Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.81 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Toán ( trang 151)
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN (Tiếp theo)
I/ Mục tiêu: củng cố về cách viết số thập phân, phân số dưới dạng phân số thập
phân, tỉ số phần trăm; Viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập
phân.
II/ Thực hành luyện tập:
Bài 1: Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân:
a) 0,3 ; 0,72 ; 1,5 ; 9,347
b) ; ; ;
Hướng dẫn:
Thế nào là phân số thập phân? ( Là phân số có mẫu số là 10 ; 100 ; 1000; ...
Cách đưa các số thập phân về dạng phân số thập phân? ( Bỏ dấu phẩy, đếm ở
phần thập phân có bao nhiêu chữ số thì ở mẫu số của phân số thập phân có
bấy nhiêu chữ số 0- kèm sau số 1)
Ví dụ: 2,15
Cách đưa phân số về dạng phân số thập phân? ( Nhân cả tử và mẫu số của
phân số đó với cùng một số để được mẫu số là 10 hoặc 100, ...
Ví dụ: =
=
Bài 2: Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:
a) 0,35 = ...; 0,5 = ...; 8,75= ...
Hướng dẫn:
Lấy số thập phân nhân với 100 sau đó thêm % vào tích tìm được
Ví dụ : 0,35 = 35 %
b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân :
45% = ...; 5% =...; 625% =
...
Hướng dẫn:
Bỏ % rồi lấy số đó chia nhẩm cho 100
Ví dụ : 45% = 45 : 100 = 0,45
Bài 3 : Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
b) m
km kg
Hướng dẫn: Lấy tử số chia cho mẫu số.
Ví dụ: giờ = 1 : 2 = 0,5 giờ
Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Nêu cách so sánh hai số thập phân với nhau:
Đầu tiên so sánh phần nguyên, Số nào có phần ngun lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Nếu số ở phần nguyên bằng nhau tiếp tục so sánh phần thập phân: So sánh các cặp
số từ hàng phần mười, phần trăm…. Số nào có chữ số hàng tương ứng lớn hơn thì
lớn hơn.
Ví dụ: 23, 567 > 21, 765
45, 183 < 45, 53
Củng cố : Các em xem lại bài làm , ghi nhớ cách đổi các trường hợp trên để vận
dụng vào giải toán.