Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.96 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 5 Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2016</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b> CHÀO CỜ</b>
<b>Toán </b>
<b> SỐ 7</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>
<b>- Gióp häc sinh cã khái niệm ban đầu về số 7.</b>
<b>- Bit c, viết số 7. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 7, nhận biết</b>
số lợng trong phạm vi 7, vị trí số 7 trong dãy số từ 1 - 7.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các nhóm có 7 đồ vật.
III. Các hoạt động dạy và học:
<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Bi ging</i>
2 em lên bảng điền dấu: 6.4,
3.6
Lớp: Làm trên bảng con.
*. Giới thiệu số 7
- Gắn 6 hình vuông, thêm 1 hình vuông
? Hỏi tất cả có ? hình vuông .
- Hng dn hc sinh s dng b đồ dùng.
- QS tranh SGK
- Các nhóm đều có số lợng là 7,dùng số 7
để biểu diễn cỏc nhúm vt.
- Giáo viên ghi đầu bài.
- Giới thiÖu sè “7 in” “7 viÕt”
- Sè 7 viÕt b»ng ch÷ sè 7.
- Hớng dẫn đếm từ 1 đến 7 và ngợc lại.
- Làm mẫu bằng que tính.
? Sè nµo liỊn tríc sè 7?
? Sè nµo liỊn sau sè 6
*. Thùc hµnh:
Bµi 1: ViÕt sè 7
- HD HS viÕt ë nhµ.
Bµi 2 (29): GV HD mÉu.
? có mấy bàn là trắng?
? Có mấy bàn là xanh?
Có 7 hình vuông.
- HS nhc li, cỏ nhõn, ng thanh.
- 6 hình trịn, thêm một hình trịn nữa.
- nờu s hỡnh ó cú.
- Hình tam giác.
Ch s 7 in:
- Chữ số 7 viết:
- HS đọc: bẩy
- HS đếm 2 ln.
- Số 6.
- Số 7 (một em nhắc lại)
- HS viết vào sách.
- HS lm vo sỏch, c s đã điền.
- 6 trắng, 1 đen.
- 7 bµn lµ.
? Tất cả có mấy bàn là?
Các phần khác nhau, tơng tự?
Kết luận: 7 gồm: 6 và 1, gåm 1 vµ 6; 5 vµ
2, gåm 2 vµ 5; 3 vµ 4, gåm 4 vµ 3.
Bài 3: đếm số ô vuông trong từng cột rồi
? Sè nµo lín nhÊt trong d·y sè nµy?
Bµi 4 (29): Điền dấu <, >, =
- Thực hành so s¸nh c¸c sè
<i><b>4. Củng cố - dặn dị :- Nhận xét giờ</b></i>
- Lớp đọc đồng thanh
- Sè 7, 7 t¬ng øng víi cét cao nhÊt.
3 < 6, 5 < 7
7 > 2, 6 > 5
<b>Tiếng việt</b>
<b>LUẬT CHÍNH TẢ E, Ê (2 tiết)</b>
Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 137
_________________________________
<b>Tự nhiên xã hội </b>
<b>GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>- Giúp học sinh biết các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể</b>
<b>- Biết giữ vệ sinh cá nhân</b>
<b>- Tự giác thực hiện thờng xuyên các họat động vệ sinh để giữ sạch sẽ.</b>
- Kỹ năng tự bảo vệ
- Kỹ năng ra quyết định
- Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
<b>II. </b>
<b> Đồ dựng: - Tranh bài học</b>
<b>III. Họat động dạy và học.</b>
<i>1/ Khởi động:</i>
-Hát bài: Đôi bàn tay bé xinh (Giới thiệu)
<i>2/ Hoạt động 1. Thảo luận nhóm</i>
MT: Giúp học sinh các việc cần làm hàng
ngày để giữ vệ sinh cá nhân
- GV chia líp thành các nhóm
? hng ngy cỏc con ó lm gỡ gi v sinh
thõn th, qun ỏo?
- Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
- Gọi nhóm khác bổ sung
<i>3/ Hoạt động 2: Quan sát tranh trả lời câu</i>
hỏi.
MT: HS nhận ra các việc nên làm và không
nên làm gi da sch s.
? Các bạn nhỏ trong hình đang làm gì?
? theo em bn no lm ỳng, bạn nào làm
sai? Vì sao?
Gäi HS nêu tóm tắt các việc nên lµm vµ
- Häc sinh lµm viƯc theo nhãm
không nên làm.
<i>4/ Hot ng 3: Tho lun cả lớp</i>
MT: HS biết trình tự làm các việc: tắm, rửa
tay, rửa chân, bấm móng tay vào lúc cần làm
việc ú.
Bớc 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện
- Khi đi tắm chúng ta cần làm gì?
- Chúng ta rửa tay, rửa chân khi nào?
- Để bảo vệ thân thể chúng ta nên làm gì?
<i>5/ Hot ng 4: Thc hnh</i>
MT: hs biết cách rửa tay, chân sạch sẽ, cắt
móng tay.
- HD học sinh dùng bấm móng tay
- HD rửa tay chân đúng cách và sạch sẽ
- Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể?
- Nhắc hs có ý thức tự giác làm vệ sinh cá
nhân hàng ngày.
<i><b>4. Củng cố - dặn dị: Nhận xét giờ</b></i>
- HS tr¶ lêi từng câu hỏi
- hs trả lời
- Lấy nớc sạch, khăn tắm, xà
phòng
- Ra tay trc khi cm thc ăn, sau
khi đi đại, tiểu tiện…, rửa chân trớc
khi đi ngủ
- Không đi chân đất, thờng xuyên
tắm rửa.
- Hs thực hành cắt móng tay và rửa
tay bằng xà phßng
_______________________________________
<b>Luyện Tiếng việt</b>
<b>LUẬT CHÍNH TẢ E , Ê</b>
Luyện việc 2- Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 137
<b>Luyện Toán </b>
<b> SỐ 7</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Cđng cè cho häc sinh có khái niệm ban đầu về số 7.
- Rốn kỹ năng đọc, viết số 7. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 7,
nhận biết số lợng trong phạm vi 7, vị trí số 7 trong dãy số từ 1 - 7.
<b>II.Đồ dùng dạy học: - Vở BT</b>
<b> III.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>
- 2 em lên bảng điền dấu: 6..4,
3..6, Lớp: Làm trên bảng con.
Bµi 1: ViÕt sè 7
- HD HS viÕt vë bµi tËp.
Bµi 2 : GV HD mÉu.
? cã mÊy bµn là trắng?
- HS viết vào vở.
- 6 trắng
- 1 đen.
- 7 bµn lµ.
? Cã mÊy bµn là xanh?
? Tất cả có mấy bàn là?
Các phần khác nhau, tơng tự?
Kt lun: 7 gm: 6 v 1, gồm 1 và 6; 5
và 2, gồm 2 và 5; 3 và 4, gồm 4 và 3.
Bài 3: đếm số ô vuông trong từng cột rồi
điền số thích hợp rồi đọc.
? Sè nµo lín nhÊt trong d·y sè nµy?
Bµi 4 : Điền dấu <, >, =
- Thực hành so s¸nh c¸c sè
<i><b>4. Củng cố - dặn dị: NhËn xÐt giê häc.</b></i>
- Sè 7, 7 t¬ng øng víi cét cao nhÊt.
3 < 6, 5 < 7
7 > 2, 6 > 5
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2016</b></i>
<b>SỐ 8</b>
<b>I. Mơc tiờu</b>
<b>- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu vÒ sè 8.</b>
- Biết đọc, viết số 8. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 8, nhận
biết số lợng trong phạm vi 8, vị trí số 8 trong dãy số từ 1 - 8.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Cỏc nhúm cú 8 vt cùng loại
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>
- 3 em lên bảng: in du thớch hp
67, 7…5, 7…7
*. Giíi thiƯu sè 8
Bíc 1: Lập số 8
- Gắn bảng 7 hình vuông, thêm 1 hình
vuông
? Hi cú ? hình vng .
- Sử dụng bộ đồ dùng.
- QS tranh SGK
- Các nhóm đều có số lợng là 8.
- Ghi bảng: số 8.
Bớc 2: số “8 in”, “8 viết”
- Số 8 đợc viết bằng chữ số 8
- Giới thiệu số 8 in và số 8 viết
* Nhận biết thứ tự
- Dùng que tính đếm từ 1 đến 8, 8 - 1
Có 8 hình vuông.
- 7 hình tròn, thêm một hình tròn
nữa.
- nờu s hỡnh ó cú.
- Hỡnh tam giác tơng tự
QS tranh trả lời
? Sè nµo liỊn tríc sè 8?
? Sè nµo liỊn sau sè 7?
*. Thùc hµnh:
Bµi 1: ViÕt sè 8
- GV híng dÉn viÕt sè 8.
Bµi 2 viÕt sè thÝch hợp vào ô trống.
- Cấu tạo số 8
- GV viết mẫu
Bài 3: điền số thích hợp vào ô trống
Bài 4 (29): Điền dấu <, >, =
Trò chơi: xếp số thứ tù
<i><b>4. Củng cố - dặn dò NhËn xÐt giê häc.</b></i>
- HS viết vào sách.
- HS quan sát tranh rồi trả lêi.
8 gåm 7 vµ 1, gåm 1 vµ 7
6vµ 2, gåm 2 vµ 6
5vµ 3, gåm 3 vµ 5
4 vµ 4
HS điền theo thứ tự rồi đọc kết quả
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
HS ®iỊn:
6…..8 7…..3
<b>Tiếng việt </b>
<b> Âm/G/ (2 tiết)</b>
Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 144
SGK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 30- 31
<b>Luyện Tiếng việt</b>
<b>Âm / G/ </b>
Luyện việc 3- Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 144
<b>Luyện Tự nhiên – xã hội</b>
<b>GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>
- Giúp học sinh biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- Biết giữ gìn để bảo vệ mắt và tai.
- Tự giác thực hiện thờng xuyên các họat động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ
<b>II. </b>
<b> Đồ dựng: Vở BTTNXH</b>
III. Họat động dạy và học.
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>
*. Khởi động:
-Hát bài: Đôi bàn tay bé xinh
*. Hoạt động 2: Thực hnh
Yêu cầu HS biết cách rửa tay, chân sạch
sÏ, c¾t mãng tay.
- HD học sinh dùng bấm móng tay
- HD rửa tay chân đúng cách và sạch sẽ
- Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân
thể?
<i><b>4. Củng cố - dặn dò NhËn xÐt giờ học.</b></i>
- Nhắc hs có ý thức tự giác làm vệ sinh
cá nhân hàng ngày.
rửa.
- Hs thực hành cắt móng tay và rửa tay
bằng xà phòng
<b>Luyn Toỏn</b>
<b>S 8</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố cho học sinh có khái niệm ban đầu vÒ sè 8.
- Rèn kỹ năng đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 8, nhận
biết số lợng trong phạm vi 8, vị trí số 8 trong dãy số từ 1 - 8.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Vở BTT</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>
Bµi 1: ViÕt sè 8
- GV híng dẫn viết số 8.
Bài 2 viết số thích hợp vào ô trống.
- Cấu tạo số 8
- GV viết mẫu
Bài 3: điền số thích hợp vào ô trống
Bài 4 : Điền dấu <, >, =
Trò chơi: xếp số thứ tự
<i><b>4. Cng cố - dặn dò NhËn xÐt giê häc</b></i>
- HS viÕt vào VBT.
- HS quan sát tranh rồi trả lời.
- HS nhắc lại cấu tạo về số 8
HS điền theo thứ tự rồi đọc kết quả
- Đọc theo thứ tự từ bộ đến lớn.
- Đọc theo thứ tự từ lớn đến bộ
HS điền:
5....3 6....4
8….7 2...1
HS ch¬i 2 phót
_______________________________________________________________
<i> Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2016</i>
<b>Toán </b>
<b> SỐ 9</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Gióp học sinh có khái niệm ban đầu về số 9
- Biết đọc, viết số 9 Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 9 nhận biết
số lợng trong phạm vi 9 vị trí số 9trong dãy số từ 1 - 9
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. B i gi ngà</i> <i>ả</i>
- 3 em lên bảng:
68 7…5, 7…7
*. Giíi thiệu số 9
Bớc 1: Lập số 9
- Gắn bảng 8 hình vuông hình vuông
? Hỏi có ? hình vuông .
- Sử dụng bộ đồ dùng.
- QS tranh SGK
- Các nhóm đều có số lợng là 9
- Ghi bảng: số 9
Bớc 2: số “9in”, “9viết”
- Số 9 đợc viết bằng chữ số 9
- Giới thiệu số 9 in và số 9 viết
* Nhận biết thứ tự
- Dùng que tính đếm từ 1 đến 9 9- 1
? Số nào liền trớc số 9
? Sè nµo liỊn sau sè 9
- GV hớng dẫn viết số 9
Bài 2 viết số thích hợp vào ô trống.
- Cấu tạo số 9
- GV viết mẫu
Bài 3: Điền dấu <, >, =
Bài 4/Số?
Bài 5/ Viêt số thích hợp vào ô trống
<i><b>4. Cng c - dn dũ: Nhận xét giờ học</b></i>
Có 8 hình vuông.
- 8hỡnh trũn, thờm một hình trịn nữa.
- nêu số hình đã có.
- Hình tam giác tơng tự
QS tranh trả lời
- Số 8
- Số 9
- HS viết vào sách.
- HS quan sát tranh rồi trả lời.
6 vµ 3 gåm 3 và 6
5 và 4 gồm 4 và 5
HS điền:
8....9 7….8 9….8 9….8
8…..7 9….7
9…..9 7…..9 9….6
8 <…. 7 <….. 7 <…..< 9
....> 8 …..> 7 6 <…..< 8
HS lµm s¸ch
____________________________________
<b>Tiếng việt</b>
<b>ÂM / h / (2 tiết)</b>
Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 147
SGK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 32
____________________________________
<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết.1)</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Giúp học sinh hiểu trẻ em có quyền đợc học hành
- Giữ gìn sách vở, đị dùng học tập giúp các em thực hiện tốt đợc quyền học tập của mình.
- Học sinh biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
<b>II.Tài liệu, ph ơng pháp</b>
- Vở bài tập đạo đức.
- Các đồ dùng học tập
- Bài hát: sỏch bút thân yêu ơi
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>
Họat động 1: bài tập 1:
- Học sinh làm bài tập 1
- Giải thích yêu cầu bài tập
b/ Họat động 2: HS làm bài 2
- GV nêu yêu cầu hớng dẫn học sinh làm.
KL: Đợc đi học là quyền lợi của trẻ em,
giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các
em thực hiện tốt quyền đợc học tập của
mình,
c/ Hoạt động 3:
- HS làm bài tập 3.
- Theo em những hành động nào là đúng?
Hành động nào là sai?
KL: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập,
không làm gãy, dây bẩn, viết, vẽ bậy ra
sách …. Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các
em thực hiện tốt quyền đợc học của mình.
- Hớng dẫn học ở nhà
- Thi sách vở ai đẹp nhất
<i><b>4. Củng cố - dặn dũ Nhận xét giờ học</b></i>
* Đợc đi học là quyền lợi của trẻ em, giữ
gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em
thực hiện tốt quyền đợc học tập của mình,
* Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập, khơng
làm gãy, dây bẩn, viết, vẽ bậy ra sách ….
Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực
hiện tốt quyền đợc học của mình.
- HS tìm và tơ màu vào các đồ dùng
học tập trong bức tranh.
- Trao đổi theo cặp
- HS giới thiệu đồ dùng học tập của
mình theo nhóm 2.
- Tên đồ dựng, dựng lm gỡ?, cỏch
gi gỡn
- HS trình bày trớc lớp.
- HS làm bài tập vào vở.
- Chữa bài, giải thích.
- Hđ dúng: 1, 2, 6.
- Hđ sai: 3, 4, 5
HS chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.
<b>Luyện Tốn</b>
<b> SỐ 9</b>
<b>I. Mơc tiêu:</b>
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về sè 9
- Biết đọc, viết số 9 Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 9 nhận biết
số lợng trong phạm vi 9 vị trí số 9trong dãy số từ 1 - 9
<b>II. Đồ dùng dạy học:- Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>
68 7…5, 7…7
*. Giíi thiƯu sè 9
Bíc 1: LËp sè 9
- Gắn bảng 8 hình vng
? Hỏi có? hình vng.
- Sử dụng bộ đồ dùng.
- QS tranh SGK
- Các nhóm đều có số lợng là 9
- Ghi bảng: số 9
Bớc 2: số “9 in”, “9 viết”
- Số 9đợc viết bằng chữ số 9
- Giới thiệu số 9 in và số 9 viết
* Nhận biết thứ tự
- Dùng que tính đếm từ 1 đến 9 9- 1
? Số nào liền trớc số 9
? Sè nµo liỊn sau sè 9
*. Thùc hµnh:
Bµi 1: ViÕt sè 9
- GV híng dÉn viÕt số 9
Bài 2 viết số thích hợp vào ô trống.
- GV viết mẫu
Bài 3: Điền dấu <, >, =
Bài 4/Số?
Bài 5/ Viêt số thích hợp vào « trèng
<i><b>4. Củng cố - dặn dò NhËn xÐt giê học</b></i>
Có 8 hình vuông.
- 8 hỡnh trũn, thờm mt hỡnh trũn na.
- nờu s hỡnh ó cú.
- Hình tam giác tơng tự
QS tranh trả lời
- Số 8
- Số 9
- HS viết vào sách.
- HS quan sát tranh rồi trả lời.
9 gåm 8 vµ 1, gåm 1 vµ 8
7 vµ 2 gåm 2 vµ 7
6 vµ 3 gåm 3 vµ 6
5 và 4 gồm 4 và 5
HS điền:
8....9 7….8 9….8 9…..8
8…..7 9…..7
9…..9 7…..9 9…..6
8 <…. 7 <.... 7 <....< 9
…..> 8 …..> 7 6 <..< 8
HS làm sách
<i>_________________________________</i>
<b>Luyn Ting vit</b>
Luyện việc 3- Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 147
………
………
………
………
………
<i><b>Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm2016</b></i>
<b> Tiếng việt </b>
<b> ÂM / I /(2 tiết)</b>
Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 150
SGK Tiếng viẹt 1 CGD tập 1 – trang 33
___________________________________
<b> Toán</b>
<b> SỐ 0</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu vÒ sè 0.
- Biết đọc, viết số 0. nhận biết số 0 trong dãy số từ 1 - 9, biết so sánh số 0 với các
số khác.
<b>II.Đồ dùng dạy học:- Que tính</b>
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>
*. Giíi thiƯu sè 0
B1: hình thành số 0
- Lấy 4 que tính lần lợt bớt đi 4 que tính:
còn ? que tÝnh
- SGK
Quan s¸t sè c¸ trong bĨ, GV hái bít ®i ….
B2: Giíi thiƯu sè 0 in, 0 viÕt.
- Số 0 đợc viết bằng chữ số 0
B3: NhËn biÕt sè 0 trong d·y sè tõ 0 – 9
(SGK)
Đếm xi, đếm ngợc
0 lµ sè nhá nhÊt trong d·y sè.
*. Thùc hµnh:
Bµi 1: ViÕt sè 0
Bµi 2: viÕt sè thÝch hợp vào ô trống.
- 0 que tính
HS trả lời, không còn con cá nào. ta
dùng số 0.
HS c 0
HS quan sát SGK trả lời
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
9 0
HS đọc 0<1 (0 bé hơn 1)
HS viết vào sách
Viết rồi đọc kết quả: 4 em
Bài 3: Điền số thích hợp vào « trèng
Bài 4: Điền dấu <, >, =
HS c kt qu
3 em lên bảng
3. Trũ chi: Xp ỳng th t
Chẳng hạn: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,.
<i><b>4. Cng cố - dặn dò NhËn xÐt giê häc</b></i>
0 1 4 7
0 < 1 0 < 5 7 >
0
2 > 0 8 > 0 0 <
3
0 < 4 9 > 0 0 <
2
________________________________________
<b>Luyện Tiếng việt </b>
<b> ÂM / I /</b>
Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 150
_____________________________________
<b>Luyện Tốn</b>
<b>SỐ 0</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Cđng cố cho học sinh có khái niệm ban đầu vÒ sè 0.
- Rèn kỹ năng đọc, viết số 0. nhận biết số 0 trong dãy số từ 1 - 9, biết so sánh số 0
với các số khác.
- GD HS ý thức tự giác làm hết các BTV BTT
<b>II. §å dïng d¹y häc: Vë BTT</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học : </b>
<i>2. Bài cũ:</i>
<i>3.Bài mới</i>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>
KT vë BTT
HD HS lµm BT trong vë BTT
Bµi 1: ViÕt sè 0
Bµi 2: viÕt sè thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
- Thuật ngữ số liền trớc
Bi 4: in du <, >, =
3 em lên bảng
HS viết vào vở BTT
Viết rồi đọc kết quả
Liền trớc số 2 là số 1
LiỊn tríc sè 1 lµ sè 0
GV thu bµi vµ NX
<i><b>4. Củng cố - dặn dò NhËn xÐt giê häc</b></i>
<i><b>Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2016</b></i>
<b>Tiếng việt</b>
<b>ÂM / GI / (2 tiết)</b>
Sách TK Tiếng việt 1 CGd tập 2 – trang 153
SGK Tiếng việt 1 CGD tập 1 trang 36- 37
____________________________________
<b>Thủ cơng</b>
<b>XÉ DÁN HÌNH VNG HÌNH TRỊN</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Giúp học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
- HS xé đợc hình vng, hình tròn theo hớng dẫn và biết cách dán cho cân i.
<b>II. dựng dy hc:</b>
- Bài mẫu về xé, dán.
- Các dụng cụ học môn thủ công.
II.Các họat động dạy và học:
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bài giảng</i>
- §å dïng, dơng cơ häc tËp
- Híng dÉn mẫu và xé dán hình vuông
- GV gắn bài mẫu.
- QS cho biết đồ vật nào có dạng hình
vng? Hình trịn?
- GV vẽ mẫu.
- Hình vuông có cạnh 8 ô.
- Xé từng cạnh.
- Vẽ và xé dán hình tròn
- GV làm mẫu
-Vẽ hình vuông cạnh 8 «, xÐ thành hình
vuông, xé 4 góc, chỉnh thành hình tròn
- HD dán hình:
- Xp hình cân đối trớc khi dán, bôi hồ
mỏng, u.
c. Thực hành:
- HD HS dùng giấy mầu, xé, dán.
- GV theo dâi, HD
- NhËn xÐt chung giê häc - Đánh giá sản
phẩm
- Học sinh QS.
- HS QS, lấy giấy nháp đánh dấu, vẽ và
xé hình vng.
- Häc sinh lấy giấy xé nháp
- Hình vuông.
- Hình tròn
<i><b>4. Củng cố - dặn dò: NhËn xÐt giê häc</b></i>
<b>Luyện Âm nhạc </b>
<b>ÔN HAI BÀI HÁT:</b>
<b>QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP – MỜI BẠN VUI MÚA CA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS hát đúng giai điệu và lời ca, hát đúng đều hoà giọng, biết hát theo nhạc
- HS thuộc bài hát: Quê hương tươi đẹp, Mời bạn vui múa ca, biết 1 số động tác
phụ hoạ cho bài hát.
- Giáo dục HS có ý thức u mơn học
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Học thuộc và hát chuẩn xác 2 bài hát .
- Nhạc cụ quen dùng.
- Máy nghe nhạc
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1.Ổn định tổ chức: </b></i>
- Kiểm tra sĩ số, đồ dùng HS
<i><b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Xen kẽ trong giờ học
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài: </i>
- Hôm nay các em ôn 2 bài hát: Quê hương đẹp, Mời bạn vui múa ca
- GV cho HS nghe băng 2 bài hát
<i>b. Dạy bài mới:</i>
* Ôn 2 bài: Quê hương tươi đẹp, Mời bạn
vui múa ca
- Nghe lại bài hát - Nghe hát
- Hát vận động phụ hoạ - Vỗ tay theo phách chuyển dịch chân
- Tổ chức cho HS hát biểu diễn - Lên hát biểu diễn trước lớp
- GV đàn cho HS hát
* Trị chơi theo bài Ngựa ơng đã về
- Cho HS đọc câu đồng dao -HS đọc câu đồng dao
Nhong nhong nhong ngựa ông đã về cắt cỏ
đem về cho ngựa ông ăn
-Lớp đọc đồng thanh
-GV tổ chức chơi theo nhóm - HS chơi thật
- GV nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 số em lên hát trước lớp, giáo viên
khen ngợi các em
- Gv nhận xét tiết học
<i>_____________________________________</i>
<b>Luyện Đạo đức</b>
<b>GIỮ GÌN SẠCH SẼ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
<b>- Biết tác dụng của sách vở đồ dùng, sách vở học tập.</b>
<b>- Nêu ích lợi của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.</b>
<b>- Thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của bản thân.</b>
<b>- Riêng học sinh khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở đồ</b>
dùng học tập.
<b>II - Chuẩn bị: </b>
- Giáo viên : Sách tranh
- Học sinh : Sách bài tập, màu vẽ
III - Hoạt động dạy và học:
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Bài giảng</i>
* Hoạt động 1: Các loại đồ dùng học tập (8
phút)
- Giáo viên giải thich yêu cầu bài tập 1:
Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập
trong tranh
Cho từng đôi 1 hỏi và trả lời
- Gọi học sinh đứng trước lớp chỉ vào tranh
đọc tên các đồ đùng.
<i><b>* Hoạt động 2: Giữ gìn đồ dùng học tập.</b></i>
(10 phút)
- Nêu yêu cầu bài 2: Giới thiệu với bạn
những đồ dùng học tập của mình.
- Yêu cầu học sinh từng đôi 1 giới thiệu
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các em
- Gọi một số em trình bày
<i><b>-Kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ</b></i>
Mở sách ra xem tranh bài 1.
Học sinh lấy màu tuỳ thích tơ vào
tranh
2 em đổi vở kiểm tra.
H: Đây là cái gì? Quả bóng, cái
2 học sinh gọi tên các đồ dùng trong
bức tranh.
Nghe hướng dẫn.
em . Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp
các em thực hiện tốt quyền được học tập của
mình
<i><b>*Hoạt động 3: Hướng dẫn cách giữ gìn đồ </b></i>
dùng học tập. (8 phút)
- Đánh dấu cộng vào cho tranh đúng.
H: Tranh nào thể hiện hành động đúng?
H: Tranh nào sai?
H: Vì sao cho rằng hành động đúng?
H: Vì sao hành động đó sai ?
H: Các em cần làm gì để giữ gìn đồ dùng
học tập .
<i><b>- Kết luận: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập </b></i>
+ Khơng làm dây bẩn, vẽ bậy ra sách vở
+ Không gập gáy sách vở.
+ Không xé sách xé vở.
+ Không dùng thước...để nghịch.
+ Học xong phải cách đúng quy định .
+ Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực
hiện tốt quyền học tập của mình
<i><b> * Hoạt động 4: Trò chơi </b></i>nhận biết đúng
sai (4 phút)
- Giáo viên lấy một số sách vở giữ cẩn thận,
1 số vở xộc xệch, dơ,
- Học sinh nhắc lại cách giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập
- Dặn mỗi em tự sửa lại sách vở, đồ dùng
học tập để tuần sau thi sách vở ai đẹp nhất.
Học sinh trình bày, lớp nhận xét.
Nhắc lại.
Quan sát.
Nêu nội dung từng tranh.
Tranh 1, 2, 6: Đúng
Tranh 3, 4, 5: Sai.
- Vì lau chùi cặp, sắp xếp đồ dùng,
- Vì xé vở ,vỡ bẩn, cầm cặp...
Học sinh tự trả lời.
Theo dõi và nhắc lại
Cả lớp nhắc lại
Lên cầm và nhận xét.
Nên giữ gìn như quyển
3 em nêu lại.
<b>Luyện Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> I.Mơc tiªu:</b>
- Cđng cè cho häc sinh cã kh¸i niƯm ban ®Çu vỊ sè 0.
- GD HS ý thức tự giác làm hết các BTV BTT
<b>II.Đồ dùng dạy häc: Vë BTT</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
<i>2. Bài cũ:</i>
<i>3.Bài mới</i>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Bi ging</i>
Bài 1: viết số thích hợp vào ô trống.
Bi 2: điền số thích hợp vào ô trống
Bi 3: xp cỏc s t 0 n 9 theo thứ tự từ
bé đến lớn và ngược lại
- Nhận xét
<i><b>4. Củng cố - dặn dò NhËn xÐt giê häc</b></i>
8 gåm 7 vµ 1, gåm 1 vµ 7
6 vµ 2, gåm 2 vµ 6
5 vµ 3, gåm 3 vµ 5
4 và 4
HS điền:
6....8 7....3
5….4 5….8
HS xếp theo thứ tự rồi đọc kết quả
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
<b>K ĩ năng sống </b>