Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.19 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày tháng năm 2020
<b>Buổi sáng Chào cờ</b>
<b> Tp c</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Chú ý các từ ngữ: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm,nặn, chè lam...
- Hiu nghĩa các từ ngữ mới đợc chú giải cuối bài: Đi sứ, lọng, bức trớng, chè
lam, nhập tâm, bình an vô sự... Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc
Khái thơng minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ
nhập tâm đã học đợc nghề thêu của ngời Trung Quốc và dạy lại cho dõn ta.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ trong s¸ch gi¸o khoa
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định lớp</b> : Lớp trởng báo cáo sĩ số - HS hát
<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>
HS Đọc bài Trên đờng mịn Hồ Chí Minh và trả lời câu hỏi về nội dung mỗi
đoạn.
- HS + GV nhËn xÐt.
<b>3. Bài mới</b> : Giới thiệu - ghi bảng
* GV c diễn cảm toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc giải nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc
- HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần
* Hớng dẫn HS tìm hiểu bài
* HS đọc thầm đoạn 1, 2 + trả lời
- Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học hỏi
nh thế nào? - Trần Quốc Khái hc c khi n
ci, lỳc kộo vú tụm...
- Nhờ chăm chỉ học tập Trần Quốc Khái
ó thnh t nh th nào ? - Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan
to trong triều đình.
- Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc,
vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để
thư tài sứ thần Việt Nam ? - Vua cho dựng lầu cao mời TrầnQuốc Khái lên chơi, rồi cất thang
xem «ng lµm thÕ nµo?
* HS đọc đoạn 3, 4
- ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm
gì để sống? <sub>-HS trả lời</sub>
- Bụng đói ông đọc 3 chữ "Phật
trong lịng", hiểu ý ơng bẻ tay tợng
phật nếm thử mới biết 2 pho tợng
đợc năn bằng bột chè lam...
- Trần Quốc Khái đã làm gì khụng b
phí thời gian ? - Ông mày mò quan sát 2 cái lọngvà bức tríng thªu, nhí nhËp tâm
cách thêu trớng và làm lọng.
- Trn Quốc Khái đã làm gì để xuống
ôm lọng nhảy xuống đất bình an vơ
sự
* HS đọc đoạn 5:
ông tổ nghề thêu ? - Vì ơng là ngời đã truyền dạy cho
nhân dân nghề thêu ....
- Néi dung c©u chun nãi điều gì ? - Ca ngợi Trần Quốc Khái là ngời
thông minh ham học hỏi....
* Luyn c li:
- GV đọc đoạn 3 - HS nghe
- Hớng dẫn học sinh đọc đoạn 3 - 3 - 4 HS thi đọc đoạn văn.
- 1HS đọc cả bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Cñng cè - dặn dò: </b>
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>Tp c - k chuyn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>A. Tập đọc:</b>
- HS đọc thành thạo bài tập đọc, đọc đúng các từ ngữ khó trong bài.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi,
giàu trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học đợc nghề thêu
của ngời Trung Quốc và dạy lại cho dân ta.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>B. Kể chuyện:</b>
- Rèn kỹ năng nói: Biết khái quát, đặt đúng tên cho từng đoạn văn của câu
truyện. Kể lại đợc 1 đoạn của câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với
nội dung câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung câu chuyện.
- Rèn kỹ năng nghe đọc:
- Gi¸o dơc häc sinh yêu môn học .
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ trong s¸ch gi¸o khoa
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kim tra bi c :</b>
- HS Đọc bài Ông tổ nghề thêu và trả lời câu hỏi về nội dung mỗi đoạn.
- HS + GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b> : Giíi thiƯu - ghi b¶ng
* Luyện đọc:
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc giải nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần
- Nội dung câu chuyện nói điều gì ? - Ca ngợi Trần Quốc Khái là ngời
thông minh ham học hỏi....
* Luyện đọc lại:
- GV đọc đoạn lại 3 - HS nghe
- Học sinh đọc đoạn 3 - 3 - 4 HS thi đọc đoạn văn.
- 2 HS đọc cả bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá.
1. GV nªu nhiƯm vơ - HS nghe
2. Híng dÉn học sinh kể chuyện
a. Đặt tên cho từng đoạn văn của câu
chuyn - 2HS c yờu cầu + mẫu đoạn 1
hiện đúng nội dung. - HS đọc thầm, suy nghĩ, làm bài cánhân
- GV gọi HS nêu - HS tiếp nối nhau nêu tên mình đã đặt<sub>cho đoạn 1, 2, 3, 4, 5.</sub>
- GV viết nhanh lên bảng những câu
HS đặt đúng, hay. Ví dụ: Đoạn1: Cậu bé ham học
Đoạn2: Thử tài
Đoạn3: Tài trí của Trần Quốc Khái
- GV nhận xét Đoạn4: Xuống đất an ton
Đoạn5: Truyền nghề cho dân
b. Kể lại một đoạn của câu chuyện:
- Mi HS chn 1 on để kể lại
- 5HS nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn
- HS nhận xét
- GV nhận xét, ỏnh giỏ.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì? ( 2HS nêu)
- Nhận xét giờ học.
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Giúp HS:
- Bit cng nhẩm các số trịn nghìn, trịn trăm đều có 4 chữ số.
- Củng cố về việc thực hiện phép cộng các số có đến bốn chữ số và giải bài toỏn
bng hai phộp tớnh.
- Giáo dục học sinh yêu môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Nêu cách cộng các số có đến 4 chữ số ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
<b>2. Bµi míi:</b> Giíi thiƯu - ghi b¶ng
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh cộng nhẩm các số trịn nghìn, trịn trăm.
* HS nắm đợc cách cộng nhẩm:
Bµi 1:
- GV viÕt lên bảng phép cộng
4000 + 3000 - HS quan sát
- GV yêu cầu HS tính nhẩm - HS tính nhẩm - nêu kết quả
4000 + 3000 = 7000
- GV gọi HS nêu lại cách tính ? - Vài HS nêu
4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn
VËy 4000 + 3000 = 7000
- GV cho HS tự làm các phép tính
khác rồi chữa bài. 5000 + 1000 = 6000
6000 + 2000 = 8000
4000 + 5000 = 9000
8000 + 2000 = 10 000
Bµi 2:
6000 +500 - HS quan sát tính nhẩm
- GV gọi HS nêu cách tính - HS nêu cách cộng nhẩm
Ví dụ: 60 trăm + trăm = 65 trăm
- GV nhận xÐt
VËy 6000 +500 = 6500
- C¸c phÐp tÝnh cßn l¹i cho HS
làm vào bảng con 2000 + 400 = 24009000 + 900 = 9900
300 + 4000 = 4300...
b. Hoạt động 2: Thực hành
Bài 3 (103): Củng cố về đặt tính
và cộng số có đến 4 chữ số
- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con.
- GV bao qu¸t líp
2541 5348 4827 805
- GV söa sai cho HS sau mỗi lần
giơ bảng
+<sub> 4238 </sub>+<sub> 936 </sub>+<sub> 2634 </sub>+<sub> 6475</sub>
6779 6284 7461 7280
Bµi 4 (103)
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách lµm - lµm vµo vë bµi tËp
- GV gäi HS nêu yêu cầu
Tóm tắt Bài giải
Buổi sáng 432 <i>l</i>
? lít Số lít dầu cửa hàng bán đợc trong buổi chiềulà:
Bi chiỊu 432 x 2 = 864 (<i>l</i>)
Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi đợc là:
432 + 864 = 1296 (<i>l</i>)
- GV nhận xét, chữa bài. Đáp số: 1296 <i>l</i>.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu cách tính nhẩm các số tròn
nghìn? - (2HS)
- Nhận xét giờ học.
<b>Buổi chiều Tiếng Việt </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phân biệt giọng từng nhân vật.
- Củng cố nội dung bài thơng qua làm bài tập.
- Gi¸o dơc häc sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- SGK, VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Đọc bài Ông tổ nghề thêu và trả lời câu hỏi về nội dung mỗi đoạn (2HS)
- HS + GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>: Giíi thiƯu - ghi b¶ng
* GV đọc diễn cảm tồn bài
- GV hớng dẫn cách đọc giải nghĩa
từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5
* HS đọc on 5:
* Luyn tp:
+ Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham häc
nh thế nào ? <sub></sub><sub> Học cả trong lúc đốn củi, kéo vó tơm.</sub>
Buổi tối khơng có đèn, bắt đom đóm bỏ
vào vỏ trứng làm đèn đọc sách.
C¶ hai ý nêu trên.
để thử tài sứ thần Việt Nam?
Vua ra vế đối yêu cầu Trần Quốc Khái
đối lại.
Vua cho dựng lầu cao, mời Trần Quốc
Khái lên chơi, rồi cất thang xem ụng
lm th no?
Vua bắt Trần Quốc Khái dựng một cái
lầu thật cao.
+ Vỡ sao Trần Quốc Khái đợc tôn
làm ông tổ ngh thờu?
Vì ông là ngời đầu tiên biết nghề thêu ở
nớc ta.
Vì ông là ngời đầu tiên dạy dân ta nghề
thêu.
Vỡ ụng l ngi u tiờn dy dân ta nghề
thêu và về sau nghề này đã lan truyền
rộng.
- 1HS đọc cả bài
- GV nhận xét, đánh giá. - HS nhận xột
<b>4. Củng cố - dặn dò</b> :
- GV củng cố nội dung bài.
* Đánh giá tiết học
<b>o c</b>
(Cã tÝch hỵp gi¸o dơc BVMT - Khai th¸c trùc tiÕp néi dung bài học)
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS hiểu:
- Thế nào là tÝch cùc tham gia viƯc líp, viƯc trêng.
- T¹i sao cần tích cực tham gia việc lớp, việc trờng.
- Giáo dơc HS ý thøc tham gia viƯc líp, viƯc trờng, có ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- Các bài hát về chủ đề nhà trờng.
- Vở bài tập đạo đức.
- Tranh t×nh huèng. PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kiểm tra vở bài tập.
<b>2. Dạy bài mới</b> : Giíi thiƯu - ghi b¶ng
* Khởi động: HS hát bài Em yêu trờng em, nhạc và lời của Hoàng Vân.
* Hoạt động 1: Phân tích tình huống.
- GV treo tranh tỡnh hung.
- GV giới thiệu tình huống.
- HS quan sát tranh vµ cho biÕt néi
dung tranh.
Theo em, b¹n Hun có thể làm gì? v×
sao?
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
=> GV chốt cách giải quyết đúng.
Hun sẽ khuyên găn Thu tỉng vƯ sinh
xong råi míi ®i chơi là phù hợp v× thĨ
hiƯn ý thøc tÝch cùc tham gia viƯc líp,
viƯc trêng vµ biÕt khuyên nhủ các bạn
khác cùng làm.
- HS nêu các cách giải quyết.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
- Các nhóm nhận xét, bæ xung.
* Hoạt động 2: Đánh giá hành vi
- GV phát phiếu cho HS và yêu cầu HS
nêu yêu cầu bµi tËp..
- GV kÕt luËn.
+ Việc làm của các bạn trong tỡnh hung
c, d l ỳng.
+ Việc làm của các bạn trong tình huống
a, b là sai.
* Hot ng 3: Bày tỏ ý kiến.
- GV đọc lần lợt từng ý kiến.
- GV kÕt luËn:
+ Các ý kiến a, b, d là đúng.
+ ý kiến c là sai.
<b>3. Cñng cè, dặn dò. </b>
- Em ó lm gỡ trng học luôn
“ xanh- sch- p?
- HS hát bài Lớp chúng ta đoàn kÕt”.
- HS ghi chữ Đ vào ô trống trớc cách
ứng xử đúng, chữ S trớc cách ứng xử
sai.
- HS lµm bài cá nhân.
- Cả lớp cùng chữa bài tập.
- HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán
thành hay không tán thành.
- Thảo luận về lí do HS có thái độ
tán thành hay không tán thành.
- NhËn xÐt giê häc. - HS liên hệ.
<b>Thủ công</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết cách đan nong mốt.
- an c nong mốt đúng quy trình kỹ thuật
- u thích các sản phm an nan.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bìa màu hoặc giấy thủ công, kéo, bút chì...
<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :
- GV kiÓm tra sù chn bÞ cđa HS .
- HS + GV nhËn xÐt.
<b>2. Bài mới</b> : Giới thiệu - ghi bảng
* Hot ng1: Hớng dẫn HS quan sát và
nhận xét.
- Giíi thiƯu tÊm ®an nong mèt
- GV liên hệ thực tế: Đan nong mt
lm dựng: r, rỏ...
- Để đan nong mốt ngời ta sử dụng những
làn rời bằng tre, nứa, giang, m©y...
- HS nghe
* Hoạt động 2: GV hng dn mu
Bớc 1: Kẻ, cắt các nan đan.
- Ct nan dọc: Cắt 1 HV có cạnh 9ơ sau
đó cắt theo các đờng kẻ trên giấy
- HS quan s¸t
- Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dát
nẹp xung quang tấm đan.
+ Nan tiÕp theo gièng nan 1.
+ Nan 4 giống nan 2. - HS nghe và quan sát.
Bớc 2: Dán nẹp xung quanh tấm đan.
- Bôi hồ vào mặt sau của 4 nan còn lại
sau ú ln lt dán xung quanh tấm đan. - HS quan sát- HS nhắc lại cách đan.
- GV tổ chức thực hành.
- GV cho HS kẻ, cắt, đan nong mốt bằng
giấy bìa.
- GV quan sát và hớng dẫn thêm. - HS thực hành.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò giờ sau.
<b>Buổi sáng Chính tả(nghe- viết)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Rèn kỹ năng viết chính t¶:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng và đẹp đoạn 1 trong truyện Ông tổ nghề
- Làm đúng bài tập điền các âm, dấu thanh dễ lẫn; tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã.
- Giáo dục học sinh yêu môn hc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b> : lớp hỏt
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
<b>3. D y b i m iạ</b> <b>à</b> <b>ớ</b> : Giới thiệu - ghi bảng
- GV đọc đoạn chính tả
- GV hớng dẫn cách trình bày. - HS nghe - 2 HS đọc lại
+ Nêu cách trình bày 1 bài chính tả
thuộc thể loại văn bản? - 1HS nêu
- GV đọc 1 số tiếng khó: Trần Quốc
Khái, vó tơm, triều đình, tiến sĩ .... - HS luyện viết vào bảng con
- GV sửa sai cho HS
b. GV đọc bài chính tả - HS nghe viết vào vở
- GV quan sát uốn nn cho HS
c. Nhận xét, chữa bài.
- GV c lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV nhận xét bài viết của học sinh.
- Híng dÉn lµm bµi tËp
* Bµi 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
- GV gọi HS đọc bài làm - HS đọc bài làm:
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- GV củng cè néi dung bµi.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
nh©n d©n
- HS nhËn xÐt
<b>Tiếng Anh</b>
( GV chuyên ngành son ging)
<b>Toán</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Giúp HS: - Biết thực hiện các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính rồi tính
đúng )
- Cđng cè vỊ ý nghÜa phÐp trõ qua gi¶i bài toán có lời văn bằng phép trừ.
- Giáo dục học sinh yêu môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- B¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bi c</b>:
- 2HS lên bảng làm 2 phép tính
365 471
125 168
- HS + GV nhận xét, chữa bài.
<b>2. Bài mới</b>: Giới thiệu - ghi b¶ng
- Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS tự thực hiện phép trừ 8652 - 3917
- Học sinh nắm đợc cách trừ.
- GV viÕt b¶ng 8652 - 3917 = ? - HS quan s¸t
- GV gäi HS nêu nhiệm vụ phải
thực hiện - 1HS nêu
- HS nêu cách thực hiện phép cộng
- GV gọi HS tính - 1HS lên bảng thực hiện và nêu cách trừ.
- Vài HS nhắc lại
8652
3917
4735
- VËy muèn trõ sè cã 4 ch÷ sè cho
sè cã 4 ch÷ sè ta làm nh thế nào? - HS nêu quy tắc - Nhiều HS nhắc lại.
* Thực hành:
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách thực hiện
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần
giơ bảng 6385 -2927 7563 -4908 8090-7131
Bµi 2:
- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bµi tËp
- HS làm vào vở + 2HS lên bảng
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 5482 8695 9996 2340
- GV nhận xét chung 1956 2772 6669 312
3526 5923 3327 2028
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 1HS phân tích bài toán
Tóm tắt Bài giải
Cửa hàng có: 4283 m vải Cửa hàng còn lại số mét vải là:
ĐÃ bán : 1633 m vải 4283 - 1635 = 2648 (m)
Còn :... .m v¶i ? Đáp số: 2648 m vải
Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tËp
- HS làm nháp + 1HS lên bảng làm.
- GV gọi HS nêu lại cách thực hiện. - HS đọc kết quả nêu lại cách thực hiện
- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt
<b>3. Cđng cè - dỈn dò</b>:
- Nêu quy tắc trừ số có 4 chữ số
cho số có 4 chữ số ? - 2HS nêu
* Đánh gi¸ tiÕt häc
<b>Âm nhạc</b>
<b>Nhạc và lời: Hoàng lân</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
<i>-H/s năng khiếu: Biết gõ đệm theo phách.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học và phương pháp lên lớp:</b>
1. Đồ dùng: Gv: Nhạc cụ quen dùng, thanh phách.
Hs: Sgk âm nhạc 3, vở ghi nhạc, thanh phách.
2. Phương pháp: Hát mẫu, trực quan, luyện tập, thực hành, vấn đáp, nêu gương
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : 3 h/s hát bài Em </b>
<i>yêu trường em.</i>
<b>3. Bài mới : a, Gv giới thiệu bài qua </b>
tranh SGK.
b, Hoạt động:
<b>Hoạt động 1: Học hát bài:</b>
Cùng múa hát dưới trăng
- GV giới thiệu sơ luợc về bài hát.
- GV cho h/s nghe hát mẫu
- Chia câu hát, đánh dấu chỗ lấy hơi
(gồm 5 câu)
- GV cho h/s đọc lời ca theo tiết tấu bài
hát.
- GV đàn cho h/s luyện thanh.
- Dạy hát từng câu: GV hát mẫu từng
câu rồi bắt nhịp cho h/s hát.( chú ý
những câu có dấu luyến).
- GV đệm đàn cho h/s hát cả bài
- Hát tập thể.
- Báo cáo sĩ số.
- 3 h/s thực hiện, lớp chú ý.
- Chú ý.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi và lắng nghe.
- Chú ý.
- HS đọc đồng thanh.
- HS luyện thanh.
- HS nghe giai điệu và học hát từng câu
theo hướng dẫn của GV.
- GV theo dõi, sửa sai (nếu có)
- GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.</b>
- GV hướng dẫn:
+ Theo phách:
Mặt trăng trịn nhơ lên. Tỏa sáng xanh
x x x x xx x x x
khu rừng.
x xx
- GV theo dõi, sửa sai (nếu có)
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV đệm đàn cho h/s hát lại bài hát.
- Nhắc nhở h/s về học thuộc bài hát và
ôn lại tên các nốt nhạc.
- Dãy, nhóm, cá nhân h/s hát.
- Nhận xét bạn.
- Quan sát.
- HS thực hiện theo hướng
- Dãy hát, dãy gõ đệm và ngược lại
-Nhóm, cá nhân thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS thực hiện.
- HS ghi nhớ, thực hiện.
<b>Buæi chiÒu Thể dục</b>
( GV chuyên ngnh son ging)
<b>Toán</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố cho HS cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm
đặt tính rồi tính đúng).
- Cđng cè vỊ ý nghÜa phÐp trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ.
- Giáo dục học sinh yêu môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>1. ổn định lớp</b> : Lớp hát
<b>2. KiÓm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Đặt tính råi tÝnh : 363 - 195 6312 - 2059
- GV chữa bài, nhận xét.
<b>3. Luyện tập</b> : Giới thiệu - ghi bảng
Bài 1: Tính:
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách thực hiện
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần
giơ bảng 8263 - 5319 6074 - 2266 5492 - 4778
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở + 3HS lên bảng
- GV nhËn xÐt, ch÷a. 6491 8072 8900
2574 168 898
3917 7904 8002
Bài 3.
- Cả lớp làm bài vµo vë.
- Bài tốn cho biết gì ? - Cửa hàng có : 4550 kg đờng.
- Đã bán : 1935 kg
- Bài tốn hỏi gì ? - Cửa hàng cịn lại : .... kg đờng ?
Bài giải
Cửa hàng còn lại số đờng là :
4550 - 1935 = 2615 (kg)
- GV nhận xét, chữa bài. Đáp số : 2615 kg
<b>4. Cñng cè - dặn dò: </b>
- GV củng cố nội dung bài.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Tiếng Anh</b>
( GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Bui sỏng Tp c</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Chú ý các từ ngữ: cong cong, thoắt cái, toả, dập
- Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi bàn tay kỳ diệu của cô giáo. Cô đã tạo ra biết
bao nhiêu điều lạ từ đơi bàn tay khéo léo. Học thuộc lịng bài th.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài học trong sách gi¸o khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định lớp</b> : Lớp trởng báo cáo sĩ số - HS hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :
- HS Đọc bài Ông tổ nghỊ thªu.
- HS + GV nhËn xÐt.
<b>3. Bài mới</b> : Giới thiệu - ghi bảng
a. GV đọc diễn cảm bài thơ
- Giáo viên hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. Hớng dẫn học sinh luyện đọc + giải
nghÜa tõ
- Đọc từng dòng thơ - 1HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ
+ GV hớng dẫn cách ngắt nhịp thở - HS đọc nối tiếp từng khổ
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - Học sinh đọc theo nhóm 5
- Lớp đọc đồng thanh tồn bài
* Tìm hiểu bài:
- Từ mỗi tờ giấy, cơ giáo đã làm những
gì ? - Từ 1 tờ giấy trắng cô gấp thành 1chiếc thuyền cong cong.
- Từ 1 tờ giấy đỏ cô làm ra 1 mặt trời....
- Từ một tờ giấy xanh cô cắt tạo thành
mặt nớc dập dnh....
- Em hÃy tởng tợng và tả bức tranh gấp,
cắt giấy của cô giáo - HS nêu
Vớ d: Một chiếc thuyền trắng rất xinh
dập dềnh trên mặt biển xanh. Mặt trời
đỏ ối phô những tia nắng hồng. Đó là
cảnh biển lúc bình minh.
nµo?
- GV chèt l¹i: Bàn tay cô giáo khÐo
léo, mềm mại, nh có phép màu nhiệm - HS nghe
th¬
- GV đọc lại bài thơ - HS nghe
- 1 - 2 HS đọc lại bài thơ
- GV hớng dẫn HS đọc thuộc lịng bài
th¬
- HS thi đọc theo khổ, cả bài.
- HS nhận xét
- GV nhận xột, ỏnh giỏ.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>:
- Nêu lại nội dung chính của bài ? - 2HS
* Đánh giá tiết học.
<b>Tập viết</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách viết các chữ hoa O, Ô, Ơ thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng LÃn Ông bằng cỡ chữ nhỏ Viết câu ca dao ổi Quảng Bá, cá Hồ
- Giỏo dục học sinh tình yêu quê hơng, đất nớc qua cõu ca dao trờn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa O, Ô, Ơ.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- KiÓm tra vë tËp viÕt cđa häc sinh.
<b>2. Dạy bài mới</b>: Giíi thiƯu - ghi bảng
- Hớng dẫn HS viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa
- GV yêu cầu HS mở sách quan sát - HS quan sát
+ Tìm các chữ hoa có trong bài ? L, Ô, Q, B, H, T, Đ.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
- HS quan sát
- HS tập viết các chữ O, Ô, Ơ, Q trên
bảng con
- GV quan sát sưa sai
b. Lun viÕt tõ øng dơng
- GV gọi HS nhắc lại từ ứng dụng - 2 HS đọc
- GV đọc Lãn Ông - HS viết trên bảng con Lãn Ông
- GV quan sát sửa sai
c. Luyện viết câu ứng dụng
- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng
- GV giải thích câu ứng dụng, câu ca dao - HS nghe
- GV đọc ổi, Quảng Tây - HS viết bảng con 3 lần
- GV sửa sai
* Híng dÉn häc sinh viÕt vở tập viết
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- Nhận xét, chữa bài
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài học, HS biết:
- Nhn dng và kể tên đợc một số thân cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bò,
thân gỗ, thân thảo.
- Phân loại một số cây theo cách mọc của thân (đứng, leo, bò) và theo cấu tạo
của thân (thân gỗ, thân tho).
- Giáo dục học sinh yêu môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình trong sách giáo khoa 78, 79
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài c</b> :
- Nêu điểm giống nhau và khác nhau của c©y cèi xung quanh ?
- HS + GV nhËn xét.
<b>2. Bài mới</b> : Giới thiệu - ghi bảng
a. Hot động 1: Làm việc với sách giáo khoa theo nhóm.
* Mục tiêu: Nhận dạng và kể đợc một số thân cây mọc đứng, thân leo, thân bị,
thân thảo.
* TiÕn hµnh:
- Bớc 1: Làm việc theo cặp:
+ GV nêu yêu cầu - 2HS ngåi c¹nh nhau cïng quan s¸t
c¸c H 78, 79 ( s¸ch gi¸o khoa) và trả
lời câu hỏi
+ GV hớng dẫn HS điền kết quả vào
bảng (phiếu bài tập) - HS làm vào phiếu bài tập
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ GV gọi HS trình bày kết quả - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
nói về đặc điểm, cách mọc và cấu tạo
của thân 1 số cây.
- Nhóm khác nhận xét
+ Cây xu hào có đặc điểm gì đặc biệt ? - Thân phình to thành củ
* Kết luận:
- Các cây thờng có thân mọc đứng; 1 s
cây có thân leo, thân bò - Có loại cây thân gỗ, có loại cây thânthảo.
- Cây xu hào có thân phình to thành củ.
b. Hot ng 2: Chơi trò chơi (Bingo)
* Mục tiêu: Phân loại 1 số cây theo
cách mọc của thân (đứng,leo, bò và
theo cấu tạo của thân (gỗ, thảo).
* TiÕn hµnh:
- Bíc 1: Tỉ chøc vµ hớng dẫn cách chơi
+ GV chia lớp làm 2 nhóm.
+ GV gắn lên bảng 2 bảng cầm theo
mẫu sau.
Cấu tạo
Cách mọc Thân gỗ Thân thảo
Bò
Leo
+ GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ phiếu
dời mỗi phiếu viết 1 cây - Nhóm trởng phát cho mỗi nhóm từ 1 -3 phiếu
- C¸c nhãm xÕp hàng dọc trớc bảng
câm cđa nhãm m×nh.
+ GV hơ bắt đầu - Lần lợt từng HS lên gắn tấm phiếu ghi
tên cây phiếu hợp theo kiểu tiếp sức
- Nhóm nào gắn xong trớc và đúng thì
nhóm đó thắng.
- Ngêi ci cïng g¾n xong thì hô Bin
go
- Bớc 2: Chơi trò chơi:
+ GV cho HS chơi - HS chơi trò chơi
+ GV làm trọng tài, nhận xét.
- Bớc 3: Đánh giá
+ Sau khi chơi, giáo viên yêu cầu cả
lp cựng cha bài theo đáp án đúng - HS chữa bài
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV củng cố nội dung bài.
* Đánh giá tiết học
<b>Buổi chiều Tiếng Việt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. Biết đọc bài thơ với giọng ngạc nhiên, khâm
phục.
- HiĨu néi dung bµi thơ qua việc thực hành làm bài tập.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sách gi¸o khoa TV, VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp</b> : HS hát
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b> :
- HS Đọc bài Bàn tay cô giáo.
- HS + GV nhËn xÐt.
<b>3. Bài mới</b> : Giới thiệu - ghi bảng
a. GV đọc diễn cảm bài thơ
- Giáo viên hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. Hớng dẫn học sinh luyện đọc.
- Đọc từng dòng thơ - 1HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp
+ GV hớng dẫn cách ngắt nhịp thở - HS đọc nối tiếp từng khổ
- Đọc từng đoạn trong nhóm - Học sinh đọc theo nhóm 5
- Lớp đọc đồng thanh tồn bài
*. Luyện đọc lại và học thuộc lịng bài
th¬
- GV đọc lại bài thơ - HS nghe
- 1 - 2 HS đọc lại bài thơ
- GV cho HS đọc thuộc lòng bài thơ
- HS thi đọc theo khổ, cả bài.
- HS nhận xét
* Thùc hµnh lµm bµi tËp:
Đánh dấu x vào ơ trống trớc câu trả li
ỳng.
dán giấy của cô giáo?
Mt trời đã lên cao, từng đợt sóng
trắng vẫn dồn dập vỗ mạnh vào bờ.
Con thuyền chồm lên trên sóng.
Mặt trời đã từ từ khuất sau dãy núi.
Biển nh đặc quánh lại. Thuyền lặng im
nh khơng trơi.
Bình minh, mặt trời đã từ từ nhô lên
trên mặt biển, xoè những tia nắng nh
nan quạt, lấp lánh. Chiếc thuyền trắng
xinh xắn càng nổi bật trên mặt nớc biển
xanh thẳm. Từng đợt sóng nhè nhẹ dập
dềnh lợn quanh thuyền nh reo vui chào
đón.
+ Hai câu thơ cuối bài ý nói gì?
Bàn tay cô giáo nắm giữ nhiều vật lạ
Bàn tay cô giáo đã mang lại bao
niềm vui, bao điều mới mẻ, kì lạ cho
các bạn học sinh.
Bµn tay cô giáo có phép biến hoá
nhiệm màu.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>:
- Nêu lại nội dung chính của bài ? - 2HS
* Đánh giá tiết học.
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
Cđng cè cho HS biÕt:
- Nhận dạng và kể tên đợc một số thân cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bò,
thân gỗ, thân thảo.
- Phân loại một số cây theo cách mọc của thân (đứng, leo, bò) và theo cấu tạo
của thân (thân gỗ, thân thảo).
- Giáo dục học sinh yêu môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh trong sách giáo khoa
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :
- GvkiÓm tra vë bµi tËp.
- HS + GV nhËn xÐt.
<b>2. Luyện tập</b> : Giới thiệu - ghi bảng
Bài 1: Hãy quan sát thân cây ở các hình
vẽ dới đây, đánh dấu x vào trớc ý đúng.
- GV treo bảng phụ.
- GVnhËn xÐt, söa sai.
- Hình 1: Thân gỗ.
- Hình 2: Thân leo.
- Hình 3: Thân thảo.
- Hình 4: Thân bò.
Bi 2: Chọn tên các cây ghi trong
khung để điền vo....
- GV nhận xét, chữa bài.
- HS quan sát thân cây.
- HS làm bài trong phiếu học tập.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV củng cố nội dung bài
* Đánh giá tiết học
<b>Giỏo dc ngoi gi lờn lp</b>
( Giỏo ỏn riờng)
<b>Buổi sáng</b> <b>M thut</b>
GV chuyờn ngnh son ging
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Tiếp tục học về nhân hố: Nắm đợc ba cách nhân hố.
- Ơn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu? (tìm đợc bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi ở đâu?, trả lời đúng các câu hỏi ).
- Gi¸o dơc häc sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết nội dung đoạn văn:
<b>III. Cỏc hot ng dy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b> : HS hỏt
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu ví dụ trong đó có sử dụng biện pháp nhân hố.
<b>3. Dạy bài mới</b>: Giíi thiƯu - ghi bảng
Bài tập 1:
- GV c din cm bi th :
Ông trời bật lửa. - HS nghe
- GV nhËn xÐt
Bµi tËp 2:
- GV gäi HS nêu yêu cầu
- 2 +3 HS c li
- C lp c thm
- 2HS nêu yêu cầu bµi tËp
- HS đọc thầm lại bài thơ để tìm những
sự vật đợc nhân hóa.
+ Em hãy nêu những sự vật đợc nhân
hoá trong bài ?
- Mặt trời, mây, trăng, sao, đất, ma,
sấm .
- HS đọc thầm lại gợi ý trong sách giáo
khoa trả lời ý 2 của câu hỏi.
- GV dán lên bảng 3 t phiu ó k sn
bảng trả lời. - HS làm bài theo nhóm
- 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức
- HS nhận xét
Tờn cỏc
s vt c
nhân hoá
Cách nhân hoá
a. các sự vật
c gi bng b. Cỏc s vật đợc tảbằng những từ ngữ c. Tác giả nói với ma thânmật nh thế nào?
Mặt trời ơng Bt la
Mõy Ch Kộo n
Trăng sao Trốn
t Nóng lịng chờ đợi, hả<sub>hê uống nớc </sub>
Qua bài tập 2 các em thấy có mấy cách
nhân hoá sự vật ? - 3 cách nhân hoá
Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài tập cá nhân
- GV mở bảng phơ - NhiỊu HS nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu ý
kiÕn
- 1HS lên bảng chốt lại lời giải đúng
- GV nhận xét a. Trần Quốc Khái quê huyn Thng
Tín, Tỉnh Hà Tây.
b. ễng học đợc nghề thêu ở Trung
Quốc
c. Để tởng nhớ ơng....lập đền thờ ơng ở
q hơng ơng.
Bµi 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập + 1 HS đọc
bài li vi chin khu.
- GV yêu cầu HS làm vào vở - nêu kết
quả - HS làm bµi vµo vë
- GV nhận xét - Vài HS đọc bài
a. Câu chuyện kể trong bài diễn ra vào
thêi kú kh¸ng chiến chống Thực dân
Pháp...
- HS nhận xét
b. Trên chiến khu các chiến sĩ nhỏ tuổi
sống ở trong lán.
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhắc lại cách nhân hoá ? (3HS)
* Đánh giá tiÕt häc.
<b>Tiếng Anh</b>
( GV chun ngành soạn giảng)
<b>To¸n</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:
- Cđng cè vỊ céng, trõ (nhÈm và viết) các số trong phạm vi 10.000
- Củng cố về giải bài toán bằng phép tính và tìm thành phần cha biết của phép
cộng, phép trừ.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài c</b> :
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính : 4328 - 2026 3825 - 1913
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>2. Dy bi mi</b>: Giới thiệu - ghi bảng
Bài 1(106):
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách nhẩm - HS làm sách giáo khoa nêu kết quả
Bài 2 (106):
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào bảng
con - HS làm bảng con
6924 5718 8493 4380
+<sub> 1536 </sub>+<sub> 636 - 3667 - 729</sub>
8460 6354 4826 3651
Bµi 3 (106):
- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở. - HS phân tích bài toán - giải vào vở.
Bài giải
- GV gọi HS đọc bài nhận xét Số cây trồng thêm đợc:
- GV nhận xét, chữa bài. 948 : 3 = 316 (cây)
Số cây trồng đợc tất cả là:
948 + 316 = 1264 (cõy)
Đáp số: 1246 cây
Bài 4 (106): - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gäi HS nêu cách tìm từng
thành phần cha biết ? - 1HS nêu
- GV yêu cầu HS làm vở - HS làm bµi vµo vë
a. <i>x</i> + 1909 = 2050
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét <i>x</i> = 2050 - 1909
b. <i>x</i> - 586 = 3705
<i>x</i> = 3705 + 586
<i>x</i> = 4291
c. 8462 - <i>x</i> = 762
<i>x</i> = 8462 - 762
x = 7700
Bµi 5:
- GV gọi HS đọc yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- GV gäi HS nêu cách xếp - HS dùng hình (8h×nh) xÕp nh h×nh mÉu
- GV gọi 1HS lên bảng xếp - 1HS xếp 1 b¶ng
- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt chung
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bµi ? (2HS)
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Bi chiỊu Tiếng Anh</b>
( GV chuyên ngành soạn ging)
<b>Toán</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Cđng cè cho HS vỊ céng, trõ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10.000
- Củng cố về giải bài toán bằng phép tính và tìm thành phần cha biết của phép
cộng, phép trừ.
- Vận dụng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :
- Gäi HS lên bảng thực hiện phép tính : 6480 - 4572 7800 - 912
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Luyện tập</b>: Giới thiệu - ghi bảng
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách nhẩm - HS làm sách giáo khoa nêu kết quả
3500 + 200 = 3700 7100 + 800 = 7900
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 3700 - 200 = 3500 7900 - 800 = 7100
- GV nhận xét, chữa bài. 6000 + 2000 = 8000 7000 + 3000 = 10000
8000 - 6000 = 2000 10000 - 7000 = 3000
8000 - 2000 = 6000 10000 - 3000 = 7000
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm bảng con
4756 6927 7571 9090
2834 835 2664 8989
- GV nhËn xÐt bµi. 7590 7762 4907 101
Bµi 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở. - HS phân tích bài toán - giải vào vở.
Bài giải
- GV gi HS c bi nhn xột Số truyện đã mua thêm là:
- GV nhận xét, chữa bài. 960 : 6 = 160 (cuốn)
Th viÖn cã tất cả là:
960 + 160 = 1120 (cuốn)
Đáp số: 1120 cuốn.
Bài 4: - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách tìm từng
thành phần cha biÕt? - 1HS nªu
- GV yêu cầu HS làm vở - HS làm bài vào vở
a. <i>x</i> + 285 = 2094
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét <i>x </i> = 2094 - 285
<i>x</i> = 1809
b. <i>x</i> - 45 = 5605
<i>x</i> = 5605 + 45
- GV nhận xét, chữa bài.
<i>x</i> = 5650
c. 6000 - <i>x</i> = 2000
<i>x</i> = 6000 - 2000
x = 4000
<b>4. Cđng cè - dỈn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài ? (2HS)
- Nhận xét giờ học.
<b>Chính tả (Nhớ viết)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nh vit li chớnh xác, trình bày đúng, đẹp bài thơ Bàn tay cơ giáo (thơ 4 chữ).
- Giáo dục học sinh yêu môn hc .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :
- KiÓm tra vë bµi tËp
a. Híng dÉn häc sinh chuÈn bÞ: - HS nghe
- 2HS đọc lại bài thơ - cả lớp mở sách
giáo khoa theo dõi và ghi nhớ.
- GV hái:
+ Từ bàn tay khéo léo của cơ giáo các
em HS đã thấy những gì?
- ChiÕc thun, «ng mặt trời, sóng
biển.
- Hớng dẫn cách trình bày:
+ Bài thơ có mấy khổ ? - 5 khổ thơ
+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - Cã 4 ch÷
+ Ch÷ đầu câu thơ phải viết nh thế
nào? cách trình bµy ?
- Chữ đầu dịng viết hoa và lùi vào 3 ơ,
để cách 1 dịng khi trình bày.
- GV đọc một số tiếng khó: giấy trắng,
chiÕc thun, sãng lỵn rì rào? - HS nghe luyện viết vào bảng con
b. HS nhớ viết, tự viết lại bài thơ
- GV gọi HS đọc - 2HS đọc lại bài thơ.
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh - C lp c ũng thanh
- HS viết bài thơ vào vë.
c. Híng dÉn lµm bµi tËp 2a.
- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài tập vào nháp
- GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức. - 2 nhóm HS (mỗi nhóm 8 em) lên chơi
trò chơi.
- i din các nhóm đọc kết quả
- Cả lớp + GV nhận xét về chính tả,
phát âm, tốc độ bài làm, kết luận nhóm
thắng cuộc.
- Vài HS đọc lại đoạn văn hồn chỉnh
- HS làm bài vào vở.
a. TrÝ thøc; chuyªn, trÝ óc -> chữa
bệnh, chế tạo, chân tay, trí thức, trí tuệ.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài ? (1HS)
* Đánh giá tiết học
<b>Buổi sáng Tập làm văn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Rèn kỹ năng nói:
- Quan sát tranh, nói đúng về những trí thức đợc vẽ trong tranh và công việc họ
đang làm.
- Nghe kể câu chuyện: Nâng niu từng hạt giống. Nhớ nội dung kể lại đúng, tự
- Gi¸o dơc häc sinh yêu môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b> : - HS hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp.
<b>3. Dạy bài mi</b>: Giới thiệu - ghi bảng
Bài tập 1:
- 1HS lµm mÉu nãi vỊ néi dung tranh 1
- GV yêu cầu HS quan sát - HS quan s¸t 4 bøc tranh trong s¸ch
gi¸o khoa.
- HS trao i theo cp.
- GV gọi các nhóm trình bày: - Đại diện nhóm thi trình bày
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV kĨ chun (3 lÇn) - HS nghe
- HS đọc câu hỏi gợi ý
- GV treo tranh ông Lơng Định Của. - HS quan sát
+ Viện nghiên cứu nhận đợc quà gì ? - Mời hạt giống quý.
+ Vì sao ông Lơng Định Của khụng
đem gieo 10 hạt giống quý ?
+ Ông Lơng Định Của đã làm gì để
bảo vệ 10 hạt giống quý ?
- Tõng HS tËp kÓ theo néi dung câu
chuyện
- HS nhận xét - bình chọn.
- GV yêu cầu HS tập kể
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về
nhà nông học Lơng Định Của ?
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nêu lại nội dung bài ? 2HS nêu
- Nhận xét giờ học .
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Lm quen vi cỏc n vị đo thời gian; tháng, năm, biết đợc một năm.
- Biết tên gọi các tháng trong 1 năm. Biết số ngày trong từng tháng. Biết xem
lịch (tờ lịch tháng, năm...)
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Tờ lịch năm 2014
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp
<b>2. Dạy bài mới</b> : Giíi thiƯu - ghi b¶ng
- Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng.
* HS nắm đợc các tháng (12 tháng) và số ngày trong từng tháng.
a. Giíi thiƯu tªn gọi các tháng trong năm:
- HS nghe quan sát
+ Một năm có bao nhiêu tháng?
- HS quan sát tờ lịch trong sách giáo
khoa -> 12 tháng
+ Nêu tên các tháng? - 1HS nêu - vài HS nhắc lại.
b. Giới thiệu số ngày trong từng tháng;
- HS quan sát phần lịch Tháng1
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - Có 31 ngày
- GV ghi bảng
- Tháng 2 có bao nhiêu ngày ? - Có 28 ngày
* Tháng 2 có 28 ngày nhng có năm có
- HS tiếp tục quan sát và nêu từ Tháng
3 - Tháng 12
Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu kết quả
+ Tháng này tháng mấy ? tháng sau là
tháng mấy ? - Tháng này là tháng 1, tháng sau làtháng 2.
+ Tháng 1 là bao nhiêu ngày ? - Có 31 ngày
+ Tháng 3 có bao nhiêu ngày ? - Có 31 ngày
+ Tháng 6 có bao nhiêu ngày ? - Có 30 ngày
+ Tháng 7 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày
+ Tháng 10 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? - 30 ngày
- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt
Bµi tËp 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - Trả lời
+ Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy ? - Thứ sáu
+ Ngày cuối cùng của tháng 8 là thø
mÊy
- Thø t
+ Th¸ng 8 cã bao nhiªu ngµy chđ
nhËt ? - 4 ngµy
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 vào
ngày nào? - Ngµy 28
- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt
<b>3. Cđng cố - dặn dò: </b>
- 1 năm có bao nhiêu tháng ? (1HS)
- Nhận xét giờ học.
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Sau bài học, HS biÕt:
- Nêu đợc chức năng của thân cây.
- Kể ra ích lợi của một số thân cây.
- Giáo dục học sinh yờu mụn hc .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình trong sách giáo khoa
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. Kim tra bi c</b> :
- Kể tên một số cây thân gỗ, một số cây thân thảo mà em biết ?
<b>2. Dạy bài mới</b>: Giới thiệu - ghi bảng
* Mục tiêu: Nêu đợc chức năng của thân cây trong đời sống của cây
* Tin hnh
- GV nêu yêu cầu
+ ViƯc lµm nµo chøng tá trong th©n
c©y cã chứa nhựa ?
- HS quan sát các hình 1, 2, 3 (80) và
trả lời câu hỏi của GV
+ Để biết tác dụng của thân cây và
nhựa cây các bạn ở hình 3 đã làm thí
nghiệm gì ?
- HS tr¶ lêi
- HS nêu các chức năng khác của cây.
b. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
của 1 số thân cây đối với đời sống của
ngời và động vật.
* TiÕn hµnh: - Nhóm trởng điều khiển các bạn quan
sát các hình 4, 5, 6, 7, 8 trong s¸ch gi¸o
khoa - 81
- Bớc 1: GV nêu yêu cầu - Nói về thân cây và lợi ích của chúng
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.
+ GV gọi các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm trình bày
* Kết luận: - Nhóm khác bổ sung.
<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>
- GV củng cố nội dung bài.
* Đánh giá tiết học
<b>Tiếng Vệt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Cđng cè cho học sinh về nhân hoá.
- Vn dng lm bi tập : đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?
- Giáo dục học sinh yêu môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập.
<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>: lớp hỏt
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
<b>3. Luyện tập</b> : Giới thiệu - ghi bảng
- Bài tËp 1:
a. Yêu cầu học sinh đọc đoạn thơ
- 2 +3 HS đọc lại
- Cả lớp c thm
- HS điền vào ô trống từ ngữ thích hợp.
Từ ngữ chỉ sự
vt c coi nh
ngi
T ng ch hoạt
động, đặc điểm của
ngời đợc chỉ cho sự
vật.
Tiếng dừa, đàn
cò, dừa. Gọi, đánh nhịp,đứng canh.
Tiếng dừa làm dịu nắng tra
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra
Đứng canh trời đất bao la
Mà dừa đủng đỉnh nh là đứng chơi
b. Điền vào ơ trống các từ ngữ thích
hợp trong đoạn thơ trờn.
- GV nhận xét, kết luận.
- Bài 2: Gạch dới bộ phận câu trả lời
câu hỏi ở đâu ? - HS làm bài tập vào vở.
- HS lên bảng lµm.
a. Các em nhỏ chơi đá bóng ở bãi cỏ sau
ỡnh.
b. Ngoài vờn, hoa hồng và hoa loa kèn
đang nở rộ.
c. Bầy chim sẻ đang ríu rít trò chuyện
trong vòm lá.
nơi diễn ra các sự việc nêu trong từng
câu: - HS làm bài vào vở
a. Lớp 3B đợc phân công làm vệ
sinh ... - ở sân trờng.
b. Cô giáo đa chúng em đến thăm
cảnh đẹp ... - ở công viờn.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV củng cố nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Bi chiỊu Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố cho häc sinh:
- Về các đơn vị đo thời gian thỏng, nm
- Biết tên gọi các tháng trong 1 năm. Biết số ngày trong từng tháng. Biết xem
lịch (tờ lịch tháng, năm...)
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>
- PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b> : HS hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
<b>3. Luyện tập</b>: Giới thiệu - ghi bảng
Bài 1
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu - Ngày 8 tháng 3 vào thứ ba
- Ngày 2 tháng 9 vào thứ sáu
- Ngày 19 tháng 8 vào thứ sáu
- GV nhận xét, chữa bài. - Ngày 30 tháng 4 vào thứ bảy
- Ngày 22 tháng 12 vào thứ năm
Bài 2 - Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ hai
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS lên bảng làm.
- Tháng 2 có 30 ngày S
- Tháng 5 có 31 ngày Đ
- GV nhận xét, chữa bài. - Tháng 7 có 31 ngày Đ
Bài 3
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Lµm bµi vµo VBT.
- GV gọi HS đọc bài nhận xét - 3HS đọc bài
- GV nhận xét, chữa bi.
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- GV củng cố néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Sinh hoạt </b>
<b>Học kĩ năng sống</b>
( Giáo án riêng)
<b>Nhận xét tuần</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết sửa chữa và vơn lên trong tuần 22.
- Giáo dục các em thi đua học tập tốt.
<b>II. Nội dung</b>
<b>1. GV nhận xét chung những u điểm và nhợc điểm của lớp:</b>
a. Ưu điểm:
...
...
...
...
b. Nhợc điểm:
...
...
...
<b>2. Phơng hớng tuần 22</b>
- Tiếp tục duy trì nề nếp sinh hoạt tốt.
- Nhng em có nhiều khuyết điểm phải cố gắng sửa chữa, khắc phục
-ổn định ngay nề nếp sau Tiết Nguyên Đán.
<b>Thể dục</b>