Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 1. Ngày soạn:08/09/2006 CÁC ĐỊNH NGHĨA (1). A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Nắm được khái niệm vectơ,độ dài vectơ và phân biệt được sự khác nhau giữa vectơ và đoạn thẳng -Biết được hai vectơ cùng phương ,hai vectơ cùng hướng 2.Kỷ năng: -Rèn luyện kĩ năng xác định các vectơ,các vectơ cùng phương,các vectơ cùng hướng 3.Thái độ: -Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận ,chính xác B-Phương pháp: C-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,thước kẻ 2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp D-Tiến trình lên lớp: I-Ổn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số II-Kiểm tra bài cũ: III-Bài mới: 1.Đặt vấn đề:(1')Cho đoạn thẳng AB và yêu cầu học sinh cho biết có mấy đoạn thẳng?Nếu quy định một điểm làm điểm đầu,một điểm làm điểm cuối thì có mấy đoạn thẳng.Từ đó giới thiệu đoạn thẳng có quy định điểm đầu,điểm cuối là vectơ 2.Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động1(12') Khái niệm vectơ 1.Khái niệm vectơ: GV:Giới thiệu khái niệm vectơ,ì cách vẽ *)Định nghĩa:Vectơ là một đoạn thẳng có và kí hiệu vectơ hướng GV:Với hai điểm A,B có thể tạo thành -Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là bao nhiêu vectơ? B được kí hiệu là AB (đọc là vectơ AB) HS:Tạo thành hai vectơ B A -Vectơ còn được kí hiệu là a, b,x, y,....... khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối GV:Giới thiệu cách đặt tên vectơ khi không quan tâm đến điểm đầu và điểm cuối của vectơ. a. Hoạt động2(15') GV:Định nghĩa giá vectơ và yêu cầu học sinh làm hoạt động 2. x. Vectơ cùng phương-vectơ cùng hướng 2.Vectơ cùng phương,vectơ cùng hướng: -Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> . . HS:Vectơ AB va CD có giá trùng nhau, . . PQ va RS có giá song song. GV:Giới thiệu hai vectơ cùng phương,va vectơ cùng hướng,ngược hướng. cuối của vectơ gọi là giá của vectơ *)Định nghĩa:Hai vectơ được gọi là cùng phương khi giá của chúng song song hoặc bằng nhau *)Ví dụ:Cho hình bình hành ABCD C. B. HS:Tìm các vectơ cùng phương,vectơ cùng hướng,ngược hướng GV:Ghi một số cặp vectơ cùng phương,cùng hướng,ngược hướng . A . D. . . -Vectơ cùng phương: AB và CD ; AD và . BC .... . . -Vectơ cùng hướng: AD và BC ..... . GV:Nếu hai vectơ AB và AC cùng phương thì các em có nhận xét gì về ba điểm A,B,C ? HS:A,B,C thẳng hàng và giải thích vì sao Hoạt động3(10') GV:Viết tóm tắt đề bài lên bảng. . . -Vectơ ngược hướng: AB và CD ..... *)Nhận xét:Ba điểm A,B,C thẳng hàng . . khi và chỉ khi hai vectơ AB và AC cùng phương Luyện tập Cho tam giác ABC cân tại A.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và AC . HS:Vẽ hình và suy nghĩ hướng giải quyết Các vectơ nào cùng hướng với AB ?Các bài toán vectơ nào ngược hướng với BC ? Giải. A. N. HS:Lên thực hành tìm các vectơ cùng hướng và ngược hướng ở câu b và câu c. B. M. C. . . Vectơ cùng hướng với AB là NM . Vectơ ngược hướng với BC : . . . CB , CM , MB. IV.Củng cố:(3') -Nhắc lại định nghĩa vectơ -Hai vectơ cùng phương V.Dặn dò:(3') -Nắm vững các kiến thức đã học -Làm bài tập 1,4a/SGK -Ra thêm bài tập:Cho nữa lục giác đềuABCD nội tiếp đường tròn tâm O,hãy . chỉ ra các vectơ cùng hướng,ngược hướng với vectơ BC. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm:. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>