Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Ngân hàng câu hỏi môn toán học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.22 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương I:</b>
<b>Nhận biết:</b>


Câu 1: Cho đẳng thức: 3.16 = 4.12. Tỉ lệ đẳng thức nào sau đây đúng?
A.


4 12


3 16 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


3 16


124 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


16 3


12 4 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


16 12
4 3 <b><sub>.</sub></b>
Câu 2: Tìm x, biết: <i>x</i> 3


<b>A. x=9.</b> B. x= -9. C. x= 6. D. x= -6.
Câu 3: Kết quả của phép tính


2 3
.
3 5


A.


3
5

. <b>B. </b>
2
5

<b>.</b> C.
3


5<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


2
5<sub>.</sub>
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?


A. (-2)2<sub> = 4.</sub> <b><sub>B. (2</sub>2<sub>)</sub>3<sub>= 2</sub>5<sub>.</sub></b> <sub>C. 2017</sub>0<sub> = 1.</sub> <sub>D. 4</sub>2<sub>.4</sub>3<sub> = 4</sub>5<sub>.</sub>


Câu 5: Kết làm tròn số 2,4157 đến chữ số thập phân thứ hai là


A. 2,40. B. 2,41. <b>C. 2,42.</b> D. 2,43.


Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào

<b>sai</b>

?



A.

|−

3,2

|=

3,2

. B.

−|−

3,2

|=−

3,2

.

<b>C.</b>

|−

3,2

|=−

3,2

<b>.</b>

D.

|−

3,2

|=−(−

3,2

)

.


Câu 2: Cho đẳng thức: 3.16 = 4.12. Tỉ lệ đẳng thức nào sau đây sai?



A.


3 12



4 16

<sub>.</sub>

<sub>B. </sub>



3 4


12 16

<sub>.</sub>

<sub>C. </sub>



16 12


4 3

<sub>.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>



16 3
12 4

<b><sub>.</sub></b>


Câu 3: Làm tròn số 2,4167

…….. đến chữ số thập phân thứ hai.



A. 2,40.

B. 2,41.

<b>C. 2,42.</b>

D. 2,43.



Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào

<b>sai</b>

?



A. (-2)

2

<sub> = 4.</sub>

<b><sub>B. (2</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>)</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub>= 2</sub></b>

<b>5</b>

<b><sub>.</sub></b>

<sub>C. 2017</sub>

0

<sub> = 1.</sub>

<sub>D. 4</sub>

2

<sub>.4</sub>

3

<sub> = 4</sub>

5

<sub>.</sub>


Câu 5: Tìm x, biết:

<i>x</i> 2


<b>A. x=4.</b>

B.x= -4. C. x= 16.

D. x= -16.


Câu 6: Tính



2 3
.
3 5

:


A.



3
5

.

<b>B. </b>


2
5

<b>.</b>

C.


3


5

<sub>.</sub>

<sub>D. </sub>



2
5

<sub>.</sub>


Câu 7:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?



A. 5

N.

B. -3

Q.

C. 1,245

R. D. 1,(23)

<b> I.</b>



Câu 8: cho x = -30 và y = 70 thì:



<b>A. </b>

<i>x</i>  <i>y</i>

<b>.</b>

B.

<i>x</i> 0

.

C.

<i>x</i>  <i>y</i>

.

D.

<i>y</i> <i>x</i>

.


Câu 9:

Hãy điền dấu X vào ô đúng , sai





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a

Với x , y , z ∈ Q ; x + y = z suy ra x + z = y

<b>X</b>


b



Với x ∈ Q ta có:

<b>X</b>




c

Với x ∈ Q ta có : x

m

<sub> . x</sub>

n

<sub> = x</sub>

m . n

<b><sub>X</sub></b>



d

Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hồn

<b>X</b>



<b>Thơng hiểu:</b>
Câu 1: Tính:


a. 66<sub> : 6</sub>3 <sub>b. </sub>


7 5<sub>.</sub>
2 7
<b>Đ/án:</b>


a.63 <sub>b. </sub>


5
2

Câu 2: Tính:



a. 8

6

<sub> : 2</sub>

3

<sub>b. </sub>



7 5<sub>.</sub>
2 7


<b>Đ/án:</b>

a. 2

15

<sub>b. </sub>



5
2


<b>Vận dụng Thấp:</b>



Câu 1: Tìm x:


a.



12 5


. 0,5


11 <i>x</i> 6


  


b. 2

x

<sub> = 16</sub>


<b>Đ/án:</b>

a.



11
36
<i>x</i>


b.x= 4



Câu 2: So sánh hai số sau(có giải thích): 2

195

<sub> và 3</sub>

130

<sub>.</sub>


<b>Đ/án:</b> 2195


và 3

130

.


2

195

= 2

3.65

= (2

3

)

65

= 8

65

3

130

= 3

2.65

= (3

2

)

65

= 9

65

Vì 8 < 9 nên 8

65

<sub>< 9</sub>

65



Vậy 2

195

< 3

130

.



<b>Vận dụng Cao:</b>



Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết



4
2


15
<i>A</i> <i>x</i> 


.


<b>Đ/án:</b>

Giá trị nhỏ nhất của A là



4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chương II: Đại số:</b>


<b>Nhận biết:</b>



Câu 1: Nếu y=kx (k0 ) thì


<b>A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số </b>tỉ lệ k. B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k.
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k. D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k.
Câu 2: Nếu y = f(x) = 3x thì f(2) = ?


A. 2. B. 3. <b>C. 6.</b> D. 9.


Câu 3: Nếu điểm A có hồnh độ bằng -2, tung độ bằng 3 thì tọa độ điểm A là
A. A( 2 ; 3 ). <b>B. A( -2 ; 3 ).</b> C. A( 2 ; -3 ). D. A( -2 ; -3 ).


Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =


3
2<sub>x </sub>
A. (0;


2


3<sub>).</sub> <sub>B. ( 3 ; 2 ).</sub> <b><sub>C. ( 0 ; 0 ).</sub></b> <sub>D. ( 0; 3 ).</sub>
Câu 5: Nếu y=kx (k0 ) thì


<b>A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k</b>. B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k.
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k. D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k.
Câu 6: Nếu y = f(x) = 2x thì f(3) =


A. 2.. B. 3. <b>C. 6.</b> D. 9.


Câu 7: Nếu điểm A có hồnh độ bằng -2, tung độ bằng 2 thì tọa độ điểm A là
A. A( 2 ; 2 ). <b>B. A( -2 ; 2 ).</b> C. A( 2 ; -2 ). D. A( -2 ; -2 ).


Câu 8: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a0) thì đại lượng x tỉ lệ
nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là


A.


1


a <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


1


a




. C. – a. <b>D. a.</b>


Câu 9: Điểm A( 3 ; -3 ) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ mấy


A. I. B. II. <b>C. IV.</b> D. III.


Câu 10: Biết điểm A(-5; 2) nằm trên đồ thị hàm số y =ax . Khi đó giá trị của a là
<b>A. a = </b>


2
5


<b>.</b> B. a =
5
2


. C. a =


2


5<sub>.</sub> <sub>D. a = </sub>


5
2<sub>.</sub>


Câu 11: Điểm thuộc trục tung thì có hồnh độ là


A. 1. <b>B. 0.</b> C. 2. D. 3.


Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =
3
2<sub>x </sub>
A. (0;


2


3<sub>).</sub> <sub>B. ( 3 ; 2 ).</sub> <b><sub>C. ( 0 ; 0 ).</sub></b> <sub>D. ( 0; 3 ).</sub>
Câu 12: Nối mỗi câu ở cột bên trái với các câu ở cột bên phải


A B


1. Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại


lượng x theo hệ số tỉ lệ a thì a. x


1.y1 = x2.y2 =……….=a


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lượng x theo hệ số tỉ lệ k thì


d.


1 2 3


1 2 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <sub>=k</sub>
e. x.a=y


<b>Đ/án: </b>1 – a,c 2 – b,d


<b>Thông Hiểu:</b>



Câu 1: Cho hàm số y =f(x)= -4x.
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = -4x.
b/ Tính f(-1); f(1); f(2);


c/ Điểm A( 2 ; -4) có thuộc đồ thị hàm số trên khơng? Vì sao?
<b>Đ/án:</b> a/ Lập bảng và vẽ đồ thị


x 0 1


y = -4x 0 -4


Đồ thị hàm số y = -4x đi qua hai điểm (0; 0) và (1; -4)
b/


f(-1)= 2;
f(1)= - 2;
f(2)= - 4;


c/ Khi x = 2 thì y = -4.2 = -8 không bằng tung độ của của điểm A
Vậy A(2; -4) không thuộc đồ thị hàm số y = -4x



<b>Vận dụng Thấp:</b>



Câu 1: Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 15 cơng nhân xây
ngơi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau)
<b>Đ/án:</b>


Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày)


Vì số cơng nhân làm và thời gian hồn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta
có:


30 90


15.x 30.90 x 180


15




   


Vậy thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là 180 (ngày).


Câu 2: Tìm độ dài ba cạnh tam giác, biết chu vi tam giác đó là 24m và độ dài ba cạnh


tỉ lệ với các số 3; 4; 5



<b>Đ/án:</b>

độ dài ba cạnh lần lược là: 6m; 8m; 10m



Câu 3: Cho biết 50 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 21 ngày . Hỏi cần thêm bao nhiêu
cơng nhân xây ngơi nhà đó hết 14 ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như


nhau)


<b>Đ/án:</b> Gọi số công nhân để hồn thành cơng viêc trong 14 ngày là x (cơng nhân).
Vì số cơng nhân và số ngày hồn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:


50 14 50.21


75


21 <i>x</i> 14


<i>x</i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Vận dụng Cao:</b>



Câu 1: Biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là
2


5<sub> và z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ </sub>
lệ là 4. Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?


<b>Đ/án:</b> Ta có :


y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 nên   


2 2


.


5 5



<i>x y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <sub> </sub>


z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3 nên


4


<i>z</i>
<i>y</i>




Do đó :



4 2 4 20


4 : .5 10


5 2 2


<i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hình học:</b>


<b>Nhận Biết:</b>




Câu 1: Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a chỉ có một đường thẳng song song với
A. điểm M. B. đường thẳng a và điểm M.
C. đường thẳng M. <b>D. đường thẳng a.</b>


Câu 2: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 1 góc vng là


A. hai đường thẳng cắt nhau. B. hai đường thẳng song song.
C. hai đường thẳng trùng nhau. <b>D. hai đường thẳng vng góc.</b>
Câu 3: Tổng 2 góc nhọn của một tam giác vuông bằng


A. 1800<sub>. </sub> <b><sub>B. 90</sub>0<sub>.</sub></b><sub> </sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 80</sub>0<sub>.</sub>


Câu 4: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a// b và <i>a</i><i>c</i><sub>, suy ra</sub>


A. b//c. <b>B. </b><i>b</i><i>c</i><b><sub>.</sub></b> <sub>C. b trùng với c.</sub> <sub>D. b và c phân biệt.</sub>


Câu 5: ΔABC và ΔDEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ΔABC =
ΔDEF ?


A. góc A = góc D. B. AC = DF.


C. AB = AC. <b>D. góc B = góc E.</b>


Câu 6: ΔABC vng tại A, biết số đo góc C bằng 500<sub>. Số đo góc B bằng</sub>


A. 1400<sub>. </sub><b><sub>B. 40</sub>0<sub>.</sub></b><sub> C. 150</sub>0<sub>. </sub> <sub>D. 130</sub>0<sub>.</sub>


Câu 7: Hai góc đối đỉnh thì


A. bù nhau. B. phụ nhau. C. bằng nhau. D. cùng bằng 90<i>o</i>.


Câu 8: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 1 góc vng là


A. hai đường thẳng cắt nhau. B. hai đường thẳng song song.
C. hai đường thẳng trùng nhau. <b>D. hai đường thẳng vng góc.</b>
Câu 9: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là


A. đường thẳng vng góc với AB. B. đường thẳng đi qua trung điểm của AB.
<b>C. đường thẳng vng góc với AB tại trung điểm của AB.</b> D. đường thẳng cắt AB.
Câu 10: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết <i>a</i><i>c</i><sub>và </sub><i>b</i><i>c</i><sub>, suy ra</sub>


A. b//c <b>B. a//b.</b> C. a// c. D. b và c trùng nhau.


Câu 11: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a//c và b//c, suy ra


<b>A. a// b.</b> B. a và b cắt nhau. C. a trùng với b. D.

<i>a</i>

<i>b</i>

.
Câu 12: Hai đường thẳng song song là


A. hai đường thẳng cắt nhau. <b>B. hai đường thẳng khơng có điểm chung.</b>
C. hai đường thẳng có hai điểm chung. D. hai đường thẳng khơng trùng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. điểm M. B. đường thẳng a và điểm M.
C. đường thẳng M. <b>D. đường thẳng a.</b>


Câu 14: Cho hai góc đối đỉnh <i>xOy</i> và <i>x Oy</i>' ' biết rằng<i>x Oy</i>' ' 50 <i>o</i> thì


<b>A. </b><i>xOy</i> 50<i>o</i><b><sub>.</sub></b> <sub>B. </sub><i>xOy</i> 130<i>o</i><sub>.</sub>


C. <i>xOy</i> ' 50 <i>o</i>. D. <i>x Oy</i>' 50<i>o</i>.
Câu 15: Điền vào chổ trống trong các câu sau:



a. Định lí là một khẳng định suy ra từ những khăng định được coi là ……..
b. Nếu a//b và

<i>a</i>

<i>c</i>

thì ………


c. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì………


d. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là ……… của một cạnh của góc kia.


<b>Đ/án:</b> a. đúng. c. chúng song song.


b. <i>b c</i> <sub>d. tia đối.</sub>


<b>Thông Hiểu:</b>



Câu 1: (2 điểm) Vẽ đường thẳng z cắt x, y lần lượt tại E, F. Đánh số các góc đỉnh E, đỉnh F
rồi viết tên các cặp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía.


<b>Đ/án:</b> Vẽ hình, viết tên mỗi cặp góc đúng
Câu 2: (4 điểm) Cho hình vẽ: Biết a//b. Â=

115



<i>o</i>


,

<i>C</i>

90

<i>o</i>.
a. Viết GT, KL


b. Tính số đo của góc

<i>D</i>

1


c. Tính số đo của góc

<i>B</i>

1 <sub>, </sub>

<i>B</i>

2


<b>Đ/án:</b> a. Ghi đúng giả thuyết - kết luận



a

B

C



2
1


0
115


b

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GT: a//b , Â=

115



<i>o</i>


,<i>C</i> 90<i>o</i><sub>. </sub>
KL: Tính <i>B</i>1?,<i>B</i> 2 ?,<i>D</i> 1?
b. + Tính <i>D</i> 1?



1
/ /


90<i>o</i>
<i>a b</i>


<i>b CD</i> <i>D</i>
<i>a</i> <i>CD</i>





   




 <sub></sub>


c. + Tính <i>B</i>1?


a//b mà

<i>A</i>

và<i>B</i>1 là cặp góc trong cùng phía nên:




<i>A</i>

<sub>+</sub><i>B</i>1= 


0
1
180<i>o</i> <i><sub>B</sub></i> 65


 


+ Tính <i>B</i> 2 ?


a//b nên <i>A B</i> 2 115<i>o</i>
<b>Vân dụng Thấp:</b>


Câu 1: Cho tam giác ABC vng tại A, có <i>B</i>60<i>o</i><sub>, và AB = 5cm. Tia phân giác của </sub><i>B</i> <sub>cắt </sub>


AC tại D.Kẻ DE vng góc với BC tại E.
a. Chứng minh: ΔABD = ΔEBD.



b. Tính độ dài cạnh BE.
<b>Đ/án:</b>


Vẽ hình đúng.


(0,25đ)
a.Chứng minh: ΔABD = ΔEBD
Xét ΔABD và ΔEBD, có:


 


<i>ABD EBD</i> <sub>(gt)</sub>


BD là cạnh huyền chung (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b. Vì ΔABD = ΔEBD nên AB=BE = 5cm (cạnh tương ứng)
<b>Vân dụng Cao:</b>


Câu 1: Cho hình vẽ sau: Biết

<i>A</i>

40 ,

<i>o</i>

<i>B</i>

45

<i>o</i> và <i>AOB</i>840<sub>. </sub>


Hỏi a và b có song song với nhau khơng. Vì sao?


<b>Đ/án:</b>


Kẻ m//a qua O. Tính được 1 40


<i>o</i>


<i>O</i>  <sub> Vì </sub><i>AOB O</i><sub>1</sub><i>O</i> <sub>2</sub><sub>. Suy ra</sub><i>O</i> <sub>2</sub> 44<i>o</i>



Suy ra <i>B O</i> 2 => m không song song với b
Suy ra a không song song với b


Câu 2: (1 điểm) Cho hình vẽ sau: Biết

<i>A</i>

40 ,

<i>o</i>

<i>B</i>

45

<i>o</i> và <i>AOB</i>850<sub>. </sub>


Chứng minh a//b


<b>Đ/án:</b>


- Ghi đúng giả thuyết kết – luận
GT:

<i>A</i>

40 ,

<i>o</i>

<i>B</i>

45

<i>o</i> và <i>AOB</i>85<i>o</i>


KL: a//b?
Kẻ m//a qua O
Tính được 1 40


<i>o</i>
<i>O</i> 


Vì <i>AOB O</i>1<i>O</i> 2. Suy ra 2 45


<i>o</i>
<i>O</i> 


A



b


a


O




B


A



b


a


O



B



1


2


m



A



b


a


O



B


A



b


a


O



B




1


2


m



84

<i>o</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Suy ra <i>B O</i>  2450=> m//b


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×