Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.46 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN. Tuần 2 Tiết 6. Bài học :. CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU: - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số. BTCL Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b) II. CHUẨN BỊ:* Giáo viên: SGK, bảng phụ trang 8 SGK HS: SGK , bảng ở SGK trang 8 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Phương pháp dạy học Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1Bài cũ - Nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề - 1 HS giải bảng. 10 đơn vị = ....chục.10 chục = ........trăm. 10 trăm = 1.........10 nghìn = .......chục nghìn. - GV giới thiệu: Vậy 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn 2 Bài mới 1 trăm nghìn viết là 100 000. GV hỏi : Số này có bao nhiêu chữ số.? Hoạt động1 - GV vào bài và ghi đề. cá nhân 1. Số có sáu chữ số: - HS nêu quan hệ giữa a/ Ôn các hàng đơn vị, chục,trăm, nghìn, chục đơn vị các hàng liền kề. nghìn. GV cho HS xem SGK. HS tham khảo SGK. b/ Hàng trăm nghìn: GV cho HS xem SGK và trình bày. c/ Viết và đọc số có sáu chữ số : - GV treo bảng ( trang 8 SGK). - Cho HS đem bảng đã chuẩn bị và làm theo GV như sau: * Gắn các thẻ số 100000,10000,...10,1 lên các cột tương ứng trên bảng. - Hãy tính xem số này có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn..., bao nhiêu đơn vị. - HS gắn kết quả đếm xuống ở các cột. 1 HS lên gắn ở bảng. - GV viết số: 432516 . - GV đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu. - HS gắn kết quả đếm xuống ở các cột. -1 HS lên gắn ở bảng. - GV viết số: 432516 . - HS dùng bảng con. - GV đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn - HS tự làm. năm trăm mười sáu. - HS gắn kết quả đếm xuống ở các cột 1HS lên gắn ở bảng - GV viết số: 432516 . - HS dùng bảng con. - GV đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động2 cá lớp. Hoạt động3 cá lớp. 3.Dặn dò. trăm mười sáu. * GV viết số 243 513 , 317452 cho HS gắn các thẻ và số như đã hướng dẫn trên. 2. Luyện tập: BÀI 1 ( 9/SGK) - GV hướng dẫn HS phân tích mẫu: * Số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn,....,bao nhiêu đơn vị? * Hãy viết số này? Đọc là ..................... - HS nhìn bài tâp 1b ở SGK trang 9 và làm bài, trả lời trên bảng con. Bài 2 (9/SGK) - GV hướng dẫn mẫu: Hãy xác định các chữ số ở các hàng? Hãy đọc số. - HS nhìn bảng và làm bài, trả lời trên bảng con. BÀI 3( 10/SGK) - Làm miệng . HS đọc to trước lớp, cả lớp chữa bài. BÀI 4( 10/SGK) - HS giải vở. 1 em lên bảng giải. - Xem bài mới : Luyện tập. Lop4.com. - HS tự làm.. - HS nhìn hình SGK trang 9.. - HS nhìn bảng SGK trang 9.. - 313214 -523453 HS làm bảng con.a,b HSG làm hết.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN. Tuần 2 Tiết 7. Bài học :. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.BTCL:Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b) II. CHUẨN BỊ Giáo viên: SGK ; HS: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Phương pháp dạy học Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1Bài cũ - Hãy nêu tên các hàng đã học và quan hệ giữa đơn vị - 1 HS giải bảng. các hàng liền kề ? 10 đơn vị = ....chục.10 chục = ........trăm. 10 trăm = 1........10 nghìn = .......chục nghìn. 10 chục nghìn = ......trăm nghìn. - GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề. 1. Ôn đọc, viết các số có sáu chữ số: * GV viết: 345678 -Chữ số 7 thuộc 2 Bài mới - Hãy xác định các hàng và cho biết chữ số thuộc hàng hàng chục. Chữ số 6 đó là chữ số nào? VD chữ số 3 thuộc hàng đơn vị thuộc hàng trăm... Hoạt động1 vv..vv... cả lớp * GV viết số : 860203 , 320005 ,850007;529100, HS làm miệng Hãy đọc các số trên. HS làm B/ con * Viết số: - 332015 - Ba trăm ba mươi hai nghìn không trăm mười lăm . - 800007 - Tánm trăm nghìn không trăm linh bảy. - - 615200 -Sáu trăm mười lăm nghìn hai trăm. Hoạt động2 2. Luyện tập: cá nhân Bài 1 ( 10/SGK) - HS nhìn hình SGK trang 10. - GV hướng dẫn HS phân tích mẫu: * Số 653267 gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu - 6 trăm nghìn, 5 chục nghìn,....,bao nhiêu đơn vị? chục nghìn,3 nghìn, * Số 653267 đọc là........................... 2 trăm, 6 chục, 7 - HS tự làm các phần còn lại. đơn vị. Hoạt động3 cả lớp. Bài 2 (10/SGK) a. – HS nhìn SGK và đọc các số. Cả lớp thống nhất và chữa bài. b. GV hướng dẫn HS : - Số 2453 có chữ số 5 thuộc hàng....... HS làm phần còn lại vào vở. 1 em giải bảng. Bài 3( 10/SGK) - HS giải vào vở. 2 em giải bảng. -Cả lớp thông nhất và chữa bài.. Lop4.com. - Hàng chục HS tự làm Bài 3a,b.c HS giỏi làm hết.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động4 cả lớp. 3. Củng cố dặn dò. Bài 4( 10/SGK) - HS đọc đề , xác định yêu cầu đề bài. -Để giải loại bài này ta cần tìm ra quy luật của dãy số. a. 300 000 ; 400 000 ; 500 000;....;....;..... Hãy nêu quy luật của dãy số. - Các phần còn lại HS tự giải vào vở. 2 em lên giải bảng. - Xem lại bài tập 2,3.- Xem bài mới và kẻ bảng VD ở SGK trang 11 nhưng chưa ghi chữ.. Lop4.com. - HS đọc đề. Mỗi số hạng hơn kém nhau 100.000. HS làm bài a,bHS giỏi làm hết Cả lớp thống nhất kết quả..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN. Tuần 2 Tiết 8. Bài học :. HÀNG VÀ LỚP. I. MỤC TIÊU: - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng. ĐC Bài tập 2: Làm 3 trong 5 số. BTCL: Bài 1, bài 2, bài 3 II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: SGK, bảng phụ đã kẻ sẵn như VD ở SGK trang 11 (chưa viết số). * HS: SGK , bảng kẻ sẵn VD ở SGK trang 11 ( chưa viết số) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Phương pháp dạy học Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1Bài cũ - Đọc số 874 006. Cho biết chữ số 8 ở hàng nào, chữ số 4 - 1 HS giải bảng. ở hàng nào, chữ số 6 ở hàng nào 2 Bài mới - GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề. 1.Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: - Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? - GV giới thiệu: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn. - GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn và hỏi: * Lớp đơn vị gồm những hàng nào? Hoạt - GV viết số 425 . động1 * Hãy viết đúng từng chữ số vào các cột ghi hàng. cả lớp * HS đem bảng kẻ sẵn để ghi vào. * GV tiến hành cho HS ghi tiếp các số 654000 và 678432. Chú ý HS: Khi viết các chữ số vào cột nên viết từ phải sang trái. - Đọc các hàng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn . Hoạt 2. Luyện tập: động2 Bài 1 ( 11/SGK) cá nhân - HS nhìn hình SGK trang 11. - GV hướng dẫn HS phân tích mẫu: * Số 54 312 có chữ số hang chục nghìn, hàng nghìn, .....hàng đơn vị. là những chữ số nào? - HS làm các phần còn lại và ghi kết quả vào bảng con.. Lop4.com. - Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.. - Chữ số 5, 4, 3, 1, 2..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động3 cá nhân.. 3. Củng cố dặn dò. Bài 2 (12/SGK) - HS đọc. a) GV hướng dẫn HS : HS nhìn SGK và đọc các số. Cả lớp -Số 46307có chữ số 3 thuộc hàng....lớp.... thống nhất và chữa HS làm phần còn lại ( ĐC làm 3 Số ) bài. b. HS nhìn bảng SGK trang 12. * Số 38753 có chữ sô7 thuộc hàng nào? * Vậy giá trị của chữ số 7 là bao nhiêu? -Hàng trăm. - HS làm tiếp các phần còn lại. ( ĐC làm 3 Số ) - 700. Bài 3( 12/SGK) - HS giải vào vở theo mẫu. 2 em giải bảng. -Cả lớp thống nhất và chữa bài. Bài 4( 12/SGK) - HS đọc đề , xác định yêu cầu đề bài. HS khá giỏi -GV hướng dẫn HS thực hiện câu a. *5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị được viết là 500 735. - HS giải. -HS làm các phần còn lại. 1 em lên giải Bài 5 ( 12/SGK) -GV hướng dẫn HS phân tích mẫu: * Lớp nghìn gồm có những hàng nào? * Trong số 832 573 hàng nghìn là chữ số nào, hàng chục nghìn là chữ số nào, hàng trăm nghìn là chữ số nào? * Vậy lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số nào? - Xem bài mới “ So sánh các số có nhiều chữ số”. Lop4.com. Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. Chữ số 8,3,2. HS về nhà làm phần còn lại vào vở..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN. Tuần 2 Tiết 9 Bài học :. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU: - So sánh được các số có nhiều chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. BTCL: Bài 1, bài 2, bài 3 IICHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK . HS: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Phương pháp dạy học Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1Bài cũ - Hãy nêu tên các hàng trong lớp đơn vị, các hàng trong lớp nghìn. - 1 HS giải bảng. * Đọc số: 378 803 và cho biết các chữ số thuộc lớp nghìn và lớp đơn vị. - GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề. 2 Bài mới 1. So sánh các số có nhiều chữ số: Hoạt động1 a. VD 1: So sánh 98 576 và 100 000 -< cả lớp - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm và giải thích. - Số chữ số của hai số. 98 576......100 000 - Để so sánh hai số ta căn cứ vào điều gì? - Thì nhỏ hơn. - Vậy trong hai số, số nào có ít chữ số hơn thi thế nào với số kia? b.VD 2: So sánh 693 314 và 693 500. - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm và giải thích 693 314.....693 500. * GV hướng dẫn HS giải thích: - Hai số trên có số chữ số bằng nhau. Trước hết ta so sánh điều gì? -Cặp chữ số ở hàng trăm có 2< 5 nên ta có điều gì xãy - So sánh từng cặp ra? chữ số, bắt đầu từ cặp chữ số ở hàng - Muốn so sánh hai số có ta làm gì? * Từ a và b HS rút ra nhận xét chung cao nhất. 2. Luyện tập: Hoạt động2 Bài 1 ( 13/SGK) cá nhân - HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của đề. HS đọc. - Nêu cách so sánh hai số có nhiều chữ số? HS nêu * So sánh số chữ số của hai số. Nêu số chữ số của hai số bằng nhau thì ta so sánh từng cặpchữ số HS giải vở. 1 em bắt đầu từ hàng lớn nhất giải bảng. Hoạt động3 Cá nhân.. Bài 2 (13/SGK) - Cả lớp thống nhất và chữa bài.. - HS tự làm bài. Đáp án: 943 567.. Bài 3( 12/SGK) - Để làm bài này ta làm thế nào?. - HS làm bài vào vở.1 em giải bảng.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đáp án: 2 467; 28 092; 932 018; 943 567. Bài 4( 12/SGK) GV tổ chức thành trò chơi “Đố bạn” - Hai dãy lớp học là hai đội A và B -Mỗi đội đố đội bạn 1 câu ( Nội dung ở BT 4). Đội kia trả lời đúng thì đố ngược lại . - Đội nào trả lời đúng nhiều câu hỏi thì đội đó thắng. Chú ý : Câu hỏi có thể mở rộng thêm nhưng trọng tâm vẫn ở nội dung BT4. -GV nhận xét và chốt ý BT4. Đáp án: 999; 100; 999 999; 100 000 4.Dặn dò. - Xem lại bài “ Hàng và lớp”. Mỗi lớp gồm có mấy hàng? Em đã học những lớp nào hãy kể ra? - Xem bài mới “ So sánh các số có nhiều chữ số”. Lop4.com. -Cả lớp thống nhất và chữa bài.. - Ta tìm số bé nhất viết trước, sau đó tìm số bé nhất trong các số còn lại, cứ như thế cho đến số cuối cùng..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN. Tuần 2 Tiết 10 Bài học :. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU. II. MỤC TIÊU: - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu. BTCL Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 2) II. CHUẨN BỊ Giáo viên: SGK . HS: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiến trình Phương pháp dạy học dạy học Hoạt động của thầy 1Bài cũ Viết số: Bốn trăm mười lăm nghìn ba trăm linh bảy. Hãy nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào, lớp nào. Giá trị của chữ số 4. * Hãy nêu các hàng và lớp đã học? GV vào đề: Ngoài các hàng và lớp đã học, các em sẽ biết thêm hàng triệu và lớp triệu trong bài học hôm nay. GV ghi đề bài. 2 Bài mới 1. Giới thiệu hàng triệu và lớp triệu: Hoạt động1 HS lên bảng viết số 1 000, 10 000, 10 000 cả lớp 100 000. Hãy viêt tíêp mười trăm nghìn. * GV giới thiệu: Mười trăm nghìn gọi là 1 triệu viết là 1 000 000. * Đếm xem 1 000 000 có bao nhiêu chữ số 0. * Hãy viết số mười triệu ? * Mười chục triệu goi là gì? Hãy viết số một trăm triệu * Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu. * Lớp triệu gồm các hàng nào? * Hãy nêu các hàng, các lớp từ bé đến lớn? Hoạt động2 2. Luyện tập: cả lớp Bài 1 ( 13/SGK) - HS giải miệng đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu. Mở rộng: Hãy đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100 triệu.* Đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu Hoạt động3 Bài 2 (13/SGK) cá nhân GV hướng dẫn HS viết số - Cả lớp thống nhất và chữa bài. Hoạt động4 Bài 3( 12/SGK cả lớp GV tổ chức thành trò chơi “Đố bạn ( cột 1) - Hai dãy lớp học là hai đội A và B -Mỗi đội đố đội bạn 1 câu ( Nội dung ở BT 3). Đội kia trả lời đúng thì đố ngược lại . - Đội nào trả lời đúng nhiều câu hỏi thì đội đó thắng. Chú ý : Đội A đọc số, đội B viết số lên bảng con rồi đọc theo yêu cầu của bài toán. Lop4.com. Hoạt động của trò - 1 HS giải bảng.. - Có sáu chữ số 0 - Hàng đơn vị, hàng chục,hàng trăm,hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn, triệu, chục triệu, trăm triệu - HS giải bảng. HS giỏi - HS tự làm bài. 1 em giải bảng.. Côt1 TC làm miệng.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đội B đố ngược lại.. Cột 2 làm vở. Bài 4 ( 14/SGK) - GV hướng dẫn HS phân tích mẫu. * GV viết số : 312 000 000. * Em nhận xét số trên có mấy chữ số? Có bao nhiêu chữ số 0? * Vậy để viết ba trăm mười hai triệu ta viết thế nào?. 4.Củng cố dặn dò. - 9 chữ số. Có 6 chữ - Xem lại bài “ Triệu và lớp triệu”.Lớp triệu gồm có số 0. - Ta viết 312 trước mấy hàng? Em đã học những lớp nào hãy kể ra? rồi thêm 6 chữ số 0 HS về nhà làm - Xem bài mới “ Triệu và lớp triệu” ( tiếp theo) - Kẻ bảng VD SGK trang 14.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>