Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài giảng và Đề kiểm tra 1 tiết Môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.73 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soan:21/12/2019</b></i>


<i><b>Ngày KT: 28/12/2019</b></i>



<b>Tiết 38: KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



<b>Kiến thức: HS nắm vững Kiến thức trong chương II về Cộng, trừ, nhân, chia và </b>


rút gọn phân thức.



<b>Kĩ năng: Thực hiện các phép toán một các thành thạo và logic.</b>



<b>Thái độ: Giáo dục cho học sinh cẩn thận trong tính tốn, lập luận bài giải tốt.</b>


<b>II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan(3đ) + Tự luận(7đ)</b>



<b>III. Ma trận đề kiểm tra.</b>


Chủ đề



Cấp độ



Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng



<b>Tổng</b>


Cấp độ thấp

Cấp độ cao



TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL



<b>1. Hai phân </b>


<b>thức bằng </b>


<b>nhau. Rút </b>


<b>gọn. Qui </b>


<b>đồng mẫu các</b>



<b>PTĐS</b>



Biết được hai


PTĐS không


bằng nhau, rút


gọn tìm mẫu


thức chung


PTĐS



Hiểu được


cách rút gọn,


qui đồng mẫu


các PTĐS.



Số câu(ý):


Số điểm:


Tỉ lệ :



2(1D,2B)


1


10%



1(1a)



0,75


7,5%



1(3C)


0,5


5%




1(1b)


0,75


7,5%



<b>5</b>


<b>3</b>


<b>30%</b>



<b>2. Cộng, trừ </b>


<b>các phân </b>


<b>thức đại số</b>



Hiểu được thế


nào là hai phân


thức đối nhau



Rút gọn, thực


hiện được phép


trừ 2 phân thức


cùng mẫu.



Biết biến đổi


để thực hiện


phép tính


hợp lí.



<i>Số câu(ý):</i>


<i>Số điểm:</i>


<i>Tỉ lệ :</i>




<i>1(5B)</i>


<i>0,5</i>



<i>5%</i>



1(6C)


<i>0,5</i>


<i>5%</i>



1(2a)


1


10%



1(4)


1


10%



<i><b>4</b></i>


<i><b>3</b></i>


<i><b>30%</b></i>


<b>3. Nhân, chia </b>



<b>các phân </b>


<b>thức đại số. </b>


<b>Biểu thức </b>


<b>hữu tỉ</b>



Nhận biết được


qui tắc nhân,



chia các PTĐS



Biết tìm


ĐKXĐ của


phân thức



Thực hiện được


phép chia


PTĐS. Rút gon


và tính giá tri


biểu thức.



<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>


<i>Tỉ lệ </i>



<i>1(4C)</i>


<i>0,5</i>


<i>5%</i>



1(2b)


1


10%



<i>1(3a)</i>


<i>0,5</i>


<i>5%</i>



<i>2( 3b,c)</i>


<i>2</i>



<i>20%</i>



<i><b>5</b></i>


<i><b>4</b></i>


<i><b>40%</b></i>


<b>Tổng</b>



<b>6</b>


<b>3,75</b>


<b>37,5%</b>



<b>5</b>


<b>3,25</b>


<b>32,5%</b>



<b>2</b>


<b>2</b>


<b>20%</b>



<b>1</b>


<b>1</b>


<b>10%</b>



<b>14</b>


<b>10</b>


<b>100%</b>



<b>IV. Bảng mô tả câu hỏi. </b>


<b>A/ Phần trắc nghiệm:</b>




<b>Câu 1: Nhận biết được hai phân thức không bằng nhau. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4: Nhận biết được phân thức nghịch đảo của 1 phân thức đã cho</b>


<b>Câu 5: Nhận biết được phân thức đối của 1 phân thức đã cho</b>



<b>Câu 6: Hiểu được các bước trừ hai phân thức</b>


<b>B/ Phần tự luận:</b>



<b>Bài 1a. Nhận biết cách rút gọn 1 phân thức.</b>



1b. Biết phối hợp các phương pháp phân tích đa thức để rút gọn 1 phân thức.


Bài 2a. Hiểu được các bước cộng hai phân thức khác mẫu.



2b. Nhận biết chia phân thức



Bài 3a Hiểu các bước tìm ĐKXĐ phân thức.



3b, c Vận dụng các qui tắc để rút gọn và tính giá trị phân thức


Bài 4. vận dụng các bước biến đổi để thực hiện phép tính hợp lí.


<b>V. Nội dung đề:</b>



<b> A. Phần trắc nghiệm:(3đ).Chọn đáp án đúng</b>


<i><b>Câu 1: Hai phân thức nào sau đây không bằng nhau:</b></i>


A.

<i>x</i>



<i>xy</i>


28


20



7



5

<i>y</i>



; B.

28

<i>x</i>


7



<i>xy</i>


<i>y</i>


20



5



; C.

2


1





<i>x</i>


<i>x</i>


30


15



; D.

15

<i>x</i>



1






2


30

<i>x</i>




<i><b>Câu 2: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức:</b></i>



2


3 2 2 4 3


1

3

-1



;

;



6

9

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x y</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>





là:



A. 9x

2

<sub>y</sub>

4

<sub> B. 36x</sub>

3

<sub>y</sub>

4

<sub> C. 36x</sub>

5

<sub>y</sub>

4

<sub> D. 36x</sub>

5

<sub>y</sub>

9

<i><b>Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức </b></i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>xy</i>


<i>x</i>



5


5

2



2





là :


A.

5

2

5



2




<i>y</i>


<i>x</i>



;

B.



<i>x</i>



5

<i>y</i>

<sub> C. </sub>

5

<i>y</i>

;


<i>x</i>





D.

5

;


2



<i>y</i>


<i>x</i>






<i><b>Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức </b></i>

<sub>2</sub>

<i><sub>− x</sub></i>

1

là:


A.



1



<i>x −</i>

2

<sub> ; B. x - 2 ; C. 2 - x ; D. </sub>



1


2 x






<i><b>Câu 5: Phân thức đối của phân thức</b></i>

<i><sub>x −</sub></i>

3

<i>x</i>

<sub>1</sub>

là:



A.

<i>−</i>

<sub>1</sub>

<i><sub>− x</sub></i>

3

<i>x</i>

B.

<i>−</i>

<i><sub>x −</sub></i>

3

<sub>1</sub>

<i>x</i>

C.

<i>x −</i>

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

1

D.

<i><sub>x −</sub></i>

3

<i>x</i>

<sub>1</sub>


<i><b>Câu 6: Kết quả phép trừ phân thức </b></i>

7

<i><sub>x −</sub></i>

<i>x −</i>

<sub>2</sub>

10

<i>−</i>

4



<i>x −</i>

2

là.



A. 0 B.

7

<i><sub>x −</sub></i>

<i>x −</i>

<sub>2</sub>

6

C. 7 D.

7

<i><sub>x −</sub></i>

<i>x</i>

+

14

<sub>2</sub>


<b>B. Phần tự luận: (7,0đ)</b>



<i><b>Bài 1: (1,5đ). Rút gọn phân thức:</b></i>


a)

<i>x</i>



2



<i>− x</i>



3

<i>x −</i>

3

b)



2


2 2


3


9


<i>x</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>






<i><b>Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính.</b></i>


a)

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



3


6


9


3

2







<sub>;</sub>

<sub> b). </sub>



2

(

<i>x −</i>

1

)



<i>x</i>

:



<i>x −</i>

1


3

<i>x</i>

2


<i><b>Bài 3:(2,5đ). Cho phân thức A = </b></i>



2
2


6

9


9



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Rút gọn biểu thức A.




c) Tính giá trị của A tại x = - 3 .


<i><b>Bài 4: (1đ) Thực hiện phép tính:</b></i>



1

1

1

1



....



(

1)

(

1)(

2)

(

2)(

3)

(

2016)(

2017)


<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>V. Hướng hẫn chấm: </b>


A/ Phần trắc nghiệm: (3đ). Mỗi ý đúng cho 0,5đ



Câu

1

2

3

4

5

6



Đáp án

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>C</b>



<b>B/ Phần tự luận: (7đ).</b>



Bài Câu

Đáp án

Điểm



<i><b>Bài 1:</b></i>


(1,5đ)



a)

Rút gọn:

<i>x</i>



2


<i>− x</i>




3

<i>x −</i>

3

=



<i>x</i>

(

<i>x −</i>

1

)



3

(

<i>x −</i>

1

)

=



<i>x</i>


3

0,75


b)


Rút gọn:


2
2 2

3


9


<i>x</i>

<i>xy</i>


<i>x</i>

<i>y</i>



<sub> = </sub>



3

<i>y</i>

¿

2

<i>x</i>

2

<i>−¿</i>


<i>x</i>

(

<i>x</i>

+

3

<i>y</i>

)



¿



=



<i>x</i>

(

<i>x</i>

+

3

<i>y</i>

)




(

<i>x −</i>

3

<i>y</i>

)(

<i>x</i>

+

3

<i>y</i>

)

<sub> = </sub>

3



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

0,75



<i><b>Bài 2:</b></i>


(2đ)



a)

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


3


6


9


3

2





<sub> = </sub>

(

3

)



6


9


)


3


(


6



9


3


2









<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


0,5


=

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>

3


)


3


(


)



3


(

2






0,5


b)



2

(

<i>x −</i>

1

)



<i>x</i>

:



<i>x −</i>

1


3

<i>x</i>

2

=



2

(

<i>x −</i>

1

)



<i>x</i>

.



3

<i>x</i>

2


<i>x −</i>

1



0,5


=

2

(

<i>x −</i>

1

)

. 3

<i>x</i>

2


<i>x</i>

(

<i>x −</i>

1

)

0,25




= 6x

0,25



<i><b>Bài 3:</b></i>


(2,5đ)


a)


2
2

6

9


9


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>




<b><sub> . ĐKXĐ </sub></b>

<i>x</i>

3;

<i>x</i>



3

0,5



b)

Rút gọn: A =



2 2


2


6

9

(

3)


9

(

3)(

3)



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








0,5



<b> A = </b>



(

3)(

3)

3


(

3)(

3)

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







0,5



c)



Thay x = - 4 vào


3


3


<i>x</i>


<i>x</i>




0.25




Giá trị của phân thức là: A =


4 3


4 3


 


 

<sub> = </sub>


7


1





<sub> 7</sub>



0,5


Vậy giá trị của phân thức A là 7 khi x = - 4

0,25



<i><b>Bài 4:</b></i>


(1,0đ)



1



<i>x</i>

(

<i>x</i>

+

1

)

+



1



(

<i>x</i>

+

1

)(

<i>x</i>

+

2

)

+



1



(

<i>x</i>

+

2

)(

<i>x</i>

+

3

)

+

. .. .

+




1



(

<i>x</i>

+

2015

)(

<i>x</i>

+

2016

)



=

1

<i><sub>x</sub></i>

<i>−</i>

1


<i>x</i>

+

1

+



1



<i>x</i>

+

1

<i>−</i>



1



<i>x</i>

+

2

+



1



<i>x</i>

+

2

<i>−</i>



1



<i>x</i>

+

3

+

. ..

+



1



<i>x</i>

+

2015

<i>−</i>



1



<i>x</i>

+

2016

<sub>0,5</sub>




¿

1


<i>x</i>

<i>−</i>



1



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

¿

2016


<i>x</i>

(

<i>x</i>

+

2016

)



0,25




Trường THCS Lê Đình Chinh


Họ và tên:...



Lớp: 8/



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020</b>


<b>Mơn: Tốn</b>



Thời gian KT: Thứ bảy ngày 28 tháng 12 năm 2019



Số


phách


………



<b>Điểm</b>

<b>Nhận xét của giáo viên</b>

Số



phách


<b> I. Phần trắc nghiệm:(3đ).Chọn đáp án đúng</b>




<i><b>Câu 1: Hai phân thức nào sau đây không bằng nhau:</b></i>


A.

<i>x</i>



<i>xy</i>


28


20



7


5

<i>y</i>



; B.

28

<i>x</i>


7



<i>xy</i>


<i>y</i>


20



5



; C.

2


1





<i>x</i>


<i>x</i>


30


15




<sub> ; D. </sub>

15

<i>x</i>



1






2


30

<i>x</i>



<i><b>Câu 2: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức: </b></i>



2


3 2 2 4 3


1

<sub> ;</sub>

3

<sub> ;</sub>

-1



6

9

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x y</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>





là:


A. 9x

2

<sub>y</sub>

4

<sub> B. 36x</sub>

3

<sub>y</sub>

4

<sub> C. 36x</sub>

5

<sub>y</sub>

4

<sub> D. 36x</sub>

5

<sub>y</sub>

9


<i><b>Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức </b></i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>xy</i>


<i>x</i>



5


5

2


2





là :


A.

5

2

5



2




<i>y</i>


<i>x</i>



;

B.



<i>x</i>



5

<i>y</i>

<sub> C. </sub>

5

<i>y</i>

;


<i>x</i>






D.

5

;


2



<i>y</i>


<i>x</i>





<i><b>Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức </b></i>

<sub>2</sub>

<i><sub>− x</sub></i>

1

là:


A.



1



<i>x −</i>

2

; B. x - 2 ; C. 2 - x ; D.



1


2 x






<i><b>Câu 5: Phân thức đối của phân thức</b></i>

<i><sub>x −</sub></i>

3

<i>x</i>

<sub>1</sub>

là:



A.

<i>−</i>

<sub>1</sub>

<i><sub>− x</sub></i>

3

<i>x</i>

B.

<i>−</i>

<i><sub>x −</sub></i>

3

<sub>1</sub>

<i>x</i>

C.

<i>x −</i>

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

1

D.

<i><sub>x −</sub></i>

3

<i>x</i>

<sub>1</sub>


<i><b>Câu 6: Kết quả phép trừ phân thức </b></i>

7

<i><sub>x −</sub></i>

<i>x −</i>

<sub>2</sub>

10

<i>−</i>

4



<i>x −</i>

2

là.



A. 0 B.

7

<i><sub>x −</sub></i>

<i>x −</i>

<sub>2</sub>

6

C. 7 D.

7

<i><sub>x −</sub></i>

<i>x</i>

+

14

<sub>2</sub>


<b>II. Phần tự luận: (7đ)</b>




<i><b>Bài 1: (1,5đ). Rút gọn phân thức:</b></i>


a)

<i>x</i>



2


<i>− x</i>



3

<i>x −</i>

3

b)



2


2 2


3


9


<i>x</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính.</b></i>


a)

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>




3


6


9


3

2






<sub>;</sub>

<sub> b). </sub>



2

(

<i>x −</i>

1

)



<i>x</i>

:



<i>x −</i>

1


3

<i>x</i>

2


...


...



...
...
...
...
...
...

<i><b>Bài 3:(2,5đ). Cho phân thức A = </b></i>




2
2


6

9


9



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>







<b> a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?</b>


b) Rút gọn biểu thức A.



c) Tính giá trị của A tại x = - 3 .



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



<i><b>Bài 4: (1đ) Thực hiện phép tính:</b></i>



1

1

1

1



....



(

1)

(

1)(

2)

(

2)(

3)

(

2016)(

2017)


<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×