Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án lớp 3A- Tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.53 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 20



Thứ hai ngày 20 tháng 1 năm 2020


<b>Buổi sáng Chào cờ</b>


<b>CHO C </b>

<b>ĐầU TUầN</b>



<b>Tp c</b>


<b>ở lại với chiÕn khu</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Đọc thành tiếng: Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ khó đọc trong
bài.Ngắt hơi đúng các dấu câu, các cụm từ. Biết phân biệt giọng các nhân vật.
- Đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong phần chú giải. Hiểu nội dung câu
chuyện: Ca ngợi tinh thần yêu nớc, không quản ngại khó khăn gian khổ của các
chiến sĩ trong kháng chiến.


- Giáo dục học sinh chăm học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép đoạn văn cần luyện đọc.
- Bảng lớp chép các câu hỏi gợi ý.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : Líp trëng b¸o c¸o sĩ số - HS hát



<b>2. Kim tra bài c: </b>


- Kiểm tra đọc bài : Hai Bà Trng
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. D y bài m iạ</b> <b>ớ</b> : Giới thiệu - Ghi bảng.
- Luyện đọc


- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Hớng dẫn luyện đọc
* Đọc từng câu


* Đọc từng đoạn trớc lớp
- Hớng dẫn nghỉ hi ỳng
- Ging ngha t


* Đọc nhóm


<b>-</b> Hớng dẫn tìm hiĨu bµi:


- Trung đồn trởng đến gặp các chiến sĩ
nhỏ tuổi để làm gì?


- Trớc ý kiến đột ngột của ngời chỉ huy
vì sao các chiến sĩ nhỏ “ai cũng thấy cổ
họng mình nghẹn lại”


=> Các chiến sí nhỏ rất xúc động, bất
ngờ vì phải xa chiến khu.



- Thái độ của các bạn sau đó ntn?
- Vì sao các bạn muốn đợc ở lại?


- Thái độ của trung on trng nh th
no?


- Tìm hình ảnh so sánh trong câu cuối
bài?


- Qua câu chuyện giúp em hiểu ra ®iỊu
g×?


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS đọc nối tiếp 4 đoạn ( 3 lợt)
- Đặt câu với từ “ bảo tồn”


- HS nối tiếp nhau đọc các đoạn
trong nhóm.


- Đọc đồng thanh cả bài


- HS đọc thầm - trả lời câu hỏi


+ Ông đến để thông báo với các
chiến sĩ nhỏ: cho các chiến sĩ nhỏ trở
về sống với gia đình.


- 1 HS đọc to đoạn 2
- HS phát biểu



+ Các bạn tha thiết xin đợc ở lại.
+ Các bạn sẵn sàng chịu đựng gian
khổ


+ Trung đoàn trởng cảm động rơi nớc
mắt


- 1 HS đọc to đoạn 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Luyện đọc lại
- GV đọc lại đoạn 2


- Hớng dẫn đọc đoạn 2 - Vài HS thi đọc
- 1 HS đọc cả bài.


<b>4. Cñng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học
- Tập kể l¹i trun


<b>Tập đọc - kể chuyện</b>


<b>ë l¹i víi chiÕn khu</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


* Tập đọc:


- Đọc thành tiếng: Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ khó đọc trong
bài.Ngắt hơi đúng các dấu câu, các cụm từ. Biết phân biệt giọng các nhân vật.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi tinh thần yêu nớc, không quản ngại khó
khăn gian khổ của các chiến sĩ trong kháng chiến.


- Giáo dục học sinh chăm học.
*Kể chuyện:


- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào câu hỏi gợi ý biết kể lại c©u chun.


- Rèn kĩ năng nghe: Theo dõi bạn kể, nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
- Giáo dc hc sinh yờu mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho¹ trong sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra đọc bài : ở lại với chiến khu và TLCH.
- GV nhận xét, ỏnh giỏ.


<b>2. Dy bài mi</b>: Giới thiệu - Ghi bảng


Tp đọc


- Luyện đọc


- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Hớng dẫn luyện đọc
* Đọc từng câu



* Đọc từng đoạn trớc lớp
- Hớng dẫn nghỉ hơi đúng
* Đọc nhóm


- Luyện đọc lại
- GV đọc lại đoạn 2
- Hớng dẫn đọc đoạn 2


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS đọc nối tiếp 4 đoạn ( 3 lợt)
- Đặt câu với từ “ bảo tồn”


- HS nối tiếp nhau đọc các đoạn trong
nhóm.


- Đọc đồng thanh cả bài
- Vài HS thi đọc


- 1 HS đọc cả bài.


KĨ chun


- Giáo viên nêu nhiệm vụ:


Dựa vào câu hỏi gợi ý, HS tËp kĨ l¹i
trun.


<b>-</b> Híng dÉn kĨ chun.



- GV chép các câu hỏi gợi ý lên bảng
- GV nhắc lại yêu cầu:


+ c câu hỏi để nhớ lại nội dung
truyện.


+ KÓ lại truyện bằng giọng tự nhiên


- GV nhận xét, bổ sung.


- 1 HS kể mẫu đoạn 1
- HS tập kể


- 4 HS đại diện 4 nhóm thi kể 4 đoạn
- 1 HS kể tồn bộ câu chuyện


<b>3. Cđng cè, dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán</b>


<b>Điểm ở giữa - trung điểm của đoạn thẳng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Học sinh hiểu:


- Thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trớc. Thế nào là trung điểm của 1 đoạn
thẳng.


- Vận dụng làm bài tập thành thạo.


- Giáo dục học sinh yêu môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vẽ sẵn hình trong bài tập 3 vào bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc ch yu</b>:


<b>1. Kim tra bài c </b>


- Chữa bµi tËp 5 (97)


<b>2. D y bài m iạ</b> <b>ớ</b> : Giới thiệu - Ghi bảng
* Hoạt động 1: Giới thiệu điểm ở giữa:
- GV vẽ hình:


A O B
3 điểm A, O, B thẳng hàng
O là điểm ở giữa 2 điểm A, B
- GV lấy ví dụ khác.


* Hot động 2: Giới thiệu trung điểm
của đoạn thẳng:


- GV híng dẫn học sinh quan sát hình
vẽ:


A M B
M là trung điểm của đoạn thẳng AB
=> Trung điểm của đoạn thẳng là điểm


ở giữa của đoạn thẳng chia đoạn thẳng
thành 2 phần bằng nhau.


* Hot ng 3: Thực hành.
Bài 1: ( 98)


- GV nhËn xÐt, chèt ý chÝnh


Bài 2: GV yêu cầu HS trao đổi theo
cặp, nêu lí do đúng, sai.


Bài 3: HS làm vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.


- HS quan sát


- HS quan sát hình vẽ.


- Nhận xét: M là trung điểm của đoạn
thẳng AB vì:


+ M là điểm giữa của AB
+ MA = MB


- HS tù vÏ vÝ dô


- 1 HS đọc yêu cầu


- HS quan sát và nêu miệng kết quả.
a. Ba điểm thẳng hàng là ba điểm:


A-M-B; M-O-N; C-N-D.


b. M l điểm ở giữa hai điểm A và B.
N là điểm ở giữa hai điểm C và D.
O là điểm ở giữa hai điểm M và N.
- Các cặp trao đổi và nêu ý kin


- O là trung điểm của đoạn thẳng AB vì
A, O, B thẳng hàng. OA = OB


...


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhấn mạnh thế nào là điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng.
- Nhận xét giờ học.


<b>Buổi chiỊu TiÕng ViƯt </b>


<b> lun: ë l¹i víi chiÕn khu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ khó đọc trong bài. Ngắt hơi đúng
các dấu câu, các cụm từ. Biết phân biệt giọng các nhân vật.


- Hiểu nội dung câu chuyện qua việc thực hành làm bài tập.
- Giáo dục học sinh yêu môn học .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách giáo khoa, VBT.



<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b> : HS hát


<b>2. Kiểm tra bµi cũ: </b>


- Kiểm tra đọc bài : ở lại với chiến khu và trả lời câu hỏi .
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b> Giới thiệu - Ghi bảng
- Luyện đọc


- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Hớng dn luyn c
- c tng cõu


- Đọc từng đoạn trớc líp
- §äc nhãm


- Luyện đọc lại .


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS đọc nối tiếp 4 đoạn (3 lợt)


- HS nối tiếp nhau đọc các đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh cả bài


* Thùc hµnh lµm bµi tập :


Đánh dấu x vào ô trống trớc câu



tr lời đúng. - HS làm bài trong vở bài tập
1. Trung đoàn trởng gặp các


chiến sĩ nhỏ tuổi để làm gỡ ?


Ê Để báo cho các chiến sĩ nhỏ tuổi về hoàn
cảnh chiến khu sắp tới còn nhiều gian khổ.


ấ báo cho các chiến sĩ nhỏ tin các em sắp
phải về sống với gia đình.


S Để thơng báo ý kiến của trung đoàn muốn
cho các chiến sĩ nhỏ về với gia đình nhằm
tránh hồn cảnh khó khăn của chiến khu sp
ti.


2. Vì sao nghe trung đoàn trởng
nói ai cịng thÊy cỉ họng mình
tắc nghẹn lại?


ÊVì mọi ngời thấy tin qu¸ bÊt ngê.


Ê Vì mọi ngời đều khơng muốn xa chin khu
v ng i.


ÊVì mọi ngời cảm thấy tủi th©n.


S Vì mọi ngời căm thù giặc , muốn đợc ở lại
chiến khu để đánh giặc.



3. Lời nói của Mừng có điều gì
khiến em cảm động?


Ê Xin ăn ít đi để đỡ gánh nặng cho trung
đoàn và sẽ đợc ở lại.


Ê Xin đợc ở lại vì nếu phải về thì thấy tội
thân quá.


S Vì cả hai điều đã nêu trong các câu tr li
trờn.


- GV nhận xét, chữa bài cho HS.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>o c</b>


<b>đoàn kết với thiÕu nhi qc tÕ </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Trẻ em có quyền đợc kết giao bạn bè, đợc giữ gìn bản sắc dân tộc và đợc đối xử
bình đẳng. Thiếu nhi thế giới đều là anh em bạn bè nên cần đồn kết, giúp đỡ lẫn
nhau.


- HS tích cực tham gia vào các hoạt động giao lu, biểu lộ tình đồn kết với thiếu
nhi Quốc tế.



- HS có thái độ tôn trọng, thân ái, hữu nghị với thiếu nhi cỏc nc khỏc.


<b>II. Tài liệu và phơng tiện:</b>


- V bi tập đạo đức.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- KiĨm tra vë bµi tËp


<b>2. Dạy bài mới: Giới thiệu - Ghi bảng</b>


- Khởi động: Cả lớp hát bài “Tiếng
chuông và ngọn cờ” của Phạm Tuyên.
Hoạt động 1: Giới thiệu những sáng tác
hoặc những tài liệu về tình đoàn kết
thiếu nhi quốc tế.


- Trao đổi, chất vấn giữa các nhóm về
nội dung vừa trình bày.


- GV nhận xét, khen thởng các nhóm
su tầm và trình bµy tèt.


Hoạt động 2: Viết th bày tỏ tình đồn
kết, hữu nghị với bạn bè quốc tế.


-Híng dÉn thảo lụân:



+ Viết th cho bạn ở nớc nào?
+ Nội dung th sẽ viết gì?


-> GV biểu dơng nhãm cã néi dung th
hay.


Hoạt động 3: Kể chuyện, đọc thơ về
tình bạn bè quốc tế.


-> Rót ra bài học ( sách giáo khoa)


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV cđng cè néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc


- HS trng bày và giới thiệu và những
tranh ảnh, tài liệu su tầm đợc theo
nhóm.


- HS trao đổi và viết theo nhóm.
- HS đọc và cả nhóm kí tên.


- Hát, đọc thơ về nội dung trên.
- 2 HS đọc.


<b>Thđ c«ng</b>


<b>ơn tập chơng II: cắt, dán chữ đơn giản </b>




<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Tiếp tục giúp HS ôn tập cách dán các chữ cái đơn giản.
- Rèn kĩ năng cắt, dán chữ đúng quy trình kĩ thuật.
- Rèn luyện sự khéo léo, óc thẩm mĩ.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Một số mẫu chữ đã học cắt dán.
- Tranh quy trình cắt, dán chữ đã học.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS


<b>2. D y bài m iạ</b> <b>ớ</b> : Giới thiệu - Ghi bảng
- GV kể các chữ đã học cắt dán.


- GV treo bảng quy trình và nêu lại các
bớc thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lúng túng.


- GV nhận xét, biểu dơng bài làm tốt.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.



- HS chn 3 trong s cỏc chữ đã học để
thực hiện cắt dán.


- HS thùc hµnh.


- HS trng bày sản phẩm.


Thứ ba ngày 21 tháng 1 năm 2020



<b>Buổi sáng Chính tả(nghe- viết)</b>


<b>ở lại với chiến khu.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn kĩ năng viết chính tả:


- Nghe, vit chớnh xỏc trỡnh by đúng đẹp 1 đoạn trong bài “ ở lại với chiến khu”
- Giải đố và viết đúng lời giải.


- Gi¸o dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học;</b>


- Bảng phụ chép nội dung bài tập 2b
- Vở bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chc</b>: HS hỏt



<b>2. Kim tra bài c :</b>


- HS lên bảng viết các từ khó


<b>3. D y bài m i: Giíi thiƯu - Ghi b¶ng ạ</b> <b>ớ</b>


- GV đọc diễn cảm đoạn viết


- Lêi bµi hát trong đoạn văn nói lên
điều gì?


- Giỳp HS nhận xét cách trình bày.
- Lời bài hát trong đoạn văn đợc viết
ntn?


- Viết bài:
- GV đọc bài


- Nhận xét, chữa bài.
- Hớng dẫn làm bài tập
- Chọn hớng dẫn phần b.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV chốt bài giải đúng.


<b>4. Cđng cè, dỈn dò:</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ häc.



- 1 HS đọc lại, lớp theo dõi SGK.


+ Tinh thần chiến đấu không sợ nguy
hiểm của các chiến sĩ vệ quốc quân.
+ Đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng,
trong dấu ngoặc kép, chữ đầu dịng viết
hoa.


- HS chÐp vµo vë.


- HS lµm vµo vë bµi tËp.
- HS nhËn xÐt.


- HS c bi


+ Ăn không rau nh đau không thuốc


+ Cơm tẻ là mẹ ruột


+ Cả gió thì tắt đuốc


+ Thẳng nh ruột ngựa


<b>Ting Anh</b>


( GV chuyờn ngnh son ging)


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng


- Bit cỏch xỏc nh trung im ca on thẳng cho trớc
- Giáo dục học sinh yêu môn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GiÊy gÊp cho bµi 3


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS vẽ đoạn thẳng và xác định điểm ở giữa và trung điểm của đoạn thẳng đó.


<b>2. D y bµi m i</b> <b></b> : Giới thiệu - Ghi bảng
Bài 1:


- GV giảng về cách tìm trung điểm của
đoạn th¼ng.


+ Bớc 1: Đo độ dài của đoạn thẳng
+ Bớc 2: Chia độ dài đoạn thẳng thành
2 phần bằng nhau.


+ Bớc 3: Xác định trung điểm của đoạn
thẳng.


- GV làm mẫu phần a
Bài 2:



- GV quan sỏt, giỳp nhng HS cũn
lỳng tỳng.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.


- HS nghe


- HS làm phần b


- HS thực hành gấp giấy theo yêu cầu
trong sách giáo khoa.


<b>m nhạc</b>


<b> HỌC BÀI HÁT: EM YÊU TRƯỜNG EM</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết hát theo giai điệu và lời 2.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa.
- Tập biểu diễn bài hát.


<i>-H/s năng khiếu: Biết hát đúng giai điệu.</i>
- Nhớ tên và vị trí các nốt nhạc qua trị chơi.


<b>- T: Văn nghệ, ca ngợi quê hương, Đảng và Bác Hồ.</b>
+ Hoạt động tìm hiểu, tổ chức các trị chơi dân tộc.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


1. Đồ dùng: Gv: Nhạc cụ quen dùng, thanh phách.


Hs: Sgk âm nhạc 3, vở ghi nhạc, thanh phách.


2. Phương pháp: Hát mẫu, trực quan, luyện tập, thực hành, vấn đáp, nêu gương


III. Các hoạt động dạy - học:


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : 2 h/s hát bài Em </b>
yêu trường em (lời 1).


<b>3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: giới thiệu </b>
trực tiếp.


b, Hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Học hát bài: Em yêu </b>
<i>trường em</i>


- GV hướng dẫn h/s ôn lại lời 1 của bài.
- GV dạy học sinh hát lời 2 tương tự
như lời 1.


- Hát tập thể.
- Báo cáo sĩ số.



- 2h/s thực hiện, lớp nhận xét.
- Chú ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV đệm đàn cho h/s hát cả bài
- GV theo dõi, sửa sai (nếu có)
- GV nhận xét - đánh giá.


<b>Hoạt động 2: Hát kết hợp vận dộng phụ</b>
họa:


- GV hướng dẫn:


+ Câu 1: chân nhún theo nhịp bài hát, 2
tay đặt chéo trước ngực.


+ Câu 2+ 3: tay trái đưa lên cao rồi tay
phải.


+ Câu 4: 2 tay để trước miệng giả làm
chim hót.


+ Câu 5+6: tay phải dơ cao vẫy sang
trái, sang phải. Cuối cùng 2 tay đặt chéo
trước ngực, người lắc theo nhịp.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động 3: Ôn tập tên nốt nhạc qua </b>
trò chơi:



- GV gọi h/s kể tên các nốt nhạc đã học.
- GV tổ chức cho h/s chơi nói nhanh tên
nốt qua khng nhạc bàn tay.


- Cho h/s tự chơi theo nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>- T: Gv hướng dẫn và gợi ý cho h/s 1 số</b>
tiết mục văn nghệ, ca ngợi quê hương,
Đảng và Bác Hồ.


+Hoạt động tìm hiểu, tổ chức các trò
chơi dân tộc


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV đệm đàn cho h/s hát lại bài hát.
- Nhắc nhở h/s về ôn bài và đọc trước
bài Cùng mú hát dưới trăng.


- Cả lớp hát đồng thanh.


- Dãy, nhóm, cá nhân h/s hát cả 2 lời.


- H/s quan sát


- Cả lớp đứng tại chỗ thực hiện từng
động tác ứng với từng câu hát.





- Từng nhóm, cá nhân h/s t/hiện.


- HS nhận xét.


- H/s kể : Đồ, Rê, Mi, Pha,Son, La, Si,
Đô.


- Cả lớp tham gia trị chơi.
- Các nhóm tổ chức chơi nói
tên nốt qua khng nhạc bàn tay.
- Chú ý thực hiện theo hướng dẫn của
Gv.


- HS thực hiện.


- HS ghi nhớ, thực hiện.


<b>Bi chiỊu Th dc</b>


( GV chuyờn ngnh son ging)


<b>Toán</b>


<b>Luyện: Điểm ở giữa - trung điểm của đoạn thẳng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố cho học sinh hiểu:



- Thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trớc
- Thế nào là trung điểm của 1 đoạn thẳng
- Giáo dục học sinh yêu môn học .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


<b>1. Kiểm tra bài c :</b>


- Chữa bài tập 4 (8) vë bµi tËp


<b>2. Lun tËp</b> : Giíi thiƯu - Ghi bảng
Hớng dẫn học sinh làm bài trong vở
bài tập


Bài 1. ViÕt tªn các điểm vào chỗ


chấm: - HS xem hình vẽ rồi điền vào chỗ chấm.


- GV chữa bài.


a. Trong hình bên có :


- Ba điểm A, M, B thẳng hàng.
- Ba điểm D, O, B thẳng hàng.
- Ba điểm M, O, N thẳng hàng.
- Ba điểm D, N, C thẳng hàng.


b. - M là điểm ở giữa hai điểm A và B


- O là điểm ở giữa hai điểm M và N
( hoặc ở giữa hai điểm D và B )
- N là điểm ở giữa hai điểm D và C.
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


- HS làm bài cá nhân.


- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- M là trung điểm của đoạn thẳng CD S


- O là trung điểm của đoạn thẳng AB Đ
- H là trung điểm của đoạn thẳng EG S
- O là điểm ở giữa hai điểm A và B. Đ
- H là điểm ở giữa hai điểm E và G. Đ
- M là điểm ở giữa hai điểm C và D. S
- GV nhận xÐt, kÕt luËn.


Bµi 3. - HS lµm bµi vµo vở.


a. - Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm
O


- M là trung điểm của đoạn thẳng CD
- N là trung điểm của đoạn thẳng EG
- I là trung điểm của đoạn thẳng HK
b. Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG vµ
HK :


- Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là EG.
- Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau l


CD v HK.


- GV nhận xét, chữa bài cho HS.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV củng cố nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


<b>Tiếng Anh</b>


( GV chuyên ngành son ging)

Thứ t ngày tháng 1 năm 2020



<b>Bui sỏng Tp c</b>


<b>chú ở bên bác hå</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ khó đọc trong bài. Nghỉ hơi đúng
sau các dòng thơ.


- Hiểu về các từ, các địa danh trong bài. Hiểu nội dung bài : Bài thơ nói lên tình
cảm thơng nhớ và lịng biết ơn của mọi ngời trong gia đình với liệt sĩ đã hy sinh
vỡ T quc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ chép bài thơ.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : Líp trëng b¸o c¸o sĩ số - HS hát


<b>2. Kim tra bài c :</b>


- 2 HS kĨ l¹i chun “ ë l¹i víi chiÕn khu và trả lời câu hỏi


<b>3. D y bi m iạ</b> <b>ớ</b> : Giới thiệu - Ghi bảng
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài


- Luyện đọc + Giải nghĩa từ.
* c tng dũng th


Hớng dẫn phát âm từ khó.
* Đọc từng khổ thơ trớc lớp
- Hớng dẫn ngắt hơi, nhấn giäng


- Giúp HS tìm hiểu về địa danh trong
bài.


* Đọc nhóm.


- Hớng dẫn tìm hiểu bài:


- Những câu thơ nµo cho thÊy Nga rÊt
mong nhí chó ?



- Khi Nga nhắc đến chú thái độ của ba
mẹ ra sao?


- Em hiểu câu nói của ba bạn Nga nh
thế nào?


- Tại sao các chiến sĩ đã hi sinh vì Tổ
quốc vn c nh mói?


- Học thuộc lòng bài thơ:
- GV mở bảng phụ


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV củng cè néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


- HS đọc nối tiếp.


- HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ.
- HS đọc nối tiếp trong nhóm 3
- Đọc đồng thanh c bi


- Đọc thầm khổ thơ 1, 2
+ Sao lâu quá là lâu
Chú bây giờ ở đâu?
Chú ở đâu? ở đâu?
- Đọc thầm khổ thơ 3


+ M khúc cả mắt, ba ngớc lên bàn


thờ.


+ Học sinh trao đổi nhóm.


Ví dụ: Chú đã hi sinh. Chú đợc ở bên
Bác Hồ


+ Vì các chiến sĩ đã hiến dâng cuộc đời
mình cho Tổ quốc, cho nhân dân.


- Luyện đọc thuộc lòng bài thơ
+ 3,4 HS đọc cả bài.


- Häc thuéc lòng bài thơ.


<b>Tập viết</b>


<b>ôn chữ hoa n </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa N ( NG) thông qua các bài tập ứng dụng.
- HS viết đúng đẹp cỏc mu ch


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa Ng



- Từ và câu, ứng dụng viết trên dòng kẻ ôli
- Vở tập viết, bảng con.


<b>III. Cỏc hot động day học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :


- KiÓm tra vë tËp viÕt cđa häc sinh.


<b>2. Dạy bµi mới</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV viÕt mẫu, nhắc lại cách viết từng
chữ.


- GV quan sát uốn nắn cho HS
- Luyện viết từ ứng dụng


- GV giải thích về anh hùng Nguyễn Văn
Trỗi:


Anh Nguyễn Văn Trỗi ( 1940 - 1964) quê
ở Điện bàn- Quảng Nam. Anh đặt bom
trên cầu Cơng Lí diệt bộ trởng Quốc
phòng Mĩ. Việc không thành anh bị giặc
bắt tra tấn dã man


- Lun viÕt c©u øng dơng.


- GV: Nhiễu điều là mảnh vải đỏ ngời xa
phủ lên giá gơng đặt trên bàn thờ. Đó là 2
vật khơng tách rời nhau. ý nghĩa câu tục


ngữ khuyên ngời trong một nớc phải
th-ơng u nhau, đồn kết, gắn bó với nhau.
- Hớng dẫn vit vo v:


- GV nêu yêu cầu viết.
- Nhận xét bài viết của HS.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV cđng cè néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


- HS đọc và tìm các chữ viết hoa
trong bài: Ng, Nh, V, Tr


- HS luyÖn viết trên bảng con


- HS tp vit trờn bng con
- 1 HS đọc câu ứng dụng


- HS lun viÕt ch÷ Nhiễu
- HS viết vào vở.


<b>Toán</b>


<b>so sánh các số trong phạm vi 10000</b>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Học sinh nhận biết các dấu hiệu và cách só sánh các số trong phạm vi 10000.


- Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.Củng cố về mối
quan hệ giữa 1 số đơn vị đo đại lợng cựng loi.


- Giáo dục học sinh yêu môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phấn màu.


<b>III. Cỏc hot ng dy học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- KiÓm tra vë bµi tËp


<b>2. D y bµi m iạ</b> <b>ớ</b> : Giíi thiƯu - Ghi b¶ng
* Híng dÉn HS nhËn biÕt dấu hiệu và
so sánh số trong phạm vi 10000.


- So s¸nh c¸c sè cã số chữ số khác
nhau


Ghi bảng: 990 ... 1000
- GV ghi :


+ 999 thêm 1 thì đợc 1000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ 999 đứng trớc 1000 trên tia số.
+ 999 có ít chữ số hơn 1000.


- Híng dÉn: dÊu hiÖu cuèi cïng dÔ


nhËn biÕt nhÊt.


- GV ghi: 9999... 10000


=> KhuyÕn khÝch HS nhËn xÐt rót ra
kÕt luËn tõ 2 vÝ dơ trªn.


- So s¸nh c¸c sè cã sè ch÷ sè b»ng
nhau:


- GV ghi b¶ng: 9999 ... 8999
=> Khuyến khích HS nêu nhận xét.


* Thực hành
Bài 1:


- GV nhận xét, chữa bài.


Bi 2: HS trao i trong cp ụi.


- GV nhận xét, chữa bài.


Bài 3: HS giải vào vë (nÕu cßn thời
gian)


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ häc.
- Häc thc lßng ghi nhí



- HS nêu dấu hiệu để dễ nhận biết nhất


- HS so s¸nh: 9999 < 10000 vµ nêu
cách so sánh.


+ S no ớt ch s hn thỡ s ú bộ hn
v ngc li.


- Vài HS nêu lại.
- NhËn xÐt:


Sè 9999 cã 4 ch÷ sè
Sè 8999 có 4 chữ số
Vì 9 > 8 nên 9999 > 8999
- HS so sánh tơng tự với:
6579 < 6580


+ NÕu 2 sè cã cïng số chữ số thì so
sánh từng cặp chữ số ở cùng hàng kể từ
trái sang phải.


- HS nêu miệng và giải thích cách so
sánh.


1942 > 998 9650 < 9651
1999 < 2000 9156 > 6951
6742 > 6722 1965 > 1956
900 + 9 < 9009 6591 = 6591
- 2 HS lên bảng chữa bài.



- 2 HS chữa bài trên bảng


1 km > 985 m 60 phót = 1 giê
60 cm = 6 m 50 phót < 1 giê
797 mm < 1 m 70 phót > 1 giê


<b>Tù nhiªn và xà hội</b>


<b>Ôn tập: xà hội</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, häc sinh biÕt:


- Kể tên các kiến thức đã học về xã hội. Kể với các bạn về gia đình nhiều thế hệ,
trờng học và cuộc sống xung quanh.


- Yêu quý gia đình, trờng học và nơi mình đang sống.


- Giáo dục HS bảo vệ môi trờng nơi công cộng và cộng đồng.


<b>II. Đồ đùng dạy học;</b>


- C¸c tranh ¶nh cã néi dung bµi häc.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.



<b>2. D y bµi m i: ạ</b> <b></b>


- Ôn tập.


* Hot ng 1: V tranh.


- GV chia nhãm, ph¸t giÊy vµ giao
nhiƯm vơ cho c¸c nhãm.


- GV bao qu¸t c¸c nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bình chọn tranh đẹp nhất.


* Hoạt động 2: Su tầm các thông tin về
những điều kiện ăn, ở, vệ sinh của gia
đình và cộng đồng trớc kia và hiện nay.
- Tổ chức trình bày những hình ảnh su
tầm trên giấy Ao.


- GV cùng các nhóm khác đặt câu hỏi
để tranhh lun, cht vn.


- GV nhận xét các nhóm trình bày tốt.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV cng c ni dung bài.
- Nhận xét, đánhgiá giờ học.



- Trng bµy tranh.


- Đại diện các nhóm trình bày những
nội dung đã su tm c.


<b>Tp c</b>


<b>Luyện: chú ở bên bác hồ</b>



<b>I. Mục tiªu :</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ khó đọc trong bài. Nghỉ hơi đúng
sau các dịng thơ.


- HiĨu néi dung bµi qua viƯc thùc hành làm bài tập.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách giáo khoa TV, VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- 2 HS đọc bài: “ Chú ở bên Bác Hồ ” và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. D y bài m iạ</b> <b>ớ</b> : Giới thiệu - Ghi bảng
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài



- Luyện c.


* Đọc từng dòng thơ
Hớng dẫn phát âm từ khó.
* Đọc từng khổ thơ trớc lớp
- Hớng dẫn ngắt hơi, nhấn giọng
* Đọc nhóm.


- Học thuộc lòng bài thơ:


- HS đọc nối tiếp.


- HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ.
- HS đọc nối tiếp trong nhóm 3
- Đọc đồng thanh cả bài


- Luyện đọc thuộc lòng bài thơ
- HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
* Thực hành làm bài tp:


- HS làm bài vào VBT.
Đánh dấu x vào ô trống trớc câu trả lời


ỳng.


+ Chú bạn Nga làm gì?


Chú đi công tác xa


Chỳ i b i.



Chú làm việc cho Bác Hồ.
+ Những câu hỏi liên tiếp ở khổ thơ thứ


nhất và khổ th¬ thø hai cho em biết
điều gì?


Bạn Nga rÊt thÝch hái vỊ chó.


 B¹n Nga muèn biÕt chÝnh xác chú
đang ở đâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thăm về chú.
+ Khi Nga nhắc đến chú, ba và mẹ đã


thể hiện thái độ gì?


 Mẹ của Nga thơng chú nên đỏ hoe
đôi mắt, còn ba ngớc lên bàn thờ và
bảo: Chú ở bên Bác Hồ.


 Ba mĐ cđa Nga kĨ chun về chú.


Ba mẹ của Nga không trả lời.
+ Câu nói của ba bạn Nga cho em biết


điều gì?


Chú của Nga đang chiến đấu cạnh
Bác Hồ.



 Chú của Nga đã hy sinh và ở bên Bác
Hồ, trong thế giới những ngời đã mất
nhng đợc mọi ngời nh mói.


Chú của Nga làm việc cho Bác Hồ.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV cđng cè néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


<b>Tù nhiên và xà hội</b>


<b>Luyện: Ôn tập- xà hội</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cè cho HS :


- Các kiến thức đã học về xã hội. Kể với các bạn về gia đình nhiều thế hệ, tr ờng
học và cuộc sống xung quanh.


- Yêu quý gia đình, trờng học và nơi mình đang sống.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.


<b>II. Đồ đùng dạy học;</b>


Tranh trong s¸ch gi¸o khoa



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- KiĨm tra vë bµi tËp cña häc sinh.


<b>2. Dạy bài mới</b>: Giới thiệu - Ghi bảng
Bài 1: Tìm hiểu điều kiện sinh hoạt và
sản xuất của địa phơng nơi bạn sống
tr-ớc kia và hiện nay rồi hồn thành bảng
sau:


- GV ph¸t phiÕu häc tËp.
- GV nhËn xÐt.


Bµi 2: VÏ tranh.


- Vẽ 1 bức tranh mơ tả đk sống ở địa
phơng theo trí tởng tởng của em.


- GV chia nhãm, ph¸t giÊy và giao
nhiệm vụ cho các nhóm.


- GV bao qt các nhóm.
- Bình chọn tranh đẹp nhất.


<b>3. Cđng cố, dặn dò:</b>


- GV cng c ni dung bi.
- Nhn xột, ỏnhgiỏ gi hc.



- HS làm phiếu cá nhân.
- HS chữa bài.


- Mỗi nhóm vẽ 1 bức tranh mô tả cuộc
sống nơi em đang ở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Giỏo dc ngoi gi lờn lp</b>
( Giỏo ỏn riờng)


Thứ năm ngày tháng 1 năm 2020



<b>Buổi sáng</b> <b>Mĩ thuật</b>


GV chun ngành soạn giảng


<b>Lun tõ vµ câu</b>


<b>Từ ngữ về tổ quốc - dấu phảy</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Më réng vèn tõ ng÷ vỊ Tỉ qc
- Lun tËp về dấu phảy.


- Giáo dục học sinh yêu môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Sách giáo khoa.



<b>III, Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- KiĨm tra vë bµi tập


<b>2. Dy bài mi</b>: Giới thiệu - Ghi bảng
Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài vào phiếu.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài
- HS chữa bài vào vở


- Những từ cùng nghĩa với Tổ quốc.
- Những từ cùng nghĩa với bảo vệ
- Những từ cùng nghĩa với xây dựng.
Bài tập 2:


- Hỏi HS về sự chuẩn bị ở nhà
- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn.
Bài 3:


- GV giảng về Lê Lai: Ông quê ở
Thanh Hoá. Năm 1419 ơng đóng giả
Lê Lợi phá vịng vây và bị giặc bắt =>
hi sinh. Lê Lợi và các tớng sĩ khác đã
thoát hiểm.



- GV dán 3 tờ giấy đã chép sẵn các câu
in nghiêng.


- GV cùng cả lớp chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học


- Tìm hiểu về các anh hùng


- Đất nớc, giang sơn, non sông, sông
núi, dân tộc....


- gìn giữ, giữ gìn
- dựng xây, kiến thiết.
- 1 HS c yờu cu


- HS lên bảng kể về 1 vị anh hïng cã
c«ng víi níc.


- 1 HS đọc u cầu của bài.


- Lớp đọc thầm đoạn văn và làm bài v
ào vở bài tập.


- 3 HS lên bảng chữa bài
- HS chữa bài đúng vào vở:


“Bấy giờ, ở Lam Sơn, có ơng Lê Lợi


phất cờ khởi nghĩa. Trong những năm
đầu, nghĩa qn cịn yếu, thờng bị giặc
vây. Có lần, giặc vây rất ngặt, quyết bắt
bằng đợc chủ tớng Lê Lợi. Ơng Lê Lai
liền đóng giả làm Lê Lợi, đem một
tốn qn phá vịng vây. Giặc bắt đợc
ông , nhờ vậy mà Lê Lợi và số qn
cịn lại đợc cứu thốt.”


<b>Tiếng Anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS :


+ Củng cố về cách so sánh các số trong phạm vi 10000. Viết các số theo thứ tự từ
lớn đến bé và ngợc lại.


+ Củng cố về thứ tự các số tròn trăm, tròn nghìn, cách xác định trung điểm của
đoạn thẳng.


- HS vận dụng làm bài tập đúng.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Kim tra bi c: </b>



- HS lên bảng làm bài : §iỊn dÊu > , < , =


6352 ... 6325 1000 + 20 ... 1020
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>2. D y bài m i:</b> <b></b>


Bài 1:


- Gọi 2 HS lên bảng chữa bµi.


Bài 2: GV chia lớp thành nhóm đơi,
mỗi nhóm 1 băng giấy để HS điền
vào


- GV cïng c¶ líp nhận xét, chữa
bài.


Bài 3: Gọi HS trả lời miệng.
Bài 4:


- GV hng dn phn a: hớng dẫn tìm
trung điểm của đoạn thẳng rồi tìm
số ứng vi trung im ú


- Hớng dẫn phần b tơng tự phần a.


- HS làm bảng.
- HS làm bài vào vở



- HS nêu cách so sánh trong 1 số trờng
hợp


- Các nhóm dán băng giấy lên bảng.


+ Cỏc s vit theo thứ tự từ bé đến lớn là :
4082, 4208, 4280, 4802.


+ Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
4802, 4280, 4208, 4082.


- Đoạn thẳng AB đợc chia thành 6 phần
bằng nhau, có 7 vạch.


- Trung điểm sẽ ứng với vạch thứ 4 để mỗi
nửa có 3 phần bằng nhau.


O M B
0 100 200 300 400 500 600


<b>3. Củng cố, dặn dò. </b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


<b>Bi chiỊu Tiếng Anh</b>


( GV chun ngành soạn giảng)


<b>To¸n</b>



<b>Lun: so s¸nh c¸c sè trong phạm vi 10.000</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c cho HS về cách so sánh các số trong phạm vi 10000. Viết các số theo
thứ tự từ lớn đến bé và ngợc lại.


- Củng cố về thứ tự các số tròn trăm, trịn nghìn, cách xác định trung điểm của
đoạn thẳng.


- Vận dụng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Kiểm tra bài c: </b>


- HS lên bảng làm bài : Điền dÊu > , < , =


5631 ... 6153 2000 + 20 ... 2018
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>2. D y bài m i:</b> <b></b>


Bài 1:


- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.


- GV chữa bài, nhận xét.


Bi 2: Khoanh vào chữ đặt trớc kết


quả đúng.


a. Các số đợc viết theo thứ tự từ bé
đến lớn là:


b. Trong các độ dài200m, 200cm,
2000cm, 2km, độ dài lớn nhất là:


- GV cïng cả lớp nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Số?


- GV nêu yêu cầu và gọi HS trả lời.
- GV nhận xét, kết luận.


Bài 4:


- GV kẻ tia số lên b¶ng líp.


- GV hớng dẫn HS tìm trung điểm
của đoạn thẳng rồi tìm số ứng với
trung điểm đó và nối.


- GV nhận xột, ỏnh giỏ.


- HS làm bảng.


- Cả lớp làm bài vµo VBT.


8998 < 9898 1000 m = 1 km
6574 > 6547 980 g < 1kg


4320 = 4320 1 m > 80 cm
9009 > 900 + 9 1giê15phót < 80phót
- HS lµm bµi vào vở


- HS nêu cách so sánh trong 1 số trêng
hỵp.


+ HS so sánh các số rồi khoanh vào đáp
án đúng.


A. 6854, 6584, 6845, 6548.
B. 6548, 6584, 6845, 6854.
C. 6854, 6845, 6584, 6548.
D. 6548, 6584, 6854, 6845.


- HS so sánh các độ dài rồi khoanh vào
đáp án đúng.


A. 200 m B. 200 cm
C. 2000 cm D. 2 km


+ Sè bÐ nhất có ba chữ số là: 100.
+ Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000.
+ Số lớn nhất có ba chữ số là: 999.
+ Số lớn nhất có bôn chữ số là: 9999.


- 2 HS lên bảng làm.


- on thẳng AB đợc chia thành 8 phần
bằng nhau, có 9 vạch.



Trung điểm sẽ ứng với vạch thứ 5 để mỗi
nửa có 4 phần bằng nhau.


- Đoạn thẳng MN đợc chia thành 4 phần
bằng nhau, có 5 vạch.


Trung điểm sẽ ứng với vạch thứ 3 để mỗi
nửa có 2 phần bng nhau.


<b>3. Củng cố, dặn dò. </b>


- GV cng c nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


<b>ChÝnh t¶( nghe viÕt).</b>


<b>trên đờng mịn hồ chí minh</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe và viết chính xác, trình bày đẹp 1 đoạn trong bài “ Trên đờng mịn Hồ
Chí Minh”


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết nội dung bµi 2


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yu</b>
<b>1. Kim tra bi c :</b>



- 2 HS lên bảng viết từ : lanh lảnh, thơng tiếc - nỗ lực, tiêu diệt.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. D y bài m iạ</b> <b>ớ</b> : Giới thiệu - Ghi bảng
- GV đọc đoạn văn nói viết chính tả?
- Đoạn văn nói lên điều gì?


- GV đọc lại đoạn văn
- Viết chính tả


- GV đọc


- ChÊm bài, chữa những lỗi HS hay
mắc.


<b>-</b> Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 2:


- GV hớng dẫn phần a


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- GV cùng cả lớp chữa


Bài tập 3:


- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV dán 4 tờ giấy to lên bảng
- GV cùng cả lớp nhận xét bài:



<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV cđng cè néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc


- 2 HS đọc lại


+ Nỗi vất cả của đoàn quân vợt dốc.
- HS đọc thầm và viết ra nháp các từ
khó viết.


- HS viÕt bµi vµo vë


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài cá nhân
- HS chữa vào vở bài tập.


a, S¸ng suèt, xao xuyÕn, sãng s¸nh,
xanh xao.


- HS tập đặt câu với mỗi từ ở bài tập 2.
- HS thi lm tip sc.


- HS chữa vào vở


+ ễng em đã già nhng vẫn sáng suốt.
+ Lòng em xao xuyến trong giờ phút
chia tay với bạn bè.


+ Thïng níc sóng sánh theo bớc chân


của mẹ.


+ Bà em ốm nên nét mặt xanh xao.


Thứ sá

u ngày tháng 1 năm 2020



<b>Buổi sáng Tập làm văn</b>


<b>bỏo cỏo hot ng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Rốn k năng nói: Biết báo cáo trớc các bạn về hoạt động cảu tổ trong


tháng vừa qua. Lời nói rõ ràng, rành mạch, tác phong đàng hoàng.


- Rèn kĩ năng viết: Viết báo cáo ngắn gọn, rõ ràng gửi cô giỏo theo


mu ó cho.



- Giáo dục học sinh yêu môn học.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Mẫu báo cáo (bài tËp 2)



<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. </b>

<b>Ổ</b>

<b>n </b>

<b>đ</b>

<b>ị</b>

<b>nh t</b>

<b>ổ</b>

<b> ch</b>

<b>ứ</b>

<b>c : </b>

- HS hát



<b>2. Ki</b>

<b>ể</b>

<b>m tra bµi c</b>

<b>ũ</b>

<b> :</b>



- 2 HS kể lại truyện Chàng trai làng Phù ñng”




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bµi tËp 1:



- Gv lu ý chho HS:



+ Báo cáo về học tập và lao động.


+ Báo cáo chân thực, đúng thực tế.


+ Mỗi HS đóng vai tổ trởng để


báo cáo.



- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.


- Bình chọn nhóm báo cáo hay


Bài tập 2: ( Giảm tải không dạy)



<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>



- GV củng cố nội dung bµi.


- NhËn xÐt giê häc.



- 1 HS đọc yêu cầu ca bi.


- Lp c thm.



- Các tổ làm việc:



+ Trao đổi, thống nhất kết quả học


tập, lao động của tổ trong tháng.


+ Tập báo cáo trong tổ.



<b>To¸n</b>


<b>PhÐp céng c¸c sè trong phạm vi 10 000</b>




<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp học sinh:


- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10000


- Cđng cè vỊ ý nghÜa cđa phÐp céng qua các bài toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh yêu môn học .


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- PhiÕu bµi tËp.


<b>III- Các hoạt động dậy học chủ yu:</b>


<b>1. Kim tra bài c:</b> Gọi học sinh lên bảng.


- So sánh : 1 kg = 1000 g 2365 < 2563 70 phót > 1 giê
- GV nhËn xÐt, chữa bài.


<b>2. D y bài m i: </b> <b></b>


* Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện
phép cộng 3526 + 2759


- GV nªu phÐp céng: 3256 + 2759?


- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài:



- Nhận xét về cách cộng các số có 4
chữ sè?


* Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:


- Cho HS nêu yêu cầu.
- GVnhận xét, sửa sai.
Bài 3: Tóm tắt:


Đội 1: 3680 cây ? Cây
Đội 2: 4220 cây


Bài 4: GV vẽ hình lên bảng.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét đánh giá giờ học.
- Làm bài 2( 102).


- HS tù thùc hiÖn ra nh¸p.
3526


+ 2759
6285


- Vài HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính.



+ Thùc hiƯn tơng tự nh cộng các số có
2, 3 chữ số.


- HS làm vào bảng con.


- HS lm vo v rồi lên bảng chữa bài
- 1 HS đọc đầu bài


- HS giải vào vở


Bài giải


S cõy c 2 i trng c l:
3680 + 4220 = 7900 ( cõy)


Đáp số: 7900 cây.
- HS lên bảng chỉ và nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>thực vật</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, học sinh biết:


- Nờu c sự giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh.


- Nhận ra sự đa dạng của sinh vật trong tự nhiên. Vẽ và tô màu 1 số cây.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.


<b>II. Đồ dùng học tập:</b>



- Các hình ảnh trong sách giáo khoa
- Giấy khổ to, bót mµu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.


<b>2. D y bài m iạ</b> <b>ớ</b> : Giới thiệu - Ghi bảng
Hoạt động 1: Quan sát nhóm ngồi
thiên nhiên.


- Bíc 1: Tỉ chøc, híng dÉn.


- GV chia nhãm, ph©n công khu vực
quan sát, nêu nhiệm vụ quan sát.


Bc 2: Hot ng trong nhúm


Bớc 3: Làm việc cả lớp.
- GV tập hợp cả lớp


=> GV nói về sự đa dạng của cây cối
xung quanh.


=> Kết luận (Sách giáo khoa)
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.


- Yêu cầu: vẽ cây mà em quan sát đợc.


- Gọi 1 số HS giới thiệu về bc tranh
ca mỡnh


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhn xột, đánh giá giờ học.
- Biểu dơng những em học tốt.


- Về quan sát cây cối xung quanh nhà.


-Vài HS nhắc l¹i nhiƯm vơ.


- Nhãm trëng ®iỊu khiĨn nhãm quan
sát.


+ Quan sát và ghi tên của từng cây.
+ Nêu các bộ phận của cây.


+ Sự khác nhau giữa các cây.


- Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả
quan sát.


- HS đọc kết luận.


- HS ra sân để quan sát và vẽ.
- HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS nhn xột.


<b>Tiếng Việt</b>



<b>Luyện: từ ngữ về tổ quốc- dấu phảy</b>

<b>.</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Cđng cè cho häc sinh vèn tõ ngữ về Tổ quốc.
- Luyện tập về dấu phảy


- Vận dụng làm bài tập thành thạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vë bµi tËp.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- KiĨm tra vë bµi tËp


<b>2. Lun tËp: Giíi thiƯu - Ghi b¶ng</b>


Bài 1. Viết các từ chỉ những ngời trực
tiếp tham gia đánh giặc để bảo vệ Tổ
quốc trong các kì lịch sử của nớc ta:


- Tớng, lính, bộ đội, chiến sĩ, sĩ quan,
Tớng lĩnh, dân quân, tự vệ, du kích,
giải phóng quân, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

và đã bị quân ta ỏnh bi:



S quân Nam Hán S quân Nguyên


S quân Thanh S quân Minh


Ê quân Đức S quân Pháp


Ê quân Anh S qu©n MÜ


S quân Nhật
Bài 3. Gạch díi nh÷ng tõ nãi vỊ c¸c


hoạt động bảo vệ Tổ quốc:


Bảo vệ, giữ gìn , xây dựng, chiến đấu,
đấu tranh, kháng chiến, kiến thiết, tôn
tạo , chống trả , đánh.


Bài 4. Đọc đoạn sau, gạch dới những
câu có bộ phận trả lời câu hỏi Khi
nào ? hoặc trả lời câu hỏi ở đâu? Điền
dấu phảy để tách bộ phận này với
những bộ phận khác trong câu.


Giặc Minh xâm chiếm nớc ta. Chúng
làm nhiều điều bạo ngợc khiến lịng
dân vơ cùng căm giận . Bấy giờ, ở Lam
Sơn, có ơng Lê Lợi phất cờ khởi nghĩa.
Trong những năm đầu, nghĩa qn cịn
yếu, thờng bị giặc vây. Có lần, giặc vây


rất ngặt, quyết bắt bằng đợc chủ tớng
Lê Lợi. Ơng Lê Lai liền đóng giả làm
Lê Lợi, đem một tốn qn phá vịng
vây. Giặc bắt đợc ơng, nhờ vậy mà Lê
Lợi và số quân còn lại đợc cứu thốt.
- GV nhận xét, chữa bài cho HS.


<b>3. Cđng cè, dặn dò: </b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xÐt giê häc


<b>Bi chiỊu To¸n</b>


<b>Lun: phép cộng các số trong phạm vi 10 000.</b>



<b>I. Mục tiªu: </b>


Cđng cè cho häc sinh:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp cộng các số trong phạm vi 10000


- Củng cố về ý nghĩa của phép cộng qua các bài toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh yêu môn học .


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Vở bài tập.


<b>III- Cỏc hoạt động dậy học chủ yếu:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : HS hát


<b>2. Kiểm tra bµi cũ:</b> Gäi häc sinh lên bảng.


- Đặt tính rồi tính: 2634 + 4848 1825 + 455
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Luyện tập: </b>


Bài 1:


- Cho HS nêu yêu cầu.
- GVnhận xét, sửa sai.
Bài 2.


- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.


- HS lên bảng làm.


2345+1212 3451+1302
1002+3021 3451+2134
- HS lµm vµo bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 3: Tóm tắt:


Thôn Đông: 2573 ngời ? ngời.
Thôn Đoài : 2719 ngời
- GV nhËn xÐt, ch÷a bài.


Bài 4: GV vẽ hình lên bảng.



<b>4. Củng cố, dặn dß.</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét đánh giá giờ học.


- 1 HS đọc đầu bài
- HS giải vo v


Bài giải
Cả hai thôn có là:
2573 + 2719 = 5292 ( ngời)


Đáp số: 5292 ngời.
- HS lên bảng chỉ và nói


<b>Sinh hoạt </b>


<b>Học kỹ năng sống</b>



( Giáo án riêng)


<b>Nhận xét tuần</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b> - Học sinh thấy đợc u điểm và tồn tại của mình trong học tập của tuần 20.
- Học sinh biết sửa chữa và vơn lên trong tuần 21.


- Gi¸o dơc các em thi đua học tập tốt.



<b>II. Nội dung</b>


<b>1. GV nhận xét chung những u điểm và nhợc điểm của lớp:</b>


a. Ưu điểm:


- Mt s em cú ý thc hc tập, đi học đều, đúng giờ, làm bài đầy đủ, khơng nói
chuyện riêng trong giờ, chữ viết tơng đối đẹp………. .
- Một số em có nhiều tiến bộ trong học tập……….
- Các hoạt động khác các em tham gia nhit tỡnh v sụi ni.


b. Nhợc điểm:


- Nhiu em ý thức học tập cha cao, trong lớp hay nói chuyện riêng, không làm
bài tập ở nhà ………..
- Nhiều em nhận thức còn chậm, chữ viết cha đúng mẫu………
- Một số em ý thức vệ sinh cá nhân cha cao.


<b>2. Phơng hớng tuần 21</b>


- Tiếp tục duy trì nỊ nÕp sinh ho¹t tèt.


- Những em có nhiều khuyết điểm phải cố gắng sửa chữa, khắc phục.
- Phát huy những u điểm đã có.


<b>Thể dục</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×