Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần 30 năm học 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.39 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 30 Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013 - Soạn ngày : 6/4. - Giảng ngày : 8/4. Tiết 1. Tập đọc: HƠN MỘT NGHÌN NGAØY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT. I/ MUÏC TIEÂU. 1. KT : – Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi. - Hiểu nội dung ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới. - GDTN MT BĐ (Bộ phận) : HS hiểu thêm về các đại dương thế giới; biết biển là đường giao thông quan trọng. - KNS: KN tự nhận thức,giao tiếp. 2. KN : – Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi. 3. TĐ : - Bồi dưỡng lòng dũng cảm vượt qua khó khăn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Aûnh chaân dung Ma-gien-laêng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy. Hoạt động học. A/ Kieåm tra baøi cuõ (5p) : - Gọi HS đọc thuộc lòng bài Trăng ơi…từ. - 3 HS đọc thuộc lòng bài và trả lời câu. đâu đến và trả lời câu hỏi 1,3,4 SGK/108 hỏi. B / Bài mới : 30p. - HS laéng nghe.. 1/ Giới thiệu bài:( như SGV/ 202). - HS nhaéc laïi. - GV ghi tựa bài lên bảng. 2/ Luyện đọc và tìm hiểu bài . a/ Luyện đọc - GV viết lên bảng các tên - HS cả lớp đọc đồng thanh.. Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> riêng: Xê-vi-la, Tây Ban Nha, Ma-gienlăng, Ma-tan ; các chữ số chỉ ngày, thaùng, naêm(ngaøy 20 thaùng 9 naêm 1519, ngaøy 8 thaùng 9 naêm 1522, 1083 ngaøy). -1 HS đọc. - Gọi HS đọc cả bài. GV chia đoạn : 6 -HS lấy bút chì đánh dấu đoạn. đoạn.. - 6 HS đọc nối tiếp từng đoạn.. * Đọc nối tiếp lần1: Theo từng đoạn của - HS luyện đọc từ ngữ khó theo sự hướng daãn cuûa GV.. baøi. + Phát âm: cửa biển, Xê-vi-la, Ma-gien- - 6 HS đọc nối tiếp từng đoạn. - 1 HS đọc chú giải. laêng,... * Đọc nối tiếp lần 2 và giải thích nghĩa - 6 HS đọc nối tiếp từng đoạn. từ ở phần chú thích SGK / 115. - Từng cặp HS luyện đọc.. * Đọc nối tiếp lần 3. - 1 HS đọc cả bài.. - Luyện đọc theo cặp .HS đọc lại cả bài. - Lắng nghe. - GV đọc mẫu - diễn cảm theo hướng - 2 HS ngồi cùng bàn, đọc thầm, trao đổi.. daãn SGV trang 203. b/ Tìm hieåu baøi. * Đọc toàn bài : hoạt động nhóm đôi.. - Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao đổi - Đại diện các nhóm trả lời. - HS nhoùm khaùc nhaän xeùt, boå sung.. với nhau để trả lời câu hỏi:. + Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám + Cuộc thám hiểm của Ma-gien-lăng cĩ nhiệm vụ khám phá những con đường trên. hiểm với mục đích gì ?. biển dẫn đến vùng đất mới. + Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đường?. + Cạn thức ăn, hết nước ngọt, thủy thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giày và thắt lưng giây để ă. Một ngày có vài ba người chết phải ném xác xuống biển. Phải giao tranh với thổ dân.. + Caâu hoûi 3 SGK/115. + Chọn ý c .. Caaau hỏi 4 (SGK). + Chuyến thám hiểm kéo dài hơn 1083 ngày đã khẳng định trái đất hình cầu, phát. Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất c/ Hướng dẫn đọc diễn cảm- Gọi HS mới. tiếp nối nhau đọc từng đoạn văn ,cả lớp - HS nối tiếp nhau phát biểu. theo dõi, tìm cách đọc hay.. - 3 HS tiếp nối nhau đọc 6 đoạn văn.. - Nhận xét cách đọc của bạn. - HS nhận xét cách đọc. - GV treo đoạn văn cần luyện đọc. - Cả lớp quan sát.. - GV đọc mẫu đoạn văn. Gọi HS đọc - HS lắng nghe. 1 HS đọc 1 HS nêu đoạn văn.. - Cả lớp theo dõi.. - Nêu cách đọc đoạn văn này?. - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc cho nhau. - GV gạch chân những từ cần nhấn nghe và sửa lỗi cho nhau . - 3 HS thi đọc.. gioïng.. + Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm đoạn - HS nhận xét vaên + Thi đua đọc diễn cảm 3. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------------------------------. Tiết 2. Toán: LUYEÄN TAÄP CHUNG (Tr.153) I. Muïc tieâu: 1. Kiến thức: Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Giúp HS thực hiện được các phép tính về phân số - Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành. - Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng(hiệu) của hai số đó. 2. Kĩ năng : - Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành. - Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng(hiệu) của hai số đó. 3. Thái độ : - GD lòng yêu thích tính toán cho hs. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.KTBC : 5p - GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của baïn.. 145. - GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. 2. Bài mới:. - HS laéng nghe.. a) Giới thiệu bài: - Trong giờ học này chúng ta cùng ôn tập về các phép tính của phân số, giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) vả tỉ số của hai số đó. b).Hướng dẫn luyện tập: BT 1; 2; 3. - 1 HS đọc bài và tính kết quả .. Bài 1: HDHS tính và làm bài .. e). yêu cầu HS kiểm tra rồi trình bày kết quả .. 3 4 2 3 4 5 3 20  :    =  5 5 5 5 5 2 5 10. =. - GV chữa bài. Nhận xét. 3 10 13 + = . 5 5 5. - HS nhận xét - 1 HS lên bảng Bài 2. - Lớp làm vào vở.. - GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó nhắc HS Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> làm vào vở bài tập. Chiều cao của hbh là: 18 . HS tự làm. 5 = 10 (cm) 9. Diện tích của hình bình hành là:. - GV nhận xét và cho điểm HS.. 18  10 = 180 (cm 2 ) Đáp số: 180 (cm 2 ). -1 HS lên bảng làm bài. Bài 3:. - GV yêu cầu HS đọc -GV yêu cầu HS làm Ta có sơ đồ: bài, HDHS vẽ sơ đồ rồi giải theo các bước đã học .. Búp bê: Ô tô:. 63 ? ô tô. - GV nhận xét và cho điểm.. đồ chơi. Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) Số Ô tô có trong gian hàng là: 63 : 7  5 = 45 (ô tô). Đáp số: 45 ô tô. 4. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------------------------------. Tiết 3. Keå chuyeän: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I- Mục đích, yêu cầu : 1. Kiến thức : Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về du lịch hay thám hiểm. - Hiểu nội dung chính (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện(đoạn truyện). 2. Kĩ năng : - Chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về du lịch hay thám hiểm. 3. Thái độ: - Bồi dưỡng tinh thần dũng cảm trong cuộc sống. II - Đồ dùng dạy học - Một số truyện thuộc đề tài của bài. III - Các hoạt động dạy - học : Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh. A. Kiểm tra bài cũ : 5p. - 1 HS kể – lớp lắng nghe nhậïn xét. 1 HS kể - GV nhận xét cho điểm.. - Hs lắng nghe. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể chuyện: 5p a. HDHS hiểu yêu cầu đề bài : - HS đọc đề bài - GV Gach chân dưới nhũng từ ngữ sau trong - 2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm đề bài đã viết trên bảng. : Kể lại một câu cả gợi ý SGK. chuyện nói về Về Du Lịch Và Thám Hiểm mà em đã đượcnghe hoặc được đọc - Bốn HS tiếp nối nhau các gợi ý 1-2 - Một số HS giới thiệu tên câu chuyện , nhân vật trong câu chuyện của mình sẽ kể . b. HS thực hành kể chuyện trao đổi về ý nghĩa - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, giới câu chuyện : 5p. thiệu tên truyện, nhân vật mình kể. + HS đọc yêu cầu của dàn ý .. - Từng cặp HS kể trao đổi về ý nghĩa. c. Kể trong nhóm : 10p. câu chuyện. - yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm . GV giúp đỡ các em yếu. - Câu chuyện có ý nghĩa gì ? Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> d. Kể trước lớp : 10p - Tổ chức cho HS thi kể.. - 3 đến 5 HS thi kể và trao đổi với bạn. - GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại về ý nghĩa truyện. bạn kể những tình tiết về nội dung, ý nghĩa của - Nhận xét lời kể của bạn theo các tiêu chuyện.. chí đã nêu.. - Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện.. - HS nêu tên câu chuyện em thích nhất. - Nhận xét HS kể và cho điểm từng HS .. .. 3. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. ĐẠO ĐỨC: Bảo vệ môi trường (t1) I. Mục tiêu: 1. KT : - Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi trường. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường. KNS:Trình bày ý tưởng; thu thập và xử lí thông tin; bình luận;đảm nhận trách nhiệm. - Đồng tình, ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường. 2. KN : - Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi trường. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường. Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 8.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. TĐ : GD lòng yêu thích môn học cho hs. II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu giao việc. III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh. A. Liên hệ bài cũ. - Một số HS thực hiện yêu cầu.. B. Bài mới:. - HS nhận xét.. 1.Giới thiệu bài: “Bảo vệ môi trường”. 2. Nội dung: Khởi động: Trao đổi ý kiến. ( KN bình luận) + Em đã nhận được gì từ môi trường?. - HS trả lời.. GV kết luận: Môi trường rất cần thiết cho cuộc sống của con người. Hoạt động 1: 15p. Thảo luận nhóm (thông tin ở - Các nhóm thảo luận. SGK/43- 44) ( KN thu thập và xử lí thông tin). - Đại diện các nhóm trình bày.. - GV yêu cầu HS đọc và giải thích câu ghi nhớ.. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung.. Hoạt động 2: 15p. Làm việc cá nhân (Bài tập 1SGK/44) Dùng phiếu màu để bày tỏ ý kiến đánh giá.. - HS đọc ghi nhớ ở SGK/44 và. Những việc làm nào sau đây có tác dụng bảo vệ giải thích. môi trường? a/. Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư. b/. Trồng cây gây rừng.. - HS bày tỏ ý kiến đánh giá.. c/. Phân loại rác trước khi xử lí. d/. Giết mổ gia súc gần nguồn nước sinh hoạt. đ/. Làm ruộng bậc thang. e/. Vứt xác súc vật ra đường. g./ Dọn sạch rác thải trên đường phố. h/. Khu chuồng trại gia súc để gần nguồn nước ăn. - GV mời 1 số HS giải thích. - GV kết luận:. - HS giải thích.. + Các việc làm bảo vệ môi trường: b, c, đ, g. Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. - HS lắng nghe. 9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> nguồn nước ăn làm ô nhiễm nguồn nước: d, e, h. 3. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013 - Soạn ngày : 7/4. - Giảng ngày : 9/4. Tiết 1. THỂ DỤC Bài 59: Môn thể thao tự chọn: Nhảy dây I/ MỤC TIÊU: -Ôn tập nhảy dây cá nhân kiểu chân trước chân sau .Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và đạt thành tích. - Động tác nhảy dây nhẹ nhàng. - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi. II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN + Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. + Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, bàn ghế để GV ngồi kiểm tra,đánh dấu 3-5 điểm, điểm nọ cách điểm kia tối thiểu 2m là vị trí ban đầu khi HS đứng lên chuẩn bị . III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh. A. Phần mở đầu:10p - GV nhận lớp,KTsĩ số, nộị dung, nêu yêu -Tập hợp lớp,điểm số,khởi Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> cầu và phương pháp giờ kiểm tra :. động,…. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai, cổ tay.Tập theo đội hình ngang hoặc vòng tròn . - Ôn các động tác tay chân lườn bụng và - Ôn động tác tay,… nhảy bài thể dục phát triển chung đã học: B. Phần cơ bản : 20p a)Ôn tập nhảy dây cá nhân kiểu chân trước, chân sau hai chân .. - Ôn nhảy dây,. - Cách thực hiện như các tiết trước. C. Phần kết thúc: 5p - Chạychậm thả lỏng tích cực, hít thở sâu - GV nhận xét phần kiểm tra và biểu dương - Chạychậm thả lỏng… những em đạt thành tích tốt,nhắc nhở nhửng em cần phải tiếp tục tập luyện thêm - GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.. - HS nghe .. - Về nhà ôn động tác đi đều . Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. TOÁN Tỉ lệ bản đồ I/ Mục tiêu: 1- Kiến thức: Giúp HS bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì? (Cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đất là bao nhiêu). 2-Kĩ năng: Giải được một số bài toán liên quan. 3- Thái độ: Rèn tính chính xác. II/ Đồ dùng dạy - học: Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 11.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Bản đồ thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố, ... (có ghi tỉ lệ bản đồ ở phía dưới). III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Kiểm tra bài cũ. B.. Bài. - 3 hs lên bảng làm bài tập. mới. :. 1/ Giới thiệu bài : 2/ Giới thiệu tỉ lệ bản đồ: 10p - Cho HS xem một số bản đồ:. - HS xem bản đồ.. - Nói: Các tỉ lệ 1:10.000.000; 1:500.000; ... - HS lắng nghe. ghi trên các bản đồ đó gọi là tỉ lệ bản đồ. + Tỉ lệ bản đồ 1:10.000.000 cho biết hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ 10 triệu lần, chẳng hạn: Độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10.000.000 cm hay 100 km. + Tỉ lệ bản đồ 1:10.000000 có thể viết dưới dạng phân số. 1 ; tử số cho biết độ 10.000.000. dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo độ dài (cm, dm, m, ...)và mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng là 10.000000 đơn vị đo độ dài đó.. - HS nêu câu trả lời miệng :. 3/ Thực hành:. 1mm = 1000mm; 1cm = 1000cm;. Bài 1: 10p. 1dm = 1000dm. - HD hs làm bài rồi chữa.. - HS viết số thích hợp vào chỗ chấm :. Bài 2: 10p. 1000cm; 300dm; 10 000mm; 500m.. - HD hs làm bài rồi chữa. 4/ Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5/ HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 12.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. KHOA HỌC Bài 59. Nhu cầu chất khoáng của thực vật I/ Mục tiêu : 1. KT : - Biết mỗi loại thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về chất khoáng khác nhau. - Kể ra vai trò của chất khóang đối với đời sống thực vật. - Trình bày nhu cầu về các chất khóang của thực vật và ứng dụng thực tế. 2. KN : - Kể ra vai trò của chất khóang đối với đời sống thực vật. - Trình bày nhu cầu về các chất khóang của thực vật và ứng dụng thực tế. 3. TĐ : - GD lòng yêu thiên nhiên xanh, sạch, đẹp. II/ Đồ dùng dạy - học: - Hình trang 118-119 SGK - Phiếu học tập. Sưu tầm tranh ảnh ( nếu có ) III/ Hoạt động dạy- học: Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ:. - HS lên bảng trả lời – nhận xét. 2. Dạy bài mới: a/Hoạt động 1: 15p. Tìm hiểu vai trò của chất khóang đối vớøi thực vật . - GV tổ chức và hướng dẫn theo nhóm đôi. - GV yêu cầu hs quan sát tranh SGK : hình cây cà - HS chia nhóm. chua (a,b,c,dtrang 118) thảo luận. +Các cây cà chua ở hình b, c, d thiếu các chất - Thảo luận nhóm – tiến hành Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 13.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> khóang gì ? Kết quả ra sao ?. thực hiện theo hướng dẫõn của. + Trong số các cây cà chua a,b,c,d cây nào phát GV triển tốt nhất ? Giải thích tại sao ? Điều đó giúp em - GV hướng dẫn HS trả lời - HS khác nhận xét. rút ra kết luận gì ? + Cây cà chua nào phát triển kém nhất , tới mức không ra hoa kết quả được ? Tại sao ? Điều đó giúp em rút ra kết luận gì ? Làm việc theo nhóm – Gv theo dõi và giúp đỡ các nhóm Kết luận : Như mục bạn cần biết SGK. - HS nêu kết luận SGK. b/Hoạt động 2: 15p. Tìm hiểu nhu cầu các chất - HS lắng nghe . -HS thảo luận khoáng của thực vật. ghi kết quả vào phiếu - đại diện. - GV tổ chức hướng dẫn. nhóm trình bày kết quả .. Phát phiếu cho các nhóm , yêu cầu đọc mục bạn - Nhóm khác nhận xét . cần biết trang 119 SGK để làm bài tập. Phiếu học tập. - Gọi 2 đến 3 nhóm HS trình bày kết quả, các HS + Đánh dấu x vào cột tương ứng khác nhận xét, bổ sung. GV chốt ý đúng. với nhu cầu về các chất khoáng. Kết luận: gọi HS đọc Mục bạn cần biết trang 119 của từng loài cây SGK. - HS đọc kết luận SGK. 3. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. CHÍNH TẢ Nhớ – viết : Đường đi Sa Pa Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 14.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Mục tiêu: 1. KT : - Nhớ – viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn trích. -Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm đầu hoặc vần đễ lẫn :r/d/gihoặc v/d/gi. 2. KN : - Nhớ – viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn trích. -Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm đầu hoặc vần đễ lẫn :r/d/gihoặc v/d/gi. 3. TĐ : - Rèn tính chính xác, thẩm mĩ. II. Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to và bút dạ - Viết sẵn nội dung BT2a; một số tờ –BT3a III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh. A. Kiểm tra bài cũ :. - 1 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết. Nhận xét , ghi điểm. bảng con. – Lớp nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:. - Lắng nghe. 2. Hướng dẫn nhớ - viết chính tả: a. Trao đổi về nội dung đoạn văn: 5p - Gọi HS đọc thuộc lòng đoạn văn cần viết . - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm G V nhắc các em chú ý cách trình bày bài – - Ndung đoạn viết SGK. những chữ viết dễ sai chính tả ( thoắt , hay - HS luyện viết chữ khó . hẩy , khoảnh khắc , nồng nàn , b. Nhớ viết chính tả: 20p. - HS gấp SGK , viết chính tả. HS gấp SGK , nhớ lại đoạn văn , tự viết bài Soát lỗi chấm bài: HS soát lỗi – chấm 5-7 HS – nhận xét . c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: 10p - GV có thể lựa chọn phần a/ hoặc phần b/ hoặc BT khác để chữa lỗi chính tả cho HS địa phương. Bài 2:lựa chọn. - 1 HS đọc thành tiếng.. a/ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.. - Trao đổi, thảo luận , ghép âm đầu tr/ch. Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 15.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Phát giấy và bút dạ cho nhóm HS .Yêu với vần hoặc êt/êch với âm đầu có thể để cầu HS thực hiện trong nhóm, nhóm nào tạo tiếng có nghĩa sau đó mỗi em đặt 1 làm xong trước dán phiếu lên bảng.. câu với tiếng tìm được .. - Nhận xét và kết luận các từ đúng. Câu b / tiến hành như câu Bài tập 3 : GV nêu yêu cầu. - HS ghép đọc lại bài .lớp nhận xét. - HS đọc bài và thực hiện như BT2. - HS đọc thầm – 3-4 HS lên bảng thi làm. - Mời 3-4 HS lên bảng thi làm bài – GV và bài Vài HS lên bảng thi làm hs nhận xét - chốt ý đúng .. - Lớp nhận xét chốt lời giải đúng .. C. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. D. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 5. LUYỆN TỪ & CÂU: Mở rộng vốn từ: Du lịch – thám hiểm I. Mục tiêu: 1. KT : - Biết được một số từ ngũ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm ( BT1,2). - Bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết được đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm ( Bt3). 2. KN : - Biết được một số từ ngũ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm. - Bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết được đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm. 3. TĐ : Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 16.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GD lòng yêu thích môn học cho hs. II. Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to để HS các nhóm làm BT1,2 .. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh. A. Kiểm tra bài cũ : 5p. - 2 HS lên bảng thực hiện. - 1 HS nhắc lại nôịu dung cần ghi nhớ trong tiết - Lớp làm giấy nháp LTVC ( Giữ phép lịch sự …) 1 HS làm lại BT4. - Nhận xét bài trên bảng .. Nhận xét –ghi điểm. - Lắng nghe.. 2 .Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học . b. Hướng dẫn Hs làm bài tập: Bài 1: 8p - Gọi HS đọc thầm và nội dung- suy nghĩ làm bài. - HS đọc thầm .. - Gọi HS phát biểu ý kiến- bổ sung. - Hoạt động nhóm. - GV Nhận xét chốt lời giải đúng .. - 3 HS lên bảng thực hiện. Bài 2: 8p. - Nhận xét –b ổ sung phiếu trên. - Gọi HS đọc yêu cầu. bảng .. - Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài – Hs nối tiếp nhau + 1 HS đọc yêu cầu – hoạt động đọc kết quả .. cá nhân .. - Gọi HS khác nhậân xét. + HS viết bài làm của mình –. - HS cả lớp nhận xét -Hs viết vào vở bài tập đã làm .. + HS đọc kết quả - nhận xét. Bài tập 3 : 8p Gọi HS đọc yêu cầu. + 1 HS đọc yêu cầu – hoạt động. - Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài mỗi HS chọn nội cá nhân . dung về du lịch hay thám hiểm . HS nối tiếp nhau + HS viết bài làm của mình – đọc kết quả .. + HS đọc kết quả - nhận xét. - Gọi HS khác nhận xét - HS cả lớp nhận xét -HS viết vào vở bài tập đã làm . 3. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 17.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------------------------------. Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013 (BGH dạy thay – CTCĐ) ----------------------------------------------------------------------------------. Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2013 - Soạn ngày : 9/4. - Giảng ngày : 11/4. Tiết 1. TOÁN Ứng dụng của tỉ lê bản đồ (tt) I/ Mục tiêu: 1- Kiến thức: Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. 2- Kĩ năng: Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ. 3- Thái độ: Bồi dưỡng tính sáng tạo, chính xác. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Kiểm tra bài cũ.. - 3 hs lên bảng.. B. Bài mới. 1/ Giới thiệu Bài toán 1: 5p - Cho HS tự tìm hiểu đề toán.. - HS tìm hiểu đề.. - Nêu cách giải:. - Theo dõi.. 20 m = 2000 cm. Khoảng cách AB trên bản đồ là: 2000 : 500 = 4 (cm) Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 18.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2 / Giới thiệu bài toán 2: 5p - Hướng dẫn tương tự bài toán 1.. - Quan sát, láng nghe.. 3/ Thực hành: Bài 1: 10p. - HS tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ theo. - HD hs làm bài rồi chữa.. độ dài thật và tỉ lệ bản đồ đã cho rồi viết kết quả vào ô trống.. Bài 2: 10p - HD hs làm bài rồi chữa.. - Đọc đề bài và tự làm vào vở. - 2 hs lên bảng. Bài giải: 12 km = 1.200.000 cm.. - Nhân xét, ghi điểm.. Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ dài là: 1.200.000 : 100.000 = 12 (cm) Đáp số: 12 (cm). Chiều rộng: 2 cm.. 4/ Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5/ HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. LỊCH SỬ Những chính sách Về kinh tế, văn hóa của vua Quang Trung I/ Mục tiêu: 1. KT : - Nêu được công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước: Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 19.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Chính sách phát triển kinh tế: Chiếu khuyến nông; Đẩy mạnh xản suất nông nghiệp. + Chính sách phát triển văn hóa giáo dục: Chiếu lập học; đề cao chũ Nôm. * Đối với học sinh khá giỏi: Lí giải được vì sao vua Quang Trung ban hành các chíh sách về kinh tế văn hóa như “ Chiếu khuyến nông; chiếu lập học; đề cao chữ Nôm” - Kể được một số chính sách về kinh tế và văn hóa của vua Quang Trung. - Tôn trọng, tự hào về truyền thống của dân tộc. 2. KN : - Nêu được công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước: + Chính sách phát triển kinh tế: Chiếu khuyến nông; Đẩy mạnh xản suất nông nghiệp. + Chính sách phát triển văn hóa giáo dục: Chiếu lập học; đề cao chũ Nôm. 3. TĐ : - Tôn trọng, tự hào về truyền thống của dân tộc. II/ Đồ dùng dạy - học: - Thư Quang Trung gởi cho Nguyễn Thiếp. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A.Kiểm tra bài cũ : B. Bài mới : 1/ Thảo luận nhóm : 10p - GV trình bày tóm tắt tình hình đất nước trong - Lắng nghe, nắm nội dung bài thời Trịnh - Nguyễn phân tranh: ruộng đất bị bỏ học. hoang, kinh tế không phát triển. - GV phân nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận vấn đề: Vua Quang Trung đã có những chính sách - HS lắng nghe. gì về kinh tế? Nội dung và tác dụng của các chính - HS thảo luận nhóm và báo cáo sách đó.. kết quả làm việc.. - GV kết luận: Vua Quang Trung ban hành Chiếu khuyến nông; đúc tiền mới, yêu cầu nhà Thanh mở cửa biên giới cho dân hai nước được tự do trao đổi hàng hóa; mở cửa biển cho thuyền buôn nước ngoài vào buôn bán. 2/ Làm việc cả lớp : 10p - GV trình bày việc vua Quang Trung coi trọng - HS lắng nghe. chữ Nôm, ban bố Chiếu lập học. Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 20.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Hỏi: Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ + Vì chữ Nôm là chữ của dân tộc Nôm?. nên nhằm đề cao tinh thần dân. + Hỏi: Em hiểu câu: “Xây dựng đất nước lấy việc tộc. học làm đầu” như thế nào?. + Đất nước muốn phát triển được. 3/ Làm việc cả lớp : 10p. cần phải đề cao dân trí, coi trong. - GV trình bày sự dang dở của các công việc mà việc học hành. vua Quang Trung đang tiến hành và tình cảm của con người đời sau đối với vua Quang Trung. 3. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. LUYỆN TỪ & CÂU Câu cảm I. Mục tiêu: 1. KT : - Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm. - Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm ( Bt1, mục 3); bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước ( Bt2), nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm (BT3). * Đối với học sinh khá giỏi: Đặt được câu cảm theo yêu cầu bài tập 3 với các dạng khác nhau. 2. KN : - Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm; đặt được câu cảm theo tình huống cho trước; nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm. 3. TĐ : Lường Văn Sáng – TH Chiềng En – Sông Mã – Sơn La. Lop4.com. 21.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×