Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

giáo án tuần 34 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.87 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 34</b>


<b>Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2018</b>
<b>Buổi sáng Tập đọc</b>


<b>TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ</b>


<i><b>Theo Báo Giáo dục và thời đại</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đọc lưu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành
mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học.


- Hiểu điều bài báo muốn nói: Tiếng cười làm cho con người khác với
động vật, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.


- Giáo dục HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui,
sự hài hước, tiếng cười.


<i><b> - GD KNS:</b> giáo dục HS biết kiểm soát cảm xúc, tự nhận thức.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - Tranh minh họa SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- HTL bài thơ “Con chim chiền chiện?” - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ


- Nêu nội dung bài thơ ? - TLCH



<b>2. Bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài mới</b> (1 phút)</i> - Quan sát tranh minh họa sgk
<i><b>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</b> (10 </i>


<i>phút)</i>


a. Gọi HS đọc toàn bài - 2 - 3 HS đọc toàn bài
- Nêu cách chia đoạn ? - Chia bài làm 3 đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu … cười 400 lần.
+ Đoạn 2: Tiếp theo …. mạch máu.
+ Đoạn 3: Còn lại


b. Gọi HS đọc nối tiếp các đoạn - Đọc nối tiếp 3 đoạn.


- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS - Đọc đúng các từ khó đọc:<i> não</i>


c. Luyện đọc đoạn theo nhóm


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm - Đọc nối tiếp theo nhóm 3


+ Giải nghĩa từ: <i>thống kê, thư giãn, </i>
<i>sảng khoái, điều trị. </i>


+ Đặt câu với từ: <i>sảng khoái, thư</i>
<i>giãn</i>


- Đại diện các nhóm đọc - thi đọc


d. Đọc diễn cảm tồn bài (HD giọng


đọc)


<i><b>2.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b> (10 </i>
<i>phút)</i>


- Đọc thầm đoạn 1, 2, 3 và TLCH
+ Phân tích cấu tạo của bài báo trên.


Nêu ý chính của từng đoạn ?


- Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm
quan trọng, phân biệt con người với
các loài động vật khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bổ.


- Đoạn 3: Người có tính hài hước
sẽ sống lâu hơn.


- Người ta đã thống kê số lần cười ở
người như thế nào ?


- Nối tiếp TLCH
+ Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc


bổ ?


+ Vì khi cười tốc độ thở của con


người tăng lên đến 100 kim/1giờ,
các cơ mặt thư giãn...


+ Nếu ln cau có hoặc nổi giận sẽ có
nguy cơ gì ?


+ … nguy cơ bị hẹp mạch máu
+ Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười


cho bệnh nhân để làm gì ?


+ Để rút ngắn thời gian điều trị
bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho Nhà
nước.


+ Em rút ra điều gì qua bài này ? Hãy
chọn ý đúng.


- ý b: Cần biết sống một cách vui
vẻ.


<b>- GD KNS: Nếu được là một tuyên </b>
truyền viên truyên truyền về tác dụng
của tiếng cười em sẽ làm gì ?


+ Em được thông báo là người đầu tiên
của lớp đi thi Giải toán trên mạng
Internet, em sẽ bộc lộ cảm xúc ngay
trên lớp như thế nào ?



- Liên hệ bản thân – nối tiếp TLCH


<i><b>2.4. Hướng dẫn đọc diễn cảm</b> (10 </i>
<i>phút)</i>


- Đọc nối tiếp 6 đoạn - Nêu giọng
đọc


- GV đọc, hướng dẫn đọc diễn cảm
đoạn


“<i>Tiếng cười là … hẹp mạch máu”</i>


- HS luyện đọc


- Thi đọc diễn cảm - bình chọn
<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Tốn</b></i>



<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( Tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS được củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó.
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có liên quan.
- Giáo dục HS nhanh nhẹn, tính chính xác trong học toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Bảng con
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Gọi 2 HS thực hiện BT1 - HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- Nhận xét, khen ngợi


<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>
<i>2.2. Luyện tập (30 phút)</i>


<i>Bài 2</i>: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Viết số thích hợp vào chỗ chấm</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con - HS làm bài vào bảng con
- Chữa bài, nhận xét, khen ngợi - 2 HS chữa bài


15 m2<sub> = 150 000 cm</sub>2<sub> </sub>
103m2 <sub> = 103 00 dm</sub>2<sub> </sub>


m2<sub> = 10 dm</sub>2<sub> </sub>
dm2<sub> = 10 cm</sub>2<sub> </sub>


<i>Bài 3</i>: <i>>, <, = ?</i> - Đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS tự làm bài vào vở


- Chữa bài, khen ngợi - HS chữa bài



2m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> > 25 dm </sub>2<sub> </sub>
3 m2<sub> 99 dm</sub>2<sub> < 4 m</sub>2


3 dm2 <sub> 5 cm</sub>2 <sub>= 305 cm</sub>2


65m2<sub> = 6500dm</sub>2<sub> </sub>


<i>Bài 4</i>: - Đọc yêu cầu bài tập ? - Đọc đề bài – phân tích đề bài
- HD HS cách giải bài toán


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS tự làm bài ra vở - chữa bài
- Nhận xét, khen ngợi


<i>Bài giải</i>


Diện tích thửa ruộng đó là:
64 x 25 = 1 600 (m2<sub>)</sub>


Thửa ruộng đó thu hoạch được là:
1 600 x


1



2

<sub> = 800 (kg)</sub>


Đáp số: 800 kg thóc





<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới


10
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

_____________________________
<b> Khoa học</b>


<b>ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS củng cố và mở rộng hiểu biết về:


+ Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
+ Vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất.


- Rèn kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, khơng khí,
ánh sáng, nhiệt. Khắc sâu hiểu biết về thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức
ăn và vai trị của khơng khí, nước trong đời sống.


- Giáo dục HS ý thức học tập nghiêm túc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh ảnh minh họa SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>



- Thế nào là chuỗi thức ăn ? - TLCH
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>
<i>2.2. Ôn tập (30 phút)</i>


<i><b>a. HĐ 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi </b></i>
<i><b>thức ăn</b> (23 phút</i>)


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ
trang 134, 135 sgk và nói những hiểu
biết của minh về những cây trồng và
vật ni đó.


- HS quan sát hình minh hoạ


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau trả lời
+ Cây lúa:Thức ăn của cây lúa là
nước, khơng khí, ánh sáng, các chất
khống hồ tan trong đất.Hạt lúa là
thức ăn của chuột , gà, chim


+ Chuột: chuột ăn lúa, gạo, ngơ, khoai
và nó cũng là thức ăn của rắn hổ
mang, đại bàng, mèo,gà


+ Đại bàng:thức ăn của đại bàng là gà,
chuột, xác chết của đại bàng là thức ăn
của nhiều động vật khác



- HS nối tiếp nhau trả lời


+ Cú mèo:thức ăn của cú mèo là chuột
+ Rắn hổ mang:thức ăn của rắn hổ mang
là gà, chuột, ếch, nhái.Rắn cũng là thức
ăn của con người.


+ Gà: Thức ăn của gà là thóc, sâu bọ,
cơn trùng, cây rau non và gà cũng là
thức ăn của đại bàng, rắn, hổ mang


- Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh
vật được bắt đầu từ sinh vật nào ?
- GV chia lớp thành nhóm 4, các em
cùng tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ
về thức ăn của một nhóm vật ni, cây
trồng và động vật sống hoang dã bằng
chữ


- Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt
đầu từ cây lúa


- HS thảo luận nhóm 4
- vẽ sơ đồ


- Trình bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Cây lúa Rắn hổ mang



Chuột đồng


Cú mèo
- So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức


ăn của nhóm vật ni, cây trồng và
động vật sống hoang dã với sơ đồ về
chuỗi thức ăn đã học ở các bài trước,
em có nhận xét gì ?


- Nhóm vật ni, cây trồng, động vật
hoang dã gồm nhiều sinh vật với nhiều
chuỗi thức ăn hơn


<b>- Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn </b>
của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật sống hoang dã ta thấy có
nhiều mắt xích hơn.


+ Cây là thức ăn của nhiều loài vật.
Nhiều loài vật khác nhau nhau cũng là
thức ăn của một số loài vật khác.


+Trên thức tế, trong tự nhiên mối quan
hệ về thức ăn giữa các sinh vật còn
phức tạp hơn nhiều, tạo thành lưới thức
ăn.



<b>-> Kết luận: sơ đồ mối quan hệ về </b>
thức ăn của một nhóm vật ni, cây
trồng và động vật sống hoang dã:
<i><b>b. HĐ 2: Xác định vai trò con người</b></i>
<i><b>trong chuỗi thức ăn tự nhiên</b> (7 </i>
<i>phút)</i>


- HS quan sát hình trang 136, 137 SGK
kể tên những gì được vẽ trong hình.
- Nêu nhiệm vụ thảo luận theo cặp:


Dựa vào các hình trên bạn hãy nói về
chuỗi thức ăn trong đó có con người ?


- Thảo luận cặp – trình bày nối tiếp


+ Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá
rừng sẽ dẫn đến tình trạng gì ?


+Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích
trong chuỗi thức ăn bị đứt ?


+ Chuỗi thức ăn là gì ?


+ Nêu vai trị thực vật đối với sự sống
trên trái đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.


<b> _____________________________</b>


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đọc lưu lốt, trơi chảy toàn bài. Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành
mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học.


- Hiểu điều bài báo muốn nói: Tiếng cười làm cho con người khác với
động vật, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.


- Giáo dục HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui,
sự hài hước, tiếng cười.


<i><b> - GD KNS:</b> giáo dục HS biết kiểm soát cảm xúc, tự nhận thức.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - Tranh minh họa SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- HTL bài thơ “Con chim chiền chiện?” - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ


- Nêu nội dung bài thơ ? - TLCH


<b>2. Bài mới</b>



<i><b>2.1. Giới thiệu bài mới</b> (1 phút)</i> - Quan sát tranh minh họa sgk
<i><b>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</b> (15 phút)</i>


a. Gọi HS đọc toàn bài - 2 - 3 HS đọc toàn bài
- Nêu cách chia đoạn ? - Chia bài làm 3 đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu … cười 400 lần.
+ Đoạn 2: Tiếp theo …. mạch máu.
+ Đoạn 3: Còn lại


b. Gọi HS đọc nối tiếp các đoạn - Đọc nối tiếp 3 đoạn.


- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS - Đọc đúng các từ khó đọc:<i> não</i>


c. Luyện đọc đoạn theo nhóm


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm - Đọc nối tiếp theo nhóm 3


+ Giải nghĩa từ: <i>thống kê, thư giãn, </i>
<i>sảng khoái, điều trị. </i>


+ Đặt câu với từ: <i>sảng khối, thư giãn</i>


- Đại diện các nhóm đọc - thi đọc
d. Đọc diễn cảm toàn bài (HD giọng đọc)


<i><b>2.4. Hướng dẫn đọc diễn cảm</b> (15 phút)</i> - Đọc nối tiếp 6 đoạn - Nêu giọng đọc
- GV đọc, hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn


“<i>Tiếng cười là … hẹp mạch máu”</i>



- HS luyện đọc


- Thi đọc diễn cảm - bình chọn
<b>3. Củng cố, dặn dị (1 phút)</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Giúp HS củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó.
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có liên
quan.


- Có ý thức học bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


+ Bài 1:


- GV nhận xét bài làm của HS.


HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 2:


- GV hướng dẫn HS chuyển đổi từ các
đơn vị lớn ra các đơn vị bé và ngược lại.


- HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài


- HS nối tiếp chữa bài.


+ Bài 3: Tương tự. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- 4 HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét: 3m2<sub>6dm</sub>2<sub> > 36dm</sub>2<sub> </sub>


5dm2<sub>99cm</sub>2<sub> < 6dm</sub>2
2dm2<sub>8cm</sub>2<sub> = 208cm</sub>2 <sub> </sub>
24m2<sub> =240 000cm</sub>2


+ Bài 4: HS: Đọc đầu bài, suy nghĩ và làm bài


vào vở.


- 1 HS lên bảng giải.


<i>Bài giải:</i>


Diện tích khu đất là:
3 x 3 = 9 (km2<sub>)</sub>
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 1 = 3(phần)
Diện tích trồng chè là:
9 : 3 x 1 = 3 (km2<sub>)</sub>
Diện tích trồng cà phê là:
9 – 3 = 6 (km2<sub>)</sub>


Đáp số: 3km2<sub> và 6km</sub>2
- GV nhận xét, chấm bài cho HS.



<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2018
<b>Buổi sáng Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Tiếp tục mở rộng hệ thống hóa vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời.
- Biết đặt câu với các từ đó.


- Giáo dục HS tinh thần lạc quan trong cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK Tiếng Việt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>
Xác định TN trong mỗi câu sau:
a) Để làm vui lịng ơng bà, cha
mẹ, em cố gắng học tốt.


b) Để cả lớp đều vượt qua kì thi
cuối năm sắp tới, mỗi học sinh
lớp em đều ra sức thi đua ôn tập
thật tốt.


- 2 HS xác định TN


<b>2. Bài mới</b>



<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS luyện tập (30</i>
<i>phút)</i>


<i>Bài tập 1:</i> Nêu yêu cầu bài tập ? <i>… xếp các từ vào bốn nhóm</i>


- Từ chỉ họat động trả lời câu hỏi
gì ?


- Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi
nào ?


- Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi
nào ?


- Từ vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ
tính tình trả lời câu hỏi nào ?


- Từ chỉ hoạt động TLCH <i>Làm gì ?</i>


- Từ chỉ cảm giác TLCH <i>Cảm thấy thế nào ?</i>


- Từ chỉ tính tình TLCH <i>Là người thế nào ?</i>
<i>- </i>Từ vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ tính tình
TLCH <i>Cảm thấy thế nào? Là người thế </i>
<i>nào ?</i>


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ


thảo luận theo bàn


- HS trao đổi theo bàn


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV và cả lớp nhận xét.


a. Từ chỉ hoạt động: Vui chơi,
mua vui, góp vui


c. Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui
tươi.


b. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui
mừng, vui sướng, vui lịng, vui
thú, vui vui.


d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác:
vui vẻ.


<i>Bài tập 2</i>: <i>Chọn ra một từ và đặt </i>
<i>câu với từ đó</i>


- Đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nối tiếp đặt câu - HS nối tiếp trình bày


- GV nhận xét, khen ngợi. Ví dụ : + Cảm ơn các bạn đã đến <i>góp vui</i>


với bọn mình .



+ Ngày ngày, các cụ già <i>vui thú</i> với những
luống hoa trong vườn


<i>Bài tập 3</i>: Đọc yêu cầu bài tập ? <i>Thi tìm từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với</i>
<i>mỗi từ</i>


- Tổ chức trị chơi “Thi ai nhanh”
theo hình thức tiếp sức


- HS cả lớp thi tìm từ và đặt câu
- GV và cả lớp nhận xét, khen


ngợi.


VD: Cười ha hả
Cười hì hì
Cười hí hí


 Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ khối chí.
 Chị ấy cười hì hì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cười sằng sặc
Cười khanh khách
Cười khúc khích
<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dị HS: ơn bài, chuẩn bị bài
mới.


<b> </b>


<b> Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Ơn tập về góc và các loại góc: góc vng, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng
song song, đoạn thẳng vng góc.


- Rèn kĩ năng giải các bài tốn về hình học
- Giáo dục HS tính tích cực, nghiêm túc học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- SGK Toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1 phút)</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>
<i>2.3. Ôn tập (32 phút)</i>


<i>Bài 1:</i> Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Quan sát hình bên, hãy chỉ ra …</i>


A B


D C


- Quan sát hình vẽ trong SGK và
nhận biết các cạnh song song với
nhau, vuông góc với nhau.



- u cầu HS nối tiếp trình bày - HS nối tiếp trình bày


AB // DC ; AB ¿ <sub>AD ; AD </sub> ¿
DC.


<i>Bài 2: </i>Nêu yêu cầu bài tập ? Vẽ hình vng có cạnh dài 3 cm sau
đó tính chu vi và diện tích.


- u cầu HS tự làm bài vào vở - HS tự làm bài vào vở
- Đổi vở KT


- Nhận xét, khen ngợi <i>Bài giải</i>


Chu vi hình vng là:
3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vng là:


3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 12 cm; 9 cm


<i>Bài 3</i>: - Đọc yêu cầu bài tập ? <i>Đúng ghi Đ, sai ghi S</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài vào giấy nháp - HS tự làm bài vào giấy nháp
- HS nối tiếp chữa bài


- Chữa bài, nhận xét a) S c) S


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Bài 4:</i> Đọc đề bài ? - Đọc đề bài – phân tích đề bài


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS tự làm bài vào vở


- Chữa bài


- Nhận xét, khen ngợi <i>Bài giải</i>


Diện tích của một viên gạch là:
20  20 = 400 (cm2)


Diện tích của lớp học là:
5  8 = 40 (m2)


= 400 000 (cm2)
Số viên gạch cần để lát nền phòng


học là:


400 000 : 400 = 1000 (viên gạch)
Đáp số: 1000 viên gạch
<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới.


Kể chuyện


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i><b> - HS chọn được một câu chuyện về một người vui tính và nắm được ý nghĩa</b></i>


truyện.


- Rèn kỹ năng nói, kĩ năng nghe:


+ Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.


+ Lời kể tự nhiên, chân thực, kết hợp với cử chỉ điệu bộ.
+ Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


- Giáo dục HS sự hài hước, hóm hỉnh trong cuộc sống.
<b> - GD KNS</b><i>: thể hiện sự tự tin, hợp tác, lắng nghe tích cực.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Kể một câu chuyện đã được nghe
hoặc được đọc về tinh thần lạc quan,
yêu đời.


- 2 HS kể
- Nhận xét bạn
- Nêu ý nghĩa câu chuyện em kể ? - TLCH


<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>



<i>2.2. Hướng dẫn kể chuyện (30 phút)</i>


a. HD hiểu yêu cầu đề bài


- Nêu yêu cầu bài tập ? - Đọc đề bài - xác định từ quan trọng
- GV gạch dưới những từ quan trọng. <i>Kể chuyện về một người vui tính mà em</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi HS đọc lại gợi ý sgk - Đọc gợi ý sgk
- GV nhắc nhở HS:


+ Nhân vật trong câu chuyện là người
vui tính.


+ Có thể kể theo 2 hướng:


1. Giới thiệu một người vui tính, nêu
những sự việc minh họa cho đặc điểm
tính cách đó (kể khơng thành chuyện).
Nên kể hướng này khi nhân vật là người
thật, quen.


2. Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc
về một người vui tính (kể thành
chuyện). Nên kể hướng này khi nhân
vật là người em không biết nhiều.


- HS nói tên nhân vật mình chọn kể.


b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện



- Tổ chức kể trong nhóm - Kể theo cặp
- GV gợi ý kể toàn bộ câu chuyện hoặc


theo đoạn (với các câu chuyện dài)


- Kể theo đoạn


- Gợi ý để HS nêu ý nghĩa truyện - Nêu ý nghĩa truyện
- Tổ chức thi kể chuyện: - Thi kể chuyện


+ Nêu các tiêu chí đánh giá
+ Nhận xét, khen ngợi
<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>
- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới.
<b>Buổi chiều</b>


<b> Lịch sử</b>
<b> ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dựng nước đến giữa thế kỷ XIX.


- Nhớ được các sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá
trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến đầu thời
Nguyễn.


- Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



<b> SGK, tranh ảnh</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Mô tả kiến trúc độc đáo của quàn thể
kinh thành Huế ?


- HS nối tiếp TLCH
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>
<i>2.2. Các hoạt động (30 phút)</i>


<i><b>a. HĐ 1: Ghi nhớ sự kiện lịch sử</b></i>


<i>(10 phút)</i>


- GV đưa ra băng thời gian, giải thích
băng thời gian.


- HS điền nội dung các thời kỳ, triều
đại vào ô trống cho chính xác.


- Dựa vào kiến thức đã học làm bài.
- Nhận xét, chốt các mốc lịch sử


<i><b>b. HĐ 2: Anh Hùng đất Việt</b> (10 </i>
<i>phút)</i>



- GV đưa ra danh sách các nhân vật
lịch sử: Hùng Vương, An Dương
Vương, Hai Bà Trưng, ...


- Thảo luận nhóm đơi – kể tóm tắt
cơng lao của các nhân vật lịch sử.
- Nhận xét, khen ngợi


<i><b>c. HĐ 3: Các di tích lịch sử nổi tiếng</b> </i>
<i>(10 phút)</i>


- GV đưa ra một số địa danh, di tích
lịch sử văn hóa có đề cập trong SGK.


+ Lăng vua Hùng.
+ Thành Cổ Loa.
+ Sông Bạch Đằng.
+ Thành Hoa Lư
+ Thành Thăng Long.


- Nêu thời gian hoặc sự kiện lịch sử
gắn liền với các địa danh, di tích lịch
sử đó


- Giới thiệu hiểu biết của bản thân về
địa danh đó.


<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi


- Dặn dị HS: chuẩn bị bài mới.


<b>Khoa học</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS củng cố và mở rộng hiểu biết về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất.


- Rèn kĩ năng phán đốn, giải thích qua một số bài tập về nước, khơng khí,
ánh sáng, nhiệt. Khắc sâu hiểu biết về thành phần các chất dinh dưỡng có trong
thức ăn và vai trị của khơng khí, nước trong đời sống.


- Giáo dục HS ý thức học tập nghiêm túc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh ảnh minh họa SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Thế nào là chuỗi thức ăn ? - TLCH
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>
<i>2.2. Ôn tập (30 phút)</i>


<i><b>a. HĐ 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi </b></i>
<i><b>thức ăn</b> (23 phút</i>)



- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ
trang 134, 135 sgk và nói những hiểu
biết của minh về những cây trồng và
vật ni đó.


- HS quan sát hình minh hoạ


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau trả lời
+ Cây lúa:Thức ăn của cây lúa là nước,
khơng khí, ánh sáng, các chất khống
hồ tan trong đất.Hạt lúa là thức ăn của
chuột , gà, chim


+ Chuột: chuột ăn lúa, gạo, ngơ, khoai
và nó cũng là thức ăn của rắn hổ mang,
đại bàng, mèo,gà


+ Đại bàng:thức ăn của đại bàng là gà,
chuột, xác chết của đại bàng là thức ăn
của nhiều động vật khác


- HS nối tiếp nhau trả lời


+ Cú mèo:thức ăn của cú mèo là chuột
+ Rắn hổ mang:thức ăn của rắn hổ mang
là gà, chuột, ếch, nhái.Rắn cũng là thức
ăn của con người.


+ Gà: Thức ăn của gà là thóc, sâu bọ,


cơn trùng, cây rau non và gà cũng là
thức ăn của đại bàng, rắn, hổ mang


- Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh
vật được bắt đầu từ sinh vật nào ?
- GV chia lớp thành nhóm 4, các em
cùng tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ về
thức ăn của một nhóm vật ni, cây
trồng và động vật sống hoang dã bằng
chữ


- Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt
đầu từ cây lúa


- HS thảo luận nhóm 4
- vẽ sơ đồ


- Trình bày kết quả


Đại bàng


Cây lúa Rắn hổ mang


Chuột đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức ăn
của nhóm vật ni, cây trồng và động
vật sống hoang dã với sơ đồ về chuỗi


thức ăn đã học ở các bài trước, em có
nhận xét gì ?


- Nhóm vật ni, cây trồng, động vật
hoang dã gồm nhiều sinh vật với nhiều
chuỗi thức ăn hơn


<b>- Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn </b>
của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật sống hoang dã ta thấy có nhiều
mắt xích hơn.


+ Cây là thức ăn của nhiều loài vật.
Nhiều loài vật khác nhau nhau cũng là
thức ăn của một số loài vật khác.


+Trên thức tế, trong tự nhiên mối quan
hệ về thức ăn giữa các sinh vật còn
phức tạp hơn nhiều, tạo thành lưới thức
ăn.


<b>-> Kết luận: sơ đồ mối quan hệ về </b>
thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây
trồng và động vật sống hoang dã:
<i><b>b. HĐ 2: Xác định vai trò con người </b></i>
<i><b>trong chuỗi thức ăn tự nhiên</b> (7 </i>
<i>phút)</i>


- HS quan sát hình trang 136, 137 SGK
kể tên những gì được vẽ trong hình.


- Nêu nhiệm vụ thảo luận theo cặp:


Dựa vào các hình trên bạn hãy nói về
chuỗi thức ăn trong đó có con người ?


- Thảo luận cặp – trình bày nối tiếp


+ Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá
rừng sẽ dẫn đến tình trạng gì ?


+Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích
trong chuỗi thức ăn bị đứt ?


+ Chuỗi thức ăn là gì ?


+ Nêu vai trị thực vật đối với sự sống
trên trái đất


<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>
- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.


Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2018
<b>Buổi sáng Tập đọc</b>


<b> ĂN “MẦM ĐÁ”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hóm hỉnh.
- Hiểu ý nghĩa các từ trong bài. Đọc phân biệt lời các nhân vật và người dẫn câu


chuyện .


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh vừa biết làm cho
chúa ăn ngon, vừa khéo răn chúa: <i>No thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ.</i>


<i><b> - Giáo dục HS tính hài hước, vui nhộn trong cuộc sống.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Đọc nối tiếp bài “Tiếng cười là liều
thuốc bổ”


- 3 HS đọc nối tiếp
- Nêu nội dung bài ? - Trả lời câu hỏi
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài mới</b> (1 phút)</i> - Quan sát tranh minh họa SGK
<i><b>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</b> (10 </i>


<i>phút)</i>


a. Gọi HS đọc toàn bài - 2 - 3 HS đọc toàn bài
- Nêu cách chia đoạn ? - Chia bài làm 4 đoạn:


+ Đoạn 1: 3 dòng đầu



+Đoạn 2: tiếp ... đề hai chữ “đại
phong”


+ Đoạn 3: tiếp ... khó tiêu
+ Đoạn 4: còn lại


b. Gọi HS đọc nối tiếp các đoạn - Đọc nối tiếp 4 đoạn.


- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS - Đọc đúng các từ khó đọc:<i> tương </i>
<i>truyền, khuya, lâu nay.</i>


c. Luyện đọc đoạn theo nhóm - Đọc đúng câu hỏi, câu cảm trong bài
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - Đọc nối tiếp theo cặp


+ Giải nghĩa từ: <i>tương truyền, thời </i>
<i>vua Lê – chúa Trịnh, túc trực, dã vị</i>


- Đại diện các nhóm đọc - thi đọc
d. Đọc diễn cảm tồn bài (HD giọng


đọc)


<i><b>2.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b> (10 </i>
<i>phút)</i>


Đọc thầm các đoạn, trả lời câu hỏi
+ Trạng Quỳnh là người như thế nào ? + … người rất thơng minh …
+ Nêu nội dung chính đoạn 1? <i>+ giới thiệu về Trạng Quỳnh</i>


+ Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều


gì ?


+ … chúa ăn đủ món ngon, vật lạ trên
đời mà vẫn khơng thấy ngon miệng.
+ Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món


mầm đá ?


+ Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon
miệng, thấy đá là món lạ thì muốn ăn.
+ Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho


chúa như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>- Nội dung đoạn 2, 3 là gì ?</i> <i>Câu chuyện giữa chúa và Trạng </i>
<i>Quỳnh.</i>


<i>+ Cuối cùng chúa có được ăn mầm</i>
<i>đá khơng ? Vì sao ?</i>


+ Chúa khơng được ăn mầm đá vì thực
ra khơng hề có món đó


<i>+ Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon</i>
<i>miệng ?</i>


+ Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon
- Nêu nội dung đoạn 4 ? <i>Bài học dành cho chúa</i>


<i>+ Em có nhận xét gì về Trạng Quỳnh ?</i> + Rất thơng minh, hóm hỉnh



<i>2.4. HD đọc diễn cảm (10 phút)</i> - Đọc nối tiếp 4 đoạn - Nêu giọng đọc
- GV đọc - HD đọc diễn cảm theo


cách phân vai


- HS luyện đọc theo cách phân vai
- Thi đọc diễn cảm - bình chọn
<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi


- Dặn dị HS: ơn bài, chuẩn bị bài mới.


<b> Tốn</b>


<b>ƠN TẬP HÌNH HỌC ( Tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS được củng cố cách nhận biết và vẽ được hai đường thẳng song song, hai
đường thẳng vng góc.


- Biết vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài
tập có u cầu tổng hợp.


- Giáo dục HS tính chính xác, tư duy logic.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - SGK Toán</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1 phút)</b>
<b>2. Bài mới </b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>
<i>2.2. Ôn tập (32 phút)</i>


<i>Bài 1</i>: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Quan sát hình bên, hãy chỉ ra:</i>


- Yêu cầu HS quan sát hình và
TLCH


- Quan sát hình vẽ SGK để nhận biết
- Chữa bài, khen ngợi a) DE song song AB


<i>Bài 2</i>: - Đọc yêu cầu bài tập


b) CD vng góc với BC
- Đọc đề bài


- Để biết được số đo chiều dài
hình chữ nhật chúng ta phải biết
được gì ?


- Biết diện tích của hình chữ nhật, sau đó lấy
diện tích chia cho chiều rộng để tìm chiều dài.
- Làm thế nào để tính được diện


tích của hình chữ nhật ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu HS tính ra nháp và
nêu KQ


- HS tính ra nháp và nêu kết quả


- Chữa bài, khen ngợi Diện tích của hình vng hay hình chữ nhật là:
8 x 8 = 64 (cm 2 )


Chiều dài hình chữ nhật là:
64 : 4 = 16 (cm)
-> Chọn đáp án C: 16 cm


<i>Bài 3</i>: - Bài toán yêu cầu gì ? - Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5 cm,


chiều rộng 4 cm, sau đó tính chu vi và diện tích.
- Yêu cầu HS tự làm bài - HS tự làm bài – chữa bài


- Nhận xét, khen ngợi <i>Bài giải</i>


Chu vi hình chữ nhật là:
(5 + 4) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:


5 x4 = 20 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 18 cm; 20 cm2


<i>Bài 4</i>: Đọc đề bài ? - Đọc đề bài
- Yêu cầu HS quan sát hình H


và hỏi: Diện tích hình H là tổng


diện tích của các hình nào ?


- Diện tích hình H là tổng diện tích hình
bình hành ABCD, hình chữ nhật BCGE.
- Vậy ta có thể tính diện tích


của hình H như thế nào?


- HS thảo luận theo bàn – trình bày
+ Tính diện tích bình hành ABCD.
+ Tính diện tích hình chữ nhật BCGE.
+ Tính tổng diện tích hình bình hành
ABCD và hình chữ nhật BCGE


- Chữa bài, khen ngợi <i>Bài giải</i>


Diện tích hình bình hành ABCD là:
4 x 3 = 12 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình chữ nhật BCGE là:
4 x 3 = 12 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24 (cm2<sub> )</sub>


Đáp số : 24 cm2
<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới



<b> Tập làm văn</b>


<b>TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Nhận thức đúng về lỗi trong bài viết của bạn và của mình.


- Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa lỗi. Nhận thức được cái hay của
bài được cô giáo khen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - Chuẩn bị một số đoạn văn hay</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>2.1. Nhận xét chung bài làm của HS</b> (7 </i>
<i>phút)</i>


- GV viết lên bảng đề bài - HS đọc đề bài em chọn làm - xác
định yêu cầu của đề bài


- GV nhận xét kết quả bài làm - Nghe nhận xét
* Ưu điểm: nhận xét bài làm của HS các nội


dung:



+ Xác định đúng đề bài (tả cây cối), kiểu
bài (miêu tả).


+ Về bố cục: HS đã viết đủ 3 phần.


+ Diễn đạt, sự sáng tạo, cách trình bày bài,
chữ viết: chữ viết đẹp, sạch sẽ. Nhiều em có
sự sáng tạo trong câu văn, từ ngữ sinh động.


<i>* Những nhược điểm:</i>


+ Nhiều em viết sai nhiều lỗi chính tả, câu
văn chưa rõ nghĩa. Dấu chấm phẩy, dấu
phẩy đặt không đúng chỗ. Câu quá dài.


- Nhận xét, khen ngợi các bài viết hay - Nhận bài, đọc lời nhận xét
<i><b>2.2. Hướng dẫn HS chữa bài</b> (8 phút)</i>


- GV trả bài cho từng học sinh
a. Hướng dẫn HS sửa lỗi


- NX chung về bố cục bài làm của HS


- Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS làm bài vào vở
- Yêu cầu đọc nội dung được nhận xét - HS đọc


- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc - Làm bài vào vở theo nội dung:
+ Lỗi về bố cục, cách diễn đạt
+ Lỗi về ý



+ Lỗi về cách dùng từ, đặt câu
+ Lỗi chính tả


b. Hướng dẫn chữa lỗi chung


- GV chép lỗi định chữa lên bảng lớp - HS chữa lỗi theo cặp
- GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu - Chép bài chữa vào vở
<b>2.3. Hướng dẫn HS học tập đoạn văn, bài </b>


<i><b>văn hay</b></i>


<i>(5 phút)</i>


- GV đọc đoạn văn, bài văn hay của học
sinh trong lớp (hoặc sưu tầm).


- Nghe GV đọc
- GV hướng dẫn để học sinh tìm ra cái hay,


cái đáng học của đoạn văn, bài văn.


- Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét và bổ sung


<i><b>2.4. Hướng dẫn HS chọn viết lại một đoạn </b></i>
<i><b>trong bài để bài viết tốt hơn</b> (10 phút)</i>


- Hướng dẫn HS viết lại một đoạn trong bài
viết chưa hay vào vở.



- Viết lại đoạn văn
- Yêu cầu HS đọc và so sánh về nội dung,


cách dùng từ, đặt câu giữa đoạn viết mới với
đoạn viết cũ.


- Đọc và tự rút ra kinh nghiệm


<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>
- Biểu dương HS có bài làm hay
- Dặn dị HS: chuẩn bị bài mới.


_____________________________
<b>Buổi chiều Tiếng Việt</b>


<b> ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đọc lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hóm hỉnh.
- Hiểu ý nghĩa các từ trong bài. Đọc phân biệt lời các nhân vật và người dẫn
câu chuyện .


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh vừa biết làm
cho chúa ăn ngon, vừa khéo răn chúa: <i>No thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ.</i>


<i><b> - Giáo dục HS tính hài hước, vui nhộn trong cuộc sống.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Đọc nối tiếp bài “Tiếng cười là liều
thuốc bổ”


- 3 HS đọc nối tiếp
- Nêu nội dung bài ? - Trả lời câu hỏi
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài mới</b> (1 phút)</i> - Quan sát tranh minh họa SGK
<i><b>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</b> (10 </i>


<i>phút)</i>


a. Gọi HS đọc toàn bài - 2 - 3 HS đọc toàn bài
- Nêu cách chia đoạn ? - Chia bài làm 4 đoạn:


+ Đoạn 1: 3 dòng đầu


+Đoạn 2: tiếp ... đề hai chữ “đại
phong”


+ Đoạn 3: tiếp ... khó tiêu
+ Đoạn 4: cịn lại


b. Gọi HS đọc nối tiếp các đoạn - Đọc nối tiếp 4 đoạn.


- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS - Đọc đúng các từ khó đọc:<i> tương </i>


<i>truyền, khuya, lâu nay.</i>


c. Luyện đọc đoạn theo nhóm - Đọc đúng câu hỏi, câu cảm trong
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Giải nghĩa từ: <i>tương truyền, thời </i>
<i>vua Lê – chúa Trịnh, túc trực, dã vị</i>


- Đại diện các nhóm đọc - thi đọc
d. Đọc diễn cảm toàn bài (HD giọng


đọc)


<b>2.3. HD đọc diễn cảm (10 phút)</b> - Đọc nối tiếp 4 đoạn - Nêu giọng đọc
- GV đọc - HD đọc diễn cảm theo


cách phân vai


- HS luyện đọc theo cách phân vai
- Thi đọc diễn cảm - bình chọn
<b>3. Củng cố, dặn dị (1 phút)</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi


- Dặn dò HS: ôn bài, chuẩn bị bài mới.
<b> </b>


Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2018
<b>Buổi sáng Luyện từ và câu</b>



<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện.


- Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu; thêm trạng ngữ chỉ phương tiện
vào câu.


- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa sgk


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Tìm các từ ngữ có tiếng <i>vui </i>đứng
trước hoặc đứng sau ? Đặt câu với một
trong các từ ngữ tìm được.


- Trả lời câu hỏi


<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>


<i>2.2. Hướng dẫn hình thành kiến thức </i>


<b>(Giảm tải: Không dạy phần nhận x ét,</b>
<b>ghi nhớ, phần luyện tập chỉ yêu cầu </b>


<b>HS nhận diện TN)</b>


<i><b>c. HĐ 3: Hướng dẫn HS luyện tập</b></i>


<i>(30 phút)</i>


<i>Bài tập 1:Tìm TN trong câu</i>


- Nêu yêu cầu bài tập ?


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS tự làm bài vào vở
<i><b>- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời</b></i>


<i><b>giải </b></i>


a. Bằng một giọng thân tình, thầy
khuyên..


b.Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay
khéo léo , người hoạ sĩ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>câu có TN.</i>


- Yêu cầu HS quan sát sgk - HS quan sát SGK – nêu một số câu có
thành phần trạng ngữ


- Yêu cầu HS tự làm bài - HS tự làm bài


- HS tiếp nối đọc đoạn văn, gạch chân
dưới thành phần trạng ngữ



- GV chữa bài, khen ngợi.


VD: Về một số câu có trạng ngữ:
1) Bằng đôi cánh to mở rộng, gà mái
che chở cho đàn con.


2) Với cái mõm to, con lợn háu ăn tợp
một loáng là ăn hết cả máng.


3) Bằng đôi cánh mềm mại, đôi chim
bồ câu bay lên nóc nhà.


<b>3. Củng cố, dặn dị (1 phút)</b>
- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới


<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b> - HS được ôn tập về cách tìm số trung bình cộng.</b>
- HS rèn kĩ năng giải tốn về tìm số trung bình cộng.
- Giáo dục HS tính tích cực, tự giác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1 phút)</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>
<i>2.2. Ôn tập (32 phút)</i>


<i>Bài 1</i>: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Tìm số trung bình cộng của các số </i>
<i>sau</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài vào nháp - HS tự làm bài vào nháp – nối tiếp
nêu KQ


- Chữa bài a) (137 +248 + 395) : 3 = 260


b) (348 + 219 + 560 + 725) : 4 =
463


<i>Bài 2:</i> - Đọc đề bài – phân tích đề bài


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS tự làm bài vào vở - đổi vở KT


- Chữa bài, nhận xét <i>Bài giải</i>


Số người tăng trong 5 năm là:
158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635


(người)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

là:



635 : 5 = 127 (người)


Đáp số: 127 người


<i>Bài 3: </i>Bài toán yêu cầu gì ? - Đọc đề bài – phân tích đề bài
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS tự làm bài vào vở - đổi vở KT


- Chữa bài, nhận xét <i>Bài giải</i>


Số quyển vở tổ Hai góp là:
36 + 2 = 38 (quyển)
Số quyển vở tổ Ba góp là:


38 + 2 = 40 (quyển)


Trung bình mỗi tổ góp được số vở
là:


(36 + 38 + 40) : 3 = 38 (quyển)
Đáp số: 38 quyển sách


<i>Bài 4: </i>Đọc đề bài ? - Đọc đề bài – phân tích đề bài
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS tự làm bài vào vở


- Chữa bài, khen ngợi


<i>Bài giải</i>


Lần đầu 2 ô tô chở được là:
15 x 2 = 30 (máy)


Lần sau 3 ô tô chở được là:


15 x 3 = 45 (máy)
Số ô tô chở máy bơm là:


2 + 3 = 5 (ơ tơ)
Trung bình mỗi ơ tơ chở được là:


(30 + 45 ) : 5 = 15 (máy)


Đáp số: 15 máy bơm


<i>Bài 5</i>: Đọc đề bài ? - Đọc đề bài – phân tích đề bài
- Xác định dạng tốn ? - Bài tốn về tìm hai số khi biết


tổng và tỉ số


- HS tự làm bài vào vở - chữa bài
- Nhận xét, khen ngợi


<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi


- Dặn dị HS: ơn bài, chuẩn bị bài mới.
<b>Khoa học</b>


<b>ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS củng cố và mở rộng hiểu biết về:



+ Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
+ Vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ăn và vai trò của khơng khí, nước trong đời sống.
- Giáo dục HS ý thức học tập nghiêm túc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh ảnh minh họa SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1 phút)</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>


<i>2.2. Ôn tập: Xác định vai trò của con </i>
<i>người trong chuỗi thức ăn tự nhiên (32 </i>
<i>phút)</i>


- Yêu cầu HS quan sát hình (tr 136, 137
sgk ) và kể tên những gì được vẽ trong sơ
đồ?


- HS quan sát


+ Hình 7: Người đang ăn cơm và
thức ăn.



+ Hình 8: Bị ăn cỏ


+ Hình 9: Các lồi tảo- cá- cá hộp
(thức ăn con người)


- Dựa vào các hình trên hãy giới thiệu về
chuỗi thức ăn trong đó có người ?


- Các loại tảo là thức ăn của cá, cá
bé là thức ăn của cá lớn, cá lớn đóng
hộp là thức ăn của người.


- Giới thiệu: Trên thực tế thức ăn của con
người rất phong phú. Để đảm bảo đủ thức
ăn cung cấp ch mình, con người đã tăng gia,
sản xuất, trồng trọt và chăn nuôi.Tuy nhiên,
một số người đã ăn thịt thú rừng hoặc sử
dụng chúng vào việc khác.


- Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ
dẫn đến tình trạng gì ?


- Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá
rừng sẽ dẫn đến tình trạng cạn kiệt
các loại động vật, môi trường sống
của động vật, môi trường sống của
động vật, thực vật bị tàn phá.


- Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong
chuỗi thức ăn bị đứt ?



- Nếu một mắt xích trong chuỗi
thức ăn bị đứt sẽ ảnh hưởng đến sự
sống của toàn bộ sinh vật trong
chuỗi thức ăn. Nếu khơng có cỏ thì
bị sẽ chết, con người cũng khơng
có thức ăn. Nếu khơng có cá thì các
loài tảo, vi khuẩn trong nước sẽ
phát triển mạnh làm ơ nhiễm mơi
trường nước và chính bản thân con
người cũng khơng có thức ăn.
- Chuỗi thức ăn là gì ? - Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

vật khác
- Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống


trên trái đất ?


- Thực vật rất quan trọng đối với sự
sống trên Trái Đất. Thực vật là sinh
vật hấp thụ các yếu tố vô sinh để tạo
ra các yếu tố hữu sinh. Hầu hết các
chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ
thực vật.


-> Kết luận: Chúng ta phải có nghĩa vụ bảo
vệ sự cân bằng trong tự nhiên. Thực vật
đóng vai trị cầu nối giữa các yếu tố vô sinh
và hữu sinh trong tự nhiên. Sự sống trên
Trái Đất được bắt đầu từ thực vật



<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dị HS: chuẩn bị bài mới


<b>Chính tả ( nghe – viết )</b>
<b>NÓI NGƯỢC</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian “Nói
ngược”.


- Làm đúng bài tập chính tả, phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn


<i>r/d/gi, dấu hỏi, ngã.</i>


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Tìm từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt
đầu nằng âm tr, tiếng nào cũng bắt đầu
bằng âm ch ?


- HS nối tiếp thi tìm từ



<b>2. Bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b> (1 phút)</i>


<i><b>2.2. Hướng dẫn HS nghe - viết</b> (20 phút)</i>


a. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài viết chính tả - 2 – 3 HS đọc, lớp đọc thầm


- Nội dung chính của bài vè là gì ? - Bài vè nói những chuyện phi lý, ngược
đời, không thể nào xảy ra nên gây cười.
- Tìm từ viết khó ? - HS tự tìm từ, viết ra nháp


- 2 HS lên bảng viết
b. Đọc cho HS viết - HS nghe – viết chính tả


- Dùng bút chì – đổi vở sốt lỗi
c. Nhận xét, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>2.3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b></i>


<i>(10 phút)</i>


<i>Bài tập 2</i>: <i>Chọn những chữ viết đúng </i>
<i>chính tả …</i>


- Đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS tự làm bài vào vở - đổi vở KT
- GV nhận xét và chốt Kq đúng:



giải đáp - tham gia - dùng một thiết bị -
theo dõi -bộ não - kết quả - không thể
<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi


- Dặn dị HS: ơn bài, chuẩn bị bài mới.
<b>Buổi chiều</b>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Học sinh biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự
chọn.


- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện các thao tác
lắp, tháo, ghép các mơ hình tự chọn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra đồ dùng học tập của </b>
<b>HS </b>


(2 phút)


<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>
<i>2.2. Các hoạt động (30 phút)</i>


<i><b>a. HĐ 3: Thực hành lắp mơ hình </b></i>
<i><b>tự chọn</b> (25 phút)</i>


<i>a. Chọn chi tiết:</i> - HS chọn đúng và đủ các chi tiết
theo SGK và xếp từng loại vào nắp
hộp.


- GV kiểm tra HS chọn các chi tiết.


<i>b. Lắp từng bộ phận</i> - HS đọc ghi nhớ trước khi lắp.
- GV nhắc các em cần lưu ý khi lắp:


lắp đúng quy trình


- Quan sát kỹ hình trong SGK.


<i>c. Lắp ráp thành mơ hình tự chọn</i> - HS quan sát kỹ các bước lắp trong
SGK để lắp cho đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nhắc HS lưu ý khi lắp phải
kiểm tra sự chuyển động của bánh
xe.


<b>b. HĐ4: Đánh giá KQ học tập (5</b>
phút)



- Tổ chức HS trưng bày sản phẩm
thực hành.


- Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
thực hành.


- GV nhận xét đánh giá kết quả học
tập của HS.


- HS trưng bày sản phẩm thực hành


- Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp
gọn vào hộp.


- HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào
hộp.


<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới


<b>Giáo dục kĩ năng sống</b>
<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Câc em biết đợc mỗi ngời đều có những điều quan trọng đối với bản thân
mình .Từ đó mình biết sống và hành động theo những điều đó, giá trị đó.Đồng
thời phảI biết tơn trọng những giá trị của ngời khác.



- Giáo dục các em có thái độ đúng đắn về mỗi hành vi của mình.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. DNG DY HC:</b>


Phiếu học tập, một hạt xúc xắc và các thẻ màu.


<b>III. CC HOT NG DY HC</b>
<b>1.n nh lớp: </b>Hát


2.<b>KiĨm tra:</b> KiĨm tra s¸ch vë cđa häc sinh.


<b> 3. Bµi míi: </b>a, Giíi thiƯu bµi


b. Giảng nội dung bài:
*<b>Hoạt động 1</b>: Đọc và suy ngẫm


-GV giới thiệu bức tranh và câu chuyện
ba chiếc rìu


-Hớng dẫn học sinh chơi trò chơi Tìm
rìu theo các bớc hớng dẫn trong SGK
và trả lời câu hỏi.


? Trong trò chơI tìm rìu, nếu không
may tung xúc xắc vào ô chứa rìu vàng,


-Hc sinh 1-2 em đọc truyện


- Học sinh nêu tóm tắt nội dung .
- Học sinh theo dõi và chơi trị chơi


- ..vµo rìu vang thì sẽ bị lùi thẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

rìu bạc thì sẽ bị phạt nh thế nào?


? Nếu anh tiều phu nhận ngay chiếc rìu
vàng ở lần đầu tiên là của mình thì điều
gì sẽ xảy ra?


? Theo em, vì sao anh tiều phu đợc cơ
tiên nhận c c 3 chic rỡu?


thì bị mất lợt chơi.


- nhn đợc rìu vàng lần đầu sễ là


ngêi th¾ng cc.


- ..Vì anh là ngời thật thà.


<b> *Hot ng 2: </b>Bụng hoa ca tụi.


GV hớng dẫn học sinh hoàn thành bông hoa giới thiệu về bản thân mình .


- Ngời quan träng nhÊt víi em lµ ai?


- Điều quan trọng nhất đối với em trong cuộc sống là gì?



- PhÈm chÊt nào của em mà các bạn nên học tập?


- Mong muốn lớn nhất của em trong cuộc đời là gì?


- Bốn từ mà em muốn ngời khác nói về mình là gì?


+Gi hc sinh nờu trc lp ý kin ca mình.
Học sinh cùng nhau trao đổi và thảo luận.
Giáo viên tóm tắt tình hình chung.


Cho lớp hát (múa, kể chuyện) để chuyển sang hoạt động khác.


 <b>Hoạt động 3</b>: Xử lí tình huống.


<b>TH 1</b>:Em có một số tiền mừng tuổi. Em dự định dùng số tiền đó vào những


việc gì? HÃy ghi ra 3 việc mà em muốn làm và giải thích vì sao em muốn
dùng tiền vào những việc ấy?


<b>TH2</b>: Em c i d Tri hố Thiếu nhi quốc tế. Khi giao lu, các bạn thiếu nhi


quốc tế đề nghị em giới thiệu 5 điiều quan trọng, qui giá nhất với em. Em sẽ
chọn những điều gì để giới thiệu với các bạn ?


GV HD học sinh tự xử lí tình huống
theo khả năng của mình


GV kết luận.


- Lần lợt học sinh đa ra tình



huống.


- Học sinh khác theo dõi và bổ


sung ý kiến của mình.


<b>4. Củng cố ,dăn dò:</b>


GV nhận xét giờ học, gọi vài em nêu lại néi dung bµi häc.
VËn dơng bµi häc vµo thực tế hằng ngày.


Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Ting Việt</b>
<b> ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : Củng cố cho HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa sgk</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Tìm các từ ngữ có tiếng <i>vui </i>đứng
trước hoặc đứng sau ? Đặt câu với một
trong các từ ngữ tìm được.


- Trả lời câu hỏi



<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>


<i>2.2. Hướng dẫn hình thành kiến </i>
<i>thức </i>


<b>(Giảm tải: Không dạy phần nhận x </b>
<b>ét, ghi nhớ, phần luyện tập chỉ yêu </b>
<b>cầu HS nhận diện TN)</b>


<i><b>c. HĐ 3: Hướng dẫn HS luyện tập</b></i>


<i>(30 phút)</i>


<i>Bài tập 1:Tìm TN trong câu</i>


- Nêu yêu cầu bài tập ?


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS tự làm bài vào vở
<i><b>- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời</b></i>


<i><b>giải </b></i>


a. Bằng một giọng thân tình, thầy
khun..


b.Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn
tay



khéo léo , người hoạ sĩ…


<i>Bài tập 2</i>: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Viết một đoạn văn ngắn tả con vật mà</i>
<i>em yêu thích, trong đó có ít nhất một </i>
<i>câu có TN.</i>


- u cầu HS quan sát sgk - HS quan sát SGK – nêu một số câu
có thành phần trạng ngữ


- Yêu cầu HS tự làm bài - HS tự làm bài


- HS tiếp nối đọc đoạn văn, gạch chân
dưới thành phần trạng ngữ


- GV chữa bài, khen ngợi.


VD: Về một số câu có trạng ngữ:
1) Bằng đơi cánh to mở rộng, gà mái
che chở cho đàn con.


2) Với cái mõm to, con lợn háu ăn tợp
một loáng là ăn hết cả máng.


3) Bằng đôi cánh mềm mại, đơi chim
bồ câu bay lên nóc nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2018</b>
<b>Buổi sáng Tập làm văn</b>



<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong
nước.


- Biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua
báo chí.


- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu điện chuyển tiền sgk
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1 phút)</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS luyện tập (32 phút)</i>


<i>Bài tập 1</i>: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Mẹ muốn gửi gấp về quê một số tiền </i>
<i>để ông bà sửa bếp. Em hãy giúp mẹ </i>
<i>điền những điều cần thiết vào bức </i>
<i>điện chuyển tiền.</i>


- Nhắc HS:


+ N3VNPT: là những kí hiệu riêng của


ngành bưu điện, HS không cần biết.
+ ĐCT: viết tắt của Điện chuyển tiền
- Em bắt đầu viết từ Phần khách hàng
viết (phần trên đó do nhân viên bưu điện
viết)


- Họ tên người gửi (họ, tên của mẹ em)
- Địa chỉ (cần chuyển đi thì ghi): nơi ở
của gia đình em.


- Số tiền gửi (viết bằng số trước, bằng
chữ sau)


- Họ tên người nhận (ông hoặc bà em)
- Địa chỉ: nơi ở của ông bà em


- Tin tức kèm theo ý ngắn gọn,VD:
chúng con khoẻ. Cháu Hương tháng tới
sẽ thăm ông bà.


- Nếu cần sửa chữa điều đã viết, em
viết vào ô dành cho việc sửa chữa.
- Những mục còn lại nhân viên bưu
điện sẽ điền


- 1HS đóng vai em HS giúp mẹ điền vào
mẫu Điện chuyển tiền đi.


- GV phát phiếu cho HS. - HS làm việc cá nhân



- Tiếp nối nhau đọc bài, đọc rõ ràng,
rành mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Bài tập 2</i>: Đọc yêu cầu bài tập ? <i>Hãy điền những điều cần thiết vào </i>
<i>giấy đặt mua báo chí dưới đây</i>


- Giải thích cho HS các chữ viết tắt, các
từ ngữ khó: <i>BCVT, báo chí, độc giả, kế </i>
<i>tốn trưởng, thủ trưởng</i>


- HD HS về những thông tin mà đề bài
cung cấp:


+ Tên các báo chọn đặt cho mình, cho
ơng bà, bố mẹ.


+ Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6
tháng, 12 tháng)


+ Cộng số tiền các loại báo đã mua
bằng số.


+ Mục thành tiền viết tổng số tiền bằng
chữ.


+ Ghi rõ ngày tháng năm đặt mua.
+ Phần cuối nếu là mua cho các nhân
thì chỉ ghi ở bên trái và kí tên. Nếu mua
cho cơng ty hay cơ quan nhà nước thì
phải ghi thêm chữ kí của kế tốn


trưởng, thủ trưởng đơn vị và kí tên.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp - HS thảo luận theo cặp
- Đại diện các cặp trình bày
- GV nhận xét, khen ngợi.


<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới.


<b> Địa lý</b>


<b>ÔN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


HS được hệ thống các kiến thức


- Nêu được các đặc điểm của: dãy núi Hồng Liên Sơn, Biển Đơng, các đảo và
quần đảo chính…


- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng
bằng, biển, đảo


- Giáo dục HS ý thức học tập nghiêm túc
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- SGK, tranh ảnh


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1 phút)</b>


<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>
<i>2.2. Các hoạt động (32 phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>(Giảm tải: Không yêu cầu hệ thống các </b>
đặc điểm, chỉ nêu một vài đặc điểm tiêu
biểu của các thành phố, tên một số dân
tộc, một số hoạt động chính ở Hồng
Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng
Nam Bộ, duyên hải miền Trung, Tây
Nguyên,...)


- Dãy Hồng Liên Sơn nằm ở vị trí nào
trên đất nước ta ? Có đặc điểm gì ? Dân
cư như thế nào?


+ Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở phía
Bắc của nước ta. Nằm giữa sơng
Hồng và sông Đà


Đây là dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta.
Dân cư thưa thớt chủ yếu là người
Thái, Dao, Mơng.


+ Vùng trung du Bắc Bộ có đặc điểm gì ?
Thế mạnh trồng các loại cây gì ?


+ Vùng trung du Bắc Bộ với đỉnh đồi
tròn, sườn thoải. Trồng nhiều cây ăn


quả và chè


+ Cây công nghiệp nào được trồng nhiều
nhất ở Tây Nguyên ?


+ Tây Nguyên trồng nhiều cà phê, cao
su, hồ tiêu..


+ Thành phố Đà lạt nằm ở đâu? Đà Lạt
có những điều kiện thuận lợi nào để phát
triển du lịch ?


+ Đà Lạt nằm trên cao nguyên Lâm
Viên. khí hậu quanh năm mát mẻ, có
nhiều rau qủa, rau xanh, rừng thông,
thác nước và biệt thự đẹp để phát triển
du lịch


+ Đồng bằng Bắc Bộ do những con sông
nào bồi đắp nên? ĐBBBộ có đặc điểm
gì? kể tên một số cây trồng và vật ni
chính của đồng bằng Bắc Bộ ?


+ Do sông Hồng và sông Thái Bình
bồi đắp nên. ĐBBộ bề mặt khá bằng
phẳng, nhiều sơng ngịi, ven các sơng
có đê ngăn lũ.ĐBBBộ trồng cây lương
thực và râu xứ lạnh, nuôi gia súc, gia
cầm, thuỷ sản.



+ Lễ hội ở ĐBBBộ được tổ chức vào thời
gian nào ? Để làm gì ? Kể tên ?


+ Lễ hội được tổ chức vào mùa xuân
và thu để cầu chúc...


+ Đê bao của ĐBBBộ có tác dụng gì ?
Nhân dân ta cần làm gì để bảo vệ đê ?


+ Đê bao để ngăn lũ lụt . Cần bảo vệ
và tu bổ đê một cách thường xuyên
+ Thủ đô Hà Nội nằm ở đâu? Có đặc


điểm gì ?


+ Thủ đơ nằm ở trung tâm ĐBBộlà
trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá,
khoa học của cả nước..


<i><b>b. HĐ 2: Thảo luận theo cặp</b> (5 phút)</i>


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp, làm bài
tập 4 (SGK)


- HS thảo luận theo cặp
- Nối tiếp trình bày
- Nhận xét, chốt ý đúng:


4.1. ý d. Hoàng Liên Son là dãy núi
cao nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn,


sườn dốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

4.3. ý b. Đồng bằng lớn nhất nước ta
là đồng bằng Nam Bộ


4.4. ý b. Nơi có nhiều đất mặn, đất
phèn nhất là đồng bằng Nam Bộ.
<i><b>c. HĐ 3: Thảo luận theo bàn</b> (7 phút)</i>


- Yêu cầu HS thảo luận theo bàn, làm bài
tập 5 (SGK)


- HS thảo luận theo bàn
- Nối tiếp trình bày


1. Tây Nguyên -> b) Nhiều đất đỏ ba dan, trồng
nhiều cà phê nhất nước ta


2. Đồng bằng Bắc Bộ. -> c) Vựa lúa lớn thứ hai cả nước,
trồng nhiều rau xứ lạnh


3. Đồng bằng Nam Bộ -> a) Sản xuất nhiều lúa gạo, trái cây,
thủy sản nhất cả nước


4. Các đồng bằng duyên hải miền Trung -> d) Nghề đánh bắt thủy sản, làm
muối phát triển


5. Hoàng Liên Sơn -> e) Trồng lúa nước trên ruộng bậc
thang, cung cấp quặng a-pa-tít để làm
phân bón.



6. Trung du Bắc Bộ -> đ) Trồng rừng để phủ xanh đất
trống, đồi trọc; có nhiều chè nổi tiếng
ở nước ta.


<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi


- Dặn dị HS: ơn bài, chuẩn bị bài mới.
<b> </b>
<b> Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS được ôn tập cách giải dạng tốn “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số
đó”.


- Rèn kĩ năng giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”.
- Giáo dục HS tích cực, rèn luyện tư duy logic


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu HT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>


<i>2.2. Ôn tập (32 phút)</i>


<i>Bài 1</i>: - Đọc yêu cầu bài tập ? <i>Viết số thích hợp vào vào ơ trống</i>


- u cầu HS làm bài trên phiếu HT - HS làm bài trên phiếu HT
- Đổi phiếu KT


- Chữa bài, khen ngợi Tổng hai


số


318 1945 3271


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

số


Số lớn 180 1016 1882


Số bé 138 929 1389


<i>Bài 2</i>: - Đọc yêu cầu bài tập ? - Đọc đề - phân tích bài tốn


- Yêu cầu HS tự giải bài toán vào vở - HS tự giải bài toán vào vở - chữa bài


<i>Bài giải</i>


- Nhận xét, khen ngợi Số cây đội thứ nhất trồng được là:
(1375 + 285) : 2 = 830 (cây)
Số cây đội thứ hai trồng được là:


830 – 285 = 545 (cây)


Đáp số: Đội 1: 830 cây
Đội 2: 545 cây


<i>Bài 3</i>: - Đọc yêu cầu bài tập ? - Đọc đề - phân tích bài tốn


- Xác định dạng tốn ? - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó.


- u cầu HS tự giải bài tốn vào vở - HS tự giải bài toán vào vở - chữa bài


- Nhận xét, khen ngợi <i>Bài giải</i>


Nửa chu vi thửa ruộng là:
530 : 2 = 265 (m)
Chiều dài thửa ruộng là:
(265 + 47) : 2 = 156 (m)
Chiều rộng thửa ruộng là:


156 – 109 (m)
Diện tích thửa ruộng là:
156 x 109 = 17 004 (m 2 )


Đáp số: 17 004 m 2


<i>Bài 4</i>:


- Đọc yêu cầu bài tập ?


- Đọc đề - phân tích bài tốn
- u cầu HS tự giải bài toán vào nháp



– nêu kết quả


- HS tự giải bài toán vào nháp - chữa
bài


- Chữa bài, nhận xét


<i>Bài giải</i>


Tổng hai số là:
135 x 2 = 270


Số kia là:
270 - 246 = 24


Đáp số: 24


<i>Bài 5</i>: - Đọc yêu cầu bài tập ? - Đọc đề - phân tích bài tốn


- Xác định dạng tốn ? - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó (ẩn tổng, ẩn hiệu)


- Yêu cầu HS tự giải bài toán vào vở - HS tự giải bài toán vào vở
- HS chữa bài


- Chữa bài, khen ngợi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.
- HS thấy cần phải bảo vệ môi trường.


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Vì sao phải tôn trọng Luật Giao thông ?
Liên hệ bản thân ?


- Trả lời câu hỏi
- Liên hệ bản thân
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>
<i>2.2. Các hoạt động (30 phút)</i>


<i><b>a. HĐ 1: Thảo luận nhóm</b> (10 phút)</i>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm.


- HS đọc SGK và thảo luận về các sự


kiện đã nêu trong SGK.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- GV kết luận:


+ Đất bị xói mịn: Diện tích đất trồng
trọt giảm, thiếu lương thực sẽ dẫn đến
nghèo đói.


+ Dầu đổ vào đại dương: Gây ô nhiễm
biển, các sinh vật bị chết, nhiễm bệnh.
+ Rừng bị thu hẹp: Lượng nước giảm, lũ
lụt, hạn hán xảy ra


<b>- Giáo dục BVMT: Chúng ta cần làm gì</b>
để bảo vệ mơi trường ?


- Liên hệ thực tế - Trả lời câu hỏi
<b>- Giáo dục SDNLTK &HQ: Bảo vệ </b>


mơi trường là giữ gìn mơi trường trong
lành, sống thân thiện với môi trường,
duy trì bảo vệ và sử dụng TK & HQ các
nguồn tài nguyên thiên nhiên.


- Đọc ghi nhớ (sgk) - Đọc ghi nhớ


<i><b>b. HĐ 2: Làm việc cá nhân</b> (10 phút)</i>


- Nêu yêu cầu BT 1? <i>Những việc làm nào dưới đây có tác </i>


<i>dụng bảo vệ mơi trường ?</i>


- GV giao nhiệm vụ cho HS. - HS nối tiếp bày tỏ ý kiến đánh giá
(giải thích)


- GV kết luận:


+ Các việc làm bảo vệ môi trường là b,
c, d, g.


+ Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư gây
ơ nhiễm khơng khí và tiếng ồn (a).


+ Giết mổ gia súc gần nguồn nước ô
nhiễm nguồn nước e, d, h.


- GD BVMT: Em hãy nêu các việc làm
của em và người thân nhằm góp phần
bảo vệ mơi trường ở địa phương ?


- Liên hệ thực tế - Trả lời câu hỏi


<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Buổi chiều Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS được ơn tập cách giải dạng tốn “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số


đó”.


- Rèn kĩ năng giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”.
- Giáo dục HS tích cực, rèn luyện tư duy logic


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu HT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>
<i>2.2. Ôn tập (32 phút)</i>


<i>Bài 1</i>: - Đọc yêu cầu bài tập ? <i>Viết số thích hợp vào vào ơ trống</i>


- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu HT - HS làm bài trên phiếu HT
- Đổi phiếu KT


- Chữa bài, khen ngợi x+ y 83 105 1386


x- y 17 49 188


x 50 77 787


y 33 28 599


<i>Bài 2</i>: - Đọc yêu cầu bài tập ? - Đọc đề - phân tích bài tốn



- u cầu HS tự giải bài toán vào vở - HS tự giải bài toán vào vở - chữa bài


<i>Bài giải</i>


- Nhận xét, khen ngợi Số học sinh nam là:


(1025 + 147) : 2 = 586 (học sinh)
Số học sinh nữ là:


1025 – 586 = 439 (học sinh)
Đáp số: 586 học sinh nam


439 học sinh nữ


<i>Bài 3</i>: - Đọc yêu cầu bài tập ? - Đọc đề - phân tích bài tốn


- Xác định dạng tốn ? - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó.


- u cầu HS tự giải bài tốn vào vở - HS tự giải bài toán vào vở - chữa bài


- Nhận xét, khen ngợi <i>Bài giải</i>


Tổng của hai số là:
262 x 2 = 524
Số thứ nhất là:
( 524 + 226 ) : 2 = 375


Số thứ hai là:


524 – 375 = 149


Đáp số: số thứ nhất : 524
Số thứ hai : 149


<i>Bài 4</i>:


- Đọc yêu cầu bài tập ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Yêu cầu HS tự giải bài toán vào
nháp – nêu kết quả


- HS tự giải bài toán vào nháp - chữa
bài


<i>Bài giải</i>


Tổng của hai số là:
1000 x 2 = 2000


Số thứ nhất là:
( 2000 + 468 ) : 2 = 766


Số thứ hai là:
2000 – 766 = 1234


Đáp số: số thứ nhất : 766
Số thứ hai : 1234
- Chữa bài, nhận xét



<b>3. Củng cố, dặn dò (1 phút)</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới


Hoạt động tập thể


<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của tuần qua, từ đó có hướng phấn đấu
khắc phục cho tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức kỷ luật tốt.
<b>II. NỘI DUNG</b>


<b>1) Sơ kết tuần 34</b>


- GV cho lớp trưởng báo cáo kết quả
thi đua các hoạt động của tuần vừa
qua.


+ Chuyên cần
+ Học tập
+ Vệ sinh


- GV tuyên dương những học sinh có
thành tích trong từng mặt hoạt động.
- Nhắc nhở những HS còn mắc khuyết
điểm.



<b>2) Phương hướng tuần 35</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được,
khắc phục nhược điểm.


- Thực hiện tốt mọi hoạt động mà Đội
và nhà trường đề ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>3) Hoạt động văn nghệ</b>
- Giáo cho lớp hát tập thể.
- Chia 2 đội và thi hát.


Lớp tổ chức hát, đọc thơ, kể chuyện,..


<b> TUẦN 35</b>


<b>Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2018</b>
<b>Buổi sáng Tập đọc</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu.
- Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại, nội dung chính
của các bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc
sống


- Giáo dục HS ý thức nghiêm túc học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



<b> - Bảng phụ, phiếu câu hỏi</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1 phút)</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài (1 phút)</i>


<i>2.2. Ôn tập kiểm tra (32 phút)</i> (kiểm tra khoảng 1/3 số HS)


<i>Bài tập 1</i>:<i> </i> - Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng</i>


- Yêu cầu HS nhắc lại tên các bài đã
học từ tuần 29 -> tuần 34 ?


- Nhắc lại tên các bài tập đọc
- GV đưa ra bảng phụ hệ thống các


bài tập đọc


- Đọc tên các bài tập đọc
- Tổ chức kiểm tra HS dưới hình thức


tổ chức các trị chơi học tập:
+ Trò chơi: Hái hoa luyện đọc
+ Trò chơi: Thi đọc thuộc lòng
+ Trò chơi: “Thả thơ”


- HS nhận phiếu câu hỏi qua bốc thăm và
làm theo yêu cầu trong phiếu



(HS chuẩn bị 2 - 3 phút)
- NX, đánh giá bạn
- GV kiểm tra HS về nội dung bài tập


đọc, TLCH liên quan đến bài học


- HS trả lời các câu hỏi trong bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Gọi HS nối tiếp nêu các bài tập đọc
theo đúng yêu cầu của bài


- Nhận xét, khen ngợi, chốt ý đúng:
<i><b>1. Chủ điểm: Khám phá thế giới</b></i>


- HS nối tiếp nêu lần lượt các bài tập đọc


<i>T</i>
<i>T</i>


<i>Tên bài</i> <i>Tác giả</i> <i>Thể</i>
<i>loại</i>


<i>Nội dung chính</i>


1 Đường đi Sa
Pa
Nguyễn
Phan
Hách


Văn
xi


Ca ngợi cảnh đẹp Sa Pa, thể hiện tình
cảm yêu mến cảnh đẹp đất nước.
2 Trăng ơi … từ


đâu đến ?


Trần
Đăng
Khoa


Thơ Thể hiện tình cảm gắn bó với trăng, với
q hương, đất nước.


3 Hơn một
nghìn ngày
vịng quanh
trái đất
Hồ Diệu
Tần, Đỗ
Thái
Văn
xi


Ma-gien-lăng cùng đồn thuỷ thủ trong
chuyến thám hiểm hơn một nghìn ngày
đã khẳng định trái đất hình cầu, phát
hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng


đất mới.


4 Dịng sơng
mặc áo


Nguyễn
Trọng


Tạo


Thơ Dịng sơng dun dáng luôn đổi màu –
sáng, trưa, chiều, tối – như mỗi lúc lại
khốc lên mình một chiếc áo mới.


5 Ăng-co Vát Sách


Những kì
quan thế


giới


Văn
xi


Ca ngợi vẻ đẹp của khu đền Ăng-co Vát
ở Cam-pu-chia.


6 Con chuồn
chuồn nước



Nguyễn
Thế Hội


Văn
xuôi


Miêu tả vẻ đẹp của con chuồn chuồn
nước, thể hiện tình yêu đối với quê
hương.


<i><b>2. Chủ điểm: Tình yêu cuộc sống</b></i>


<i>T</i>
<i>T</i>


<i>Tên bài</i> <i>Tác giả</i> <i>Thể</i>
<i>loại</i>


<i>Nội dung chính</i>


1 <sub>vắng nụ cười</sub>Vương quốc


Trần
Đức
Tiến


Văn
xi


Một vương quốc rất buồn chán, có nguy


cơ tàn lụi vì vắng tiếng cười. nhờ một
chú bé, nhà vua và cả vương quốc biết
cười, thoát khỏi cảnh buồn chán và nguy
cơ tàn lụi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Không đề Minh rất đặc biệt đều thể hiện tinh thần lạc <sub>quan, yêu đời của Bác Hồ. </sub>


3 <sub>chiền chiện </sub>Con chim Huy Cận Thơ


Hình ảnh con chim chiền chiện bay
lượn, hát ca giữa khơng gian cao rộng,
thanh bình là hình ảnh của cuộc sống
ấm no, hạnh phúc, gieo trong lòng
người cảm giác yêu đời, yêu cuộc sống.


4 <sub>liều thuốc bổ </sub>Tiếng cười là


Báo
Giáo dục


và thời
đại


Văn
xi


Tiếng cười, tính hài hước làm cho con
người khoẻ mạnh, sống lâu hơn.


5 Ăn “mầm đá”



Truyện
dân gian


Việt
Nam


Văn
xuôi


Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa
biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng,
vừa khéo răn chúa.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×