Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kiểm tra 1 tiết môn: Hoá học lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hä vµ tªn :………………………………………………… Líp :…………….. KiÓm tra 1 tiÕt M«n: Ho¸ häc Líp: 10- CB §iÓm. Lêi phª cña thÇy gi¸o. §Ò bµi PhÇn 1: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan. (5 ®iÓm) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước phương án đúng trong c¸c c©u sau: 1. Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là: A) Electron; B) Electron,proton; C) Electron, proton, nôtron; D) Proton, nôtron; Hãy chỉ đáp án đúng. 2. Trừ hạt nhân nguyên tử hiđro, hạt nhân nguyên tử các nguyên tố còn lại đều cấu tạo bởi caùc haït : A) Electron,proton; B) Proton, nôtron; C) Electron,proton, nôtron; D) Electron, nôtron; Hãy chỉ đáp án đúng. 3. Ba loại hạt cơ bản là electron, proton và nơtron. Trong đó số hạt mang điện (1+ , 1-) và số hạt không mang điện (0) lần lượt là: A) 0, 0, 1B) 0, 1+, 1C)1-, 1+ , 01 + D) 1 -, 0, 1 4. Trong nguyên tử: số hiệu nguyên tử (Z) , số electron, số proton, số nơtron, số khối A và đơn vị điện tích hạt nhân, có mối liên quan với nhau, cụ thể như sau: a) Số hiệu nguyên tử (Z) = số electron = số proton = số đơn vị điện tích hạt nhân. b) Soá khoái A = Z + N c) 1 . N  1,5 tức là Z. Z  N  1,5Z. hoặc P  N  1,5P. d) Ñieän tích haït nhaân = soá ñôn vò ñieän tích haït nhaân coù mang theâm daáu (+). A ). Tất cả đều đúng+ B) Không có ý nào đúng C) Không chính xác D) Một ý đúng. 5. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p634s2 laø caáu hình electron cuûa: A) Na B) O C) Ca D) Cl. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hãy chỉ đáp án đúng. 6. 1s2 2s2 2p6 3s2 là cấu hình electron của nguyên tử: A) Khí trô B) Kim loại C) Phi kim D) Kim loại và phi kim. 2 2 6 2 3 7. 1s 2s 2p 3s 3p là cấu hình electron của nguyên tử: A) Khí trô vaø phi kim. B) Khí trô C) Kim loại D) Phi kim 8. 1s2 2s2 2p6 3s23p6 là cấu hình electron của nguyên tử: A) Phi kim B) Khí trô vaø phi kim. C) Khí trô; D) Kim loại 9. Cho cấu hình nguyên tử các nguyên tố: a) 1s2 2s2 2p6 3s1 b) 1s2 2s2 2p5 c) 1s2 2s2 2p6 3s23p5 d) 1s2 2s2 2p6 3s23p63d94s2trong đó nguyên tố s, p, hoặc d hoặc f, lần lượt là: A) s, p, p, d B) p, p, d, s C) d, s, p, p, D) s, p, d, p, 2 2 6 2 6 8 2 10. Cấu hình electron nguyên tử 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s có thể viết gọn là: A) Ar  d84s2 B) Ne3s23p63d84s2 C) He 2s2 2p6 3s23p63d84s2 D) Khoâng coù. 11. Cấu hình electron nguyên tử 1s2 2s2 2p6 3s23p63d64s2 có thể viết cấu hình theo lớp là: A) 2, 8, 14, 2 B) 2, 2, 8 14 C) 2, 8, 2, 14 D) 2, 8, 2, 14 12. Hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố có 35 proton, vậy cấu hình electron của nguyêt tử nguyeân toá naøy laø: A) 1s2 2s2 2p6 3s23p63d104s24p5 B) Ar 3d104s24p5 C) 2, 8, 18, 7 D) Tất cả đều đúng. 13. Khối lượng (g) của một nguyên tử oxi bằng: A) 32 x1,6605.10 24 ( g ). B). 16 (g) 6, 022.1023. C) 53,138.10-24 (g). D) Tất cả đều đúng.. 14. Số nguyên tử oxi có trong một gam oxi là: A) 32 x 6,022.10 23. B). 6, 022.1023 16. C). 32 6,022.10 23. D). 16 6,022.10 23. 15. Nếu hạt nhân nguyên tử có đường kính d=10cm thì nguyên tử là quả cầu có đường kính d=1km. Vậy số lần tăng chiều dài đường kính hạt nhân nguyên tử là: A) 1015 laàn B) 1014 laàn C) 1013 laàn D) 1012 laàn 16. Các đồng vị trong tự nhiên của Ni (niken) theo số liệu sau: 58 60 61 62 64 28 Ni : 68,27% ; 28 Ni : 26,10% ; 28 Ni : 1,13% ; 28 Ni : 3,59% ; 28 Ni : 0,91% Nguyên tử khối trung bình của Ni là: A) 85, 177 B) 58,754 C) 58,717 D) 8,5771 17. Tổng số các hạt electron, proton và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố là 36. Biết raèng soá haït mang ñieän gaáp ñoâi soá haït khoâng mang ñieän. Vaäy soá khoái vaø soá hieäu cuûa nguyeân tử trên là:. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A) 28 vaø14 B) 24 vaø 12 C) 40 vaø 20 D) 39 vaø 19. 18. Tổng số các hạt electron, proton và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố là 28. Biết rằng trong đó số electron ít hơn số nơtron một hạt. Vậy đó là nguyên tử của nguyên tố có số hieäu vaø soá khoái laø: A) 53 vaø127 B) 35 vaø 80 C) 17 vaø 35,5 D) 9 vaø 19 19. Tổng số các hạt electron, proton và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Vậy đó là nguyên tử của nguyên tố có số hiệu và số khối là A) 8 vaø16 B) 13 vaø 27 C) 12 vaø 24 D) 26 vaø 56 20. Tổng số các hạt electron, proton và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố là 21. Vậy cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là:: A) 1s2 2s2 2p6 B) 1s2 2s2 2p6 3s1 C) 1s2 2s2 2p5 D) 1s2 2s2 2p3 PhÇn 2: Tù luËn (5 ®iÓm) C©u 2 ( 2®iÓm): H·y viÕt cÊu h×nh electron cña c¸c nguyªn tö cã: Z = 20, Z = 21, Z = 22, Z= 24, Z = 29. Cho nhận xét cấu hình electron của các nguyên tử đó khác nhau như thế nào? 35. 37. Câu 3( 3điểm): Nguyên tử khối của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là Cl và Cl 35. 17. 17. a. Có bao nhiêu phần trăm về khối lượng của Cl chứa trong axit pecloric HclO4 17 37. b. Có bao nhiêu phần trăm về khối lượng của Cl chứa trong muối KClO3. 17. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.ĐÁP ÁN: C©u 1 (5®iÓm). 1 2 3 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. A. A. A. A. A. A. A. A. A. A. A. A. A. A. A. A. A. A. A. A. B. B. B. B. B. B. B. B. B. B. B. B. B. B. B. B. B. B. B. B. C. C. C. C. C. C. C. C. C. C. C. C. C. C. C. C. C. C. C. C. D. D. D. D. D. D. D. D. D. D. D. D. D. D. D. D. D. D. D. D. C©u 2( 2®iÓm): CÊu h×nh e: Z = 20: 1s22s22p63s23p64s2 Z = 21: 1s22s22p63s23p63d14s2 Z = 22: 1s22s22p63s23p63d24s2 Z = 24: 1s22s22p63s23p63d54s1 Z = 29: 1s22s22p63s23p63d104s1 NhËn xÐt: - CÊu h×nh e nguyªn tö cã Z = 20 kh¸c víi c¸c cÊu h×nh cßn l¹i lµ kh«ng cã ph©n líp 3d - CÊu h×nh nguyªn tö cã Z = 24 vµ Z = 29 cã 1e ë ph©n líp 4s. C©u 3 (3®iÓm): 35 Gọi x là thành phần phần trăm của đồng vị Cl 17. x. 35 + 37(100 –x) M = 100 Gi¶i ra ta cã: x = 75%. = 35,5 35. (. 37. Cl ) 17. 25% cña ( Cl ) 17. a. M HClO4 = 100,5. Phần trăm về khối lượng của đồng vị thứ nhất chứa trong HClO4 là: 35 . 75 x 100% = 26,12% 100,5 . 100 b. M KClO3 = 122,5. Phần trăm về khối lượng của đồng vị thứ 2 chứa trong KCLO3 là: 37. 25 x 100% = 7,55%. 122,5 . 100 GV: NhËn xÐt giê kiÓm tra. Yêu cầu HS về nhà đọc trước bài chương 2.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×