Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.86 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Môn: Toán ──── Bài : Phép chia phân số ──── Lớp 4 A/ Mục tiêu. - Học sinh biết cách thực hiện phép chia hai phân số: Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. - Học sinh biết thế nào là phân số đảo ngược. - Thực hiện tốt phép chia hai phân số. - Áp dụng được quy tắc tìm thừa số chưa biết đối với phân số để tính nhanh (bài tập 3). - Vận dụng quy tắc nhân hai phân số vào giải bài toán có lời văn (bài tập 4). - Hăng hái phát biểu, thảo luận, tích cực làm bài. B/ Phương tiện dạy học. - Bảng phụ vẽ sẵn hình minh hoạ như trong sách giáo khoa. C/ Dạy- học bài mới. Thời gian Hoạt động của giáo viên 1 phút I, Ổn định tổ chức. 4 phút. Hoạt động của học sinh. II, Kiểm tra bài cũ. - Gọi 1 học sinh nêu lại quy tắc nhân hai - 1HS nêu quy tắc. phân số. - GV: Em hãy lấy một ví dụ về phép - 1HS lên bảng lấy ví dụ nhân hai phân số và thực hiện phép tính. và tính. Cả lớp làm bảng con. - Nhận xét.. 1 phút. III, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. - Như vậy, các em đã biết cách nhân hai - Lắng nghe. phân số, còn phép chia hai phân số thì sao? Muốn chia hai phân số ta làm như. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> thế nào? Để biết điều đó, cô và các em cùng tìm hiểu bài: Phép chia phân số. 10 phút. 2. Hướng dẫn thực hiện phép chia phân số. - Treo bảng phụ có sẵn hình vẽ trong sách giáo khoa. - Gọi học sinh đọc đề bài. - 1HS đọc. - Hỏi: - Trả lời: + Đề bài cho biết gì? + Đề cho biết diện tích hình chữ nhật là. 7 m², 15. chiều rộng hình chữ nhật là. 2 m. 3. + Đề bài hỏi chiều dài của hình chữ nhật. + Khi biết diện tích và chiều rộng của + Ta thực hiện phép tính hình chữ nhật, muốn tính chiều dài chia. chúng ta thực hiện phép tính gì? - 1HS nêu phép tính: - Yêu cầu học sinh nêu phép tính. + Đề bài hỏi gì?. 7 2 : 15 3. - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia: Muốn thực hiện phép chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. 7 + Phân số thứ nhất là phân số nào? + Phân số thứ nhất là . 15. + Đảo ngược là ngược lại. + Phân số đảo ngược là + Thế nào là phân số đảo ngược? phân số ngược lại của phân số cho trước. 2 + Phân số thứ hai là , phân số đảo + Phân số thứ hai đảo 3 + Thế nào là đảo ngược?. ngược của. 2 là phân số nào? 3. ngược là phân số. 3 2. - Yêu cầu học sinh đọc kết quả phép - Kết quả của phép tính 21 tính. là . 30. - Gọi học sinh nhắc lại cách chia hai - 1HS nhắc lại. phân số. - Chốt: Đó chính là quy tắc chia hai phân. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> số. - Ghi quy tắc chia hai phân số. - Cho ví dụ, yêu cầu học sinh thực hiện. 2 3 : ? 5 7. - 3- 4HS nêu quy tắc. - 1HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con.. - Nhận xét. 21 phút. 3. Luyện tập- thực hành. Bài 1 - Ghi đề bài lên bảng. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?. - 2- 3HS đọc đề. - Viết phân số đảo ngược của các phân số đã cho.. - Hỏi: Phân số đảo ngược của phân số - Là phân số 3 . 2 2 là phân số nào? 3. - Gọi HS lên bảng làm các phần còn lại - 2HS lên bảng, mỗi học của bài. sinh làm hai phần. Cả lớp làm miệng theo nhóm đôi. - Nhận xét bài làm trên bảng. - Yêu cầu học sinh nói theo ý hiểu của - Trả lời. mình: Thế nào là phân số đảo ngược của một phân số? Như vậy, ở bài tập 1 các em đã thực hành tìm phân số đảo ngược của phân số đã cho, chúng ta hãy vận dụng để thực hiện các phép chia trong bài tập 2 nhé. Bài 2 - Ghi đề bài lên bảng. - 2- 3HS đọc đề. - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia hai - 1HS nhắc lại. phân số. - Gọi HS lên bảng làm bài. - 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bảng con (mỗi dãy làm một phép tính). 3 5 3 8 24 : x 7 8 7 5 35 8 3 8 4 32 b) : x 7 4 7 3 21. a). Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> c). 1 1 1 2 2 : x 3 2 3 1 3. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Yêu cầu học sinh đổi chéo vở để kiểm - Thực hiện theo cặp. tra bài của nhau. Bài 3 - Ghi đề bài lên bảng. - Gọi HS lên bảng làm phần a.. - 2- 3HS đọc đề. - 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở bài tập.. - Nhận xét bài làm trên bảng. - Yêu cầu: Hãy so sánh các phân số ở phép tính 2 với các phân số ở phép tính 1? Gợi ý:. 10 10 là là tích của những + Ở phép tính 1: 21 21 2 5 tích của phân số và . 3 7 5 chia cho thì ta được 2 7 + Được phân số bằng . 3 2 chia cho thì ta được + Ta được phân số bằng 3 5 . 7. + Ở phép tính 1: phân số nào? + Khi lấy. 10 21. phân số nào? + Khi lấy. 10 21. phân số nào?. + Vậy khi lấy tích của hai phân số chia + Khi lấy tích của hai cho một phân số thì ta được thương là phân số chia cho một phân số thì ta được gì? thương là phân số còn lại. + Ở bài tập này, chúng ta đã vận dụng + Quy tắc tìm thừa số chưa biết. quy tắc gì? - Kết luận: Quy tắc tìm thừa số chưa biết - Lắng nghe. không chỉ áp dụng được với số tự nhiên mà còn áp dụng với phân số. Từ quy tắc này, chúng ta có thể vận dụng để tính nhanh một số phép tính mà không cần đặt tính và vận dụng để giải các bài toán tìm x. Vậy là không bắt buộc lúc nào chúng ta cũng phải thực hiện phép tính mới ra kết quả. - Yêu cầu học sinh vận dụng quy tắc để - 1HS lên bảng làm. Cả lớp điền nhanh kết làm nhanh phần b). quả vào sách giáo khoa.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 4 - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Vừa đặt câu hỏi vừa tóm tắt lên bảng. + Đề cho biết gì?. - 1HS đọc đề. - Trả lời: + Cho biết diện tích HCN là là. + Đề bài hỏi gì? - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.. 2 m², chiều rộng 3. 3 m. 4. + Tính chiều dài của HCN. - 1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở bài tập.. - Chấm vở học sinh làm nhanh. - Nhận xét bài làm trên bảng và bài làm trong vở của học sinh. 3 phút. IV, Củng cố- dặn dò. - Yêu cầu HS nêu quy tắc chia hai phân số. - Trong bài học này, chúng ta cần lưu ý điều gì? Gợi ý: Cô đã khắc sâu ở bài tập 3.. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về chuẩn bị bài sau.. Lop4.com. - 1- 2HS nêu quy tắc. - Chúng ta có thể linh hoạt trong tính toán. Không nhất thiết lúc nào cũng phải áp dụng quy tắc để thực hiện phép tính. Trong một số trường hợp có thể áp dụng một số quy tắc để tính nhanh như: Quy tắc tìm thừa số chưa biết....
<span class='text_page_counter'>(6)</span>