ nÕp: ……...
………
………
Häc tËp : ………..
………
….
………
…..
- ThĨ dơc vÖ sinh: ……….
………
………
<b>2. GV nhËn xét chung:</b>
Ưu điểm:
- Nhợc ®iĨm: ……….
………
…. .
<b> 3 . Phư¬ng hưíng tn sau</b>:
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được và khắc phục những tồn tại của tuần
17.
- Yêu cầu HS học bài và đi học đầy đủ.
[
- Tham gia có hiệu quả các phong trào thi đua do nhà trường phát động.
- Tiếp tục phong trào thi đua chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân
dân 22/12.