Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.19 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Buổi sáng</b>
<b> Chào cờ</b>
<b> Khoa học</b>
<b> SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Phân biệt ba thể của chất. Nêu điều kiện để mỗi chất có thể chuyển từ thể này
sang thể khác.
- Kể tên 1 số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.
- Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Tranh ảnh trang 73 sgk.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i>a, Giới thiệu bài: </i>
<i>a,Bài giảng</i>
<i>* </i>Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức.
Mỗi đợt cử 5- 6 học sinh tham gia.
- Mỗi đội viên sẽ nhúp phiếu và
dán vào cột tương ứng cử tiếp tục.
* Hoạt động 2: Trị chơi “Ai nhanh,
ai đúng?”
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Giáo viên đọc câu hỏi.
Nhận xét giữa các đội.
* Hoạt động 3: Quan sát và trả lời.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh
trang 73 SGK và nói về sự chuyển
thể của nước.
Giảng: Khi thay đổi nhiệt độ, các
chất có thể chuyển từ thể này sang
thể khác, sự chuyển thể này là một
dạng biến đổi lí học.
* Hoạt động 4: “Ai nhanh, Ai
đúng”
Chia lớp làm 4 nhóm … phát phiếu
cho các nhóm.
“Phân biệt 3 thể của chất”
Thể rắn Thể lỏng Thể khí
Cát trắng
Đường
Nhơm
Nước đá
Cồn
Dầu ăn
Nước
Xăng
Hơi nước
Ơxi
Nitơ
- Thảo luận ghi đáp án vào bảng con.
Nhóm nào lắc chng trước được trả lời.
1- b 2- c 3- a
H1: Nước ở thể lỏng
H2: Nước đá chuyển sang thể lỏng trong
điều kiện nhiệt độ bình thường.
H3: Nước bốc hơi chuyển từ thể lỏng
sang thể khí ở nhiệt độ cao.
- Trong cùng thời gian nhóm nào kể
được nhiều tên các chất có thể chuyển từ
thể này sang thể khác là thắng.
+ Kể tên những chất ở thể rắn,
lỏng, khí.
- Kể tên các chất có thể chuyển từ
thể rắn sang thể lỏng, lỏng sang
khí.
- Nhận xét.
- Nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò
- Hệ thống bài. Nhận xét giờ..
<b> </b>
<b> Tập đọc</b>
<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng kết hợp với kiểm tra kĩ năng
đọc-hiểu. (Tốc độ 120 chữ/ phút)
- Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm giữ lấy màu xanh.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc. Nêu dẫn chứng minh hoạ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu viết nội dung từng bài.
- Phiếu kẻ bảng thống kê bài tập 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra </b>
<b>3. Bài mới:</b> <i>Giới thiệu bài</i>.
a) Giáo viên kiểm tra tập đọc và học
thuộc lòng 1/5 số học sinh.
- Gọi học sinh lên bốc thăm.
- Giáo viên nêu câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: - Hướng dẫn học sinh thảo
luận.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Học sinh quan sát nêu nhiệm vụ kiểm
tra.
- Học sinh lên bốc thăm chọn bài sau
đó về chỗ chuẩn bị 2- 3 phút.
- Học sinh lên trình bày nội dung mình
- Học sinh trả lời.
- Học sinh yêu cầu bài 2. Thảo luận
làm bài ra phiếu, trình bày, nhận xét.
STT Tên bài Tác giả Thể loại
1
2
3
4
5
6
Chuyện một khu vườn nhỏ
Tiếng vọng
Mùa thảo quả
Hành trỡnh của bầy ong
Người gác rừng tí hon
Trồng rừng ngập mặn
Vân Long
Nguyễn Quang Thiều
Ma Văn Kháng
Nguyễn Đức Mậu
Nguyễn Thị Cẩm Châu
Phan Nguyên Hồng
Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm cá
nhân.
- Nêu nhận xét về bạn nhỏ và tìm dẫn
- Học sinh trình bày cá nhân.
chứng minh hoạ cho nhận xét của em. - Lớp quan sát nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò
- Cho nhắc lại nội dung, ý nghĩa truyện.
- Nhận xét tiết học
<b> Tốn</b>
<b>DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Học sinh nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
2 hình tam giác bằng nhau
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra: HS làm bài tập 3.</b>
<b>3. Bài mới:</b> <i>Giới thiệu bài.</i>
a) Cắt hình tam giác
- Hướng dẫn học sinh cắt hình tam
giác.
- Lấy 1 trong 2 hình tam giác bằng
nhau.
- Vẽ đường cao lên hình tam giác
đó.
- Cắt theo đường cao, được 2 mảnh
tam giác 1 và 2.
b) Ghép thành hình chữ nhật.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
c) So sánh các yếu tố hình học
trong hình vừa ghép.
- Học sinh suy nghĩ, trả lời.
- Giáo viên nhận xét.
d) Hình thành quy tắc, cơng thức
tính diện tích hình tam giác.
- Tính diện tích hình chữ nhật
ABCD.
- Diện tích tam giác EDC = ?
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh thực hành cắt theo hướng dẫn
của giáo viên.
- Trong hình chữ nhật ABCD có chiều
dài DC bằng độ dài đáy DC của tam giác
EDC.
- Cạnh AD bằng chiều cao EH của tam
giác EDC
- Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2
lần diện tích tam giác EDC.
SABCD = DC x AD = DC x EH
- Quy tắc, công thức:
hoặc S = a x h : 2
S: là diện tích.
a: độ dài đáy.
2
EH
DC
EDC
2
h
a
c) Thực hành
bài 1: Hướng dẫn học sinh làm cá
nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Hướng dẫn học sinh thảo
luận cặp.
- Giáo viên chữa, nhận xét.
h: chiều cao.
- Học sinh làm cá nhân, chữa bài.
a) Diện tích hình tam giác là:
8 x 6 : 2 = 24 (cm2<sub>)</sub>
b) Diện tích hình tam giác là:
2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2<sub>)</sub>
Đáp số: a) 24 cm2
b) 1,38 dm2
- Học sinh thảo luận:
a) Đổi 5 m = 50 dm
Diện tích hình tam giác là:
50 x 24 : 2 = 600 (dm2<sub>)</sub>
b) Diện tích hình tam giác là:
42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 600 dm2
110,5 m2
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>
- Hệ thống nội dung
– Nhận xét giờ.
<b> </b>
<b> Buổi chiều Đạo đức</b>
<b>THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố, hệ thống các bài đó học trong học kì I.
- Rèn kĩ năng áp dụng bài học vào làm bài tập và trong cuộc sống.
- Giúp các em ghi nhớ bài học lơ gíc
- GD ý thức tự học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy làm nhóm khổ to.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Hợp tác với mọi người xung quanh có tác dụng gì?
<b>3. Bài mới: </b><i>a) Giới thiệu bài.</i>
<i>b) Giảng bài.</i>
- Kể tên các bài đã học ở học kì
I?
- Học sinh trả lời.
1. Em là học sinh lớp 5.
2. Có trách nhiệm về việc làm của mình.
3. Có chí thì nên.
4. Nhớ ơn tổ tiên.
5. Tình bạn.
6. Kính già, u trẻ.
7. Tơn trọng phụ nữ.
8. Hợp tác với những người xung quanh.
- Học sinh trả lời theo nhóm.
bài học đó em rút ra được bài
học gì?
- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
+ Kết luận chung:
+ Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
+ Lớp nhận xét.
+ Dán giấy lên bảng.
4. Củng cố- dặn dò
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ hc.
4. Biển báo ng dành cho xe thô sơ:
4. Biển báo ng dành cho xe thô sơ:
<b> </b>
<b> Tiếng việt</b>
<b> ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng kết hợp với kiểm tra kĩ năng
đọc-hiểu. (Tốc độ 120 chữ/ phút)
- Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm giữ lấy màu xanh.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc. Nêu dẫn chứng minh hoạ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu viết nội dung từng bài.
- Phiếu kẻ bảng thống kê bài tập 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra </b>
<b>3. Bài mới:</b> <i>Giới thiệu bài</i>.
a) Giáo viên kiểm tra tập đọc và học
thuộc lòng 1/5 số học sinh.
- Gọi học sinh lên bốc thăm.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: - Hướng dẫn học sinh thảo
luận.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Học sinh quan sát nêu nhiệm vụ kiểm
tra.
- Học sinh lên bốc thăm chọn bài sau
đó về chỗ chuẩn bị 2- 3 phút.
- Học sinh lên trình bày nội dung mình
đó bốc thăm.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh yêu cầu bài 2. Thảo luận
làm bài ra phiếu, trình bày, nhận xét.
STT Tên bài Tác giả Thể loại
1
2
3
4
5
Chuyện một khu vườn nhỏ
Tiếng vọng
Mùa thảo quả
Hành trỡnh của bầy ong
Người gác rừng tí hon
Trồng rừng ngập mặn.
Vân Long
Nguyễn Quang Thiều
Ma Văn Kháng
Nguyễn Đức Mậu
Nguyễn Thị Cẩm Châu
Phan Nguyên Hồng
nhân.
- Nêu nhận xét về bạn nhỏ và tìm dẫn
chứng minh hoạ cho nhận xét của em.
- Học sinh nêu nhận xét về bạn nhỏ
(trong truyện Người gác rừng tí hon)
- Lớp quan sát nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò
- Cho nhắc lại nội dung, ý nghĩa truyện.
- Nhận xét tiết học
<b> </b>
<b> Kể chuyện</b>
<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Vì hạnh phúc con
<i><b>người”</b></i>
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu viết nội dung từng bài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Đọc 1 trong những bài học thuộc lịng đó học.</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/5 số học sinh trong lớp)</i>
1. Giáo viên cho học sinh ơn luyện tập và học thuộc lịng.
2. Giáo viên lập bảng thống kê các bài tập
độc trong chủ điểm “vì hạnh phúc con
người”.
- Học sinh nêu tên bài, tên tác
giả và thể loại.
ST
T
Tên bài Tên tác giả Thể loại
1
2
3
4
5
6
Chuỗi ngọc lam
Hạt gạo làng ta
Buôn Chư Lênh đón cơ giáo
Về ngơi nhà đang xây.
Thầy thuốc như mẹ hiền
Thầy cúng đi bệnh viện
Phun- tơn O- Xlơ
Trần Đăng Khoa
Hà Đình Cần
Đồng Xuân Lan
Trần Phương Hạnh
Nguyễn Lăng
Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
Bài 3:
Trong 2 bài thơ đó học ở chủ điểm Vì
hạnh phúc con người, em thích những câu
thơ nào nhất?
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
+ Bài thơ: “Hạt gạo làng ta”
- Học sinh tự tìm câu thơ hay nhất
rồi trình bày cái hay của câu thơ
ấy.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
<b> </b>
<b> Thứ ba ngày 1 tháng 1 năm 2019</b>
<b>Buổi sỏng Luyện từ và câu</b>
<b>ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
2. Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường
3. GD ý thức tự học cho học sinh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/5 số học sinh trong lớp)</b>
Bài 1:
- Giáo viên tiếp tục kiểm tra học sinh các bài tập đọc và học thuộc lịng bài đó
học.
Bài 2:
- Giáo viên giải thích rừ thêm các
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
sinh quyển, thủy quyển, khí quyển. - Nhóm trưởng lên trình bày kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.
TỔNG KẾT VỐN TỪ VỀ MƠI TRƯỜNG
Sinh quyển
(mơi trường động, thực
vật)
Thuỷ quyển
(Mơi trường nước)
Khí quyển
(mơi
trường
khơng khí)
Các sự vật
trong mơi
trường.
Rừng, con người, thú
(hổ, báo, cáo, …) chim
(cò, vạc, bồ nông, gấu
…) cây ăn quả, cây rau,
cỏ, …
Sông, suối, ao, hồ, biển,
đại dương, khe, thác,
kênh, rạch, mương,
ngịi, …
Bầu trời,
vũ trụ ,
mây,
khơng khí,
ánh sáng,
khí hậu, …
Những
hành động
bảo vệ mơi
trường
Trồng cây gây rừng,
phủ xanh đồi trọc,
chống đốt nương.
Giữ sạch nguồn nước,
xây dựng nhà máy lọc
nước thải công nghiệp.
Lọc khói
cơng
nghiệp, xử
lí rác thải
<b> Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác.
- Giới thiệu cách tính diên tích hình tam giác vng (biết độ dài 2 cạnh góc
vng của hình tam giác vng)
- GD tính kiên trì..
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Nội dung bài SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài 2 giờ trước.
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b> <i>Giới thiệu bài</i>
Bài 1: Lên bảng
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét.
Bài 2:
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình
tam giác vuông chỉ ra đáy và đường
cao tương ứng.
Bài 3:
- Hướng dẫn học sinh quan sát tam
giác vuông:
+ Gọi độ dài BC là độ dài đáy thì độ
dài AB là chiều cao tương ứng.
+ Diện tích tam giác BC bằng độ dài
đáy x chiều cao rồi chia 2.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
Lớp làm vào vở.
- Nhận xét.
Bài 4: Làm vở.
- Gọi học sinh lên bảng chia.
- Nhận xét.
Đọc yêu cầu bài.
a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2<sub>)</sub>
b) 16 dm = 1,6 m
1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2<sub>)</sub>
Hình tam giác ABC coi AC là đáy thì
AB là đường cao tương ứng.
SABC =
Nhận xét: Muốn tình diện tìch hình
tam giác vng, ta lấy tích độ dài 2
cạnh góc vng rồi chia cho 2.
a) Diện tích hình tam giác vng
ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>
b) Diện tích hình tam giác vng
DEG là:
5 x 3 : 2 = 7,6 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: a) 6 cm2
b) 7,5 cm2
Đọc u cầu bài 4.
a) Diện tích hình tam giác ABC là:
b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
4 x 3 = 12 cm
Diện tích hình tam giác MQN là:
3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác NEP là:
3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2<sub>)</sub>
Tổng diện tích hình tam giác MQE
và diện tích hình tam giác NEP là:
1,5 + 4,5 = 6 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác EQP là:
12 – 6 = 6 (cm2<sub>)</sub>
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>
- Hệ thống bài. Nhận xét giờ.
<b> </b>
<b>Buổi chiều</b> <b>Tiếng việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức cho học sinh </b></i>về từ trái nghĩa, từ
nhiều nghĩa, danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Hoạt động khởi động </b>
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>
- Hát
- Lắng nghe.
<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc </b></i>
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng
phụ. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự
chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
<i><b>b. Hoạt động 2: Thực hành ơn luyện </b></i>
<b>Bài 1. Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:</b>
a) thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành.
b) nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi.
c) vui vẻ, cao thượng, cản thận, siêng năng.
d) già lão, cân già, quả già.
e) muối nhạt, đường nhạt, màu nhạt.
<b>Đáp án</b>
a) dối trá, kém cỏi, yếu ớt, độc ác.
b) to lớn, sâu sắc, tối tăm, khó khăn.
c) buồn bã, thấp hèn, cẩu thả, lười
biếng.
d) trẻ trung, cân non, quả non.
e) muối mặn, đường ngọt, màu
đậm.
<b>Bài 2. Cho đoạn văn sau: “Chú/ chuồn chuồn</b>
nước/ tung/ cánh/ bay/ vọt/ lên/. Cái/ bóng/
chú/ nhỏ xíu/ lướt/ nhanh/ trên/ mặt hồ/. Mặt
<b>Đáp án</b>
hồ/ trải/ rộng/ mênh mơng/ và/ lặng sóng/.”
a) Dùng 1 gạch ( / ) tách từng từ trong đoạn
văn trên.
b) Tìm các danh từ, động từ, tính từ có trong
đoạn văn trên.
- Danh từ: chú, chuồn chuồn nước,
cánh, cái, bóng, mặt hồ, sóng.
- Động từ: tung, bay, vọt, lên, lướt,
trải.
- Tính từ: nhỏ xíu, mênh mơng,
nhanh, lặng.
<b>Bài 3. </b>
<b>a) Tìm đại từ có trong đoạn hội thoại</b>
sau, nói rõ từng đại từ đó thay thế cho từ ngữ
nào:
Lúc tan học, Lan hỏi Hằng:
- Hằng ơi, cậu được mấy điểm toán?
- Tớ được 10, còn cậu được mấy điểm?
- Tớ cũng vậy.
<b>b) Tìm các quan hệ từ và cặp quan hệ</b>
từ có trong các câu văn sau và nêu rõ tác
dụng của chúng:
- Ơng tơi đã già nhưng không một ngày nào
<b>Đáp án</b>
a) - Câu 1: “cậu” (danh từ lâm thời
làm đại từ) thay thế cho từ “Hằng”.
- Câu 2: “Tớ” thay thế cho từ
“Hằng”; “cậu” thay thế cho “Lan”.
- Câu 3: “Tớ” thay thế cho “Lan”;
“vậy” thay thế cho cụm từ “được
điểm 10”.
b)
- Nêu sự đối lập.
- Nêu sự đối lập.
- Tấm rất chăm chỉ còn Cám rất lười biếng.
- Mây tan và mưa tạnh dần.
- Nam không chỉ học giỏi mà cậu còn hát rất
hay.
- Mặc dù cuộc sống khó khăn nhưng Lan vẫn
học tốt.
- Nêu 2 sự kiện song song.
- Nêu quan hệ tăng tiến..
- Nêu quan hệ tương phản.
<b>c. Hoạt động 3: Sửa </b>
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa
bài.
<b>3. Hoạt động nối tiếp </b>
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.
- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa
bài.
- Học sinh phát biểu.
<b>Tập đọc</b>
<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (TIẾT 4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Kiểm tra kĩ năng học thuộc lòng của HS trong lớp.
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở học sinh.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Kiểm tra HTL</b>
<b>3. Chính tả.</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
-GV giới thiệu bài mới cho HS.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.
-Số lượng HS kiểm tra:1/3 tổng
số HS trong lớp.
-Cách tiến hành như ở tiết 1.
a) HD chính tả.
- GV đọc một lượt bài chính tả.
- GV nói về nội dung bài, chính
tả: Bài văn tả cảnh chợ
Ta-sken, và tả trang phục của
người dân Ta-Sken- thủ đơ
- GV nhận xét bài cho HS…
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS kiểm tra
chưa đạt về nhà luyện HTL để
tiết sau kiểm tra lại
-Nghe.
-HS lần lượt lên đọc
thuộc lòng những khổ
thơ, bài thơ hoặc đoạn
văn.
-HS lắng nghe.
-HS viết chính tả.
-HS tự soát lỗi.
-HS đổi chéo vở soát
lỗi cho nhau .
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
* học sinh ôn tập, củng cố về:
- Các hàng của số thập phân: cộng trừ, nhân, chia số thập phân, viết số đo đại
lượng dưới dạng số thập phân.
- Tính diện tích hình tam giác.
- GD học sinh có thái độ học tập nghiêm túc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở bài tập toán 5 + sgk toán 5.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh chữa bài tập.</b>
<b>3. Bài mới:</b> <i>a) Giới thiệu bài.</i>
<i>b) Giảng bài</i>
<i>Phần 1:</i> Hóy khoanh vào trước
những câu trả lời đúng.
- Giáo viên gọi học sinh trả lời
miệng.
Bài 2: Cho học sinh tự làm
Bài 3: Giáo viên cho học sinh tự làm
<i>Phần 2:</i>
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng
chữa và nêu cách tính.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng
chữa.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3:
- Giáo viên gọi học sinh trình bày
kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 4:
- Giáo viên gọi học sinh nêu miệng
kết quả.
- Nhận xét chữa bài.
bày miệng chữ số 3 trong số thập phân
72, 364 cú giỏ trị là: B
- Học sinh làm bài rồi trả lời miệng.
Tỉ số % của cá chép và cá trong bể là:
C 80%
- Học sinh làm bài rồi trả lời miệng
2800g bằng: C. 2,8 kg
- Học sinh tự đặt tính rồi tính kết quả.
b)
Học sinh làm bài rồi chữa.
a) 8 m 5 dm = … m
b) 8 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 8,05 m</sub>2
- Học sinh làm bài rồi chữa.
Giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
15 + 25 = 40 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
2400 : 40 = 60 (cm)
Diện tích tam giác MCC là:
60 x 25 : 2 = 750 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 750 cm2
- Học sinh làm bài rồi chữa.
3,9 < < 41
= 4 ; = 3,91
3. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học.
<b>Tập làm văn</b>
<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 5)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố kĩ năng viết thư: biết viết 1 lá thư gửi người thân ở xa kể lại kết quả
học tập, rèn luyện của em.
10
3
67,29
27,35
95,64
- Rèn cho học sinh cách dùng từ đặt câu chính xác, tránh rườm rà.
- GD ý thức tự học cho học sinh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ ghi gợi ý như SGK.
- Giấy viết thư.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
a,<i> Giới thiệu bài:</i>
b,<i> HD học sinh Viết thư</i>
- Một vài học sinh đọc yêu cầu bài và gợi
ý.
- Lưu ý: viết chân thực, kể đúng những
thành tích cố gắng của em trong học kì I
vừa qua thể hiện được tình cảm với
người thân.
- Nhận xét bài của HS.
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét giờ.
Lớp theo dõi trong SGK.
- Học sinh viết thư.
- Học sinh nối tiếp đọc lại thư đó
viết.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>Buổi chiều</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Kiểm tra việc nhớ, hiểu các sự kiện lịch sử của dân tộc trong 2 giai đoạn lịch
sử (1858- 1945) - (1945- 1954)
- Kĩ năng trình bày rõ ràng, sạch đẹp.
- GD tính tự giác khi làm bài kiểm tra.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Đề bài , 1 học sinh/ 1 đề.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra </b>
<b>3. Bài mới:</b> <i>Giới thiệu bài.</i>
- Giáo viên đọc đề.
- Phát đề.
- Cho học sinh làm bài
- GV thu bài.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh nhận đề, soát đề, ghi tên.
- Học sinh làm bài.
<b>4. Củng cố- dặn dò:</b> - Nhận xét giờ KT.
<b>Tiếng việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
- Rèn cho học sinh cách dùng từ đặt câu chính xác.
- GD ý thức tự học cho học sinh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ ghi gợi ý như SGK.
- Giấy viết thư.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i>a, Giới thiệu bài:</i>
<i>b, HD học sinh Viết thư</i>
Đề bài: Hãy viết một bức thư gửi một
người thân đang ở xa kể lại kết quả học
tập, rèn luyện của em trong học kì I.
- Lưu ý: viết chân thực, kể đúng những
thành tích cố gắng của em trong học kì I
vừa qua thể hiện được tình cảm với
người thân.
- Nhận xét bài của HS.
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét giờ.
Lớp theo dừi trong sgk.
- Học sinh xác định yêu cầu đề
bài.
- Học sinh viết thư.
- Học sinh nối tiếp đọc lại thư đó
viết.
- Nhận xét, bổ sung.
<b> </b>
<b> Khoa học</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Phân biệt ba thể của chất. Nêu điều kiện để mỗi chất có thể chuyển từ thể này
sang thể khác.
- Kể tên 1 số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.
- Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Tranh ảnh trang 73 sgk.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i>a, Giới thiệu bài: </i>
<i>a,Bài giảng</i>
<i>* </i>Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức.
- Chia lớp làm 2 đợt.
Mỗi đợt cử 5- 6 học sinh tham gia.
- Mỗi đội viên sẽ nhúp phiếu và
dán vào cột tương ứng cử tiếp tục.
“Phân biệt 3 thể của chất”
Thể rắn Thể lỏng Thể khí
Cát trắng
Đường
Nhơm
Nước đá
Cồn
Dầu ăn
Nước
Xăng
* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh,
ai đúng?”
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Giáo viên đọc câu hỏi.
Nhận xét giữa các đội.
* Hoạt động 3: Quan sát và trả lời.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh
trang 73 SGK và nói về sự chuyển
thể của nước.
Giảng: Khi thay đổi nhiệt độ, các
chất có thể chuyển từ thể này sang
* Hoạt động 4: “Ai nhanh, Ai
đúng”
Chia lớp làm 4 nhóm … phát phiếu
cho các nhóm.
+ Kể tên những chất ở thể rắn,
lỏng, khí.
- Kể tên các chất có thể chuyển từ
thể rắn sang thể lỏng, lỏng sang
khí.
- Nhận xét.
- Thảo luận ghi đáp án vào bảng con.
Nhóm nào lắc chng trước được trả lời.
1- b 2- c 3- a
H1: Nước ở thể lỏng
H2: Nước đá chuyển sang thể lỏng trong
điều kiện nhiệt độ bình thường.
H3: Nước bốc hơi chuyển từ thể lỏng
sang thể khí ở nhiệt độ cao.
- Trong cùng thời gian nhóm nào kể
được nhiều tên các chất có thể chuyển từ
thể này sang thể khác là thắng.
- Đại diện lên dán phiếu lên bảng.
- Nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò
- Hệ thống bài. Nhận xét giờ..
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT 6)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
2. Biết làm một số bài tập về từ đồng nghĩa, câu.
3. Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1.Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Đọc những bài học thuộc lịng đó học.</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/5 số học sinh trong lớp):</i>
<b>Bài 2: a, Từ trong bài đồng nghĩa với từ </b><i>biên cương</i> là <i>biên giới</i>
<b> b, Trong khổ thơ 1 từ </b><i>đầu</i> và từ <i>ngọn</i> được dùng với nghĩa chuyển.
c, Những đại từ xưng hô được dùng trong bài thơ: em và ta
- Học sinh làm bài.
- Gv quan sát - hướng dẫn thêm.
<b>4.Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học
<b> Toán</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố kĩ năng và kiến thức đó học, rèn luyện ý thức làm bài của HS của em.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bút viết
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>2. Bài mới</b>
- Giáo viên cho HS nhận đề
- Giáo viên quan sát HS làm bài
- Giáo viên nhận xét.
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>
-Thu bài.
<b>Kĩ thuật </b>
<b>THỨC ĂN NUÔI GÀ (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Học sinh kể tên được một số thức ăn dùng để nuôi gà.
- Nêu tác dụng và cách sử dụng một số thức ăn để ni gà.
- Có nhận thức bước đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Một số thức ăn (lúa, ngô, khoai, sắn, …)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Kể tên các loại thức ăn nuôi gà?
<i>a, Giới thiệu bài</i>
<i>b,Bài giảng</i>
d) Tác dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoáng, Vi-ta-min,
thức ăn tổng hợp.
- Vì sao phải sử dụng nhiều loại thức ăn để ni gà?
- Giáo viên nhận xét.
- Vì sao khi cho gà ăn thức ăn hỗn
hợp sẽ giúp gà khoẻ mạnh, lớn nhanh,
đẻ nhiều trứng to? dưỡng cần thiết, phù hợp với nhu cầu
dinh dưỡng của từng lứa tuổi của gà.
e) Đánh giá kết quả học tập.
- Giáo viên nêu câu hỏi củng cố.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
g) Bài học: sgk (60)
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nối tiếp đọc.
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét bài.
- Liên hệ- nhận xét.
<b>Buổi chiều </b>
<b>Chính tả </b>
<b>KIỂM TRA ( ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ VAD CÂU )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố kĩ năng đọc, rèn luyện ý thức làm bài của HS.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bút viết
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>2. Bài mới</b>
- Giáo viên cho HS nhận đề
- Giáo viên quan sát HS làm bài
- Giáo viên nhận xét.
<b>4. Củng cố- dặn dị </b>
-Thu bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
* Học sinh ôn tập, củng cố về
- Các hàng của số thập phân: cộng trừ, nhân, chia số thập phân, viết đo đại
lượng dưới dạng số thập phân.
- Tính diện tích hình tam giác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở bài tập toán 5
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1, ổn định </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới:</b> <i>a) Giới thiệu bài.</i>
<i>b) Giảng bài</i>
* Phần 2: Hướng dẫn HS làm bài.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng
chữa và nêu cách tính.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2: Viết tiếp số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng
chữa.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3:
- Giỏo viờn gọi học sinh trình bày
kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- Học sinh tự đặt tính rồi tính kết quả.
a) b)
25,14
3,6
15084
7542
90,504
Học sinh làm bài rồi chữa.
a) 5 m 5 cm = 5,05 m
b) 5 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 5,05 m</sub>2
- Học sinh làm bài rồi chữa.
Giải
Cách 1
Cạnh của hình bình hành AMCN là:
10 + 4 = 14 (cm)
Diện tích của hình bình hành AMCN là
14 8 = 112 (cm)
Cách 2
Diện tích của hình tam giác ADN là
(4 8) : 2 = 16 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích của hình tam giác BMC là
(8 4) : 2 = 16 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là
10 8 = 80 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích của hình bình hành AMCN là
16 + 16 + 80 = 112 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 112 cm2
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>
<i><b> - Nhận xét giờ học.</b></i>
<b>Địa lí</b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
- Học sinh nhớ lại nội dung các bài địa lí và lịch sử đó học
- Rèn kĩ năng làm bài nhanh, đúng chính xác
- GD ý thức tự học cho học sinh
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Đề bài
18
,
899
81
,
542
37
,
356
13
,
164
17
,
3
,
416
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra : Chuẩn bị của học sinh</b><i>.</i>
<b>3. Bài mới</b>
- GV phát đề cho học sinh
- HS nhận đề , đọc kĩ đề, suy nghĩ làm bài
- GV quan sát nhắc nhở các em làm bài nghiêm túc.
- HS làm xong bài đọc lại
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>
- Thu bài, NX giờ KT.
<b>Tập làm văn</b>
<b>KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố kĩ năng và kiến thức đó học, rốn luyện ý thức làm bài của HS của em.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bút viết
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>2. Bài mới </b>
- Giáo viên cho HS nhận đề
- Giáo viên sát HS làm bài
- Giáo viên nhận xét.
<b>4. Củng cố- dặn dị</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Tốn</b>
<b>HÌNH THANG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hình thành được biểu tượng về hình thang.
- Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang
với một số hình đó học.
- Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình
thang.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 5.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới </b> <i>a) Giới thiệu bài.</i>
<i>b) Giảng bài.</i>
* Hoạt động 1: Hình thành biểu tượng về hình thang.
- Vẽ hình sgk.
đưa hình vẽ hình thang ABCD trên
bảng có: - Cạnh đáy AB và CD
- Cạnh bên AD và BC
* Hoạt động 2: Nhận dạng một số
đặc điểm của hình thang
- Đặc điểm hình thang?
+ Hình thang có mấy cạnh?
+ hai cạnh nào song song với nhau?
- Học sinh quan sát và trả lời.
+ 4 cạnh
+ AB // DC học sinh tự nhận xét.
* Kết luận: Hình thang cú một cặp đối xứng song song gọi là 2 đáy (đáy lớn DC,
đáy bé AB): hai cạnh kia gọi là 2 cạnh bên (BC và AD)
- Giáo viên giới thiệu đường cao AH
và chiều cao của hình thang.
(độ dài AH)
Đặc điểm hình thang (Giáo viên kết
luận)
* Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn.
- Giáo viên chữa và kết luận
+ Hình 3 khơng phải là hình thang.
Bài 2:
- Giáo viên vẽ hình lên bảng.
- Giáo viên chữa và nhận xét: Hình
Bài 3:
Giáo viên hướng dẫn.
Giáo viên nhận xét và sửa sai sót.
Bài 4:
- Giáo viên giới thiệu hình thang
vng.
- Giáo viên kết luận: Hình thang
vng có một cạnh bên vng góc với
2 đáy.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh làm cá nhân.
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Học sinhh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh làm cá nhân.
+ Vài học sinh chữa.
- H3: là hình thang.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh kẻ hình trên giấy ô li.
+ Lên bảng vẽ.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh nhận xét đặc điểm hình
thang vng.
<b>Khoa học</b>
<b>HỖN HỢP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Sau bài học, học sinh biết
- Cách tạo ra một hỗn hợp.
- Kể tên một số hỗn hợp, nêu một số cách tách các chất trong hỗn hợp.
- GD học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình trang 75</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra: Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác?</b>
<b>3. Bài mới</b>
* Hoạt động 1:Thực hành “tạo một hỗn hợp gia vị”
- Học sinh làm việc theo nhóm
- GV hướng dẫn học sinh tạo ra một hồn hợp gia vị gồm muối tinh, mì
chính và hạt tiêu bột.
Tên và đặc điểm của từng chất tạo ra
hỗn hợp
Tên hỗn hợp và đặc điểm của hỗn
hợp
1. muối tinh: mặn
2. Mì chính (bột ngọt): Ngọt
3. Hạt tiêu (đó xay nhỏ): cay
- Cho học sinh nếm riêng từng chất, nhận xét.
Thảo luận: Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần những chất nào?
Hỗn hợp là gì?
- GV kết luận:
* Hoạt động 2:Thảo luận : kể tên một số hỗn hợp
- HS kể: Gạo lẫn trấu; cám lẫn gạo; đường lẫn cát; muối lẫn cát;....
* Hoạt động 3: Trò chơi : “ Tách các chất ra khỏi hỗn hợp”
GV nêu các cách: + Làm lắng
+ Sảy
+ Lọc
- Gv đọc câu hỏi ứng với mỗi hình. Các nhóm thảo luận rồi ghi đáp án.
* Hoạt động 4: Thực hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp
+ Nhóm 1: Tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp cát và nước
+ Nhóm 2: Tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và nước
+ Nhóm 4: Tách gạo ra khỏi hỗn hợp gạo và thóc.
- HS thực hành làm
- GV quan sát - hướng dẫn thêm.
- GV kết luận
<b>4. Củng cố - dặn dò</b><i>:<b> - Nhận xét giờ học</b></i>
<b> Buổi chiều </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp học sinh biết
- Hình thành được biểu tượng về hình thang.
- Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang
với một số hình đó học.
- Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình
thang.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới </b> <i> a) Giới thiệu bài.</i>
<i>b) Giảng bài.</i>
Thực hành
Bài 1: Nối mỗi hình với tên gọi tương
ứng.
Giáo viên hướng dẫn.
- Giáo viên chữa và kết luận:
Bài 2:
- Giáo viên vẽ hình lên bảng.
- Giáo viên chữa và nhận xét:
- Học sinh làm cá nhân.
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh làm cá nhân.
+ Vài học sinh chữa.
Hình
Đặc điểm
A B C
Có bốn cạnh và bốn góc có có có
Có hai cặp cạnh đối diện song song có có khơng
Có bốn góc vng có khơng khơng
Bài 3: Vẽ thêm hai đoạn thẳng
Giáo viên hướng dẫn.
Giáo viên nhận xét và sửa sai sót.
Bài 4:
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh kẻ hình trên giấy ơ li.
+ Lên bảng vẽ.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
Khoanh vào B
<b>4. Củng cố- dặn dò:- Nhận xét giờ.</b>
<b> Hoạt động tập thể</b>
<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của tuần qua từ đó có hướng phấn
đấu khắc phục cho tuần sau.
<b>1/ Sơ kết tuần 18:</b>
- GV cho lớp trưởng đọc theo dõi kết
quả thi đua hoạt động của tuần vừa
qua.
- GV nhận xét chung ưu, khuyết điểm
+ Chuyên cần
+ Học tập
+ Vệ sinh
+ Múa hát, TDTT
+ Các hoạt động khác
- GV tuyên dương những học sinh có
thành tích trong từng mặt hoạt động.
- Nhắc nhở những h/s còn mắc khuyết
điểm.
<b>2/ Phương hướng tuần 19 :</b>
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được,
khắc phục nhược điểm.
- Thực hiện tốt mọi hoạt động mà Đội
và nhà trường đề ra.
<b>3/ Hoạt động văn nghệ:</b>
- Lớp trưởng đọc theo dõi thi đua
- Lớp nhận xét bổ sung
- Hát, đọc thơ, kể chuyện,..