Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.39 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
<b> NGUYỄN DU MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b> NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b> Môn: Ngữ văn – Lớp 6</b>
<b> Mức độ</b>
<b>Lĩnh vực </b>
<b>nội dung</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng </b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>
<b>Tổng</b>
<b>số</b>
<b>I. Đọc hiểu văn bản</b>
<b>- Ngữ liệu: Văn bản </b>
truyện .
<b>- Tiêu chí lựa chọn </b>
<b>ngữ liệu: Đoạn trích </b>
văn bản.
- Nhận biết:
Nhan đề, tác
giả; biện pháp
- Rút ra
bài học
cho bản
thân.
<i>- Hình thức kiểm tra</i>
<i>- Số câu</i>
<i>- Số điểm </i>
<i>- Tỉ lệ</i>
<i>Tự luận</i>
<i>3</i>
<i>3.0</i>
<i>30 %</i>
<i>Tự luận</i>
<i> 1</i>
<i>1.0</i>
Viết hoàn
chỉnh một
bài văn tả
người
<i>- Hình thức kiểm tra</i>
<i>- Số câu </i>
<i>- Số điểm</i>
<i>- Tỉ lệ</i>
<i> Tự luận</i>
<i>1</i>
<i>5.0</i>
<i>50%</i>
<b> 1</b>
<b> 5.0</b>
<b> 50%</b>
<b>Trường THCS Nguyễn Du</b>
Họ và tên: ………
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II – N.học: 2019 – 2020</b>
<b>Môn: Ngữ văn 6</b>
<b>Thời gian: 90phút (KKGĐ)</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b>
<b>A. ĐỌC – HIỂU (5 điểm)</b>
<i><b>Đọc đoạn văn sau và khoanh tròn vào câu trả lời câu hỏi</b></i>
“…Cái chàng Dế Choắt, người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc
<i>phiện. Đã thanh niên rồi mà cánh chỉ ngắn củn đến giữa lưng, hở cả mạng sườn như </i>
<i>người cởi trần mặc áo gi-lê. Đôi càng bè bè, nặng nề, trông đến xấu. Râu ria gì mà </i>
<i>cụt có một mẩu và mặt mũi thì lúc nào cũng ngẩn ngẩn ngơ ngơ…<b>”</b></i>
<i>(Ngữ văn lớp 6, tập2)</i>
Câu 1: (1 điểm): Đoạn văn trên được trích từ văn bản nào?Nêu tên tác giả?
Câu 2 (1 điểm): Em có cảm nhận gì về đối tượng đươc miêu tả trong đoạn trích?
Câu 3 (1 điểm): Qua văn bản được học có đoạn trích trên, em rút ra bài học gì cho
bản thân?
Câu 4: (1 điểm):Trong câu:Cái chàng Dế Choắt, người gầy gò và dài lêu nghêu như
<i>một gã nghiện thuốc phiện.Tác giả đã dùng các phép tu từ nào?</i>
Câu 5: (1 điểm):Tìm trong đoạn trích trên một câu trần thuật đơn ghi vào bài làm và
xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu đó?
<b>B. TẠO LẬP VĂN BẢN (5 điểm)</b>
<b>Đề bài: Tả người thân mà em yêu quý.</b>
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
<i><b>1</b></i> Bài học đường đời đầu tiên (0,5 điểm)
- Tơ Hồi (0,5 điểm)
Tùy HS có thể nhận xét khác nhau miễn lí lẽ chặt chẽ là
được nhưng đảm bảo các ý sau:
<b>-</b> Dế Choắt là chàng dế đáng thương.
<b>-</b> Dế Choắt là chàng dế đáng thương nhưng cũng đáng
trách bởi khơng biết làm gì.
<b>-</b> Dế choắt ốm yếu , tội nghiệp.
<i><b>-</b></i> Nhờ Dế Choắt mà Dế Mèn rút ra bài học đầu tiên.
*Mức 2: Đạt ba ý trên (0,75 điểm)
*Mức 3: Đạt hai ý trên (0,5 điểm)
*Mức 4: Đạt 1 ý trên (0,25 điểm)
*Mức 5: Không đạt ý nào (0 điểm)
* Bài học mà em rút ra là:
- Bài học về thói kiêu căng: Kiêu căng sẽ làm hại đến người
khác khiến ta ân hận suốt đời.
<i><b>0,5 điểm</b></i>
- Bài học về tình nhân ái: Nên sống đoàn kết với mọi người. <i><b>0,5 điểm</b></i>
<i><b>3</b></i> - So sánh <i><b>0,5 điểm</b></i>
- Nhân hóa <i><b>0,5 điểm</b></i>
<i><b>4</b></i> <sub>- Đơi càng bè bè, nặng nề, trông đến xấu.</sub> <i><b>0,5 điểm</b></i>
- Đôi càng - CN <i><b>0,25 điểm</b></i>
- Bè bè, nặng nề, trông đến xấu- VN <i><b>0,25 điểm</b></i>
LẬP VĂN BẢN (5 điểm)
<b>Tiêu chí đánh giá</b> <b>Điểm</b>
<b>Yêu cầu</b>
<b>chung</b>
Học sinh biết kết hợp kiến thức và kĩ năng về văn miêu tả để tạo
lập văn bản. Bài viết phải có bố cục đầy đủ, rõ ràng; tả người thân
mà em yêu quý, văn viết có cảm xúc chân thực; diễn đạt trơi chảy,
bảo đảm tính liên kết; khơng mắc lỗi chính tả, từ ngữ, ngữ pháp.
<b>cụ thể</b>
<i><b>a.</b></i> <i><b>Đảm</b></i>
<i><b>bảo cấu</b></i>
<i><b>trúc bài</b></i>
<i><b>văn tả</b></i>
<i><b>người.</b></i>
Trình bày đầy đủ các phần Mở bài, Thân bài, Kết luận. Phần Mở
bài biết dẫn dắt hợp lí và giới thiệu người em định tả; phần Thân
bài biết tổ chức thành nhiều đoạn văn liên kết chặt chẽ với nhau
cùng hướng về đối tượng tả; phần Kết bài thể hiện được suy nghĩ,
tình cảm và nhận thức của cá nhân về đối tượng đã tả.
<b>0,5 điểm</b>
<i><b>b. Xác</b></i>
<i><b>định đúng</b></i>
<i><b>đối tượng</b></i>
<i><b>được tả</b></i>
Xác định đúng đối tượng tả: người thân. <b>0,5 điểm</b>
<i><b>c. Lựa</b></i>
<i><b>chọn</b></i>
<i><b>đúng đối</b></i>
<i><b>tượng tả,</b></i>
<i><b>tự hợp lý</b></i> <i>sống thực tiễn.</i>
c1. Mở bài:
- Mở bài: Giới thiệu người thân em định tả, lí do em tả người đó
c2. Thân bài
- Tả khái quát và nhận xét sơ lược về ngoại hình, tính tình của
người thân.
- Tả cụ thể:
+ Hình dáng người thân dong dỏng cao, thấp, béo...
+ Làn da trắng, ngăm đen, nhăn nheo, bánh mật...
+ Gương mặt phúc hậu, nghiêm nghị...
+ Mắt sắc hiền từ, buồn, sáng, đục, trong veo...
+ Sống mũi cao, thấp, nhỏ..., tay, chân: thô, mượt mà, múp míp...
+ Mái tóc thẳng mượt, bồng bềnh, lưa thưa, đen, bạc...
+ Giọng nói ngọt ngào, trong trẻo, ồm ồm, bi bô...
+ Tả cử chỉ, điệu bộ, hoạt động , trạng thái, tính tình... của người
thân trong học tập, vui chơi, làm việc, quan hệ với mọi người xung
quanh...
Chú ý(sử dụng biện pháp nghệ thuật để tả, khi tả cần liên tưởng và
- Gợi kỉ niệm của mình với người thân...
c3. Kết bài:
Cảm nghĩ sâu sắc về người thân đã tả.
<b>0,5 điểm</b>
<b>3 điểm</b>
0,5 điểm
<b>2,5 điểm</b>
<b>0,25</b>
<b>điểm</b>
<b>0,25</b>
<b>điểm</b>
<b>0,25</b>
<b>điểm</b>
<b>0,25</b>
<b>điểm</b>
<b>0,25</b>
<b>điểm</b>
<b>0,25</b>
<b>điểm</b>
<b>0,25</b>
<b>điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<i><b>d. Sáng</b></i>
<i><b>tạo </b></i>
Có nhiều cách diễn đạt độc đáo và sáng tạo (viết câu, sử dụng từ
ngữ, lựa chọn đặc điểm đặc trưng hợp lí, sinh động…,) ; văn viết
giàu cảm xúc; thể hiện khả năng quan sát, tưởng tưởng, liên tưởng,
nhận thức tốt về đối tượng được tả.
<b>0,5 điểm</b>
<i><b>e. Chính</b></i>
<i><b>tả, dùng</b></i>
<i><b>từ, đặt</b></i>
<i><b>câu</b></i>