Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT MÔN ĐỊA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.87 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I, ĐỊA LÝ 6</b>
<b> 1. Mục tiêu kiểm tra</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy
học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.


- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 4 cấp độ nhận thức: biết,
hiểu và vận dụng sau khi học xong chủ đề Trái Đất ( nội dung Trái Đất trong hệ Mặt Trời,
hình dáng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ)


<b>2. Hình thức kiểm tra</b>


Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
<b>3. Ma trận đề kiểm tra</b>


Trên cơ sở phân phối số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng
ma trận đề kiểm tra như sau:


Chủ đề/
Nội dung
(Chương)


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận


dụng cao
TC


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL


chủ đề
Trái Đất


Nội dung
1 :Trái
Đất trong
hệ Mặt
Trời, hình
dạng Trái
Đất và
cách thể
hiện bề
mặt Trái
Đất trên
bản đồ
thứ tự
của Trái
Đất trong
hệ Mặt
Trời( 0,5
đ), diện
ích Trái
Đất( 0,5
đ), vĩ
tuyến(1đ)
,kinh
tuyến( 1,5
đ), kí hiệu
bản
đồ( 0,5 đ)


Mức độ
chi tiết


của các
đối
tượng
trên bản
đồ tỉ lệ
lớn
Xác định
phương
hướng
trên bản
đồ chỉ
có mũi
tên chỉ
hướng
Bắc
các loại
kí hiệu,
cá dạng
kí hiệu
bản đồ,
vẽ hình
và điền
phương
hướng
vào hình
vẽ


Vẽ hình
và điền
các


hướng
vào hình
vẽ
đọc
bảng
chú giải
trước
khi đọc
bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

LỚP 6 Ngày kiểm tra 25/10/2019


Điểm Lời phê của thầy cô


<b>ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) </b><i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý trả lời đúng nhất :</b></i>
<b>Câu 1. Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy?</b>
A. 2. ; B. 3. ; C. 4. ; D. 5.


<b>Câu 2.Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 <sub>, thì trên Quả Địa cầu sẽ có </sub></b>


A. 350 kinh tuyến. B. 360 kinh tuyến.
C. 365 kinh tuyến. D. 370 kinh tuyến.


<b>Câu 3 Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến đánh số bao nhiêu độ?</b>
A.00<sub> ; B.30</sub>0 ; <sub>C. 60</sub>0 <sub>; D.90</sub>0
<b>Câu 4.</b> <b>Diện tích tổng cộng tồn bộ bề mặt Trái Đất là</b>
A. 500 triệu km2<sub>. B. 505 triệu km</sub>2<sub>.</sub>



C. 510 triệu km2<sub>. D. 520 triệu km</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 5. Bản đồ nào sau đây thể hiện các đối tượng địa lí có mức độ chi tiết cao, có độ </b>
<b>chính xác và đầy đủ hơn</b>


A.bản đồ có tỉ lệ 1: 50000. ; B.bản đồ có tỉ lệ 1: 150000. ;
C.bản đồ có tỉ lệ 1: 250000. .; D.bản đồ có tỉ lệ 1: 500000.
<b>Câu 6. Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu</b>


A. 00<sub>. ; B. 30</sub>0<sub>. ; C. 60</sub>0<sub>. ; D. 90</sub>0<sub>.</sub>
<b> Câu 7 Độ cao địa hình được thể hiện trên bản đồ bằng</b>


A. đường đồng mức. B. kí hiệu bản đồ. C.thang màu chỉ độ cao.
D. thang màu chỉ độ cao và đường đồng mức.


<b>Câu 8 Đối diện với kinh tuyến gốc ( 00<sub>) là kinh tuyến</sub></b>


<b> </b>A. 600<sub>. , B. 90</sub>0<sub>. ; C. 120</sub>0 <sub>. ; D. 180</sub>0 <sub>.</sub>
<b>Câu 9 Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm</b>


A. bên phải kinh tuyến gốc. ; B. từ xích đạo đến cực Bắc.


C. bên trái kinh tuyến gốc. ; D. từ xích đạo đến cực Nam.
<b>Câu 10. Với bản đồ không vẽ kinh tuyến, vĩ tuyến để xác định phương hướng trên </b>
<b>bản đồ ta dựa vào</b>


A. hình vẽ trên bản đồ. ; B. vị trí trên bản đồ. ; C. các hướng mũi tên trên bản đồ.
D. mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ để xác định hướng Bắc, sau đó tìm các hướng còn
lại.



<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm</b>


<b>Câu 1 ( 2 điểm) </b>Các đối tượng địa lí được biểu hiện trên bản đồ bằng các loại kí hiệu, các
dạng kí hiệu nào? cho ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án</b>


<b>I. Trắc nghiệm( 5 điểm)</b>
<b>Đúng mỗi câu (0,5 đ)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>II.Tự luận ( 5đ)</b>
<b>Câu 1( 2đ)</b>


<b>Các loại kí hiệu: kí hiệu điểm ( nhà máy nhiệt điện, nhà máy thủy điện, cảng biển...), kí hiệu</b>
<b>đường(ranh giới quốc gia, ranh giới tỉnh, đường sắt, đường ơ tơ..), kí hiệu diện tích( vùng </b>
<b>trồng lúa, vùng trồng cây cơng nghiệp...) (1,5đ)</b>


<b>Các dạng kí hiệu: kí hiệu chữ, kí hiệu hình học, kí hiệu tượng hình (0,5 đ)</b>
<b>Câu 2 (1đ) vẽ hình và điền đúng các hướng Bắc, Nam ,Đông ,Tây .</b>


<b>Câu 3 (1đ) Khi đọc bản đồ, trước tiên chúng ta phải đọc bảng chú giải vì bảng chú giải giải </b>
<b>thích nội dung các kí hiệu thể hiện trên bản đồ</b>


<b>Câu 4 Bản đồ tỉ lệ 1:500000, khoảng cách trên bản đồ 7cm , khoảng cách tương ứng ngoài </b>
<b>thực địa là 35 km</b>



<b>Bản đồ tỉ lệ 1:1500000, khoảng cách 7 cm trên bản đồ ,khoảng cách tương ứng ngoài thực </b>
<b>địa là 105km </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy
học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.


- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 4 cấp độ nhận thức: biết,
hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Thành phần nhân văn của môi trường
(50%),môi trường đới nóng (50% )


<b>2. Hình thức kiểm tra</b>


Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
<b>3. Ma trận đề kiểm tra</b>


Trên cơ sở phân phối số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng
ma trận đề kiểm tra như sau:


Chủ đề/
Nội dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận


dụng cao
TC


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL



Chủ đề 1
Thành
phần nhân
văn của
môi
trường
- Nhận
biết sự
khác nhâu
giữa các
chủng
tộc, phân
bố các
chủng
tộc, đô thị
hóa


4câu


Tính
mật độ
dân số
1 câu


Giải
thích sự
phân bố
dân cư
1 câu


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>4 câu</i>
<i>2 điểm</i>
<i>1 câu</i>
<i>2 điểm</i>


<i>1 câu</i>
<i>1 điểm</i>


<i>5đ</i>
Chủ đề 2


các mơi
trường địa
lí và hoạt
động kinh
tế


nội dung 1
môi
trường đới


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-nóng và
hoạt động
kinh tế
của con
người


xích đạo


ẩm, phân
bố môi
trường
NĐGM


trường


nào? trường NĐGM


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>4 câu</i>
<i>2 điểm</i>


<i>2 câu</i>
<i>1 điểm</i>


<i>1 câu</i>
<i>2điểm</i>


<i>5đ</i>


<i>TSC</i>
<i>TSĐ</i>


8câu
4 điểm


2 câu


1điểm


1 câu
2 điểm


<i>1 câu</i>
<i> 2 điểm</i>


<i>1 câu</i>


<i>1 điểm</i> 1210
đ


Họ và tên……… KIỂM TRA 1 TIẾT, HỌC KÌ I- Môn ĐỊA LÝ
Lớp 7 Ngày kiểm tra 18./10/2019


Điểm Lời phê của thầy cô


<b>ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) </b><i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý trả lời đúng nhất :</b></i>
<b>Câu 1 Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc, người ta căn cứ vào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c. hình dáng bên ngồi. d. tình trạng sức khỏe.
<b>Câu 2 Chủng tộc Mơn-gơ-lơ-ít phân bố chủ yếu ở</b>


a. Châu Âu. b.Châu Á. c. Châu Mĩ. d. Châu Phi.
<b>Câu 3 Vị trí đới nóng</b>


a. nằm giữa hai vòng cực Bắc và Nam. b. nằm ở hai bên đường xích đạo.



c.nằm giữa chí tuyến Bắc và xích đạo. d. nằm ở khoảng giữa chí tuyên Bắc và
chí tuyên Nam.


<b>Câu 4 Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?</b>
a.Càng xa xích đạo lượng mưa càng tăng.


b.Càng xa xích đạo thực vật càng thưa.
c.Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn.


d. Trong năm có hai lần nhiệt độ lên cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.


<b>Câu 5 Mơi trường có diện tích rừng rậm xanh quanh năm rộng nhất thế giới là</b>
a. môi trường nhiệt đới. b. mơi trường hoang mạc.


c. mơi trường xích đạo ẩm. d. môi trường nhiệt đới gió mùa.
<b>Câu 6 Hiện nay châu lục có nhiều siêu đơ thị từ 8 triệu dân trở lên là</b>
a. Châu Á. b.Châu Âu. c. Châu Mĩ. d. Châu Phi.


<b>Câu 7 Tên các thảm thực vật từ xích đạo đến chí tuyến ở mơi trường nhiệt đới là</b>
a. hoang mac, bán hoang mac - rừng thưa- xa van.


b. rừng thưa- xa van - hoang mạc, bán hoang mạc.
c. xa van- hoang mac, bán hoang mac - rừng thưa.
d. rừng thưa- hoang mac, bán hoang mac - xa van.
<b>Câu 8 Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố ở</b>


a. ĐơngÁ, Trung Đơng . b. Nam Á, Đông Nam Á.
c. Đông Á, Nam Á. d. Đông Nam Á, Trung Đông.
<b>Câu 9</b> Chủng tộc <b>Ơ-rơ-pê-ơ-ít</b> phân bố chủ yếu ở



a. Châu Á. b. Châu Âu. c. Châu Mĩ. d. Châu Phi.
<b>Câu 10 Việt Nam nằm ở môi trường nào sau đây?</b>


a. Môi trường nhiệt đới . b. Môi trường xích đạo ẩm.
c. Mơi trường nhiệt đới gió mùa. d. Môi trường bán hoang mạc.
<b>II.Tự luận ( 5 điểm)</b>


<b>Câu 1( 3 điểm)a/</b> Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây và nêu
nhận xét


Tên nước Diên tích ( km2<sub>)</sub> <sub>Số dân( triệu người) Mật độ dân số( người/km</sub>2<sub>)</sub>


Việt Nam
Trung Quốc
In-đô-nê-xi-a


330991
9597000
1919000


78,7
1273,3
206,1


...
...
...


Nhận xét :...


...
b/ Giải thích tại sao dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển,đô thị, thưa thớt ở
vùng núi, vùng sâu vùng xa hải đảo, vùng cực, vùng hoang mạc?


Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 2 (2 điểm) </b>Trình bàyđặc điểm khí hậu, các loại cây trồng và đặc điểm dân cư môi
trường nhiệt đới gió mùa?


Trả lời


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Đáp án


I Trắc nghiệm( 5đ)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


C B D A C A B B B C


II Tự luận ( 5 đ)


Câu 1 tính đúng MDDS (1,5 điểm) và nhận xét (0,5 đ)
b) Giải thích đúng (1 điểm)


Câu 2 ( 2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió


Nhiệt độ TB năm trên 200<sub>c, chênh lệch nhiệt độ 8</sub>0<sub>c (0,5đ)</sub>


Lượng mưa TB năm trên 1000mm: mùa mưa từ tháng 5-10 chiếm 70- 90% lượng mưa cả


năm,mùa khô từ tháng 11-4 năm sau


+ Thời tiết diễn biến thất thường : mùa mưa có năm đến sớm,có năm đến muộn và lượng
mưa có năm ít, có năm nhiều dễ gây ra hạn hán và lũ lụt.( 0,5 điểm)


- Cây trồng: cây lương thực và cây công nghiệp(0,5đ)
- Dân cư tập trung đông đúc(0,5 đ)


<b>MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I, ĐỊA LÝ 8</b>
<b> 1. Mục tiêu kiểm tra</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học
và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.


- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 4 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và
vận dụng sau khi học xong nội dung: chủ đề Châu Á


<b>2. Hình thức kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Ma trận đề kiểm tra</b>


Trên cơ sở phân phối số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng
ma trận đề kiểm tra như sau:


Chủ đề/
Nội dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận


dụng cao


TC


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL


Chủ đề
Châu Á


- Vị trí
châu Á
- Việt
nam ở đới
khí hậu
nào?
-hướng
gió mùa
mùa đơng
- ngun
nhân diện
tích rừng
giảm
-phân bố
các chủng
tộc


- xác định
tên thành
phố thuộc
các quốc
gia
- hoang


mạc và
bán
hoang
mạc
- các sơng
lón ở Bắc
Á
8 câu
4 điểm
- Trung
tâm áp
cao,
trung
tâm áp
thấp
- khu vực
tập trung
đông dân
cư ở
châu Á
2 câu
1 điểm
Trình
bày đặc
điểm
sơng
ngịi
châu Á
Kể tên
các sông

lớn ở các
khu vực
của châu
Á
1 câu
2 điểm
Vẽ biểu
đồ cột
và nhận
xét số
dân
châu Á
so với
các châu
lục

khác-1 Câu
2 điểm
Nguyên
nhân vì
sao châu
Á có
nhiều đới
khí hậu
và nhiều
kiểu khí
hậu
1 câu
1 điểm
<i>TSC</i>

<i>TSĐ</i>
8câu


4 điểm 2 câu1 điểm 1 câu2 điểm <i>1 câu</i>


<i> 2 điểm</i>


<i>1 câu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Họ và tên………... KIỂM TRA 1 TIẾT, HỌC KÌ I- Mơn ĐỊA Lí 8
LỚP 8 Ngày kiểm tra 21 /10/2019


Điểm Lời phê của thầy cô


<b>ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) </b><i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý trả lời đúng nhất : </b></i>
<b>Câu 1 Châu Á </b><i><b>không giáp</b></i><b> với đại dương nào?</b>


A. Ấn Độ Dương. ; B. Đại Tây Dương. ; C. Thái Bình Dương. ; D. Bắc Băng Dương
<b>Câu 2. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? </b>


A. khí hậu nhiệt đới. B. khí hậu xích đạo
C.khí hậu cận nhiệt D. khí hậu ơn đơi


<b>Câu 3 Rừng ở châu Á hiện nay còn rất ít chủ yếu do</b>


A.thiên tai tàn phá. B.chiến tranh tàn phá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 4.</b> <b>Các sông lớn ở Bắc Á là</b>



A. Lê-na, A-mua, Ô-bi B.Ơ-phrat, Ô-bi, A-mua


C. Ơ-bi, I-ê-nít-xây, Lê-na D.Trường Giang, Hồng Hà, Mê Kơng


<b>Câu 5. Trong các khu vực khí hậu gió mùa ở châu Á, trung tâm áp cao, áp thấp lần </b>
<b>lượt là</b>


A.Bắc cực, Đê-can. B. Xi-bia và cao nguyên I-ran.
C. Mông Cổ và bán đảo A-rập. D.I-ran và Nam Ấn Độ Dương.


<b>Câu 6. Ở châu Á, hoang mạc và bán hoang mạc phát triển mạnh nhất ở khu vực</b>
A. Bắc Á. ; B. Tây Nam Á. ; C. Đông Nam Á. ; D. Đông Bắc Á.
<b> Câu 7 Chủng tộc Ơ-rơ-pê-ít phân bố chủ yếu ở khu vực</b>


A. Tây Nam Á, Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. D. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á.
<b>Câu 8 Dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào? </b>


<b> </b>A. khu vực khí hậu gió mùa. B. khu vực khí hậu ôn đới lục địa..
C. khu vực khí hậu nhiệt đới khô. D. khu vực khí hậu cận nhiệt lục địa.
<b>Câu 9 Gió mùa mùa đông ở khu vực Đông Nam Á thổi theo hướng </b>


A. Nam- Bắc. B.Tây Bắc- Đông Nam .


C. Đông Nam- Tây Bắc. D. Bắc- Nam, Đông Bắc- Tây Nam .
<b>Câu 10. Thành phố Tê-hê-ran thuộc nước nào?</b>


A. I-ran. ; B. Ấn Độ. ; C. Pa-ki-xtan. ; D.In-đô-nê-xi-a
<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm</b>



<b>Câu 1 ( 2 điểm) </b>Trình bày đặc điểm chung của sơng ngịi châu Á. Giải thích sự khác nhau
về chế độ nước của các hệ thống sông lớn ở châu Á. Kể tên các hệ thống sông lớn ở từng
khu vực của châu Á


<b>Câu 2 ( 2 điểm) </b>Vẽ biểu đồ cột và nhận xét dân số châu Á so với các châu lục khác theo
bảng số liệu sau đây:


=Dân số các châu lục năm 2002


Châu lục Châu Á Châu Âu Châu Đại Dương Châu Mĩ Châu Phi
số dân( triệu người) 3766 728 32 850 839
<b>Câu 3 (1 điểm) </b>Giải thích vì sao châu Á có nhiều đới khí hậu, trong mỗi đới lại có nhiều
kiểu khí hậu khác nhau?


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>...</b>
<b>Đáp án</b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM( 5 ĐIỂM)</b>
<b>Đúng mỗi câu( 0,5 điểm)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>II. Tự luận( 5 điêm)</b>


<b>Câu 1( 2 điểm)( sgk trang 10,11)</b>
<b>Câu 2( 2điểm)</b>


<b>- vẽ biểu đồ cột đung, sạch, đẹp( 1đ)</b>
<b>- có tên biểu đồ, có chú thích (0,5 đ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Châu Á có nhiều đơi khí hậu vì lãnh thổ châu Á trải dài từ vùng xích đạo đến vùng cực Bắc,</b>
<b>trong mỗi đới khí hậu có nhiều kiểu khí hậu vì lãnh thổ châu Á rất rộng, có các dãy núi và </b>
<b>sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biên và đại dương không vào sâu đất liền. mặt khác </b>
<b>trên các núi và sơn ngun cao khí hậu cịn thây đổi theo độ cao.</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I, ĐỊA LÝ 9</b>
<b> 1. Mục tiêu kiểm tra</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy
học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.


- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 4 cấp độ nhận thức: biết,
hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: chủ đề địa lí dân cư ( 30%), địa lí kinh
tế( 70%)


<b>2. Hình thức kiểm tra</b>


Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
<b>3. Ma trận đề kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chủ đề/
Nội dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận


dụng cao
TC


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL



Chủ đề 1
Địa lí dân


- số lượng
các dân
tộc ở Việt
Nam
- Dân tộc
có số dân
xếp thứ
hai


- vùng có
tỉ lệ gia
tăng dân
số thấp
nhất
3 câu
1,5 đ

Đặc
điểm
phân bố
dân cư
1 câu
0,5 đ
Giải
thích sự


phân bố
dân cư
1 câu
1 đ
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>3 câu</i>
<i>1,5 điểm</i>
<i>1 câu</i>
<i>0,5 điểm</i>


<i>1 điểm</i> <i>6</i>
<i>câ</i>


<i>u</i>
<i>3đ</i>
<i>điể</i>
<i>m</i>
Chủ đề 2


địa lí kinh
tế
- Ngành
sx NN
- Ngành
SX công
nghiệp
- Hoạt
động dịch
vụ


-ngành
nội
thương
5 câu
2,5 điểm
- giao
thông
vận tải
- SX
công
nghiệp
2 câu
1 điểm
Sự
chuyển
cơ cấu
kinh tế
1 câu
1,5 điểm
1 câu
vẽ và
nhận xét
biểu đồ
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Số điểm</i> <i>2,5 điểm</i> <i>1 diểm</i> <i>1,5điểm</i> <i>2 điểm</i> <i>7đ</i>
<i>TSC</i>


<i>TSĐ</i>



8câu
4 điểm


2 câu
1 diểm


2 câu
2 điểm


<i>2 câu</i>
<i>1 điểm</i>


<i>1 câu</i>
<i> 1 điểm</i>


<i>1 câu</i>


<i>1 điểm</i> 1610
đ


Họ và tên………... KIỂM TRA 1 TIẾT, HỌC KÌ I- Mơn ĐỊA Lí 9
Lớp 9 Ngày kiểm tra 6/11/2019


Điểm Lời phê của thầy cô


<b>ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) </b><i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý trả lời đúng nhất : </b></i>
<b>Câu 1 Nước Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?</b>



A. 52 . ; B. 53. ; C. 54. ; D. 55
<b>Câu 2. Dân tộc nào có số dân xếp thứ 2 ? </b>


A. Thái. B. Tày
C. Dao D. Mường


<b>Câu 3 Nhân tố tự nhiên nào ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nơng nghiệp?</b>
A.đất, nước, khí hậu, sinh vật. B.đất , khí hậu, dân cư và lao động nông nghiệp.


C.đất, nước, chính sách phát triển nơng nghiệp.
D.dân cư,lao động nông nghiệp, co sở vật chất, kĩ thuật.


<b>Câu 4.</b> <b>Các vùng trồng cây công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 5. Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất </b>
<b>công nghiệp ở nước ta?</b>


A. Hóa chất. B. Khai thác nhiên liệu.


C. Vật liệu xây dựng. D. Chế biến lương thực- thực phẩm.
<b>Câu 6. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta</b>


A. Hà Nội, Biên Hòa. ; B.Hà Nội, Hải Phòng. ;


C. Hà Nội, Đà Nẵng. ; D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
<b> Câu 7 Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?</b>


A. Giáo dục. B.Thương mại .


C. Giao thông vận tải. D. Bưu chính viễn thơng..



<b>Câu 8 Loại hình giao thơng vận tải nào có vai trị quan trọng nhất? </b>
<b> </b>A. Đường sắt. B. Đường bộ..


C. Đường biển. D. Đường hàng không.
<b>Câu 9 Vùng nào có hoạt động nội thương phát triển nhât? </b>
A. Tây Nguyên. B.Bắc Trung Bộ .


C. Đông Nam Bộ. D.Duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>Câu 10. Vùng có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất nước ta( năm 1999) là</b>
A.Đồng bằng sông Cửu Long. B.Đồng bằng sông Hồng.


C. Tây Nguyên, D.Duyên hải Nam Trung Bộ .
<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm)</b>


<b>Câu 1 ( 1,5 điểm) </b>Nêu và giải thích các đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta?
<b>Câu 2 ( 1,5 điểm) </b>Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch như thế nào?


<b>Câu 3 ( 2 điểm) </b>Cho bảng số liệu sau đây<b>:</b>
Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 - 2002


1991 1993 1995 1997 1999 2001
2002
Tổng số


Nông, lâm, ngư nghiệp
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
100,0
40,5


23,8
35,7
100,0
29,9
26,9
41,2
100,0
27,2
28,8
44,0
100,0
25,8
32,1
42,1
100,0
25,4
34,5
40,1
100,0
23,3
38,1
38,6
100,0
23,0
38,5
38,5

a/ Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 - 2002


b/ Nhận xét biểu đồ : Tỉ trọng khu vực kinh tế nào giảm, khu vực kinh tế nào tăng? Thực


tế này phản ánh điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Đáp án</b>


<b>I.Trắc nghiệm( 5 điểm)</b>
<b>Đúng mỗi câu 0,5 điểm</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>II Tự luận ( 5 đ)</b>
<b>Câu 1 ( 1,5 đ)</b>


Nêu và giải thích đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta
Đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta


-Dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng, ven biển và trong các đô thị, thưa thớt ở
miền núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo( 0,25đ) vì vùng dồng bằng, ven biển, trong các đơ thị
có nhiều thuận lợi đất đai màu mỡ, khí hậu ấm áp, giao thông đi lại dễ dàng, điều kiện sinh
sống thuận lợi nên dân cư tập trung đông đúc, ở miền núi ,vùng sâu, vùng xa, hải đảo điều
kiện sinh sống, sản xuất khó khăn nên dân cư thưa thớt( 0,5đ)


- Phân bố dân cư có sự chênh lệch giữa thành thị và nông thôn, 74% dân số sống ở nông
thôn, 24% dân số sống ở thành thị(năm 2003)( 0,25đ), vì nước ta trước kia sinh sống chủ
yếu bàng sản xuất nông nghiệp nên dân cư sống ở nơng thơn cịn chiếm tỉ lệ cao( 0,5đ)
<b>Câu 2 ( 1,5 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chuyển dịch cơ cấu ngành: giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công
nghiệp- xây dựng và dịch vụ ( 0,5đ)


- Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ: hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các
lãnh thổ công nghiệp,dịch vụ tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động(0,5đ)


- Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và
tập thể chuyển sang nền kinh tế có nhiều thành phần(0,5 đ)



<b> Câu 3 ( 2 đ)</b>


- Vẽ biểu đồ chính xác, đẹp ( 1đ)


- có ghi tên biểu đồ, có chú thích( 0,5 đ)
- Nhận xét biểu đồ(0,5 đ)


Tỉ trọng khu vực kinh tế nông, lâm, ngư nghiệp giảm, khu vực kinh tế công nghiêp- xây
dựng và dịch vụ tăng. Thực tế này chúng tỏ nước ta đang thực hiện chính sách kinh tế
cơng nghiệp hoa, hiện đại hóa đất nước. ( 0,5đ)


<b>MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II, ĐỊA LÝ 6</b>
<b> 1. Mục tiêu kiểm tra</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy
học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.


- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 4 cấp độ nhận thức: biết,
hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Địa hình 25%, Khí quyển 75%.


<b>2. Hình thức kiểm tra</b>


Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
<b>3. Ma trận đề kiểm tra</b>


Trên cơ sở phân phối số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng
ma trận đề kiểm tra như sau:


Chủ đề/
Nội dung


(Chương)


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận


dụng cao
TC


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL


Địa hình
25% ≈


- Khống
sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2,5 điểm mức
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>4 câu</i>
<i>2 điểm</i>
<i>1 câu</i>
<i>0,5 điểm</i>
<i>5</i>
<i>2,5</i>
Khí quyển


75% ≈ 7,5
điểm
- Nhiệt
độ khơng


khí
- Lượng
mưa
- Các
khối khí
- Khí hậu


- các loại
gió chính
trên Trái
đất


- Khí


hậu -Tính nhiệt độ
TB
năm
Nhận
xét và
giải thích
sự thay
đổi nhiệt
độ khơng
khí theo
độ cao
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>4 câu</i>
<i>2 điểm</i>
<i>1 câu</i>


<i>2,5 điểm</i>
<i>1 câu</i>
<i>0,5 điểm</i>
<i>1 câu</i>
<i>1,5 điểm</i>
<i>1 câu</i>
<i>1 điểm</i>
<i>8</i>
<i>7,5</i>
<i>TSC</i>
<i>TSĐ</i>
8 câu


4,0 điểm 1 câu0,5 điểm 1 câu2,5 điểm


<i>1 câu</i>
<i>0,5 điểm</i>


<i>1 câu</i>
<i>1,5 điểm</i>


<i>1 câu</i>


<i>1 điểm</i> 1310
đ


Họ và tên………KIỂM TRA 1 TIẾT, HỌC KÌ II- Mơn ĐỊA LÝ 6
LỚP………Ngày kiểm tra: 3/4/2019


Điểm Lời phê của thầy cô



<b>ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) </b><i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý trả lời đúng nhất :</b></i>
<b>Câu 1. Nguyên liệu để sản xuất phân bón, đồ gốm, vật liệu xây dựng là các </b>
<b>khoáng sản</b>


A. than đá, dầu mỏ, sắt. B. đồng, mangan, titan .


C. kim cương, muối mỏ, crom<b>.</b> D. kim cương, muối mỏ, apatit, đá vôi, cát
<b>Câu 2. Nhiệt độ khơng khí cao nhất trong ngày vào lúc mấy giờ?</b>


A. 11 giờ . B. 12 giờ . <b> </b>C. 13 giờ . D. 14 giờ .


<b>Câu 3. Dựa vào công dụng, các khống sản có thể phân thành mấy loại?</b>
A. 1 .<b> </b>B.2 . C. 3 . D. 4 .


<b>Câu 4. Khống sản nào sau đây khơng phải nguồn gốc từ mỏ ngoại sinh?</b>
A. Than. B. Cao lanh. C. Dầu mỏ. D. Sắt<b>.</b>


<b>Câu 5. Sự phân bố nhiệt độ, ánh sáng Mặt Trời trên Trái Đất phụ thuộc vào</b>
A. độ dài ngày đêm.


B. góc chiếu và thời gian chiếu sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D. thời gian chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.


Câu 6. Đâu không phải là nội dung thể hiện của đường đồng mức?


A. Độ cao. B. Độ dốc. C. Diện tích D, Độ lồi lõm của địa hình,


<b>Câu 7. Những khoáng sản nào sau đây là khoáng sản năng lượng?</b>
A, Đồng, chì, kẽm. B, Dầu mỏ, than đá, khí đốt.
C, Sắt, mangan, ti tan, crôm. D, Đá vôi, kim cương, muối mỏ.
<b>Câu 8. Lượng mưa trên Trái đất phân bố nhiều nhất ở </b>


A. hai bên đường xích đạo<b>.</b> B. hai bên đường chí tuyến.
C. từ chí tuyến đến vịng cực. D. từ hai vịng cực về hai cực.
<b>Câu 9. Khối khí lạnh hình thành ở</b>


A. vùng vĩ độ thấp. B<b>. </b>trên lục địa.


C. Vùng vĩ độ cao. D. trên biển và đại dương.


<b>Câu 10. Đặc điểm nào sau đây </b><i><b>khơng phải</b></i><b> là đặc điểm khí hậu của đới nóng </b>
<b>(nhiệt đới)? </b>


A. Nhiệt độ cao, nóng quanh năm.
B. Các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
C. Góc chiếu và thời gian chiếu sáng lớn.
D. Lượng mưa trung bình từ 1000- 2000 mm/n.


<b>II. TỰ LUẬN: 5 điểm</b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm) Điền tiếp tên các đai khí áp (cao hoặc thấp) và các loại gió (Tín </b>
<b>phong, Tây ơn đới và Đơng cực) vào chỗ chấm (...) ở Hình 1. </b>


Cực Bắc
Đai áp cao


<b> </b>...<b> </b>Gió: …………..<b> </b>600/<sub>B</sub>







<b> </b>Gió: …………..


………... <b> </b>300<sub>B</sub>

Đai áp thấp <b> </b> Gió...


<b> </b>O0
<b> </b>Gió Tín phong 300<sub>N</sub>
<b> ...</b>




………..<b> </b>Gió... <b> </b>
600<sub>N</sub>


Gió... <b> </b>
Cực Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 2 (2,5 điểm</b>) <b>Dựa vào bảng số liệu nhiệt độ trung bình tháng của Nha Trang và </b>
<b>Đà Lạt dưới đây ( 0<sub>c ) :</sub></b>


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt
độ TB
năm
Nha



Trang
(Độ cao
6m)


23,8 24,5 25,8 25,6 28,1 28,2 28,0 28,0 27,4 26,6 25,2 24,4


...


Đà Lạt
(Độ
cao
1513m)


16,4 17,4 18,3 19,2 19,7 19,4 18,9 18,9 18,8 18,3 17,6 16,7


……..


a) Hãy tính nhiệt độ trung bình năm của Nha Trang và Đà Lạt rồi ghi kết quả vào chỗ
trống (...) tại cột “ Nhiệt độ trung bình năm’ ở trên .


b) Nhận xét và giải thích sự khác biệt về nhiệt độ trung bình năm giữa Nha Trang và
Đà Lạt (Nha Trang và Đà Lạt nằm gần cùng trên một vĩ độ).



<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



D C C D B C B A C C


Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm
<b>II. TỰ LUẬN: 5 điểm</b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm)</b>


Điền đúng mỗi nội dung ghi (0,25 điểm)
<b>Câu 2 (2,5 điểm)</b>


a) Nhiệt độ TB năm của Đà Lạt là 18,30<sub>C (0,75 điểm), của Nha Trang là 26,3</sub>0<sub>C. </sub>


(0,75 điểm)


b) Nhận xét và giải thích:


- Nhận xét: Nhiệt độ TB năm của Nha Trang cao hơn Đà Lạt (0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II, ĐỊA LÝ 7</b>
<b> 1. Mục tiêu kiểm tra</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy
học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.


- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 4 cấp độ nhận thức: biết,
hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Thiên nhiên và con người ở các châu lục


Nội dung 2 Châu Phi 15% ( 1,5 điểm), nội dung 3 Châu Mĩ 85% ( 8,5 điểm)


<b>2. Hình thức kiểm tra</b>


Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
<b>3. Ma trận đề kiểm tra</b>


Trên cơ sở phân phối số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng
ma trận đề kiểm tra như sau:


Chủ đề/
Nội dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận


dụng cao
TC


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Chủ đề 3
Thiên
nhiên và
con người
ở các châu
lục


- nội dung
2 châu
Phi( đặc
điểm kinh
tế của các
khu vực
châu Phi


-

Đặc
điểm
kinh tế
các khu
vực châu
Phi
Đặc
điểm
kinh tế
các khu
vực
châu Phi


- Nội dung
3 Châu Mĩ
+ Khái
quát châu


+ khu vức
Bắc Mĩ
+ khu vực
Trung và
Nam Mĩ


1.- Diện
tích châu
Mĩ( 1 câu


-0,5 đ)
2.- các
quốc gia
Bắc
Mĩ(
1câu-0,5 đ)
3.Dân cư
Trung và
Nam
Mĩ(
1câu-0,5 đ)
4.Hướng
chuyển
dịch vốn
và lao
đông ở
Hoa
KÌ(
1câu-0,5 đ)
5.-Động,
thực vật
rừng A
ma
zôn( 1câu
- 0,5 đ)
6.cảnh
quan
Trung và
Nam
sự khác

biệt
trong đơ
thị hóa ở
trung van
Nam Mĩ
so vơi
Bắc Mĩ
( 1 câu-
0,5 đ)
- Thực
vật ở
sườn núi
An đét( 1
câu - 0,5
đ)
Đặc
điểm nền
nông
nghiệp
Bắc Mĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Mĩ(
1câu-0,5 đ)
7.phân bố
dân cua ở
Trung và
Nam
Mĩ(
1câu-0,5 đ)
8.Đồng


Bằng
Nam
Mĩ(
1câu-0,5


<i>-TSC</i>
<i>TSĐ</i>


8câu
4 điểm


2 câu
1điểm


2 câu
3 điểm


<i>1 câu</i>
<i> 2 điểm</i>


<i>1 câu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Họ và tên……… KIỂM TRA 1 TIẾT, HỌC KÌ II- Mơn ĐỊA LÝ 7
LỚP 7 Ngày kiểm tra 25./3/2019


Điểm Lời phê của thầy cô


<b>ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) </b>



<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý trả lời đúng nhất :</b></i>


<b>Câu 1 Hướng chuyển dịch vốn và lao động trên lãnh thổ Hoa Kì hiện nay là</b>
a.từ phía Nam lên phía Bắc. . b. từ phía Đơng sang Phía Tây


c.từ phía Đơng Bắc xuống phía Nam và dun hải Tây Nam ven Thái Bình Dương
. d. từ phía Đơng Bắc xuống phía Nam và phía tây vên Đại Tây Dương


<b>Câu 2 Đặc điểm nào sau đây </b><i><b>không đúng</b></i><b> với tự nhiên eo đất Trung Mĩ ?</b>
a. nhiều bình nguyên rộng lớn. b.có nhiều núi lửa hoạt động.
c. nơi tận cùng của hệ thống Cooc-đi-e d. nhiều núi cao chạy dọc sát eo đất
<b>Câu 3 Đồng bằng nào rộng và bằng phẳng nhất thế giới?</b>


a. La-pla-ta. b.Pam-pa. c. Ô-ri-nô-cô d. A-ma-zơn


<b>Câu 4 Điểm khác biệt cơ bản của q trình đơ thị hóa ở Trung và Nam Mĩ so với Bắc</b>
<b>Mĩ là</b>


a.tỉ lệ dân đô thị cao. b. tốc độ đơ thị hóa cao .


c.mang tính chất tự phát d. có nhiều đơ thị mới và siêu đô thị
<b>Câu 5 Dân cư Trung và Nam Mĩ thưa thớt ở</b>


a. ven biển. , b. cao nguyên. , c. cửa sông . , d. sâu trong nội địa.
<b>Câu 6 Các quốc gia ở Bắc Mĩ là</b>


a.Bra-xin, Mê-hi-cơ, Hoa kì . b.Hoa kì,Ca-na-đa,Mê-hi-cơ.
c.Mê-hi-cơ, Hoa kì, Pháp . d.Ca-na-đa, Hoa kì, Cơ-lơm-pi-a .
<b>Câu 7 Châu Mĩ có diện tích</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

a. dãy An-đét . b. quần đảo Ăng-ti.
c. đồng bằng A-ma-zôn. d. eo đất Trung Mĩ.


<b>Câu 9</b> Nơi nào ở Trung và Nam Mĩ có cảnh quan bán hoang mạc ơn đới phát triển?
a.Quần đảo Ăng-ti b. Eo đất Trung Mĩ.


c. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. d. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô


<b>Câu 10 Ở dãy núi An- đét, từ độ cao 0-1000m, sườn đơng có rừng nhiệt đới cịn ở </b>
<b>sườn tây là thực vật nửa hoang mạc là do</b>


a. sườn đông mưa nhiều, thực vật phát triển, sườn tây khô hạn.
b.sườn tây có nhiệt độ cao,ít mưa cịn sườn đơng ẩm, mưa nhiều.


c. sườn tây ảnh hưởng của dòng biển lạnh Pê-ru, sườn đơng ảnh hưởng của dịng biển
nóng Guy-a-na và gió Tín phong Đơng Bắc


d. sườn đơng ảnh hưởng của dòng biển lạnh Pê-ru, sườn tây ảnh hưởng của dịng biển
nóng Guy-a-na và gió Tín phong Đơng Bắc.


<b>II.TỰ LUẬN </b>( 5 điểm)


Câu 1 (2 điểm) Nêu đặc điểm nền nông nghiệp Bắc Mĩ ? Những điều kiện nào làm cho
nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển đạt trình độ cao?


Câu 2 (1,5 điểm) Đặc điểm địa hình Nam Mĩ có gì giống và khác so với đặc điểm địa hình
Bắc Mĩ?


Câu 3 ( 1,5 điểm) Nêu đặc điểm kinh tế của các khu vực châu Phi vào bảng sau


Khu vực Đặc điểm kinh tế


Bắc Phi ...
Trung Phi ...
Nam Phi ...


Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Đáp án


I Trắc nghiệm( 5đ)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


C A D C D B D C C C


II Tự luận ( 5 đ)


Câu 1( 2 điểm)


Đặc điểm nông nghiệp Bắc Mĩ


Nền nông nghiệp tiên tiến, hiệu quả kinh tế cao
Điều kiện tự nhiên thuận lợi


áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất
Cơ giới hóa trong sản xuất


Năng xuất, sản lượng cao


Cây trịng, vật ni phan bố theo vành đai


Những điều kiên nào làm cho nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển đạt trình độ cao
Áp dụng khoa học vào sản xuất, lai tạo nhiều giống cây trơng, vật ni


Có sụ hổ trợ khoa học kĩ thuật của trường đại học, các viện ngiên cứu lai tạo nhiều giống
cây trông, vật ni


Câu 2 Địa hình Nam Mĩ và Bắc Mĩ gống và khác so vơi Bắc Mĩ( 1,5 điểm)


Giống nhau: Phía tây , núi trẻ, ở giữa là đồng bằng, phía đơng, núi già, sơn ngun
Khác nhau


Bắc Mĩ: phía tây là hệ thống Cooc- đi- e rộng nhưng thấp hơn hệ thống An- đet


đồng bằng ở Bắc Mĩ là ĐB trung tâm, ở Nam Mĩ gồm nhiều đồng bằng từ bắc xuống
nam : Ơ- ri-n-cơ, A-ma-dơ, Lpla-ta, Pam-pa, phía đơng Bắc Mĩ là núi già A-pa- lat, Nam
Mĩ là sơn nguyên Guy-a-na,sơn nguyên Bra- xin



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bắc Phi: kinh tế tương đối phát triển chủ yếu khai thác khoáng sản
và phát triển du lịch(0,5 đ)


Trung Phi: kinh tế chậm phát triển, chủ yếu dựa vào trồng trọt, chăn nuôi theo lối cổ
truyền, khai thác lâm sản, khống sản, trồng cây cơng nghiệp để xuất khẩu..( 0,5 đ)


Nam Phi: trình độ phát triển kinh tế rất khơng đều, cơng hịa Nam Phi là nước cơng nghiệp
phát triển nhất châu Phi, còn lại là các quốc gia chậm phát triển.( 0,5 đ)


<b>MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II, ĐỊA LÝ 8</b>
<b> 1. Mục tiêu kiểm tra</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học
và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.


- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 4 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và
vận dụng sau khi học xong nội dung: Phần 1 chủ đề 1 Châu Á( nội dung khu vực Đông
Nam Á), phần 2, chur đê 1 Việt Nam - đất nước- con người, chủ đề 2 Địa lí tự nhiên Việt
Nam


<b>2. Hình thức kiểm tra</b>


Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
<b>3. Ma trận đề kiểm tra</b>


Trên cơ sở phân phối số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng
ma trận đề kiểm tra như sau:


Chủ đề/


Nội dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận


dụng cao
TC


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL


Chủ đề
Châu Á
Đông
Nam Á)


- lãnh thổ
Đông
Nam Á
1 câu
0,5 điểm
-


Cơ cấu
kinh tế
Đông
Nam Á
1 câu
0,5 điểm


Đặc
điểm dân


cư, xã
hội Đông
Nam Á
1 câu
2,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>TSC</i>
<i>TSĐ</i>


8câu


4 điểm 1 câu0,5 điểm 1 câu2,5 điểm 1 câu0,5 điểm <i>1 câu</i>


<i> </i>
<i>1,5điểm</i>


<i>1 câu</i>


<i>1 điểm</i> 13câu
10
đ


<b>Họ và tên………... KIỂM TRA 1 TIẾT, HỌC KÌ II- Mơn ĐỊA Lí 8</b>
LỚP 8 Ngày kiểm tra 27/3/2019


Điểm Lời phê của thầy cô


<b>ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) </b><i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý trả lời đúng nhất : </b></i>


<b>Câu 1 Đông Nam Á bao gồm:</b>


A. Phần đất liền và biển. ; B. Phần đất liền và hải đảo. ; C. Phần biển và hải đảo.
<b>Câu 2. Hiện nay nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố? </b>


A. 62. B. 63
C.64 D.65


<b>Câu 3 Địa hionhf nước ta có các hướng chính là</b>
A.Tây Bắc- Đông Nam và hướng vòng cung.
B Hướng vịng cung và Đơng- Tây.


C.Hướng Bắc - Nam và Đông- Tây. <sub> .</sub>
<b>Câu 4.</b> <b>Nơi hẹp nhất nước ta thuộc tỉnh </b>


A. Quảng Bình. B.Quảng Trị.
C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
<b>Câu 5. Đường bờ biển nước ta dài</b>


A. 1650km<b>. </b>B. 3150km
C. 3260km . D. 4550km


<b>Câu 6. Địa hình nước ta đa dạng nhiều kiểu loại, trong đó quan trọng nhất là địa </b>
<b>hình đồi núi vì</b>


A. Đồi núi chiếm 3/4 lãnh thổ đất liền và là dạng địa hình phổ biến nhất<b>.</b>
B. Đồi núi phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau thấp dần ra biển.


C. Đồi núi ảnh hưởng đến cảnh quan chung.



D. Đồi núi ảnh hưởng lớn đến tới sự phát triển kinh tế- xã hội.


<b> Câu 7 </b>.Điểm cực Nam trên phần đất liền nước ta nằm ở kinh độ, vĩ độ nào?
A. 230<sub>27</sub>'<sub>B,105</sub>0<sub>20</sub> ' <sub>Đ. B. 22</sub>0<sub>22</sub>'<sub>B,102</sub>0<sub>10'Đ. </sub>


C . 80<sub>34</sub>' <sub>B,104</sub>0<sub>40</sub>' <sub>Đ . D. 12</sub>0<sub>40</sub>'<sub>B,109</sub>0<sub>24</sub>' <sub>Đ.</sub>


<b>Câu 8 Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm nào?</b>
<b> </b>A. 1989 B.1995 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 9 Vùng mỏ than Quảng Ninh được hình thành trong giai đoạn nào sau đây?</b>
A. Giai đoạn Tiền Cambri ; B. Giai đoạn Cổ kiến tạo ; C. Giai đoạn Tân kiến tạo
<b>Câu 10. Cơ cấu kinh tế của các nước khu vực Đơng Nam đang có sự thay đổi theo </b>
<b>hướng</b>


A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
B.giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.


C.tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.
D.tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ
<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm</b>


<b>Câu 1 ( 2,5 điểm) </b>Trình bày đặc điểm dân cư- xã hội khu vực Đông Nam Á


<b>Câu 2 ( 1điểm)</b>Nêu ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển của địa hình
nước ta hiện nay.


Câu 3 ( 1,5điểm) Vẽ lại kí hiệu và ch biết nơi phân bố của các loại khống sản trong bảng
sau



<b>Số Loại </b>


<b>khống sản</b>


<b>Kí hiệu trên </b>
<b>bản đồ</b>


<b>Phân bố các mỏ chính</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>


<b>Than</b>
<b>Dầu mỏ</b>
<b>Bơ-xít</b>
<b>Sắt</b>
<b>Âpatit</b>
<b>Crơm</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>



<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

...
...
...
...
...
...
...


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, HỌC KÌ II</b>
<b>Mơn: Địa lý 8</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b>
<b> </b><i><b> Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm</b></i>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án</b> B B A A C A C B B B


<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm)</b>
<b> Câu 1 (2,5 điểm)</b>



<b>Trình bày đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á</b>
Số dân 526 triệu người( 2002) (0,5 điểm)


Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào. (0,5 điểm)


Thành phần chủng tộc Mơn-gơ-lơ-ít và Ơ-xtra-lơ-ít. (0,5 điểm)


Người dân Đơng Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất như
trồng lúa nước, dùng gạo làm lương thực chính. (0,5 điểm)


Các nước Đơng Nam Á có những nét tương đồng trong nền văn hóa đậm đà bản sắt
dân tộc, trong lịch sử đấu tranh giành độc lập và cùng nhau xây dựng mơi quan hệ hơp tác
tồn diện, cùng nhau phát triển đất nước và khu vực. (0,5 điểm)


<b>Câu 2 1,0 điểm) Ý nghĩa giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển của địa</b>
<b>hình nước ta.</b>


<b>- </b>Quá trình nâng cao địa hình và làm cho sơng ngịi trẻ lại. Đồi núi được nâng cao
và mở rộng. (0,5 điểm)


- Hình thành các cao nguyên ba zan( ở Tây Nguyên), các đồng bằng phù sa trẻ( ĐB
sông Hồng, ĐB sông Cửu Long, ĐB duyên hải miền Trung). ( 0,5 điểm)


<b>Câu 3 (1,5 điểm)</b>


<b>( Vẽ đúng kí hiệu và vị trí nơi phân bố của mỗi loai khống sản: 0,25 điểm)</b>
<b>-Vẽ kí hiệu và cho biết nơi phân bố các loại khoáng sản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>- Nơi phân bố của từng loại khoáng sản</b>



+ Than: Quảng Ninh, Quảng Nam, Thái Nguyên
+ Dầu mỏ: Bà Rịa- Vũng Tàu


+ Bơ xít chủ yếu ở Tây Ngun


+ Sắt: Hà Giang, Thái Ngun, Hà Tỉnh.
+ A- pa- tít: Lào Cai.


+ Crơm: Cổ Định( Thanh Hóa)


xMA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II ĐỊA LÝ 9
<b> 1. Mục tiêu kiểm tra</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy
học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.


- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 4 cấp độ nhận thức: biết,
hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: chủ đề 3 sự phân hóa lãnh thổ( nội dung 6
Vùng Đông Nam Bộ( 50 %, 5 điểm) , nội dung 7 Vùng đồng bằng sông Cửu Long ( 50 %,
5 điểm).


<b>2. Hình thức kiểm tra</b>


Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
<b>3. Ma trận đề kiểm tra</b>


Trên cơ sở phân phối số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng
ma trận đề kiểm tra như sau:


Chủ đề/


Nội dung
Chủ đề 3
Sự phân
hóa lãnh
thổ


Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận


dụng cao
TC


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL


Nội dung
6 Vùng
Đơng
Nam Bộ


- Diện
tích, sản
lượng cây
trồng
- Dân cư,
xã hội
- Hàng
xuất khẩu
- Các
ngành


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

kinh tế


- khí hậu
Đơng
Nam Bộ
- Tài
nguyên
Đông
Nam Bộ
1 câu
2 điểm
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>6 câu</i>
<i>3 điểm</i>
<i>6</i>
<i>câ</i>
<i>u</i>
<i>3đ</i>
<i>điể</i>
<i>m</i>
Nội dung
7 Vùng
đồng bằng
sông Cửu
Long
Trung
tâm kinh
tế vùng
đông
bằng sông
Cử Long

- Hoạt
động kinh
tế
2 câu
1 điểm
2 câu
1 điểm
GDP
vùng
kinh tế
trọng
điểm
phía
Nam
1 câu
0,5 điểm
- công
nghiệp
vùng ĐB
sông
Cửu
Long
1 câu
0,5 điểm
Vẽ và
nhận xét
biểu đồ
1 câu
2 điểm


-Phát triển
kinh tế
và nâng
cao mặt
bằn dân
trí vùng
đồng
bằng
sơng Cửu
Long
1 câu
1 điểm
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>2 câu</i>
<i>1 điểm</i>
<i>2 câu</i>
<i>1 diểm</i>
<i>2 câu</i>
<i>1điểm</i>
<i>9c</i>
<i>7đ</i>
<i>TSC</i>
<i>TSĐ</i>
8câu


4 điểm 2 câu1 diểm 1câu2điểm


<i>1 câu</i>
<i>2 điểm</i>



<i>1 câu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Họ và tên:</b>...<b> KIỂM TRA 1 TIẾT, HỌC KỲ II - MÔN: ĐỊA LÝ 9</b>
<b>Lớp:</b> ... <b> Ngày kiểm tra: </b>


<b>ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM</b>


<b> I.TRẮC NGHIỆM</b> <b>(5 điểm)</b> <b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng </b>
<b>nhất:</b>


<b> Câu 1. </b><i><b>Đông Nam Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây cơng</b></i>
<i><b>nghiệp nào dưới đây? </b></i>


A. Chè. B. Dừa. C. Cà phê. D. Cao su
<b>Câu 2. </b><i><b>Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là thành phố</b></i>
A. Cần Thơ. B. Cà Mau.


C. Mĩ Tho. D. Long Xuyên.


<b>Câu 3. </b><i><b>Chỉ tiêu dân cư, xã hội nào sau đây của vùng Đông Nam Bộ cao nhất nước</b></i>
<i><b>(năm 1999)? </b></i>


A. Tuổi thọ trung bình. B. Tỷ lệ dân thành thị.
C. Tỷ lệ thất nghiệp đô thị. D. Tỷ lệ người lớn biết chữ.
<i><b>Câu 4. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là</b></i>


A. gạo, cao su, hoa quả, thủy sản đông lạnh.


B. gạo, thực phẩm chế biến, hàng may mặt, dầu thơ.


C. máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp, nguyên liệu.
D. dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặt, giày dép, đồ gỗ...


Câu 5. Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
A. Sản xuất lương thực. B. Trồng cây ăn quả.


B. Sản xuất công nghiệp. D. Trồng cây công nghiệp lâu năm..
<i><b>Câu 6. Hoạt động kinh tế nào dưới đây không thuộc thế mạnh của vùng đồng bằng</b></i>
<i><b>sông Cửu Long?</b></i>


A. Sản xuất lương thực. B. Trồng cây ăn quả.


C. Trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Khai thác và nuôi trồng thủy sản.
<b>Câu 7. </b><i><b>Năm 2002 GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là 188,1 nghìn tỉ đồng,</b></i>
<i><b>GDP của ba vùng kinh tế trọng điểm là 289,5 nghìn tỉ đồng. Vậy, GDP của vùng kinh</b></i>
<i><b>tế trọng điểm phía Nam chiếm tỉ trọng so với ba vùng kinh tế trọng điểm là</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Câu 8. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu vùng Đơng Nam Bộ </b></i>


A. nóng, ẩm quanh năm. B. thời tiết ít biến động.
C. phân hoá theo độ cao. D. mùa khô kéo dài 4-5 tháng.
<i><b> Câu 9. Trên phần đất liền, loại tài nguyên có giá trị nhất của Đông Nam Bộ là</b></i>


A. rừng. B. đất trồng.
C. thuỷ năng. D. khoáng sản.


<b>Câu 10. </b><i><b>Đồng bằng sơng Cửu Long khơng có lợi thế về nguyên liệu để phát triển</b></i>
<i><b>ngành công nghiệp nào sau đây?</b></i>



A. Chế biến lâm sản. B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Chế biến lương thực, thực phẩm
<b>II.TỰ LUẬN</b> <b>(5 điểm).</b>


<b>Câu 1. (2,0 điểm)</b> Trình bày tình hình phát triển ngành sản xuất nông nghiệp của vùng
Đông Nam Bộ.


<b>Câu 2.</b> <b>(1,0 điểm)</b> Tại sao phải đặt vấn đề phát triển kinh tế đi đôi với nâng cao mặt bằng
dân trí và phát triển đơ thị ở Đồng bằng sông Cửu Long?


<b>Câu 3.</b> <b>(2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:</b>


Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
(Đơn vị: kg/người)


<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b>


<b>Đồng bằng sông Cửu Long</b> 1025,1 1155,8 1269,1


<b>Cả nước</b> 444,9 480,9 513,4


Dựa vào bảng số liệu trên, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực bình qn
đầu người ở Đồng bằng sơng Cửu Long và cả nước giai đọan 2000 - 2010. Nêu nhận xét.
Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

...
...


...


...
...
...


...


...
...
...
...
...


... Hết


<b>--HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, HỌC KÌ II</b>
<b>Mơn: Địa lý 9</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b>
<b> </b><i><b> Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm</b></i>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án</b> D A B D A A C D C B


<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm)</b>


<b> Câu 1 (2,0 điểm)</b> <b>Tình hình phát triển ngành sản xuất nông nghiệp của vùng</b>
<b>Đông Nam Bộ: </b>


- Là vùng trồng cây công nghiệp quan trọng của cả nước với các loại cây có giá trị:


cao su, cà phê, hồ tiêu, điều. (0,5 điểm)


- Cây công nghiệp hàng năm (lạc, đậu tương, mía...) và cây ăn quả (sầu riêng, xồi,
vú sữa...) cũng là các thế mạnh của vùng. (0,5 điểm)


- Ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm được chú trọng theo hướng áp dụng phương
pháp chăn nuôi công nghiệp. (0,5 điểm)


- Nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản đem lại những nguồn lợi lớn. (0,5 điểm)
<b>Câu 2 (1,0 điểm) Phải đặt vấn đề phát triển kinh tế đi đôi với nâng cao mặt</b>
<b>bằng dân trí và phát triển đơ thị ở Đồng bằng sơng Cửu Long là vì:</b>


- Mặt bằng dân trí của vùng chưa cao, chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế
- xã hội của vùng, thiếu lao động lành nghề … (0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 3 (2,0 điểm)</b>


<b> </b><i><b> a) Vẽ biểu đồ: (1,5 điểm)</b></i>


- Vẽ biểu đồ cột ghép (mỗi năm 2 cột: 1 cột của Đồng bằng sông Cửu long và 1 cột
của cả nước) thể hiện sản lượng lương thực bình quân đầu người ở Đồng bằng sông Cửu
Long và cả nước.


<i>(Trường hợp học sinh vẽ biểu đồ cột chồng thì chỉ ghi 1 điểm)</i>


- Yêu cầu:


+ Xác định chính xác giá trị sản lượng lương thực bình quân đầu người trên trục
tung và khoảng cách thời gian trên trục hoành, vẽ đúng biểu đồ.



+ Ghi đơn vị, ghi số liệu trên đầu mỗi cột biểu đồ.
+ Có ký hiệu, chú thích, và ghi tên biểu đồ.


+ Trình bày: biểu đồ sạch, đẹp, cân đối, đảm bảo tính khoa học.


<i> (Bài làm thiếu mỗi nội dung theo yêu cầu trừ 0,25 điểm)</i>


<i><b>b) Nhận xét: (0,5 điểm)</b></i>
- Từ năm 2000 - 2010:


+ Sản lượng lương thực bình qn đầu người của Đồng bằng sơng Cửu Long và cả
nước liên tục tăng. (0,25 điểm)


+ Sản lượng lương thực bình qn đầu người của Đồng bằng sơng Cửu Long luôn
chiếm hơn 50% của cả nước. (0,25 điểm)


Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>


.


</div>

<!--links-->

×