Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.66 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 31. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Tập đọc: Tiếng cười là liều thuốc bổ. I. Mục đích, yêu cầu: - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát. - Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy – học:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng tiếp nối nhau đọc thuộc lòng bài thơ bài "Con chim chiền chiện" và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét và cho điểm HS . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Luyện đọc, tìm hiểu bài: - Gọi HS dọc toàn bài - GV phân đoạn dọc nối tiếp: + Đoạn 1: Từ đầu...đến mỗi ngày cười 400 lần . + Đoạn 2 : Tiếp theo ... đến làm hẹp mạch máu . + Đoạn 3 : Tiếp theo cho đến hết . - Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài (3 lượt HS đọc). - GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS . Gọi HS đọc phần chú giải. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - GV đọc mẫu * Tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 câu chuyện trao đổi và trả lời câu hỏi. - Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ ?. - Nội dung đoạn 1 nói lên điều gì ? -Yêu cầu HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả lời câu hỏi. + Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ? - Nội dung đoạn 2 nói lên điều gì ? -Yêu cầu HS đọc đoạn 3 trao đổi và trả lời câu hỏi. + Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ra ý đúng nhất ? + Đoạn 3cho em biết điều gì? - Ghi nội dung chính của bài. - Gọi HS nhắc lại . * Đọc diễn cảm: -Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc - HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay. Tiếng cười là liều thuốc bổ ... , cơ thể sẽ tiết ra một số chất làm hẹp mạch máu . - Yêu cầu HS luyện đọc. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả câu truyện . - Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS .. - 2 em lên bảng đọc và trả lời nội dung bài .. - Lớp lắng nghe . - 1 HS đọc - HS theo dõi. - HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự. - HS đọc, nêu chú giải sgk - HS luyện đọc nhóm đôi. - Lắng nghe . - Vì khi ta cười thì tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 ki - lô - mét một giờ, các cơ mặt thư giãn, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác thoái mái, thoả mãn... - Nói lên tác dụng tiếng cười đối với cơ thể con người. - Để rút ngắn thời gian diều trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nước . - Tiếng cười là liều thuốc bổ . - Ý đúng là ý b. Cần biết sống một cách vui vẻ . - Người có tính hài hước sẽ sống lâu hơn . - HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm lại nội dung - Rèn đọc từ, cụm từ ,câu khó theo hướng dẫn của giáo viên . - HS luyện đọc theo cặp. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.. 3. Củng cố – dặn dò: - Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho bài học sau. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. - HS cả lớp .. Lop4.com. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 25. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… To¸n Bài: Ôân tập về đại lượng (tt). (Trang 172) I. Muïc tieâu: - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. - Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy 1.OÅn ñònh: 2.KTBC: -GV goïi 2 HS leân baûng, yeâu caàu caùc em laøm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 165. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. 3.Bài mới: Baøi 1 -Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đổi đơn vị của mình trước lớp. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. Baøi 2 -Viết lên bảng 3 phép đổi sau: 103 m2 = … dm2 1 2 m = cm2 10 60000 cm2 = … m2 8 m2 50 cm2 = … cm2 -Yêu cầu HS dưới lớp nêu cách đổi của mình trong các trường hợp trên. -Nhaän xeùt caùc yù kieán cuûa HS vaø thoáng nhaát caùch laøm nhö sau: 103 m2 = … dm2 Ta coù 1m2 = 100dm2 ; 103 100= 10300 Vaäy 103m2 = 10300dm2 1 2 m = cm2 10 1 Ta coù 1m2= 10000cm2; 10000 = 1000 10 1 2 Vaäy m = 1000cm2 10 60000 cm2 = … m2 Ta coù 10000cm2 = 1m2; 60000 : 10000 = 6 Vaäy 60000cm2 = 6m2 8 m2 50 cm2 = … cm2 Ta coù 1m2 = 10000cm2; 8 10000 = 80000 Vaäy 8m2 = 80000cm2 GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Hoạt động của trò. -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.. -Một số HS nêu cách làm của mình trước lớp, cả lớp cùng tham gia ý kiến nhận xét.. -HS laøm baøi.. -Theo dõi bài chữa của bạn và tự kiểm tra bài cuûa mình. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.. Lop4.com. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre 8m250cm2= 80000cm2 + 50cm2 = 80050cm2 -Yeâu caàu HS laøm tieáp caùc phaàn coøn laïi cuûa baøi. Nhắc các em làm các bước trung gian ra giấy nháp, chỉ cần ghi kết quả đổi vào VBT. -Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp để chữa bài. Baøi 4 -Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp. -Yeâu caàu HS laøm baøi.. 4.Cuûng coá: -GV tổng kết giờ học. 5. Daën doø: -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyeän taäp theâm vaø chuaån bò baøi sau.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. Baøi giaûi Diện tích của thửa ruộng đó là: 64 25 = 1600 (m2) Số thóc thu được trên thửa ruộng là: 1 1600 = 800 (kg) 2 800 kg = 8 taï Đáp số: 8 tạ. Lop4.com. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 25. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… To¸n Bài: OÂân taäp veà hình hoïc. (Trang 173) I. Muïc tieâu: - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.OÅn ñònh: 2.KTBC: -GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em làm -1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 166. theo dõi để nhận xét bài của bạn. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. 3.Bài mới: Baøi 1 -Yêu cầu HS đọc tên hình và chỉ ra các cạnh -HS làm bài: song song với nhau, các cạnh vuông góc với Hình thang ABCD có: nhau trong caùc hình veõ. Cạnh AB và cạnh DC song song với nhau.Cạnh BA và cạnh AD vuông góc với nhau. Baøi 3 -Yêu cầu HS quan sát hình vuông, hình chữ -HS làm bài: nhật, sau đó tính chu vi và diện tích của hai hình Chu vi hình chữ nhật là: này rồi mới nhận xét xem các câu trong bài câu (4 + 3) 2 = 14 (cm) nào đúng, câu nào sai. Diện tích hình chữ nhật là: 4 3 = 12 (cm2) Chu vi hình vuoâng laø: 3 4 = 12 (cm) Dieän tích hình vuoâng laø: 3 3 = 9 (cm2) Vaäy: a). Sai b). Sai c). Sai d). Đúng -Yêu cầu HS chữa bài trước lớp. -1 HS đọc bài làm của mình trước lớp để chữa bài, HS cả lớp theo dõi, nhận xét và tự kiểm tra baøi mình. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. Baøi 4 -Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp. -1 HS đọc thành tiếng trước lớp, HS cả lớp đọc thaàm trong SGK. -Yêu cầu HS tóm tắt bài toán. -HS toùm taét. -Hoûi: +Bài toán hỏi gì ? +Bài toán hỏi số viên gạch cần để lát kín phòng hoïc. +Để tính được số viên gạch cần để lát nền +Chúng ta phải biết được: phòng học chúng ta phải biết được những Diện tích của phòng học. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre gì ?. Diện tích của một viên gạch lát nền. Sau đó chia dieän tích phoøng hoïc cho dieän tích 1 vieân gaïch. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. Baøi giaûi Dieän tích cuûa moät vieân gaïch laø: 20 20 = 400 cm2 Diện tích của lớp học là: 5 8 = 40 (m2) 40 m2 = 400000 cm2 Số viên gạch cần để lát nền lớp học là: 400000 : 400 = 1000 (vieân gaïch) Đáp số: 1000 viên gạch. -Yeâu caàu HS laøm baøi.. 4.Cuûng coá: -GV tổng kết giờ học, tuyên dương các HS tích cực hoạt động, nhắc nhở các em còn chưa cố gắng trong giờ học. 5. Daën doø: -Daën doø HS veà nhaø chuaån bò baøi sau.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 25. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Chính tả (Nghe - viết) Nói ngược. I. Mục đích, yêu cầu: - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát. - Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: + GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở tuần trước ( BT + HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp rồi 2b) cho HS viết. nhận xét trên bảng. + Nhận xét bài viết của HS trên bảng. 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài: - HS lắng nghe b) Giảng bài: * Hướng dẫn viết chính tả - HS theo dõi trongSGK - GV đọc bài vè dân gian nói ngược Lớp đọc thầm lại bài vè * Hướng dẫn viết từ khó: + GV đọc lần lượt các từ khó viết cho HS viết: liếm + 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp. + HS đọc lại các từ khó viết lông, nậm rượu, lao đao, trúm, đổ vồ, diều hâu... * Viết chính tả. + GV nhắc HS cách trình bày bài vè theo thể thơ lục - HS theo dõi. bát - GV đọc từng dòng thơ cho HS viết - HS nghe viết bài - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi c) Soát lỗi, chấm bài. + GV cho HS đổi vở soát lỗi, báo lỗi và sửa lỗi viết - Soát lỗi, báo lỗi và sửa. chưa đúng. - HS còn lại đổi vở chữa lỗi cho nhau. + GV thu một số vở chấm, nhận xét- sửa sai - HS nộp bài * Luyện tập Bài 2 + Gọi HS đọc yêu cầu bài Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giả đúng:. - HS đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở - Đại diện 1nhóm đọc lại đoạn văn Giải đáp - tham gia - dùng một thiết bị - theo dõi - bộ não - kết quả - bộ não - bộ não không thể. 3. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS xem l¹i bµi. Chuẩn bị bài: Ôn tập. TuÇn 25. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời. I. Mục đích, yêu cầu: - Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3). II. Đồ dùng dạy học: SGK GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS viết VD về trạng ngữ chỉ mục đích.và trả lời - GV nhận xét- ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Giảng bài: Bài 1: Gọi HS đọc nội dung bài 1. - GV hướng dẫn HS làm phép thử để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm giác hay tính tình.. Hoạt động của HS - HS lên bảng thực hiện yêu cầu .. - HS l¾ng nghe. - HS đọc nội dung bài 1. - Bọn trẻ đang làm gì ?- Bọn trẻ đang vui chơi ngoài vườn. - Em cảm thấy thế nào?- Em cảm thấy rất vui thích.- Chú Ba là người thế nào ? - Chú Ba là người vui tính. a) Từ chỉ hoạt động trả lời cho câu hỏi làm gì ? - Từ chỉ hoạt động : vui chơi, góp vui, mua vui. b)Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu hỏi cảm thấy - Từ chỉ cảm giác : vui thích , vui mừng, vui thế nào ? sướng, vui lòng, vui thú, vui vui. c)Từ chỉ tính tình trả lời cho câu hỏi là người thế - Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi. nào ? - Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình: vui vẻ. d) Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi cảm thấy thế nào ? là - HS thảo luận nhóm , hoàn thành phiếu. Đại người thế nào ? diện nhóm trình bày. Các nhóm nhận xét bổ - GV phát phiếu cho HS thảo luận nhóm . xếp sung. các từ đã cho vào bảng phân loại. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. - Yêu cầu HS tự đặt câu, gọi một số HS nêu câu mình đặt trước lớp.GV nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu bài 2. - HS tự đặt câu, gọi một số HS nêu câu mình đặt trước lớp.. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài 3. - GV nhắc HS chỉ tìm những từ miêu tả tiếng cười( không tìm các từ miêu tả nụ cười )- Cho HS trao đổi với bạn để tìm được nhiều từ.Gọi HS phát biểu, GV ghi nhanh lên bảng những từ ngữ đúng, bổ sung thên những từ ngữ mới.. - HS đọc yêu cầu bài 3. - HS trao đổi với bạn để tìm được nhiều từ. - HS nối tiếp phát biểu, mỗi HS nêu một từ đồng thời đặt một câu. + Từ ngữ miêu tả tiếng cười:Cười ha hả, hi hí, hơ hơ, khanh khách, sằng sặc , sặc sụa , khúc khích ….. 3.Củng cố- dặn dò : - Nhận xét tiết học, dặn HS bài sau: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. - HS lắng nghe.. Lop4.com. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre Tuaàn 25. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… ÑÒA LÍ BAØI: OÂN TAÄP I.MUÏC ÑÍCH - YEÂU CAÀU:HS bieát -Học sinh chỉ được trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam: +Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, đồng bằng Bắc Bộ, Đồng Bằng Nam Bộ và các Đồng Bằng duyên hải Miền Trung, các cao nguyên ở Tây Nguyên. + Một số thành phố lớn. + Biển Đông, các đảo và quần đảo chính…. -Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố ở nước ta: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẳng, Cần Thơ, Hải Phòng. + Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, Đồng Bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, Tây Nguyên. - Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, đảo. II.CHUAÅN BÒ: -Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam. -Bản đồ khung Việt Nam treo tường. -Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung. -Caùc baûng heä thoáng cho HS ñieàn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GV. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre Giới thiệu: Hoạt động1: Hoạt động cả lớp. HS ñieàn caùc ñòa danh cuûa caâu 2 vaøo GV treo bản đồ khung treo tường, phát cho lược đồ khung của mình. HS lên điền các địa danh ở câu 2 vào HS phieáu hoïc taäp bản đồ khung treo tường & chỉ vị trí Hoạt động 2: Hoạt động nhóm GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ các địa danh trên bản đồ tự nhiên Vieät Nam. thoáng veà caùc thaønh phoá nhö sau: HS làm câu hỏi 3 (hoàn thành bảng heä thoáng veà caùc thaønh phoá) Teân thaønh phoá Ñaëc ñieåm tieâu HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp bieåu aùn. Haø Noäi Haûi Phoøng Hueá Đà Nẵng Đà Lạt TP. Hoà Chí Minh GVCaàn sửaThơ chữa giúp HS hoàn thiện phần trình baøy.. 4.Daën doø: Chuaån bò KTĐK. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 25. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… To¸n Bài: OÂân taäp veà hình hoïc (tt). (Trang 174) I. Muïc tieâu: - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình vuông, hình bình hành. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.OÅn ñònh: 2.KTBC: -GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em làm -1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp caùc baøi 2, 4 cuûa tieát 176. theo dõi để nhận xét bài của bạn. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -Trong giờ học hôm nay chúng ta tiếp tục ôn -HS lắng nghe. tập một số kiến thức về hình học. b).Hướng dẫn ôn tập Baøi 1 -Vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS quan sát, sau -Qua sát hình và trả lời câu hỏi: đó đặt câu hỏi cho HS trả lời: +Đoạn thẳng nào song song với đoạn thẳng AB +Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB. ? +Đoạn thẳng CD vuông góc với đoạn thẳng BC. +Đoạn thẳng nào vuông góc với đoạn thẳng BC ? -GV nhận xét câu trả lời của HS. Baøi 2 -Yêu cầu HS quan sát hình và đọc đề bài toán. -Höông daãn: -1 HS đọc đề toán trước lớp. +Để biết được số đo chiều dài hình chữ nhật chúng ta phải biết được những gì ? +Biết diện tích của hình chữ nhật, sau đó lấy diện tích chia cho chiều rộng để tìm chiều dài. +Làm thế nào để tính được diện tích hình chữ +Diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích của nhaät ? hình vuoâng neân ta coù theå tính dieän tích cuûa hình vuông, sau đó suy ra diện tích của hình chữ nhật. -HS tính: -Yêu cầu HS thực hiện tính để tìm chiều dài Diện tích của hình vuông hay hình chữ nhật là: hình chữ nhật. 8 8 = 64 (cm2) Chiều dài hình chữ nhật là: -Vậy chọn đáp án nào ? 64 : 4 = 16 (cm) Baøi 4 -Chọn đáp án c. -Gọi 1 HS đọc đề bài toán. -Yêu cầu HS quan sát hình H và hỏi: Diện tích -HS đọc bài trước lớp. hình H laø toång dieän tích cuûa caùc hình naøo ? -Dieän tích hình H laø toång dieän tích hình bình -Vaäy ta coù theå tính hình H nhö theá naøo ? hành ABCD và hình chữ nhật BEGC. -Neâu: GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre Tính dieän tích hình bình haønh ABCD. Tính diện tích hình chữ nhật BEGC. -Yeâu caàu HS neâu caùch tính dieän tích hình bình Tính toång dieän tích hình bình haønh vaø dieän haønh. tích hình chữ nhật. -Yeâu caàu HS laøm baøi. -1 HS nêu trước lớp.. -Yêu cầu HS chữa bài trước lớp. 4.Cuûng coá: -GV tổng kết giờ học. 5. Daën doø: -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyeän taäp theâm vaø chuaån bò baøi sau.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. -HS laøm baøi vaøo VBT. Baøi giaûi Dieän tích hình bình haønh ABCD laø: 3 4 = 12 (cm2) Đáp số: 12 cm2 -1 HS chữa bài miệng trước lớp, HS cả lớp theo doõi, nhaän xeùt vaø kieåm tra baøi mình.. Lop4.com. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 25 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Tập đọc: Ăn “mầm đá”. I.Mục đích, yêu cầu: - Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt được lời nhân vật và người dẫn chuyện. - Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II.Đồ dùng dạy - học:Tranh minh họa bài học trong SGK. III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS. - 1 HS đọc đoan 1 bài Tiếng cười là liều thuốc bổ. + Vì khi cười, tốc độ thổi của con người lên đến 100km/1 giờ. Các cơ mặt được thư giãn, thoải + Tại sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ ? mái và não tiết ra một chất làm cho người ta có cảm giác thoả mãn, sảng khoái. + Em rút ra điều gì qua bài vừa đọc ? + Trong cuộc sống, con người cần sống vui vẻ thoải mái. 2. Bài mới: a). Giới thiệu bài: b). Luyện đọc, tìm hiểu bài: * Luyện đọc: - Gọi HS đọc toàn bài - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm - GV phân đoạn: 4 đoạn: - HS theo dõi + Đoạn 1: 3 dòng đầu: + Đoạn 2: Tiếp theo … “đại phong + Đoạn 3 : Tiếp theo … khó tiêu” + Đoạn 4: Còn lại: - Cho HS đọc nối tiếp ( 3 laàn). Luyện đọc từ, - HS đọc nối tiếp. tiếng khó, giải nghĩa một số từ khó - HS luyện đọc và giải nghĩa từ SGK - HS đọc theo cặp - HS đọc cặp đôi - GV đọc maãu. * Tìm hiểu bài: Đoạn 1 +Trạng Quỳnh là người NTN ? + Là người rất thông minh. * YÙ 1 *Giới thiệu về Trạng Quỳnh. Đoạn 2 + Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “mầm đá”? + Vì chúa ăn gì cũng không ngon miệng. Chúa + Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa như thấy “mầm đá” lạ nên muốn ăn. thế nào ? + Trạng cho người đi lấy đá về ninh, còn mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên ngoài hai chữ “đại phong”. Trạng bắt chúa phải chờ cho đến lúc đói mèm. * YÙ 2 Đoạn 3, * Câu chuyện giữa chúa Trịnh với Trạng + Cuối cùng chúa có được ăn “mầm đá” không Quỳnh. ? Vì sao ? * YÙ 3 + Chúa không được ăn món “mầm đá” vì thực ra không có món đó Đoạn 4, + Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon miệng ? * Chúa Trịnh đói lả * YÙ 4 * Ý nghĩa : Câu chuyện ca ngợi ai? Ca + Vì đĩi quá nên chúa ăn gì cũng thấy ngon. ngợi điều gì? *Bài học dành cho chúa: Caâu chuyeän ca ngợi Trạng Quỳnh thơng minh, hĩm hỉnh, vừa c). Đọc diễn cảm: giúp được chúa vừa khéo chê chúa. - Cho HS đọc theo cách phân vai. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre - GV luyện cho cả lớp đọc đoạn 3 + 4. - Cho HS thi đọc phân vai đoạn 3 + 4. - GV nhận xét và khen nhóm đọc hay.. - 3 HS đọc theo cách phân vai: người dẫn chuyện, Trạng Quỳnh, chúa Trịnh. - HS đọc đoạn theo hướng dẫn của GV. - Các nhóm thi đọc. - Lớp nhận xét.. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn - Cả lớp thực hiện theo yêu cầu của GV và kể lại truyện cười cho người thân nghe. TuÇn 25 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. I. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS: - Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính; biết kể lại rõ ràng về những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện) hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện). - Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. II.Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: + Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc về người có + HS kể. tinh thần lạc quan, yêu đời. Nêu ý nghĩa câu chuyện. -GV nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: a). Giới thiệu bài: - Lớp lắng nghe. b). Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu đề bài: - GV ghi đề bài lên bảng lớp. - GV giao việc: các em phải kể nột câu chuyện về người vui tính mà em là người chứng kiến câu - HS lần lượt nói về nhân vật mình chọn chuyện xảy ra hoặc em trực tiếp tham gia. Đó là kể. câu chuyện về những con người xảy ra trong cuộc sống hàng ngày. - Cho HS nói về nhân vật mình chọn kể. - Cho HS quan sát tranh trong SGK. c). HS kể chuyện: - Cho HS kể theo cặp - Cho HS thi kể. - GV viết nhanh lên bảng lớp tin HS, tên câu chuyện HS đó kể. - GV nhận xét và khen những HS có câu chuyện hay, kể hay.. - Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu chuyện của mình. Hai bạn cùng trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. - Đại diện một số cặp lên thi kể. - Lớp nhận xét.. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người - HS cả lớp thân nghe.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 25 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Tập làm văn: Trả bài văn miêu tả con vật.. I. Mục đích, yêu cầu: - Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,…); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chungIII. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: + GV nhận xét, đánh giá.chung bài làm + HS lắng nghe 2 Bài mới: + HS theo dõi trên bảng và đọc đề bài, . - GV giới thiệu bài.Trả bài viết Trả bài : - Gọi HS nối tiếp đọc nhiệm vụ của - HS đọc nối tiếp tiết trả bài TLV trong SGK - Nhận xét kết quả làm bài của HS + Ưu điểm : Các em đã xác đinh đúng đề, đúng kiểu bài bài - HS lắng nghe văn miêu tả, bố cục, diễn đạt, sự sáng tạo, lỗi chính tả, cách trình bày, chữ viết rõ ràng ( neâu teân 1 soá HS ) + Những thiếu sót hạn chế: - Một số em khi miêu tả còn thiếu phần hoạt động Một số em phần miều tả về hình dáng còn sơ sài, còn vài em bài làm chưa có kết bài, từ ngữ dùng chưa hợp lý. - Thông báo điểm số cụ thể của HS. + Trả bài cho HS + Hướng dẫn HS sửa bài - Đọc lời phê của cô giáo - HS đọc - Đọc những chỗ cô chỉ lỗi trong bài - HS thực hiện nhiệm vu Giáo viên giao - Viết vào phiếu các lỗi sai trong bài theo từng loại (lỗi chính tả, từ, câu, diễn đạt, ý) và sữa lỗi. - Đổi bài đổi phiếu cho bạn bên cạnh để soát lỗi soát lại việc sửa lỗi. GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc + Hướng dẫn HS sửa bài chung - GV chép các lỗi định chữa lên bảng lớp - HS trao đổi bài chữa trên bảng - GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu + HS lắng nghe và sửa bài. * Chính tả: - Sửa trực tiếp vào vở - HS lần lượt lên bảng sửa. + Yêu cầu HS trao đổi bài của bạn để cùng sửa - HS sửa bài vào vở. - Gọi HS nhận xét bổ sung + Đọc những đoạn văn hay của các bạn có điểm + Lắng nghe, bổ sung - HS cả lớp lắng nghe. cao 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học . - Dặn về nhà những em làm bài chưa đạt thì xem - HS thực hiện theo yêu cầu của GV lại. Chuẩn bị bài: Điền vào tờ giấy in sẵn. Tuaàn 25. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Đạo Đức GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre. DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG (t3) I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS có khả năng: - HS hiểu thêm về địa phương mình, cụ thể như sau: + Địa phương em đã làm gì để bảo vệ các công trình công cộng. + Địa phương em đã làm gì để tham gia các hoạt động nhân đạo. + Địa phương em đã làm gì để bảo vệ môi trường. - Em đã tham gia các hoạt động nào của địa phương chưa. - Có ý thức bảo vệ môi trường, tình yêu quê hương đất nước. II/ Đồ dùng dạy học: III/ Hoạt động dạy – học: -GV có thể cho HS đi tham quan để HS nhận biết đựơc môi trường xung quanh, từ đó, HS ý thức được những việc nên và không nên làm và hiểu rõ hơn những bài mà các em đã được học trên lớp. -Giáo dục các em tình cảm đối với quê hương đất nước, hướng nghiệp cho các em để các em có định hướng cho tương lai. * Rút kinh nghiệm giáo án. ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... .................................................. TuÇn 25. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… To¸n Bài: OÂân taäp veà tìm soá trung bình coäng. (Trang 175) I. Muïc tieâu: Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.OÅn ñònh: 2.KTBC: -GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em làm -1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 168. theo dõi để nhận xét bài của bạn. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. 3.Bài mới: Baøi 1 -Yêu cầu HS nêu cách tính số trung bình cộng -1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận cuûa caùc soá. xeùt. -Yêu cầu HS tự làm bài. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. a). (137 +248 + 395) : 3 = 260 -Yeâu caàu HS nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn. b). (348 + 219 + 560 + 275) : 4 = 463 Baøi 2 -Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp. -1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. -Yêu cầu HS tóm tắt bài toán, sau đó hỏi: -HS tóm tắt bài toán, sau đó trả lời câu hỏi: +Để tính được trong 5 năm trung bình số dân +Chúng ta phải tính được tổng số dân tăng thêm taêng haèng naêm laø bao nhieâu chuùng ta phaûi tính cuûa 5 naêm. được gì ? GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân 16 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre +Sau đó làm tiếp như thế nào ? +Sau đó lấy tổng số dân tăng thêm chia cho số -Yêu cầu HS làm bài. (Nếu HS có trình độ khá, năm. GV yêu cầu HS tự làm bài mà không cần hướng -HS làm bài vào VBT. daãn) Baøi giaûi Số người tăng trong 5 năm là: 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người) Số người tăng trung bình hằng năm là: 635 : 5 = 127 (người) Đáp số: 127 người -Gọi HS chữa bài trước lớp. -1 HS chữa bài miệng trước lớp, HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn và tự kiểm tra baøi mình. Baøi 3 -Gọi HS đọc đề bài toán. -1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài -Yêu cầu HS tóm tắt đề toán, sau đó hướng trong SGK. daãn: +Bài toán hỏi gì ? +Bài toán hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao +Để tính được trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển vở. +Phải tính được tổng số vở của cả ba tổ. nhiêu quyển vở, chúng ta phải tính được gì ? +Để tính được tổng số vở của cả 3 tổ chúng ta phải tính được gì trước ? -Yeâu caàu HS laøm baøi. +Tính được số quyển vở của tổ Hai, tổ Ba góp. -HS laøm baøi vaøo VBT. Baøi giaûi Số quyển vở tổ Hai góp là: 36 + 2 = 38 (quyeån) Số quyển vở tổ Ba góp là: 38 + 2 = 40 (quyeån) Tổng số vở cả ba tổ góp là: 36 + 38 + 40 = 114 (quyeån) Trung bình mỗi tổ góp được số vở là: -Gọi HS chữa bài, sau đó nhận xét và cho 114 : 3 = 38 (quyeån) ñieåm HS. Đáp số: 38 quyển 4.Cuûng coá: -GV tổng kết giờ học. 5. Daën doø: -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyeän taäp theâm vaø chuaån bò baøi sau.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 25. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu. I. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS: - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời CH Bằng gì? Với cái gì?-ND Ghi nhớ). - Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III); bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2). II.Đồ dùng dạy - học: Bảng lớp III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ ; - Gọi HS làm BT 3 tiết LTVC (MRVT : Lạc - HS lên bảng thực hiện yêu cầu . quan – Yêu đời) - GV nhận xét- ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: - HS lắng nghe b.Giảng bài: Hoạt động 1: Tìm hiểu phần nhận xét. - HS nối tiếp nhau đọc nội dung các yêu cầu 1, - Gọi HS nối tiếp nhau đọc nội dung các yêu cầu 2.HS đọc thầm truyện Con cáo và chùm nho, 1, 2. suy nghĩ trả lời câu hỏi. + Trạng ngữ được in nghiêng trong các câu sau - Trạng ngữ được in nghiêng trong câu trêntrả trả lời cho câu hỏi nào? lời cho câu hỏi : Bằng cái gì? Với cái gì? + Loại trạng ngữ trên bổ sung cho câu ý nghĩa gì? - Trạng ngữ trong câu trên bổ sung ý nghĩa Hoạt động 2: Phần ghi nhớ phương tiện cho câu. - Yêu cầu HS nêu VD về trạng ngữ chỉ phương - HS nối tiếp nhau nêu VD. tiện Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - 1 HS đọc yêu cầu bài. + Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi nào ? - Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi: Bằng cái gì? Với cái gì? - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét ghi điểm cho HS - HS làm vào vở, HS làm trên bảng lớp gạch dưới bộ phận trạng ngữ chỉ phương tiện. a) Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên chúng em gắng học bài, làm bài đầy đủ. b) Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo, người hoạ sĩ dân gian đã sáng tạo nên những bức tranh làng Hồ nổi tiếng. Bài2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS viết đoạn văn miêu tả con vật , - HS quan sát tranh minh hoạ các con vật trong đó có ít nhất 1 câu có trạng ngữ chỉ phương - HS làm bài, phát biểu ý kiến, 2 HS làm trên 2 tiện. băng giấy dán bảng.. - GV nhận xét cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học.Yêu cầu HS học bài và Chuẩn bị bài MRVT: LQYĐ.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. - HS cả lớp lắng nghe thực hiện.. Lop4.com. 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TUAÀN 25 - Tieát 49. Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Khoa Hoïc Bài 67-68: ÔN TẬP: THỰC VẬT VAØ ĐỘNG VẬT I/.MUÏC TIEÂU : Ôn tập về: - Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật. - Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên. II/.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoïa trang 134, 135 SGK (phoùng to neáu coù ñieàu kieän). - Giaáy A4. III/.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Ổn định lớp. - Nhắc nhở HS trật tự để học bài. B/ Kieåm tra baøi cuõ - Gọi HS lên bảng vẽ sơ đồ bằng chữ và mũi tên một chuỗi thức ăn, sau đó giải thích chuỗi thức ăn đó. - Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi: Thế nào là chuỗi thức ăn ? - Nhận xét sơ đồ, câu trả lời của HS và cho điểm. C/ Bài mới: Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn. - Yeâu caàu HS quan saùt hình minh hoïa trang 134, 135 SGK vaø nói những hiểu biết của em về những cây trồng, con vật đó. - Goïi HS phaùt bieåu. Moãi HS chæ noùi veà 1 tranh. - Các sinh vật mà các em vừa nêu đều có mối liên hệ với nhau bằng quan hệ thức ăn. Mối quan hệ này được bắt đầu từ sinh vật nào ? - Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm gồm 4 HS. - Yêu cầu: Dùng mũi tên và chữ để thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa cây lúa và các con vật trong hình, sau đó, giải thích sơ đồ. - GV hướng dẫn, giúp đỡ từng nhóm, đảm bảo HS nào cũng được tham gia. - Goïi HS trình baøy. - Nhận xét về sơ đồ, cách giải thích sơ đồ của từng nhoùm. - Dán lên bảng 1 trong các sơ đồ HS vẽ từ tiết trước và hoûi: + Em có nhận xét gì về mối quan hệ thức ăn của nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật hoang dã với chuỗi thức aên naøy ? - Gọi 1 HS giải thích lại sơ đồ chuỗi thức ăn. - GV vừa chỉ vào sơ đồ vừa giảng: Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật hoang dã, thức ăn thấy có nhiều mắt xích hơn. Mỗi loài sinh vật không phải chỉ liên hệ với một chuỗi thức ăn mà có thể với nhiều chuỗi thức ăn. Cây là thức ăn của nhiều loài vật. Nhiều loài vật khác nhau cùng là thức ăn của một số loài vật khaùc.. - Cả lớp thực hiện. - HS leân baûng laøm vieäc theo yeâu caàu cuûa GV. - HS trả lời. - Quan saùt caùc hình minh hoïa. - HS tiếp nối nhau trả lời. - Moái quan heä cuûa caùc sinh vaät treân bắt đầu từ cây lúa. - Từng nhóm 4 HS nhận đồ dùng và hoạt động trong nhóm theo hướng dẫn cuûa GV. - Nhóm trưởng điều khiển để lần lượt từng thành viên giải thích sơ đồ. - Đại diện của 2 nhóm dán sơ đồ lên baûng vaø trình baøy. Caùc nhoùm khaùc boå sung (neáu coù). - Laéng nghe. - Quan sát và trả lời. + Nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật hoang dã gồm nhiều sinh vật với nhiều chuỗi thức ăn hơn. - HS giải thích sơ đồ đã hoàn thành. Gaø Đại bàng . Caây luùa. Raén hoå mang. Chuột đồng. Cuù meøo .. .. - HS trả lời. - HS lắng nghe về nhà thực hiện. D/ Cuûng coá, daën doø - Hỏi: Lưới thức ăn là gì ?. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre - Về nhà học bài và chuẩn bị bài ôn tập: Thực vật và động vật (tiếp theo). GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Lop4.com. 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>