Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.58 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU</b>
Họ và tên HS:……….
Lớp:……….
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 6</b>
<b>THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Điểm</b> <b>L ời phê của GV</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>
<b>A. Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mối câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài: (3 điểm) </b>
<i>(mỗi câu đúng 0,25 điểm)</i>
<b>Câu 1. Em hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước sau?</b>
<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>Cấp độ thấp</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b>
1. Đo độ dài.
Đo thể tích
(3 tiết)
- Nêu được đơn vi đo độ
dài, đo thể tích.
- Dụng cụ đo độ dài, đo
thể tích chất rắn không
thấm nước.
- Biết lựa chọn dụng cụ hù hợ để
đo độ dài, thể tích.
- Xác định được GHĐ và
ĐCNN của dụng cụ đo.
Biết tính thể tích, đọc các
kết quả đo chiều dài, thể
tích bằng các dụng cụ đo.
Số câu hỏi C2 C9, C5 C1,10,11
Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,75đ
Tỉ lệ 2,5% 5% 7,5%
2. Khối lượng
và lực
(9 tiết)
- Nêu được đơn vị đo
lực.
- Biết các dụng cụ dùng
để đo khối lượng, lực.
- Biết được trọng lực là
- Biết được hai lực cân
bằng, lực đàn hồi.
- Hiểu được một số trường hợp
lực gây ra làm biến đổi chuyển
động và biến dạng vật.
- Nêu được khối lượng của một
vật cho biết lượng chất tạo nên
vật.
- Biết được một vật đang đứng
n ln chịu tác dụng ít nhất của
hai lực cân bằng.
- Biết độ biến dạng đàn hồi càng
lớn thì lực đàn hồi càng lớn để
giải thích một số hiện tượng trng
thực tế.
- Biết cách xác định độ lớn
của hút trái đất tác dụng lên
chúng ta dựa vào khối
lượng đã biết và ngược lại.
-Vận dụng được các công
thức m = D.V để xác định
- Á
d = P/V, D = m/V và
d = 10D để xác đinh
trọng lượng riêng và
khối lượng riêng của
một chất.
Số câu hỏi C4,C7 C14 C3 C12 C16
Số điểm 0,5đ 2đ 0,25đ 0,25đ 1đ
% 5% 20% 2,5% 2,5% 10%
3. Máy cơ
đơn giản: mặt
phẳng
nghiêng, đòn
bẩy.(3 tiết)
- Nêu được các máy cơ
đơn giản -Nêu được tác dụng của máy cơ-đơn giản là giảm lực kéo hoặc
đẩy vật và đổi hướng của lực.
Số câu hỏi C6 C13 C8 C15
Số điểm 0,25đ 1đ 0,25đ 2đ
% 2,5% 10% 2,5% 25%
<b>TS câu hỏi</b> <b>6 câu</b> <b> 5 câu</b> <b>5 câu</b>
<b>TS điểm</b> <b>4đ</b> <b>3đ</b> <b>2đ</b>
A. 15cmvà 1cm B. 15cm và 2cm
C. 20cm và 1cm D. 20cm và 5cm
<b>Câu 2. Đơn vi đo độ dài là</b>
A. Niutơn (N) B. mét (m) C. lít (l) D. kilôgam (kg)
<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi một quả bóng nằm yên trên mặt đất? </b>
A. Quả bóng tác dụng vào mặt đất một lực. B. Mặt đất tác dụng lên quả bóng một lực.
C. Quả bóng khơng tác dụng lên mặt đất. D. Quả bóng và mặt đất tác dụng lực qua lại với nhau.
<b>Câu 4. Dụng cụ dùng để đo lực là</b>
A. nhiệt kế B. lực kế C. cân D. thước
<b>Câu 5. Khối lượng của bạn Hùng là 35kg. Trọng lượng của bạn Hùng là bao nhiêu?</b>
A. 30N B. 35N C. 200N D. 350N
<b>Câu 6. Dụng cụ nào </b><i><b>không phải</b></i><b> là đòn bẩy trong các dụng cụ sau?</b>
A. Cung tên B. Cái bập bênh C. Cái kéo cắt giấy D. Búa nhổ đinh
<b>Câu 7. Đơn vị hectogam cịn có tên gọi khác là gì?</b>
A. miligam B. lạng C. gam D. đecagam
<b>Câu 8. Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 15kg từ dưới giếng lên, người ta phải</b>
<b>dùng lực nào trong số các lực sau đây?</b>
A. F < 15N B. F = 15 C. 15 < F < 150N D. F = 150N
<b>Câu 9. Thước nào thích hợp dùng để đo chiều dài bảng đen trong lớp em?</b>
A. Thước thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm. B. Thước thẳng có GHĐ 0,5m và ĐCNN 1cm.
C. Thước cuộn có GHĐ 3m và ĐCNN 1cm. D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5mm.
<b>Câu 10. Một bạn học sinh dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 0,2cm để đo độ dài quyển sách</b>
<b>giáo khoa Vật lý 6. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào đúng?</b>
A. 23cm B. 240mm C. 24,0cm D. 24cm
<b>Câu 11. Một bình chia độ có GHĐ 100cm3<sub> và ĐCNN 1cm</sub>3<sub> chứa nước tới vạch số 50. Khi thả</sub></b>
<b>vào bình một viên bi ve thì nước dâng lên tới vạch 58. Hỏi thể tích của viên bi ve bằng bao</b>
<b>nhiêu?</b>
A. 8cm3 <sub>B. 59cm</sub>3 <sub> C. 108cm</sub>3<sub> D. 109cm</sub>3
<b>Câu 12. Một vật có trọng lượng là 450N sẽ có khối lượng là</b>
A. 4500kg B. 450kg C. 45kg D. 4,5kg
<b>B. Điền vào chỗ trống: (1 điểm)</b>
<b>Câu 13. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống. </b>
a) Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc…………
b) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là ………..
<b>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Câu 14. (2 điểm) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và có chiều như thế nào?</b>
<b>Câu 15. (2 điểm) </b>Các dụng cụ sau đây khi sử dụng là ứng dụng của máy cơ đơn giản nào?
<b>Số thứ tự</b> <b>Dụng cụ</b> <b>Máy cơ đơn giản tương ứng</b>
1
2
Kéo cắt giấy
3
Dụng cụ khui nắp chai
4
Cần cẩu
<b>Câu 16. (1 điểm) Tính khối lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 2m</b>3<sub>? Biết khối lượng riêng của</sub>
sắt là 7800kg/m3<sub>.</sub>
<b>Câu 17. (1 điểm) Một hòn gạch “4 lỗ” bên dưới có khối lượng 1,4kg. Hịn gạch có thể tích 2372cm</b>3<sub>.</sub>
Mỗi lỗ có thể tích 415cm3<sub>. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của gạch?</sub>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 6</b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>
<b>A. Chọn đáp án trả lời đúng nhất cho các câu sau:(3 điểm)</b>
<b>Câu hỏi</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>B. Điền vào chỗ trống. (1 điểm)</b>
b) máy cơ đơn giản (0,5đ)
<b>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Câu 14. (2 điểm)</b>
Trọng lực là lực hút của Trái Đất. (1đ).
- Phương thẳng đứng (0,5đ)
- Chiều hướng về phía Trái Đất. (0.5 đ).
<b>Câu 15. (2 điểm).</b>
<b>Số thứ tự</b> <b>Dụng cụ</b> <b>Máy cơ đơn giản tương ứng</b>
1 Cầu trượt Mặt phẳng nghiêng
2 Kéo cắt giấy Đòn bẩy
3 Dụng cụ khui nắp chai nước ngọt Đòn bẩy
4 Cần cẩu Ròng rọc
<b>Câu 17. (1 điểm) </b>
Tóm tắt: (0,25đ)
<i> m = 1,4kg</i>
<i> <sub>V = 2372cm</sub></i>3
<i> Vo = 415cm</i>3<sub> </sub>
<i> D = ? kg/m</i>3
d = ? N/m3
Giải:
Thể tích thực của hịn gạch là:
<i>Vg = V – 4.Vo = 2372 – (4.415) = 712 (cm</i>3<sub>) = 0,000712 (m</sub>3<sub>) (0,25đ)</sub>
Khối lượng riêng của gạch:
<i>D</i>= <i>m</i>
<i>V<sub>g</sub></i>=
1,4
0<i>,</i>000712 ≈ 1966,3(kg/m3) (0,25đ)
Trọng lượng riêng của gạch:
<i>d = 10.D = 19663N/m</i>3<sub> (0,25đ)</sub>
<b>Đáp án: D = 1966,3 kg/m</b>3<sub>; d = 19663 N/m</sub>3
<i><b> </b></i>
<i><b> Lưu ý : Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.</b></i>
<b>Câu 16. (1 điểm)</b>
Tóm tắt: ( 0,25đ)
V = 2m3
D = 7800 kg/m3<sub> </sub>
m =? kg
Giải: