Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng Ngữ văn 6: Hoán dụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.12 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO VIÊN: BÙI THỊ THU HÀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Áo nâu liền với áo xanh</b></i>



<i><b>Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.</b></i>


<b> (Tố Hữu)</b>


<b>Các từ màu đỏ trong câu trên dùng để chỉ ai?</b>



<b>Tiết 100: HỐN DỤ</b>


<b>1. Ví dụ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 100: HỐN DỤ</b>



<b>1. Ví dụ:</b>



<b>I. Hốn dụ là gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Áo nâu</b>


<b> Áo xanh</b>


<b>Chỉ người </b>
<b>nông dân</b>


<b>Ch ngỉ</b> <b>ười cơng </b>
<b>nhân</b>


<b>Áo</b> <b>và </b>


<b>người có </b>
<b>quan hệ </b>


<b>gần gũi</b>


<b>Nơng thôn</b>


<b>Thị thành</b>


<b>Những người </b>


<b>sống ở nông thôn</b>
<b>Những người </b>
<b>sống ở thị thành</b>


<b>Nơi sống và </b>


<b>người sống</b>


<b>có quan hệ </b>
<b>gần gũi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>So sánh 2 cách diễn đạt sau và rút ra nhận xét.</b>



<b>BIỆN PHÁP TU TỪ HOÁN DỤ</b> <b>CÁCH DIỄN ĐẠT BÌNH </b>
<b>THƯỜNG</b>


<i><b>Áo nâu</b></i>

<b> liền với </b>

<i><b>áo xanh</b></i>



<i><b>Nơng thơn</b></i>

<b> cùng với </b>

<i><b>thị thành</b></i>



<b>đứng lên.</b>




<b> </b>

<i><b>(Tố Hữu)</b></i>



<i><b>“</b></i>



<i><b>“</b></i>

<i><b>Tất cả nông dân ở nông </b></i>

<i><b>Tất cả nông dân ở nông </b></i>


<i><b>thôn và công nhân ở </b></i>



<i><b>thôn và công nhân ở </b></i>



<i><b>thành phố đều đứng lên</b></i>



<i><b>thành phố đều đứng lên</b></i>

<b>”</b>

<b>”</b>



<i><b>Cách nói ngắn gọn, tăng tính </b></i>


<i><b>hình ảnh và hàm súc cho câu </b></i>


<i><b>văn, nêu bật được đặc điểm </b></i>


<i><b>của những người được nói </b></i>


<i><b>đến.</b></i>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3.Ghi nhớ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. CÁC KIỂU HỐN DỤ</b>


<b>1. Ví dụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>90</b>


<b>89</b>


<b>88</b>


<b>87</b>



<b>86</b>


<b>85</b>


<b>84</b>


<b>83</b>


<b>82</b>


<b>81</b>


<b>80</b>


<b>79</b>


<b>78</b>


<b>77</b>


<b>76</b>


<b>75</b>


<b>74</b>


<b>73</b>


<b>72</b>


<b>71</b>


<b>70</b>


<b>69</b>


<b>68</b>


<b>67</b>


<b>66</b>


<b>65</b>


<b>64</b>


<b>63</b>


<b>62</b>


<b>61</b>


<b>60</b>


<b>59</b>


<b>58</b>


<b>57</b>



<b>56</b>


<b>55</b>


<b>54</b>


<b>53</b>


<b>52</b>


<b>51</b>


<b>50</b>


<b>49</b>


<b>48</b>


<b>47</b>


<b>46</b>


<b>45</b>


<b>44</b>


<b>43</b>


<b>42</b>


<b>41</b>


<b>40</b>


<b>39</b>


<b>38</b>


<b>37</b>


<b>36</b>


<b>35</b>


<b>34</b>


<b>33</b>


<b>32</b>


<b>31</b>


<b>30</b>


<b>29</b>


<b>28</b>


<b>27</b>



<b>26</b>


<b>25</b>


<b>24</b>


<b>23</b>


<b>22</b>


<b>21</b>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>10</b>

<b>987654321</b>


<b>Hết giờ</b>



a) Bàn tay ta làm nên tất cả


Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.
( Hồng Trung Thơng )


b) Một cây làm chẳng nên non.
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.


( Ca dao )


c) Ngày Huế <b>đổ máu</b>



Chú Hà Nội về
<i>( Tố Hữu )</i>


d) Vì sao? <b>Trái đất</b> nặng ân tình
Nhắc mãi tên Người: Hồ Chí Minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

NHĨM 1



<b>Chỉ ra từ ngữ hoán dụ, sự vật được gọi tên và xác định mối quan hệ </b>
<b> </b>a) <b>Bàn tay</b> ta làm nên tất cả


Bộ phận


Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.
<i>( Hoàng Trung Thông )</i>


b) <b>Một</b> cây làm chẳng nên non


Số lượng ít


<b>Ba</b> cây chụm lại nên hòn núi cao.


Số lượng nhiều ( Ca dao )


<i><b>- Bàn tay liên tưởng tới con người </b></i>


<i><b>- Bàn tay liên tưởng tới con người </b></i>


<i><b>-> </b></i>



<i><b>-> </b><b>Mối quan hệ: bộ phận – toàn thể</b><b>Mối quan hệ: bộ phận – toàn thể</b><b> (bàn tay là b</b><b> (bàn tay là b</b></i>

<i><b>ộ </b></i>

<i><b><sub>ộ </sub></b></i>


<i><b>phận trong cơ thể con người)</b></i>



<i><b>phận trong cơ thể con người)</b></i>



<i><b>- Một cây: Số lượng ít, cái đơn lẻ </b></i>


<i><b>- Một cây: Số lượng ít, cái đơn lẻ </b></i>


<i><b>- Ba cây: Số lượng nhiều, sự đoàn kết</b></i>


<i><b>- Ba cây: Số lượng nhiều, sự đoàn kết</b></i>


<i><b>-> </b></i>


<i><b>-> </b><b>Mối quan hệ: cái cụ thể và cái trừu tượng</b><b>Mối quan hệ: cái cụ thể và cái trừu tượng</b></i>


<b>con người</b>


<b>toàn thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chỉ ra từ ngữ hoán dụ, sự vật được gọi tên và xác định mối quan hệ </b>


NHĨM 2



<b>d) Vì sao? Trái Đất nặng ân tình</b>
<b> </b><i><b>vật chứa đựng</b></i>


<b>Nhắc mãi tên Người: Hồ Chí Minh</b>


<b> ( Tố Hữu )</b>


<b> c)</b> <b>Ngày Huế đổ máu</b>
<b> </b><i><b>dấu hiệu</b></i>


<b>Chú Hà Nội về</b>
<b> </b> <i><b>( Tố Hữu )</b></i>


<i><b>- Đổ máu: Sự hy sinh mất mát (dấu hiệu của chiến tranh)</b></i>


<i><b>- Đổ máu: Sự hy sinh mất mát (dấu hiệu của chiến tranh)</b></i>


<i><b>- Mối quan hệ: </b></i>


<i><b>- Mối quan hệ: </b><b>Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật.</b><b>Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật.</b></i>


<i><b>- Trái đất: nơi con người sinh sống </b><b>(vật chứa đựng) </b><b>để chỉ </b></i>
<i><b>những con người sống trên trái đất </b><b>(vật bị chứa đựng)</b></i>


<i><b>- Mối quan hệ: </b></i>


<i><b>- Mối quan hệ: </b><b>Lấy vật chứa đựng </b><b>Lấy v</b></i> <i><b>với vật bị chứa đựng</b><b>với </b></i>


<b>chiến tranh</b>


<b>người sống </b>
<b>trên trái đất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b)

Một cây làm chẳng nên non.


Ba cây chụm lại nên hịn núi cao.




<i>(Ca dao)</i>



d) Vì sao?

<b>Trái đất</b>

nặng ân tình


Nhắc mãi tên Người: Hồ Chí Minh



<i>( Tố Hữu )</i>


a) <b>Bàn tay</b> <b>ta</b> làm nên tất cả


Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.
<i>(Hồng Trung Thơng)</i>


c) Ngày Huế <b>đổ máu</b>


Chú Hà Nội về
<i>( Tố Hữu )</i>


<b>Lấy vật chứa </b>


<b>Lấy vật chứa </b>


<b>đựng để gọi vật </b>


<b>đựng để gọi vật </b>


<b>bị chứa đựng </b>


<b>bị chứa đựng </b>


<b>Lấy dấu hiệu </b>



<b>Lấy dấu hiệu </b>


<b>của sự vật để </b>


<b>của sự vật để </b>


<b>gọi sự vật</b>


<b>gọi sự vật</b>


<b>Lấy cái cụ thể </b>


<b>Lấy cái cụ thể </b>


<b>để gọi cái trừu </b>


<b>để gọi cái trừu </b>


<b>tượng.</b>


<b>tượng.</b>


<b>Lấy một bộ phận </b>


<b>Lấy một bộ phận </b>


<b>để gọi toàn thể </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Có 4 kiểu hốn dụ thường gặp là:</b>




<b>Có 4 kiểu hoán dụ thường gặp là:</b>



<b>- Lấy một bộ phận để gọi toàn thể;</b>



<b>- Lấy một bộ phận để gọi toàn thể;</b>



<b>- Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa </b>



<b>- Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa </b>



<b>đựng;</b>



<b>đựng;</b>



<b>- Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật;</b>



<b>- Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật;</b>



<b>- Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.</b>



<b>- Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>(Sgk/82-83)</b>

<b>(Sgk/82-83)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Giống nhau :</b>

<b> </b>

<b>Gọi tên sự vật, hiện tượng này </b>


<b>bằng sự vật, hiện tượng khác.</b>



<b>Hoán dụ </b>


<b> </b>

<b>Dựa vào quan hệ</b>

<b>tương </b>



<b>cận ( gần gũi ) cụ thể:</b>



-

<i><b><sub>Bộ phận – toàn thể.</sub></b></i>



-

<i><b><sub>Vật chứa đựng – vật bị </sub></b></i>



<i><b>chứa đựng.</b></i>



-

<i><b><sub>Dấu hiệu của sự vật- sự </sub></b></i>



<i><b>vật.</b></i>



-

<i><b><sub>Cụ thể - - trừu tượng</sub></b></i>



<b> Dựa vào quan hệ </b>


<b>tương đồng ( nét </b>


<b>giống nhau ) cụ thể:</b>



-

<i><b>Hình thức</b></i>



-

<i><b><sub>Cách thức thực hiện.</sub></b></i>


-

<i><b><sub>Phẩm chất</sub></b></i>



-

<i><b><sub>Cảm giác</sub></b></i>



<b>Ẩn dụ</b>




<b>So sánh hoán dụ với ẩn dụ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1.</b> <b>Chỉ ra phép hoán dụ trong những câu thơ, câu văn sau và </b>
<b>cho biết mối quan hệ giữa các sự vật trong mỗi phép hốn </b>
<b>dụ là gì .</b>


<i>a) <b>Làng xóm ta xưa kia lam lũ quanh năm mà vẫn quanh </b></i>
<i><b>năm đói rách. Làng xóm ta ngày nay bốn mùa nhộn nhịp </b></i>
<i><b>cảnh làm ăn tập thể.</b></i>


<i><b>( Hồ Chí Minh )</b></i>


<b>Làng xóm </b>



<i><b>Làng xóm</b></i>


<i><b>Làng xóm</b></i>


<b>chỉ người nơng dân.</b>



<i><b> vật bị chứa đựng.</b></i>


<b> vật chứa </b>
<i><b>đựng </b></i>


<i><b>Quan </b></i>
<i><b>hệ </b></i>


<b>III - LUYỆN TẬP</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1.</b> <b>Chỉ ra phép hoán dụ trong những câu thơ, câu văn sau </b>
<b>và cho biết mối quan hệ giữa các sự vật trong mỗi phép </b>
<b>hốn dụ là gì .</b>


<i>b)</i>

<i><b>Vì lợi ích mười năm phải trồng cây ,</b></i>
<i><b> Vì lợi ích trăm năm phải trồng người.</b></i>


<i><b>( Hồ Chí Minh )</b></i>


<b>II - LUYỆN TẬP</b>



<b>II - LUYỆN TẬP</b>



<i><b>mười năm :</b></i>
<i><b>trăm năm</b></i>


<b> Mười năm </b>


<b> Trăm năm </b>


<b>thời gian trước mắt</b>


<b>thời gian lâu dài.</b>


<i><b>Quan </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1.</b> <b>Chỉ ra phép hoán dụ trong những câu thơ, câu văn sau </b>
<b>và cho biết mối quan hệ giữa các sự vật trong mỗi phép </b>
<b>hoán dụ là gì .</b>



<i>c) <b>Áo chàm đưa buổi phân li</b></i>


<i><b> Cầm tay nhau biết nói gì hơm nay.</b></i>


<i><b>( Tố Hữu) </b></i>


<i><b>sự vật.</b></i>
<i><b>Áo chàm</b></i>


<b>Áo chàm</b> <b>người dân Việt Bắc.</b>


<i><b>Quan hệ dấu hiệu của sự vật</b></i>


<b>II - LUYỆN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>*Học bài : </b>



<b>- </b>

<i><b>Nắm vững khái niệm và các kiểu hoán dụ</b></i>



<i><b>- Làm bài Kiểm tra Văn (1 tiết)</b></i>

<b> nộp vào </b>



<b>mail: </b>

<b></b>

<b> hoặc zalo riêng của </b>


<b>Cô Hà trước ngày 25/4/2020.</b>



<b>*Tự học bài:</b>

<b> </b>



<b>-</b>

<i><b>Tập làm thơ bốn chữ</b></i>



</div>


<!--links-->

×