Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giáo án Hóa học 10 - Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.59 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHAØO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP. Giáo viên: VÕ NGỌC KIỀU Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập 1: Cân bằng phản ứng OXH-KH 3 FeO +10 HNO3 → 3 Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O Bài tập 2: Các phản ứng sau thuộc loại phản ứng gì ?. a. SO3 + H2O → H2SO4. PU hóa hợp. b. Cu(OH)2 → CuO + H2O PU phân hủy. a. c. Zn + CuCl2 → ZnCl2 + CuPU thế PU trao đổi b. d. CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KCl Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 18: PHÂN LOẠI PHẢN Ứng TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ n. n. Phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế, phản ứng trao đổi có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Có cách nào phân loại phản ứng vô cơ một cách tổng quát hơn không?. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. PU có sự thay đổi và không thay đổi số oxi hóa 1. PU hóa hợp 0. 0. +1 -1. VD 1: 2H2 + 2Cl2 → 2HCl +2 -2. +4 -2. +2 +4 -2. VD 2: CaO + CO2 → CaCO3 Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa các nguyên tố có thể thay đổi hay không thay đổi.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. PU có sự thay đổi và không thay đổi số oxi hóa 1. PU hóa hợp 2. PU phân hủy +1+5 -2. +1 +3 -2. +2 +4 -2. +2 -2. 0. VD 1: 2KNO3 → 2KNO2 + O2 +4 -2. VD 2: CaCO3 → CaO + CO2↑ Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa các nguyên tố có thể thay đổi hay không thay đổi.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. PU có sự thay đổi và không thay đổi số oxi hóa 1. PU hóa hợp 2. PU phân hủy 3. PU thế. 0. +2 -1. 0. +1 -1. +2 -1. 0. VD 1: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu +2 -1. 0. VD 2: Fe + HCl → FeCl2 + H2↑ Trong phản vô cơ, phản ứng thế bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. PU có sự thay đổi và không thay đổi số oxi hóa 1. PU hóa hợp 2. PU phân hủy 3. PU thế 4. PU trao đổi +2 -1. +1 +5 -2. +1 -1. +2 +5 -2. VD 1: ZnCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Zn(NO3)2 +1 -2 +1 +2 +6 -2. +2 -2 +1. +1 +6 -2. VD 2: 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + K2SO4 Trong phản ứng trao đổi số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. PU có sự thay đổi và không thay đổi số oxi hóa. II. Kết luận Phản ứng hóa học có sự thay đổi số oxi hóa là phản ứng oxi hóa – khử. PU thế, một số PU hóa hợp, một số PU phân hủy Phản ứng hóa học không có sự thay đổi số oxi hóa không phải là phản ứng oxi hóa – khử. PU trao đổi, một số PU hóa hợp, một số PU phân hủy Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Củng cố bài học Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa là phản ứng oxi hóa – khử.. Phản ứng hóa học. PU thế, một số PU hóa hợp, một số PU phân hủy Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa (không phải phản ứng oxi hóa – khử). PU trao đổi, một số PU hóa hợp, một số PU phân hủy Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 1: Phản ứng sau có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Vì sao? +5 -2. -1. 0. KClO3 → KCl + O2 Câu 2: Cân bằng phản ứng oxi hóa –khử sau theo phương pháp thăng bằng electron H S + O → SO + H O 2 2 2 2 2 3 2 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Các bài từ 1 đến 6 trang 59, 60 _ SGK. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×